빈처 현진건ㅣ한글자막(CC), 한국단편, 소설읽기, 오디오명작, Korean Novel, Korean Audio Book,
căn nhà trống||phụ đề|truyện ngắn Hàn Quốc|đọc tiểu thuyết|tác phẩm âm thanh|tiếng Hàn|tiểu thuyết|tiếng Hàn|âm thanh|sách
빈처||CC|корейский короткий рассказ|чтение романа|аудиоклассика|корейский|роман|корейский|аудио|книга
The Empty House||closed captions|Korean short story|reading novel|audio masterpiece|Korean|novel||audio|book
رواية كورية||ترجمة النص|قصص قصيرة||تحفة صوتية|رواية كورية|رواية|الكتاب الصوتي|الصوت (1)|كتاب
Bincher Hyunjin Gun Han (CC), Koreanische Kurzgeschichte, Romanlesung, Audio-Meisterwerk, Koreanischer Roman, Koreanisches Hörbuch,
Vincher Hyunjin Gun Han (CC), Cuento coreano, Novela coreana, Audiolibro coreano, Novela coreana, Audiolibro coreano,
Bincher Hyunjin Gun Han (CC), nouvelle coréenne, lecture de roman, chef-d'œuvre audio, roman coréen, livre audio coréen,
빈처 현진건ㅣ한글자막(CC), 한국단편, 소설읽기, 오디오명작, Korean Novel, Korean Audio Book、
Bincher Hyunjin Gun Han (CC), conto coreano, leitura de romance, obra-prima áudio, romance coreano, livro áudio coreano,
Бинчо Хёнджинкёнㅣсубтитры на корейском (CC), корейский короткометражный фильм, чтение романа, аудиоклассика, корейский роман, корейская аудиокнига,
Vincher Hyunjin Gun Han (CC), Kore Kısa Hikayesi, Kore Romanı, Kore Sesli Kitabı, Kore Romanı, Kore Sesli Kitabı,
Вінчер Хюн Чжин Гун Хан (CC), корейське оповідання, корейський роман, корейська аудіокнига, корейський роман, корейська аудіокнига, корейська аудіокнига,
Empty House by Hyun Jin-geon | Korean subtitles (CC), Korean short story, reading novels, audio masterpieces, Korean Novel, Korean Audio Book,
Binh Thư Hyun Jin GeonㅣPhụ đề tiếng Hàn (CC), Phim ngắn Hàn Quốc, Đọc tiểu thuyết, Tác phẩm âm thanh, Tiểu thuyết Hàn Quốc, Sách âm thanh Hàn Quốc,
안녕하세요 노벨라예요
xin chào|tôi là Novella
здравствуйте|это новелла
hello|I am Novella
مرحباً|أنا نوفلا
Здравствуйте, это новелла
Hello, this is Novella.
Xin chào, tôi là Novella
오늘 이야기는 현진건의 대표작 빈처입니다
hôm nay|câu chuyện là|của Hyun Jin-geon|tác phẩm tiêu biểu|là căn nhà trống
сегодня|история|Хёнджинкёна|главное произведение|это 빈처
today|story|by Hyeon Jin-geon|representative work|is The Empty House
Сегодняшняя история - это выдающееся произведение Хёнджинкёна Бинчо.
Today's story is 'Empty House', a representative work of Hyun Jin-geon.
Câu chuyện hôm nay là tác phẩm tiêu biểu của Hyun Jin Geon, Binh Thư.
1921년 문예지 개벽에 발표된 빈처는
năm 1921|tạp chí văn học|trên tạp chí Gaebyeok|được công bố|căn nhà trống là
в 1921 году|литературный журнал|в журнале Гэбёк|опубликованный|это 빈처
in 1921|literary magazine|in Gaebyeok|published|The Empty House
||『開闢』に||
Бинчо, опубликованный в литературном журнале Гэбёк в 1921 году,
'Empty House', published in the literary magazine Gaebyeok in 1921,
Binh Thư được công bố trên tạp chí văn học Gaebyeok vào năm 1921.
현진건의 자전적 소설이지요
của Hyeon Jin-geon|tự truyện|tiểu thuyết
Хёнджинкёна|автобиографический|роман
Hyun Jin-geon|autobiographical|novel
|自伝的|
Это автобиографический роман Хён Джин Гона.
It is a semi-autobiographical novel by Hyun Jin-geon.
Đây là tiểu thuyết tự truyện của Hyeon Jin-geon.
작가로 등단하기 전
với tư cách là nhà văn|ra mắt|trước
писателем|дебютировать|до
as a writer|debut|before
作家として|デビューする|
Перед тем, как стать писателем,
Before he debuted as a writer,
Trước khi trở thành nhà văn.
그와 아내가 생활고를 겪으면서
anh ấy và|vợ|khó khăn trong cuộc sống|trải qua
с ним|его женой|финансовые трудности|испытывая
he and|his wife|financial difficulties|while experiencing
он и его жена испытывали финансовые трудности,
he and his wife experienced financial difficulties,
Ông và vợ đã trải qua khó khăn trong cuộc sống.
서로 의지하는 일상의 모습을 담담히 그린 단편입니다
и это рассказ о том, как они поддерживали друг друга в повседневной жизни.
and this is a short story that calmly depicts their daily life relying on each other.
Đây là một tác phẩm ngắn miêu tả một cách bình thản hình ảnh cuộc sống dựa vào nhau.
그것이 어째 없을까
cái đó|tại sao|không có
это|как|не может быть
that|how|could be missing
Как это может быть отсутствующим?
How could that be missing?
Làm sao lại không có điều đó
무엇이 없어
cái gì|không có
что|нет
what|is missing
Чего не хватает?
What is missing?
Có gì đâu
나는 우두커니 책상 머리에 앉아서
tôi|ngơ ngác|bàn|ở đầu|ngồi
я|в недоумении|стол|за|сидя
I|blankly|desk|at|sitting
||机|頭に|
Я сидел, уставившись на стол,
I sat blankly at the desk
Tôi ngồi ngẩn ngơ ở bàn học
책장만 뒤적뒤적하다가 물어 보았다
本棚をひっくり返して、尋ねてみた
просто перелистывая книги, и спросил.
just flipping through the bookshelf and then asked.
Chỉ lật qua lật lại sách rồi hỏi
모본단 저고리 하나가 남았는데
một cái áo truyền thống|áo khoác|một cái còn lại|nhưng còn lại
монохромный|верхняя одежда|одна|осталась
the original fabric|jacket|one|is left
モボンダンのチョゴリが一つ残っているが
Осталась одна мохнатая куртка.
One mother-in-law's jacket is left.
Chỉ còn một chiếc áo choàng mô bản.
나는 그만 묵묵하였다
tôi|thôi|đã im lặng
я|просто|замолчал
I|just|remained silent
|ただ|
私はそのまま黙っていた
Я просто замолчал.
I remained silent.
Tôi thì chỉ im lặng.
아내가 그것을 찾아 무엇을 하려는 것을 앎이라
vợ tôi|cái đó|tìm|cái gì|định làm|việc|tôi biết
жена|это|найдя|что|собирается|это|знаю
my wife|that|looking for|what|trying to do|thing|I know
Я знаю, что жена собирается что-то с этим сделать.
I know that my wife is trying to find it for something.
Tôi biết vợ tôi đang tìm cái đó để làm gì.
오늘밤에 옆집 할멈을 시켜 잡히려 하는 것이다
tối nay|nhà bên|bà lão|sai khiến|bị bắt|đang làm|sẽ
сегодня ночью|соседний дом|бабушку|заставляя|быть пойманным|это|будет
tonight|next door|old woman|have|to be caught|doing|thing
Она собирается вызвать соседку, чтобы поймать её сегодня ночью.
She intends to have the old lady next door caught tonight.
Tối nay, cô ấy định nhờ bà hàng xóm bên cạnh để bị bắt.
최근 이년 동안에 돈 한푼 나는데 없고
gần đây|hai năm|trong suốt|tiền|một đồng|không có|không có
в последние|два года|в течение|деньги|ни копейки|не было|и не было
recently|two years|during|money|a penny||
За последние два года у меня не было ни копейки денег.
In the last two years, I haven't had a penny to spend.
Trong hai năm qua, không có một đồng nào.
그대로 앉아 굶을 수는 없어 기구와 의복을 전당국 창고에 들여 밀거나
cứ như vậy|ngồi|đói|không thể|không có|dụng cụ và|quần áo|cục cầm đồ|trong kho|mang vào|hoặc là
так|сидя|голодать|возможность|нет|с инструментами и|одеждой|в ломбард|в склад|заносить|или прятать
just|sitting|starving|possibility|not|equipment and|clothing|pawn shop|in the warehouse|bringing|pushing
Я не могу просто сидеть и голодать, поэтому я должен был отнести оборудование и одежду в ломбард.
I can't just sit here and starve, so I had to either bring my equipment and clothes to the pawn shop,
Tôi không thể ngồi đó mà đói, nên đã phải mang thiết bị và quần áo đến kho của chính quyền để cầm cố.
고물상 한구석에 세워 두고
cửa hàng phế liệu|ở một góc|để|lại
в пункте приема вторсырья|в одном углу|оставив|оставив
junkyard|in a corner|standing|leaving
Я оставил их в углу у ломбарда.
or leave them in a corner of a junk shop,
Hoặc để ở một góc của cửa hàng đồ cũ.
돈을 얻어오는 수밖에 없었다
tiền|kiếm được|không còn cách nào khác|không có
деньги|зарабатывать|кроме как|не было
money|bringing in|no choice|
Мне не оставалось ничего другого, как заработать деньги.
and the only option was to find a way to get some money.
Không còn cách nào khác ngoài việc kiếm tiền.
지금 아내가 하나 남은 모본단 저고리를 찾는 것도
bây giờ|vợ tôi|một|còn lại|mẫu|áo|đang tìm|cũng
сейчас|жена|один|оставшийся|образец|верхнюю одежду|ищущая|тоже
now|my wife|one|remaining|traditional|jacket|looking for|thing
Сейчас жена ищет оставшуюся модель ханбока.
Right now, my wife is trying to find the last remaining traditional jacket.
Bây giờ vợ tôi đang tìm chiếc áo choàng còn lại của mô bản.
아침거리를 장만하려 함이다
bữa sáng|chuẩn bị|đang định
завтрак|готовить|намерение
breakfast|preparing to|am
Она собирается приготовить завтрак.
She is preparing breakfast.
Cô ấy đang chuẩn bị bữa sáng.
나는 입맛을 쩍쩍 다시고 폈던 책을 덮으며
tôi|khẩu vị|tiếng|đang liếm|đã mở|sách|đang đóng lại
я|аппетит|щелкая|снова|открытая|книгу|закрывая
I|appetite|smacking|smacking my lips|opened|book|closing
Я, облизывая губы, закрыл книгу.
I smacked my lips and closed the book I had opened.
Tôi thở dài và đóng cuốn sách lại trong khi cảm thấy thèm ăn.
후우 한숨을 내쉬었다
tiếng thở dài|một hơi|đã thở ra
фух|вздох|выдохнул
sigh|breath|exhaled
Фух, я вздохнул.
I let out a sigh.
Hừm, tôi thở ra một hơi.
봄은 벌써 반이나 지났건만
mùa xuân|đã|nửa|đã trôi qua nhưng
весна|уже|половина|прошла
spring|already|half|has passed
Весна уже прошла наполовину,
Spring has already passed halfway.
Mùa xuân đã trôi qua một nửa rồi
이슬을 실은 듯한 밤기운이
sương|mang|như|không khí đêm
росу|несущую|как будто|ночная прохлада
dew|carrying|like|night air
ночная прохлада, словно наполненная росой,
The night air, as if carrying dew,
Khí đêm như mang theo sương mù
방구석에서 슬금슬금 기어 나와 사람에게 안기고
từ góc phòng|lén lút|bò|ra ngoài|với người|ôm lấy
из угла комнаты|крадучись|ползти|выходя|к человеку|обнимая
from the corner of the room|stealthily|crawling|out|to a person|embracing
незаметно вылезает из угла комнаты и обнимает человека,
sneaks out from the corner of the room and embraces people,
Lén lút bò ra từ góc phòng và ôm lấy con người
비가 오는 까닭인지
mưa|đến|có lẽ vì lý do
дождь|идет|причина ли
rain|coming|perhaps because of
возможно, из-за дождя.
perhaps because it is raining.
Có lẽ vì trời đang mưa
밤은 아직 깊지 않건만
đêm thì|vẫn chưa|sâu không|mặc dù
ночь|еще|не глубокая|хотя не
the night|still|deep|not yet
Ночь еще не так глубока
The night is still not deep.
Đêm vẫn chưa sâu lắm
인적조차 끊어지고 온 천지가 비인듯이 고요한데
ngay cả bóng người|đã ngắt|toàn bộ|thế giới|như không có|yên tĩnh
даже людей|прерванный|весь|мир|как будто пустой|тихий
even a person|cut off|all|world|as if it were raining|quiet
Людей нет, и вся земля кажется безлюдной и тихой
Even the people have disappeared, and the whole world is eerily quiet.
Người qua lại cũng không còn, toàn bộ thế giới như tĩnh lặng
투닥투닥 떨어지는 빗소리가 한없이 구슬픈 생각을 자아낸다
lộp độp|rơi|tiếng mưa|vô hạn|buồn bã|suy nghĩ|gợi lên
стучащий|падающий|звук дождя|бесконечно|грустный|мысли|вызывает
pitter-patter|falling|sound of rain|endlessly|sorrowful|thought|evokes
Шум падающего дождя вызывает бесконечно печальные мысли
The sound of raindrops falling endlessly evokes a profoundly sad thought.
Âm thanh của mưa rơi lộp độp gợi lên những suy nghĩ buồn bã vô hạn
빌어먹을 것 되는 대로 되어라
đáng ghét|thứ|trở thành|như|hãy trở thành
проклятый|вещь|становиться|как|пусть станет
damn|thing|be|as it is|be
Пусть будет так, как будет
Let whatever happens, happen.
Cứ để mọi thứ diễn ra như nó phải vậy
나는 점점 견딜 수 없어
tôi|ngày càng|chịu đựng|khả năng|không có
я|всё больше|терпеть|возможность|нет
I|gradually|endure|able|not
Я все меньше могу терпеть.
I can no longer endure it.
Tôi không thể chịu đựng được nữa.
두 손으로 흩어진 머리카락을 쓰다듬어 올리며
hai|bằng tay|rối|tóc|vuốt|nâng lên
двумя|руками|растрепанные|волосы|поглаживая|поднимая
two|with hands|scattered|hair|stroking|lifting
Я провел руками по растрепанным волосам.
I gently brushed my scattered hair with both hands.
Tôi vuốt tóc rối bằng hai tay.
중얼거려 보았다
thì thầm|đã thử
бормоча|я увидел
muttering|tried
Я попытался пробормотать.
I tried murmuring.
Tôi đã thì thầm.
이 말이 더욱 처량한 생각을 일으킨다
câu này|lời nói|càng|bi thảm|suy nghĩ|gây ra
это|слово|ещё|жалкий|мысль|вызывает
this|word|more|pitiful|thought|evokes
Эти слова вызывают еще более жалкие мысли.
These words evoke even more sorrowful thoughts.
Câu nói này gợi lên những suy nghĩ càng bi thảm hơn.
나는 또 한번 후 한숨을 내쉬며
tôi|lại|một lần|sau|một tiếng thở dài|thở ra
я|снова|один раз|после|вздох|выдыхая
I|again|once|after|a sigh|exhaling
Я снова вздохнул
I let out another sigh.
Tôi lại thở dài một lần nữa
왼팔을 베고
cánh tay trái|gác
левую руку|подложив
my left arm|resting on
и положил левую руку под голову
I rested my left arm.
gác tay trái lên
책상에 쓰러지며 눈을 감았다
lên bàn|ngã xuống|đôi mắt|nhắm lại
на стол|падая|глаза|закрыл
on the desk|collapsing|eyes|closed
упал на стол и закрыл глаза
I collapsed onto the desk and closed my eyes.
ngã xuống bàn và nhắm mắt lại
이 순간 오늘 지낸 일이 불현듯 생각이 난다
cái này|khoảnh khắc|hôm nay|đã trải qua|việc|bất chợt|suy nghĩ|nảy ra
этот|момент|сегодня|проведенный|дела|вдруг|мысль|приходит
this|moment|today|spent|things|suddenly|thought|comes to mind
В этот момент вдруг вспоминаю, что произошло сегодня.
At this moment, the events of today suddenly come to mind.
Bỗng dưng nhớ lại những gì đã trải qua hôm nay
늦게야 점심을 마치고 내가 막 궐련 한 개를 피워물 적에
cuối cùng thì|bữa trưa|xong|tôi|vừa mới|điếu thuốc lá|một|cái|hút|khi
только поздно|обед|закончив|я|только что|сигарета|одна|штуку|закурив|когда
finally|lunch|finishing|I|just|cigarette|one|piece|lit|when
Наконец-то закончив обед, я только что закурил сигарету.
After finishing lunch late, I was just about to light a cigarette.
Cuối cùng tôi cũng đã ăn trưa xong và vừa mới châm một điếu thuốc.
한성은행 다니는 T가 공일이라고 찾아왔다
Ngân hàng Hàn Thành|đang làm việc|T|nói là công việc|đã đến
Хансонгский банк|работающий|Т|что он в выходной|пришел
Hansung Bank|working at|T|said it was a holiday|came to visit
Ко мне пришел Т, который работает в Хансон Банк.
T, who works at Hansung Bank, came to visit on the 1st.
T, người làm ở ngân hàng Hanseong, đã đến tìm tôi.
친척은 다 멀지 않게 살아도
họ hàng thì|tất cả|không xa|không|sống
родственники|все|недалеко|не|живут
relatives|all|not far|away|live
Хотя родственники живут недалеко,
Even though my relatives live not far away,
Dù họ hàng không sống xa lắm,
가난한 꼴을 보이기도 싫고
nghèo|hình ảnh|cũng không muốn thấy|ghét
бедный|вид|показывать|не хочется
poor|appearance|showing|dislike
мне не хочется показывать им свою бедность.
I don't want to show them my poor state.
tôi cũng không muốn để họ thấy cảnh nghèo khó.
찾아갈 적마다 무엇을 꾸어 내라고 조르지도 아니하였건만
tìm đến|mỗi lần|cái gì|mượn|bảo phải|không thúc giục|không làm nhưng mà
искать|каждый раз|что|одолжить|чтобы|не настаивал|хотя не
to visit|every time|something|ask|to do|press|didn't
Я не просил ничего, когда приходил к вам.
Whenever I was about to visit, I did not beg for anything to be borrowed.
Mỗi lần đến tìm, tôi không hề nài nỉ điều gì.
행여나 무슨 구차한 소리를 할까봐서
có thể|cái gì|đáng thương|lời nói|sợ rằng sẽ nói
вдруг|какое|жалкое|слово|чтобы не сказать
in case|any|pitiful|words|afraid of saying
Я боялся, что вы скажете что-то унизительное.
I was worried that I might say something pitiful.
Chỉ sợ rằng sẽ nghe những lời khó chịu.
미리 방패막이를 하고 눈살을 찌푸리는 듯하여
trước|lá chắn|làm|cái nhíu mày|nhăn lại|có vẻ như
заранее|защиту|и|брови|хмурить|как будто
beforehand|shield|doing|frowning|furrowing|seeming
Я заранее приготовил защиту и нахмурил брови.
It seemed like I was frowning and preparing a shield in advance.
Nên tôi đã chuẩn bị sẵn một lớp bảo vệ và nhăn mặt.
나는 발을 끊었고
tôi|chân|đã cắt đứt
я|ноги|прекратил
I|foot|cut off
Я отступил.
So I cut off my feet.
Tôi đã cắt đứt mọi liên lạc.
따라서 찾아오는 이도 없었다
vì vậy|đến thăm|người nào|không có
поэтому|приходящие|люди|не было
therefore|coming to visit|person|did not exist
Поэтому никто не приходил.
Therefore, no one came to visit.
Vì vậy, không có ai đến thăm.
다만 T는 촌수가 가까운 때문인지 자주 우리를 방문하였다
chỉ|T|mối quan hệ họ hàng|gần gũi|có lẽ vì|thường|chúng tôi|đã đến thăm
только|T|степень родства|близкий|возможно потому что|часто|нас|посещал
only|T|degree of kinship|close|perhaps because of|often|us|visited
Однако T часто навещал нас, возможно, из-за близости родства.
However, perhaps because T was closely related, he often visited us.
Chỉ có T, có lẽ vì quan hệ họ hàng gần gũi, thường xuyên đến thăm chúng tôi.
그는 성실하고 공순하여
anh ấy|chăm chỉ và|trung thực nên
он|честный и|трудолюбивый
he|sincere and|diligent
Он был честным и трудолюбивым.
He was sincere and diligent.
Anh ấy là người trung thực và chăm chỉ.
소소한 일들에 슬퍼하고 기뻐하는 인물이었다
nhỏ nhặt|công việc|buồn và|vui mừng|là một nhân vật
мелкие|дела|грустящий и|радующийся|он был
trivial|things|feeling sad and|feeling happy|was a person
Он был человеком, который грустил и радовался по мелочам.
He was a person who felt sad and happy about small things.
Là một người hay buồn và vui vì những điều nhỏ nhặt.
동년배인 우리들은 늘 친척간에 비교거리가 되었었다
đồng niên bối|chúng tôi|luôn|giữa các họ hàng|điểm so sánh|đã trở thành
ровесники|мы|всегда|среди родственников|предметом сравнения|были
same age|we|always|among relatives|comparison|had been
Мы, ровесники, всегда были предметом сравнения среди родственников.
We, who are the same age, were always a point of comparison among relatives.
Chúng tôi, những người cùng tuổi, luôn là đối tượng so sánh giữa các họ hàng.
그리고 나의 평판이 항상 좋지 못했다
và|của tôi|danh tiếng|luôn|không tốt|đã không
и|моя|репутация|всегда|плохой|не была
and|my|reputation|always|good|not
И моя репутация всегда была не очень хорошей.
And my reputation was always not good.
Và danh tiếng của tôi thì luôn không tốt.
T는 돈을 알고 위인이 진실해서
|tiền|biết|người vĩ đại|vì chân thật
T|money|knowing|person|is sincere
|деньги|зная|личность|будучи искренним
T знает о деньгах, и великий человек правдив.
T knows money and is a true person.
T biết về tiền và người vĩ đại thì chân thật.
그애는 돈 푼이나 모을 것이야
đứa trẻ đó|tiền|đồng xu|sẽ tích lũy|sẽ
он|деньги|хотя бы|собирать|будет
that kid|money|even a penny|will collect|thing
Он, вероятно, соберет немного денег.
That kid will just gather a little bit of money.
Cậu ấy sẽ chỉ biết tích cóp tiền.
그러나 K는 아무짝에도 못쓸 놈이야
nhưng|K thì|chẳng có ích gì|không thể dùng|thằng đó
но||никуда|бесполезный|парень
but|K|of no use|useless|guy
Но K - это никчемный человек.
But K is a useless guy.
Tuy nhiên, K là một kẻ vô dụng.
그 잘난 언문 섞어서 무어라고 끄적거려 놓고
cái|kiêu ngạo|chữ viết|trộn lẫn|cái gì đó|viết lộn xộn|để lại
тот|знаменитый|язык|смешав|что-то|писать|оставив
that|proud|vernacular|mixed with|what|scribbling|leaving
Он смешивает свои высокомерные слова и что-то там пишет.
He scribbles something mixing his so-called language.
Hắn viết linh tinh bằng thứ ngôn ngữ tự phụ.
제 주제에 무슨 조선에 유명한 문학가가 된다니
của mình|chủ đề|cái gì|ở Triều Tiên|nổi tiếng|nhà văn|lại nói sẽ trở thành
его|теме|какой|в Корее|известный|писатель|станет
one's|place|what|in Joseon|famous|literary figure|becomes
Как он может стать известным литератором в Корее?
What does he think he is, becoming a famous literary figure in Joseon?
Hắn nghĩ mình sẽ trở thành một nhà văn nổi tiếng của Triều Tiên.
시러베 아들놈
thằng khốn|con trai
Сирабе|сынок
servant|son
Сын шутки.
That son of a scribe.
Thằng con của Shirabe.
이것이 그네들의 평판이었다
cái này|của họ|đã là danh tiếng
это|их|была репутация
this|their|reputation was
Это была их репутация.
This was their reputation.
Đây là danh tiếng của họ.
내가 문학인지 무엇인지 한다는 소리가
tôi|văn học hay|cái gì đó|nói rằng làm|âm thanh
я|литература ли|что ли|я говорю|звук
I|literature or|something|that I do|rumor
Слухи о том, что я занимаюсь литературой или чем-то подобным,
The rumor that I am doing literature or something.
Có tin đồn rằng tôi làm văn học hay cái gì đó.
까닭없이 그네들의 비위에 틀린 것이다
không có lý do|của họ|trên cảm xúc|sai|sẽ
без причины|их|на желудок|неправильный|будет
without reason|their|feelings|wrong|thing
без причины не соответствуют их вкусам.
For no reason, it is wrong according to their tastes.
Không có lý do gì mà lại không hợp với sở thích của họ.
더군다나 나는 그네들의 생일이나 흑은 대사 때에
hơn nữa|tôi|của họ|sinh nhật hay|đen|đại sứ|lúc
кроме того|я|их|день рождения или|черный|посол|во время
moreover|I|their|birthday or|black|ambassador|at the time
Более того, я не знаю их дня рождения или когда они были послами.
Moreover, I am not aware of their birthdays or during the ambassador's visit.
Hơn nữa, tôi không biết ngày sinh của họ hay khi nào là đại sứ.
돈 한푼 이렇다는 일이 없고
tiền|một đồng|như thế này|việc|không có
деньги|одна копейка|это значит|дело|нет
money|a penny|like this|work|doesn't exist
Нет такого, чтобы не было ни одной копейки.
There is no such thing as a penny.
Không có chuyện không có một đồng nào
T는 소위 착실히 돈벌이를 해 가지고
T thì|cái gọi là|chăm chỉ|kiếm tiền|làm|và
T|так называемый|усердно|заработок|делает|имея
T|so-called|diligently|earning money|doing|with
T, так называемый, усердно зарабатывает деньги.
T is supposedly making money steadily.
T đang kiếm tiền một cách chăm chỉ
국수 밥 값이라도 보조를 하기 때문이다
mì|cơm|ít nhất là tiền|hỗ trợ|làm|vì
лапша|рис|хотя бы стоимость|помощь|делать|потому что
noodles|rice|at least the cost|support|doing|because
Потому что он даже помогает с оплатой за лапшу и рис.
This is because T is at least helping with the cost of noodles and rice.
Bởi vì ít nhất cũng giúp đỡ cho tiền ăn mì và cơm
얼마 아니 되어 T는 잘 살 것이고
không nhiều|không|trở thành|T thì|tốt|sống|sẽ
немного|не|станет|T|хорошо|жить|будет
a little|not|becoming|T|well|live|will be
Не пройдет много времени, как T будет жить хорошо.
Before long, T will be living well.
Không lâu nữa T sẽ sống tốt
K는 거지가 될 것이니 두고 보아
K|ăn mày|sẽ trở thành|vì|để lại|xem
K|нищим|станет|так как|оставив|смотри
K|beggar|will become|it seems|leaving|to see
K станет нищим, так что смотри
K will become a beggar, just wait and see.
K sẽ trở thành một kẻ ăn xin, hãy chờ mà xem
오촌 당숙은 이런 말씀까지 하였다 한다
năm đời|chú|như thế này|lời nói đến|đã nói|nghe nói
пятой|дядя|такие|слова даже|сказал|говорит
fifth cousin|uncle|such|words|said|says
Дядя по пятой линии даже сказал такие слова
It is said that the distant uncle even said such things.
Người chú họ đã nói đến những lời như vậy
입 밖에는 아니 내어도
miệng|ra ngoài|không|nói ra
рот|снаружи|не|выскажу
mouth|outside|not|even if I say
Хотя и не произнесено вслух
Even if I don't say it out loud,
Dù không nói ra ngoài miệng
친부모 친형제까지도
cha mẹ ruột|anh em ruột cũng vậy
родные родители|родные братья даже
biological parents|even biological siblings
Даже родные родители и братья
even my biological parents and siblings.
Cả cha mẹ ruột và anh em ruột
심중으로는 다 이렇게 생각할 것이다
trong lòng|tất cả|như thế này|sẽ nghĩ|sẽ
в глубине души|все|так|думать|будет
in my heart|all|like this|think|will
В глубине души все так и думают.
In their hearts, everyone would think like this.
Trong lòng mọi người đều nghĩ như vậy.
그래도 부모는 달라서 화가 나시면
nhưng mà|cha mẹ thì|khác nên|tức giận|nếu bạn tức giận
все равно|родители|отличаются|злость|если они злятся
still|parents|different|angry|when you are
Но родители другие, и если они разозлятся,
Still, parents are different; when they get angry,
Nhưng cha mẹ thì khác, khi tức giận,
네가 그러 하다가는
bạn|như vậy|nếu bạn làm như vậy
ты|так|если будешь делать
you|like that|continue doing
то скажут тебе,
they might say,
Nếu con cứ như vậy,
말경에 비렁뱅이가 되고 말 것이야
cuối cùng|kẻ lang thang|trở thành|sẽ|
в конце концов|бродяга|станешь|окончание|будет
in the end|a loser|becoming|eventually|will be
что в итоге ты станешь бездомным.
"If you keep this up, you'll end up being a bum."
Cuối cùng sẽ trở thành kẻ lang thang.
라고 꾸중은 하셔도
rằng|mắng|dù có làm
что|ругань|даже если вы ругаете
that|scolding|even if you do
Но даже если вы ругаете,
Even if you scold me,
Dù có mắng mỏ như vậy
사람이라 늦복 모르는거다
vì là người|muộn phúc|không biết
потому что человек|поздняя удача|не знаю
as a person|late fortune|not knowing
человек не знает, что такое поздняя удача.
as a person, I don't know late blessings.
Con người thì không biết muộn màng
그런 사람은 또 그렇게 되느니라
người như vậy|thì|lại|như vậy|sẽ trở thành
такой|человек|снова|так|станет
such|person|again|that way|will be
Такие люди снова становятся такими.
Such a person will end up like that.
Người như vậy thì sẽ như vậy thôi
하시는 것이 스스로 위로하는 말씀이고
những gì bạn nói|điều đó|tự mình|an ủi|lời nói
говорите|это|себе|утешение|слова
saying|thing|to oneself|comforting|words
Это слова, которые утешают самого себя.
What you say is a way of comforting yourself.
Những điều đó là lời tự an ủi bản thân
또 며느리를 위로하는 말씀이었다
cũng|con dâu|an ủi|đã là lời nói
также|невестку|утешительные|слова были
again|daughter-in-law|comforting|was words
Это также были слова утешения для невестки.
It was also a word of comfort for the daughter-in-law.
Đó cũng là lời an ủi cho con dâu.
이것을 보아도 하는 수 없는 놈이라고 단념을 하시면서
điều này|nhìn thấy cũng|làm|khả năng|không|nói là thằng|từ bỏ|trong khi làm
это|даже если смотрю|делать|возможность|нет|парень|отказ|делая
this|seeing|doing|way|no|guy|giving up|while doing
Смотря на это, вы, похоже, смирились с тем, что ничего не поделаешь.
Seeing this, one would resign themselves, saying that there is nothing that can be done.
Nhìn vào điều này, tôi thấy rằng ông đã từ bỏ với suy nghĩ rằng không thể làm gì hơn.
그래도 잘되기를 바라시고 축원하시는 것을 알겠다
nhưng vẫn|mong mọi việc suôn sẻ|hy vọng và|cầu nguyện|điều đó|tôi hiểu
все равно|чтобы все было хорошо|желая|благословляющий|это|понимаю
still|well|wishing|blessing|thing|I understand
Тем не менее, я вижу, что вы надеетесь на лучшее и молитесь за это.
Still, I can see that you hope for things to go well and wish for it.
Dù vậy, tôi thấy ông vẫn hy vọng và cầu chúc cho mọi điều tốt đẹp.
여하간 이만하면 T의 사람됨을 가히 알 수가 있다
dù sao đi nữa|đến mức này thì|của T|bản chất con người|có thể|biết||có
в любом случае|на этом уровне|T|его человеческую природу|вполне|знать||
anyway|this much|T's|character|certainly|know|possibility|exists
В любом случае, из этого можно понять, что T - хороший человек.
In any case, one can certainly understand the character of T from this.
Dù sao đi nữa, đến đây thì có thể thấy rõ tính cách của T.
그리고 그가 우 리집에 올 때면
và|anh ấy|||đến|khi
и|он|||приходить|когда
and|he|||come|when
И когда он приходил к нам домой
And whenever he came to our house,
Và khi anh ấy đến nhà chúng tôi
지어서 쾌활하게 웃으며
xây dựng|vui vẻ|cười
построив|весело|смеясь
pretending|cheerfully|smiling
он всегда весело смеялся
he would build up a cheerful smile,
thì anh ấy sẽ cười vui vẻ
힘써 재미스러운 이야기를 하였다
nỗ lực|thú vị|câu chuyện|đã nói
старательно|интересные|истории|он говорил
with effort|interesting|story|told
и старался рассказывать интересные истории
and make an effort to tell amusing stories.
và cố gắng kể những câu chuyện thú vị
단둘이 고적하게 그날 그날을 보내는 우리에게는
chỉ hai chúng tôi|yên tĩnh|ngày đó|ngày đó|trải qua|với chúng tôi
вдвоем|уединенно|тот день|тот день|проводя|нам
just the two of us|quietly|that day|day|spending|for us
для нас, проводящих дни вдвоем в уединении.
For us, spending those days alone together,
cho chúng tôi, những người chỉ có hai người cùng trải qua từng ngày.
더 할 수 없이 반가웠었다
hơn|làm|khả năng|không có|đã rất vui mừng
более|делать|возможность|без|был рад
more|do|able|without|was glad
Я был безмерно рад.
I was more than happy.
Thật sự rất vui mừng
오늘도 그가 활발하게 집에 쑥 들어 오더니
hôm nay cũng|anh ấy|một cách năng động|về nhà|đột ngột|vào|đã đến
сегодня тоже|он|активно|в дом|резко|входя|он пришел и
today also|he|actively|home|suddenly|enter|came in
Сегодня он снова энергично вошел в дом.
Today, he came bustling into the house.
Hôm nay anh ấy cũng vui vẻ bước vào nhà
신문지에 싼 기름 한 것을
trong giấy báo|gói|dầu|một|cái
в газету|завернутый|масло|одно|вещь
in newspaper|wrapped|oil|one|thing
Он положил на пол что-то, завернутое в газету с маслом,
He placed something wrapped in newspaper,
Một thứ gì đó được bọc trong giấy báo
이것 봐라하는 듯이 마루 위에 올려놓고
cái này||như|sàn|trên|đã đặt lên
это||как будто|пол|на|положил
this|as if to show|like|floor|on|placed
как будто говоря: "Смотрите на это!"
as if to say, 'Look at this,' on the floor.
Đặt lên sàn như thể muốn nói "Nhìn này"
분주히 구두끈을 끄른다
bận rộn|dây giày|cắt
быстро|шнурки|я завязываю
busily|shoelace|ties
Суетливо завязываю шнурки
Busy tying shoelaces
Bận rộn buộc dây giày.
이것은 무언가
cái này là|một cái gì đó
это|что-то
this is|something
Это что-то
This is something
Đây là một cái gì đó.
내가 물었다
tôi|đã hỏi
я|я спросил
I|asked
Я спросил
I asked
Tôi đã hỏi.
저어 제 처의 양산이예요
đó|của tôi|vợ|cái ô
это|моя|жены|зонтик
that|my|wife's|parasol
Это зонтик моей жены
Oh, it's my wife's parasol.
Đó là ô của vợ tôi.
쓰던 것이 벌써 낡았고 또 살이 부러졌다나요
cái đã dùng|cái đó|đã|cũ rồi và|cũng|cái chân|đã gãy rồi nhỉ
использованный|это|уже|износился и|также|кость|сломалась
used|thing|already|worn out|again|bone|broke
Используемое уже износилось, и, говорят, еще и сломалось.
What I was using is already worn out and the sole has broken.
Cái mà tôi đã sử dụng đã cũ và còn bị gãy nữa.
그는 구두를 벗고 마루에 올라서며
anh ấy|giày|cởi ra và|trên sàn|đứng lên
он|обувь|сняв|на пол|поднимаясь и
he|shoes|taking off|on the floor|stepping up
Он снял обувь и встал на пол.
He took off his shoes and stepped onto the floor.
Anh ấy cởi giày và bước lên sàn.
나오는 웃음을 참지 못해 벙글벙글 하면서 대답을 한다
cái đang ra|nụ cười|không thể kiềm chế|không thể|cười tươi|vừa làm và|câu trả lời|anh ấy nói
выходящий|смех|не сдерживая|не могу|улыбаясь|делая и|ответ|дает
coming|smile|suppress|unable to|grinning|while|answer|does
Не в силах сдержать улыбку, он ответил с улыбкой.
Unable to hold back his laughter, he grinned and replied.
Không thể kiềm chế nụ cười, anh ấy đáp lại với vẻ mặt tươi cười.
그는 나의 아내를 돌아보며 돌연히
anh ấy|của tôi|vợ|nhìn lại và|đột nhiên
он|моей|жене|оборачиваясь и|вдруг
he|my|wife|looking back|suddenly
Он вдруг посмотрел на мою жену.
He suddenly looked back at my wife.
Anh ấy đột nhiên nhìn về phía vợ tôi.
아주머니 좀 구경하시렵니까
bà|một chút|bà có muốn xem không
тетя|немного|хотите посмотреть
ma'am|a bit|would you like to look around
Не хотите ли посмотреть, тетя?
Would you like to take a look, ma'am?
Bà ơi, có muốn xem một chút không?
하더니 싼 종이와 집을 벗기고 양산을 펴 보인다
đã nói rằng|rẻ|giấy và|nhà|lột ra|ô|mở|thấy
и тогда|дешевый|бумагу и|дом|снимая|зонтик|раскрывая|кажется
then|cheap|paper and|house|peeling off|parasol|open|appears
Она сняла дешевую бумагу и раскрыла зонтик.
Then she peels off the cheap paper and opens the parasol.
Nói xong, bà ấy lột lớp giấy rẻ tiền và mở ô.
흰 바탕에 두어 가지 매화를 수 놓은 양산이었다
trắng|nền|hai ba|loại|hoa mận|thêu|đã thêu|đó là cái ô
белый|фон|несколько|видов|цветы|вышитые|положенные|это был зонтик
white|background|a couple of|kinds|plum blossoms|embroidered|placed|parasol
Зонтик был с белым фоном и вышитыми несколькими цветами сливы.
It was a parasol embroidered with a couple of plum blossoms on a white background.
Đó là một chiếc ô có nền trắng và thêu vài bông hoa mai.
검정이는 좋은 것이 많아도 너무 칙칙해 보이고
cái màu đen|tốt|cái|nhiều nhưng|quá|tối tăm|nhìn
черный|хороших|вещей|много|слишком|тусклый|кажется
black one|good|things|many|too|dull|looks
Хотя черный зонт имеет много хороших вещей, он выглядит слишком мрачно.
The black one has many good things, but it looks too dull.
Màu đen có nhiều thứ tốt nhưng trông lại quá u ám.
회색이나 누렁이는
xám hoặc vàng|vàng
серый или|желтый
gray or|yellowish one
Серый или желтоватый
Gray or yellowish
Màu xám hoặc màu vàng nâu
하나도 그것이야 싶은 것이 없어서 이것을 산걸요
không cái nào|cái đó thì|muốn|cái|không có nên|cái này|đã mua
ни одного|это|желаемый|вещь|не имея|это|купил
even one|that|wanting|thing|without|this|bought
У меня нет ничего, что бы я хотел, поэтому я это купил.
I bought this because there was nothing I wanted.
Không có gì mà tôi muốn hơn cái này nên tôi đã mua nó
그는 이것보다도 더 좋은 것을 살수가 있다하는 뜻을 보이려고
anh ấy|cái này hơn|hơn|tốt|cái|có thể mua|có nghĩa là|ý định|để thể hiện
он|это|более|хороший|вещь|может купить|имея в виду|смысл|чтобы показать
he|than this|more|good|thing|can buy|saying|meaning|to show
Он старается показать, что может купить что-то лучше, чем это.
He tries hard to show that he can buy something better than this.
Anh ấy cố gắng thể hiện rằng mình có thể mua cái tốt hơn cái này
애를 쓰며 이런 발명까지 한다
nỗ lực|làm|như thế này|phát minh đến mức|làm
усилия|прилагая|такие|изобретения|делает
effort|putting in|this|even invention|does
Он даже делает такие изобретения.
He even goes to the extent of making such inventions.
Nên đã nỗ lực và thậm chí phát minh ra những thứ như thế này
이것도 퍽 좋은데요
cái này cũng|rất|tốt đấy
это тоже|очень|хорошо
this too|quite|good
Это тоже довольно хорошо.
This is quite good too.
Cái này cũng rất tốt đấy.
이런 칭찬을 하면서 양산을 펴들고
những|lời khen|trong khi|ô|giơ lên
такие|комплименты|делая|зонтик|поднимая
this|compliment|while doing|parasol|holding up
Делая такие комплименты, она держит зонтик.
While giving such compliments and holding up the umbrella,
Vừa khen như vậy vừa cầm ô.
이리저리 흘린 듯이 들여다보고 있는 아내의 눈에는
туда-сюда|уронив|как будто|заглядывая|находясь|жены|в глазах
here and there|spilled|as if|looking into|existing|wife's|eyes
В глазах жены, которая, кажется, смотрит то сюда, то туда,
in my wife's eyes, which seem to be looking around,
Trong mắt của vợ đang nhìn ngó xung quanh như vậy,
나도 이런 것 하나 가졌으면
я тоже хотел бы иметь что-то подобное.
I wish I had something like this too.
Tôi cũng muốn có một cái như thế.
하는 생각이 역력히 보인다
làm|suy nghĩ|rõ ràng|thấy
делать|мысль|явно|видно
doing|thought|clearly|is seen
Явно видно, что он так думает.
The thought is clearly visible.
Suy nghĩ đó rõ ràng hiện lên.
나는 갑자기 불쾌한 생각이 와락 일어나서
tôi|đột nhiên|khó chịu|suy nghĩ|ào ạt|nổi lên
я|вдруг|неприятная|мысль|резко|возникнув
I|suddenly|unpleasant|thought|suddenly|arose
Вдруг у меня возникли неприятные мысли.
Suddenly, an unpleasant thought surged up.
Tôi đột nhiên có những suy nghĩ khó chịu.
방으로 들어오며
vào phòng|vừa vào
в комнату|входя
into the room|while entering
Входя в комнату,
As I entered the room,
Khi vào phòng,
아내의 양산 보는 양을 빙그레 웃고 바라보고 있는T에게
của vợ|ô|nhìn|dáng vẻ|mỉm cười|cười|nhìn|với T đang
жены|зонтик|смотрящий|способ|с улыбкой|смеясь|смотря|к T
my wife's|parasol|looking|manner|with a smile|smiling|looking at|at T
я с улыбкой смотрел на женский зонт, который держала моя жена.
I looked at T, who was smiling and watching my wife's parasol.
T nhìn vợ mình đang cầm ô và mỉm cười.
여보게 방에 들어오게그려 우리 이야기나 하세
này|vào phòng||chúng ta|câu chuyện|hãy nói
послушай|в комнату||наш|разговор|давай
hey you|in the room|come in|our|or talk|let's do
Эй, заходи в комнату, давай поговорим.
Come in, dear, let's talk.
Này, vào trong phòng đi, chúng ta hãy nói chuyện nào.
T는 따라 들어와 물가 폭등에 대한 이야기며
T thì|theo|vào|giá cả|tăng vọt về|về|câu chuyện
T|следуя|входи|цены|на резкий рост|о|разговор
T|following|come in|prices|about inflation|regarding|story
T зашел и начал говорить о резком росте цен.
T followed in and talked about the skyrocketing prices.
T đi theo vào và nói về việc giá cả leo thang.
자기의 월급이 오른 이야기며
của mình|lương thì|tăng|câu chuyện
его|зарплата|выросла|разговор
his|salary|increased|story
Он рассказал, что его зарплата повысилась.
He mentioned how his salary has increased.
Cậu ấy nói về việc lương của mình đã tăng.
주권을 몇주 사 두 었더니 꽤 이익이 남았다든가
cổ phiếu|vài tuần|mua|để|thì|khá|lợi nhuận thì|đã còn lại
акции|несколько недель|купил|оставил|и|довольно|прибыль|осталась
stocks|a few weeks|buy|put|had|quite|profit|left over
Он купил несколько акций, и у него осталась неплохая прибыль.
He said he had bought some stocks a few weeks ago and made quite a profit.
Cậu ấy đã mua vài cổ phiếu và nói rằng đã có lợi nhuận kha khá.
각 은행 사무원 경기에서
mỗi|ngân hàng|nhân viên|ở 경기
каждый|банк|служащий|на соревнованиях
each|bank|clerk|in the game
Каждый банковский служащий в игре
Each bank clerk in the competition
Mỗi nhân viên ngân hàng đã nói về
자기가 우월한 성적을 얻었다든가
tự mình|xuất sắc|thành tích|đã nói rằng đạt được
он сам|превосходный|результат|получил
he/she|superior|grades|might have obtained
говорил, что он получил превосходные результаты
talked about how they achieved superior results
việc mình đạt được thành tích vượt trội
이런것 저런것 한참 이야기하다가 돌아갔다
this and that|those things|for a while|while talking|went back
и, обсуждая это и то, вернулся обратно
and after discussing various things for a while, they left
Nói chuyện một hồi về những điều này nọ rồi ra về
T를 보내고 책상을 향하여
Отправив T, он направился к столу
sent T and faced the desk
Gửi T và hướng về bàn làm việc
짓던 소설의 결미를 생각하고 있을 즈음
đang viết|tiểu thuyết|kết thúc|nghĩ về|đang có|khoảng thời gian
писать|роман|конец|думая|находясь|около
writing|novel|ending|thinking|was|around
Когда я думал о конце романа, который писал
As I was thinking about the conclusion of the novel I was writing
Khi tôi đang nghĩ về kết thúc của cuốn tiểu thuyết mà mình đang viết
여보
em yêu
дорогой
honey
Дорогой
Honey
Em ơi
아내의 떠는 목소리가
của vợ|run rẩy|giọng nói
жены|дрожащий|голос
wife's|trembling|voice
Голос жены дрожал
My wife's trembling voice
Giọng nói run rẩy của vợ tôi
바로 내 귀 곁에서 들린다
Слышался прямо у моего уха
is heard right next to my ear
vừa vang lên bên tai tôi.
핏기없는 얼굴에 살짝 붉은 빛이 들며
không có sức sống|trên mặt|nhẹ nhàng|đỏ|ánh sáng|xuất hiện
безжизненный|на лице|слегка|красный|свет|проникая
lifeless|on the face|slightly|red|light|appearing
На лице без румянца слегка появился красноватый оттенок
A faint red hue appeared on the lifeless face.
Khuôn mặt không sức sống có chút ánh đỏ xuất hiện.
어느결에 내 곁에 바짝 다가와 앉았다
không biết từ lúc nào|bên cạnh tôi|bên cạnh|sát|đến gần|đã ngồi
незаметно|рядом|у|близко|подошел|сел
somehow|my|side|closely|coming|sat down
Неожиданно подошла и села рядом со мной
Before I knew it, you had come close and sat next to me.
Không biết từ lúc nào, bạn đã ngồi sát bên tôi.
당신도 살 도리를 좀 하세요
bạn cũng|sống|cách|một chút|hãy làm
ты тоже|жизнь|способ|немного|делай
you also|live|way|a bit|do
И вам тоже стоит немного позаботиться о себе
You should take care of yourself a bit too.
Bạn cũng nên chăm sóc bản thân một chút.
나는 또 시작하는구나하는 생각이
tôi|lại||suy nghĩ
я|снова||мысль
I|again|starting|thought
Я снова начинаю об этом думать
I thought to myself, here we go again.
Tôi lại nghĩ rằng mình lại bắt đầu một lần nữa.
번개같이 머리에 번쩍이며
như sét|vào đầu|lóe lên
как молния|в голове|сверкая
like lightning|in my head|flashing
Молния сверкает в голове
Flashing like lightning in my head
Như chớp lóe lên trên đầu
불쾌한 생각이 벌컥 일어난다
khó chịu|suy nghĩ|đột ngột|xuất hiện
неприятная|мысль|вдруг|возникает
unpleasant|thought|suddenly|arises
Неприятная мысль внезапно возникает
An unpleasant thought suddenly arises
Những suy nghĩ khó chịu bỗng nhiên xuất hiện
그러나 무어라고 대답할 말이 없어
nhưng|cái gì|trả lời|lời|không có
но|что-то|ответить|слова|нет
but|what to|answer|words|there is none
Но нет слов, чтобы ответить
But I have no words to respond
Nhưng không có gì để đáp lại
묵묵히 있었다
im lặng|đã ở đó
молча|был
silently|was
Я просто молчал
I remained silent
Chỉ im lặng đứng đó
우리도 남과 같이 살아 봐야지요
chúng tôi cũng|với người khác|cùng|sống|phải thử
мы тоже|с другими|вместе|жить|нужно попробовать
we also|with others|together|live|should try
Мы тоже должны попробовать жить, как другие.
We should try to live like others.
Chúng ta cũng nên sống như người khác.
아내가 T의 양산에 단단히 자극을 받은 것이다
vợ tôi|của T|ô che nắng|mạnh mẽ|sự kích thích|đã nhận|điều đó
жена|T|зонту|крепко|стимул|получивший|это
the wife|T's|parasol|firmly|stimulated|received|thing
Жена сильно вдохновилась зонтом Т.
The wife was strongly stimulated by T's parasol.
Vợ tôi đã bị kích thích mạnh mẽ bởi chiếc ô của T.
예술가의 처 노릇을 하려는 독특한 "결심이 있는 그는
của nghệ sĩ|vợ|vai trò|muốn làm|độc đáo|quyết tâm|có|anh ấy
художника|жена|роль|собирающийся|уникальный|решение|имеющий|он
of the artist|wife|role|trying to|unique|determination|having|he
У него есть уникальное "решение" быть женой художника.
He has a unique "determination" to act as an artist's wife.
Người có "quyết tâm" độc đáo muốn làm vợ của nghệ sĩ.
좀처럼 이런 소리를 입밖에 내지 아니하였다
hiếm khi|những|âm thanh|ra khỏi miệng|không phát ra|đã không
редко|такие|звуки|на устах|не произносил|не делал
rarely|such|sound|out of my mouth|not let|did not
Он редко произносил такие слова вслух.
He rarely expressed such words out loud.
Hắn hiếm khi thốt ra những lời như vậy.
그러나 무엇에 상당한 자극을 받으면
nhưng|cái gì|đáng kể|kích thích|nhận được
но|чему-то|значительному|стимулу|получаю
but|by something|considerable|stimulus|receive
Однако, когда я получаю значительное раздражение,
However, when one is significantly stimulated by something,
Tuy nhiên, khi nhận được một kích thích đáng kể
참고 참았던 말을 하게 되는 것이다
kiềm chế|đã kiềm chế|lời nói|sẽ nói|trở thành|sẽ
сдерживая|сдержанные|слова|заставляю|становлюсь|
endure|had been holding back|words|to do|become|thing
я начинаю говорить то, что сдерживал.
they end up saying what they have been holding back.
thì sẽ nói ra những điều đã kiềm chế từ lâu
나는 이런 소리를 들을 적마다
tôi|những|âm thanh|nghe|mỗi lần
я|такие|звуки|слышать|каждый раз
I|this|sound|hear|every time
Каждый раз, когда я слышу такие слова,
Every time I hear such words,
Mỗi khi tôi nghe những lời như vậy
그럴 만도 하다는 동정심이 없진 않으나
như vậy|cũng|rằng|lòng đồng cảm|không phải là không có|nhưng
это|стоит|что|сочувствие|не без|но
that|much|to be|sympathy|not without|but
у меня есть сочувствие, которое не лишено оснований.
I can't help but feel a certain sympathy, though it's not without reason.
Tôi không phải không có lòng đồng cảm rằng điều đó cũng có lý do.
심사가 어쩐지 좋지 못하였다
tâm trạng|không biết sao|không tốt|đã không thể
размышление|почему-то|не хорошее|не смогло быть
the feeling|somehow|good|not
Как-то не очень хорошо прошло рассмотрение.
The examination was somehow not good.
Cảm giác không được tốt lắm
이번에도 역시 동정심이 없지는 아니하되
lần này cũng|cũng|lòng thương hại|không phải là không có|nhưng mà
в этот раз тоже|также|сочувствие|не без|но
this time too|as expected|sympathy|not without|but
На этот раз тоже, конечно, не без сочувствия,
This time, there was indeed some sympathy.
Lần này cũng không phải là không có lòng đồng cảm
동시에 불쾌한 생각을 억제키 어려웠다
đồng thời|khó chịu|suy nghĩ|kiềm chế|đã khó
одновременно|неприятные|мысли|подавлять|было трудно
at the same time|unpleasant|thought|suppress|was difficult
но одновременно было трудно подавить неприятные мысли.
However, at the same time, it was hard to suppress unpleasant thoughts.
Nhưng đồng thời thật khó để kiềm chế những suy nghĩ khó chịu
잠깐 있다가 불쾌한 빛을 나타내며
một chút|sau khi ở đó|khó chịu|ánh sáng|thể hiện
ненадолго|находясь|неприятный|свет|проявляя
for a moment|after being|unpleasant|expression|showing
Немного посидев, я стал проявлять недовольство.
After a moment, an unpleasant expression appeared.
Sau một lúc, nó thể hiện một ánh sáng khó chịu
급작스럽게 살 도리를 하라면 어찌 할 수가 있소
đột ngột|sống|cách|nếu phải làm|làm sao|có thể|có thể|có đó
внезапно|жить|способ|если скажешь|как|делать|возможность|есть
suddenly|live|way of life|if you must|how|do|possibility|is there
Если внезапно нужно будет зарабатывать на жизнь, что я могу сделать?
If I suddenly have to find a way to live, what can I do?
Nếu đột ngột phải sống thì phải làm sao đây
차차 될 때가 있겠지
từ từ|sẽ thành|lúc|sẽ có đó
постепенно|стать|время|будет
gradually|will be|time|there will be
Постепенно всё наладится.
There will be a time when things will get better.
Chắc chắn sẽ có lúc mọi thứ ổn định lại
아이구 차차갈 말씀 그만두구려 어느 천년에
ôi|sẽ từ từ đi|lời nói|thôi đi|ở đâu|thiên niên kỷ
ох|постепенно идти|слова|прекращай|в каком|тысячелетии
oh dear|gradually|talk|let's stop|which|millennium
Ой, хватит говорить о том, что всё будет постепенно, в каком веке это будет?
Oh, let's stop talking about things getting better, in which century?
Ôi thôi, đừng nói về việc từ từ, vào năm nào chứ
아내의 얼굴에 붉은 빛이 짙어지며
của vợ|trên mặt|đỏ|ánh sáng|trở nên đậm
жены|на лице|красный|свет|усиливаясь
my wife's|on her face|red|light|deepening
Лицо жены покраснело.
The red hue deepens on the wife's face.
Khuôn mặt của vợ dần dần trở nên đỏ rực
전에 없던 홍분한 어조로 이런 말 까지 하였다
trước đây|chưa từng có|tức giận|với giọng điệu|như thế này|lời nói|đến mức|đã nói
раньше|не было|взволнованный|тоном|такие|слова|даже|сказал
before|unprecedented|indignant|in tone|such|words|even|said
Ранее не было такого гневного тона, чтобы сказать такие слова.
In a tone that had never been heard before, they even said this.
Trước đây chưa từng có, với giọng điệu tức giận như vậy, đã nói những lời này.
자세히 보니 두 눈에 은은히 눈물이 괴었다
kỹ lưỡng|khi nhìn thấy|hai|vào mắt|lấp lánh|nước mắt|đã đọng lại
внимательно|увидел|два|в глазах|слабо|слезы|накопились
closely|I saw|two|in eyes|faintly|tears|welled up
При внимательном рассмотрении в её глазах тихо собирались слёзы.
Upon closer inspection, tears were subtly welling up in their eyes.
Khi nhìn kỹ, thấy hai mắt ướt át nước mắt.
나는 잠시 멍멍하게 있었다
tôi|một chút|ngơ ngác|đã ở
я|на мгновение|в недоумении|был
I|for a moment|dazed|was
Я на мгновение остолбенел.
I was momentarily dazed.
Tôi đã ngẩn ngơ một lúc.
성난 불길이 치받쳐 올라온다
giận dữ|ngọn lửa|dâng lên|đang lên
разъяренный|пламя|поднимается|поднимается
angry|flames|surged|up
Восстаёт яростное пламя.
A furious flame rises up.
Ngọn lửa giận dữ đang bùng lên.
나는 참을 수 없었다
tôi|chịu đựng|khả năng|không có
я|терпеть|возможность|не было
I|endure|able|couldn't
Я не мог терпеть
I couldn't stand it.
Tôi không thể chịu đựng được
막벌이꾼한테 시집을 갈 것이지
đến người làm thuê|về nhà chồng|sẽ đi|chắc chắn
к трудяге|замуж|буду идти|это точно
to a wage earner|to marry|will go|right
Я выйду замуж за рабочего
I will marry a laborer.
Tôi sẽ lấy một người làm công ăn lương
누가 내게 시집을 오랬소
ai|với tôi|về nhà chồng|đã bảo
кто|мне|замуж|велел
who|to me|to marry|told me to
Кто мне велел выходить замуж?
Who told me to get married?
Ai bảo tôi phải lấy chồng
저 따위가 예술가의 처가 다 뭐야
cái đó|loại như vậy|của nghệ sĩ|vợ|tất cả|là gì
тот|тип|художника|жена|все|что такое
that|kind of|artist's|wife|all|what is
Что за чушь, чтобы быть женой художника?
What kind of person is that to be the wife of an artist?
Cái kiểu đó thì có gì là vợ của nghệ sĩ chứ
사나운 어조로 몰풍스럽게 소리를 떽 질렀다
dữ dội|với giọng điệu|một cách bất ngờ|tiếng|hét|đã hét lên
свирепый|тоном|неожиданно|звук|резкий|закричал
fierce|in tone|suddenly|sound|loud|shouted
Он закричал грубым тоном, как будто в ярости.
He shouted in a fierce tone, startlingly.
Cô ấy đã hét lên một cách dữ dội và bất ngờ.
어이휴
ôi trời
ох
oh dear
Ох, боже мой.
Oh dear.
Ôi chao.
살짝 얼굴빛이 변해지며 어이없이 나를 보더니
nhẹ nhàng|sắc mặt|đã thay đổi|một cách ngớ ngẩn|tôi|đã nhìn tôi
слегка|цвет лица|изменяясь|недоуменно|меня|увидев
slightly|facial expression|changing|blankly|me|looked at
Его лицо слегка изменилось, и он смотрел на меня с недоумением.
His face slightly changed, and he looked at me in disbelief.
Khuôn mặt cô ấy hơi thay đổi và nhìn tôi một cách ngỡ ngàng.
고개가 점점 수그러지며
cái đầu|dần dần|đã cúi xuống
голова|постепенно|наклоняясь
head|gradually|lowering
Его голова постепенно опустилась.
His head gradually lowered.
Cái đầu của cô ấy dần dần cúi xuống.
한 방울 두 방울
một|giọt|hai|giọt
один|капля|два|капли
one|drop|two|drops
Одна капля, две капли
One drop, two drops
Một giọt hai giọt
방울방울 눈물이 장판 위에 떨어진다
từng giọt|nước mắt|sàn nhà|trên|rơi xuống
капля за каплей|слезы|пол|на|падают
drop by drop|tears|floor|on|fall
Капли слез падают на пол
Tears drop drop onto the floor
Giọt giọt nước mắt rơi trên sàn nhà
나는 이런 일을 가슴에 그리며
tôi|việc này|công việc|trong lòng|tưởng tượng
я|такие|дела|в сердце|представляя
I|this|work|in my heart|while imagining
Я представляю себе такие вещи в сердце
I imagine such things in my heart
Tôi hình dung những điều như vậy trong lòng
그래도 내일 아침거리를 장만하려고
nhưng vẫn|sáng mai|bữa sáng|chuẩn bị
все равно|завтра|завтрак|собираюсь готовить
still|tomorrow|breakfast|trying to prepare
Но все же собираюсь приготовить завтрак на утро
Still, I try to prepare breakfast for tomorrow morning
Nhưng vẫn cố gắng chuẩn bị bữa sáng cho ngày mai
옷을 찾는 아내의 심중을 생각해 보니
quần áo|đang tìm|vợ|tâm tư|nghĩ về|thấy rằng
одежду|ищущей|жены|внутренние чувства|подумав|увидел что
the clothes|searching|my wife's|feelings|thinking|I realized
Думая о чувствах жены, которая ищет одежду,
Thinking about my wife's feelings as she looks for clothes,
Khi nghĩ về tâm trạng của người vợ đang tìm quần áo
말할 수 없는 슬픈 생각이
nói|khả năng|không có|buồn|suy nghĩ
говорить|возможность|нет|грустные|мысли
to speak|able|not|sad|thought
приходят на ум невысказанные грустные мысли,
I can't help but feel a deep sadness.
Có một suy nghĩ buồn không thể nói thành lời
가을 바람과 같이 설렁설렁 심골을 문지르는 것 같다
mùa thu|gió|như|nhẹ nhàng|tâm hồn|xoa|điều|có vẻ
осенний|ветер|как|медленно|душу|терящее|это|кажется
autumn|wind and|like|gently|deep heart|rubbing|thing|seems
которые, как осенний ветер, нежно касаются души.
It seems to gently brush against my heart like the autumn wind.
Giống như gió thu nhẹ nhàng xoa dịu tâm hồn tôi
쓸쓸한 빗소리는 굵었다 가늘었다 의연히
cô đơn|tiếng mưa|dày|mỏng|một cách bình thản
одинокий|звук дождя|толстый|тонкий|спокойно
lonely|sound of rain|thick|thin|calmly
Одинокий звук дождя то усиливается, то ослабевает.
The lonely sound of the rain is both thick and thin, yet steady.
Âm thanh của mưa cô đơn thì dày đặc rồi lại mỏng manh một cách kiên cường
적적한 밤공기에 더욱 처량히 들리고
tĩnh lặng|trong không khí đêm|càng|thê lương|nghe thấy
тихий|ночному воздуху|еще|жалобно|слышится
lonely|in the night air|more|pitifully|heard
В тишине ночного воздуха звучит еще более печально
It sounds even more mournful in the quiet night air.
Âm thanh nghe càng thê lương trong không khí đêm tĩnh lặng.
그을음 앉은 등피 속에서 비치는 불빛은
bụi bẩn|ngồi|trên lưng|bên trong|chiếu ra|ánh sáng
копоть|сидящая|спина|внутри|отражающийся|свет
soot|settled|back skin|from within|shining|light
Свет, пробивающийся сквозь запыленные страницы,
The light shining from the soot-covered back of the book seems
Ánh sáng phản chiếu từ những trang sách cũ kỹ đầy bụi bặm.
구름에 가린 달빛처럼 우는 듯 조는 듯
trong mây|bị che|như ánh trăng|kêu|như|ngủ|như
in the clouds|covered|like moonlight|crying|seeming|dozing|seeming
Словно плачущий или дремлющий, как лунный свет, скрытый за облаками,
to cry and doze like moonlight hidden behind clouds.
Giống như ánh trăng bị mây che khuất, vừa như đang khóc vừa như đang ngủ.
구차히 얻어 산 몇 권 양책의 표제 금자가 번쩍거린다
một cách miễn cưỡng|có được|đã mua|vài|quyển|sách ngoại văn|tiêu đề|chữ vàng|lấp lánh
begrudgingly|obtained|bought|several|volumes|of the books|title|gold letters|glimmer
Блестят золотые буквы на нескольких томах, которые я с трудом достал.
The gilded titles of a few shabby books I obtained with difficulty shine brightly.
Những tựa sách vàng óng mà tôi khó khăn lắm mới có được lấp lánh.
장 앞에 초연히 서 있던 아내가
trước cửa|ở phía trước|bình thản|đứng|đã|vợ tôi
перед|перед|спокойно|стоя|была|жена
the stage|in front of|calmly|standing|was|my wife
Жена, стоявшая перед дверью,
The wife who was standing calmly in front of the door
Người vợ đứng yên trước cửa
무엇이 생각났는지 고개를 끄덕끄덕 하며
cái gì|đã nghĩ đến|cái đầu|gật gật|và
что|вспомнила|головой|кивая|делая
what|came to mind|head|nodding|while
покачивала головой, как будто что-то вспомнила,
nodded her head as if she remembered something
khẽ gật đầu như đang nghĩ đến điều gì đó
들릴 듯 말 듯 목안의 소리로
nghe thấy|như|lời|như|trong cổ họng|bằng âm thanh
слышен|как будто|речь|как будто|в горле|звуком
heard|like|speaking|like|in my throat|voice
и тихим голосом, едва слышным,
with a voice that seemed to be heard but not heard,
với âm thanh như thể có thể nghe thấy trong cổ họng
오호 옳지 참 그날
ôi|đúng rồi|thật|ngày đó
ого|правильно|действительно|тот день
oh|right|really|that day
воскликнула: "О, да, точно, в тот день"
Oh yes, that's right, that day.
Ôi đúng rồi, thật là ngày đó
찾었소
Я нашел.
I found it.
Tôi đã tìm thấy.
아니예요 벌써 저 인천 사시는 형님이 오셨던 날
không phải đâu|đã|đó|Incheon|sống|anh trai|đã đến|ngày
нет|уже|тот|Инчхон|живущий|брат|пришедший|день
no|already|that|Incheon|living|older brother|came|day
Нет, это уже тот день, когда мой брат, который живет в Инчхоне, пришел.
No, it was the day my brother from Incheon already came.
Không phải đâu, hôm đó anh trai sống ở Incheon đã đến rồi.
아내가 애써 찾던 그것도
vợ tôi|cố gắng|đã tìm|cái đó cũng
жена|стараясь|искала|это тоже
my wife|desperately|was looking for|that too
То, что моя жена старалась найти.
That which my wife was desperately looking for.
Cái mà vợ tôi đã cố gắng tìm kiếm.
벌써 전당포의 고운 먼지가 앉았구나
đã|của tiệm cầm đồ|đẹp|bụi|đã ngồi
уже|ломбардный|красивый|пыль|села
already|pawn shop's|fine|dust|has settled
Уже пыль с ломбардов осела.
The fine dust of the pawn shop has already settled.
Bụi đẹp của tiệm cầm đồ đã phủ lên rồi.
종지 하나라도 차근차근 아랑곳하는 아내가
một cái đĩa|dù chỉ một cái|từ từ|quan tâm đến|người vợ
один кадр|даже один|постепенно|беспокоящая|жена
the end|even one|step by step|caring about|my wife
Жена, которая медленно и осторожно обращает внимание на каждую деталь,
My wife, who is carefully concerned about even a single detail,
Người vợ chăm sóc từng chi tiết một
그것을 잡혔는지 안 잡혔는지 모르는 것을
cái đó|có bị bắt hay không|không|có bị bắt hay không|không biết|điều đó
это|поймали ли|не|поймали ли|не знающая|то
that|whether it was caught|not|caught|not knowing|thing
не зная, поймали ли это или нет,
not knowing whether it was caught or not,
Không biết nó đã bị bắt hay chưa
한참동안 서로 아무 말이 없었다
một thời gian dài|lẫn nhau|không có|lời nói|không có
долгое время|друг с другом|никакого|слова|не было
for a long time|each other|any|words|were not
долго молчали друг с другом.
we remained silent for a long time,
Chúng tôi đã không nói gì với nhau trong một thời gian dài
가슴이 어째 답답해지며
trái tim|tại sao|trở nên nặng nề
сердце|почему-то|становилось тяжело
my chest|somehow|feeling suffocated
Грудь как-то сжималась.
my chest felt somehow heavy.
Lòng tôi cảm thấy nặng nề
누구하고 싸움이나 좀 해 보았으면
với ai|một trận đánh|một chút|hãy làm|nếu đã thử
с кем|драка или|немного|делать|хотел бы попробовать
with someone|fight or|a little|do|I wish you would
Хотелось бы подраться с кем-нибудь.
I wish I could have a fight with someone.
Tôi ước gì có thể đánh nhau với ai đó.
소리껏 고함이나 질러 보았으면
hết sức|một tiếng hét|hãy la lên|nếu đã thử
изо всех сил|крик или|кричать|хотел бы попробовать
loudly|shout or|yell|I wish you would
Хотелось бы закричать изо всех сил.
I wish I could scream at the top of my lungs.
Tôi ước gì có thể hét lên thật to.
실컷 맞아 보았으면
thỏa thích|bị đánh|nếu đã thử
вдоволь|получать удары|хотел бы попробовать
to my heart's content|get hit|I wish you would
Хотелось бы хорошенько получить по лицу.
I wish I could get beaten up thoroughly.
Tôi ước gì có thể bị đánh một cách thoải mái.
하는 이상한 감정이 부글부글 피어 오르며
đang làm|kỳ lạ|cảm xúc|sôi sục|bùng lên|và
испытывать|странное|чувство|бурлящее|подниматься|и
that I have|strange|feeling|bubbling|rising|up
И это странное чувство закипает.
A strange feeling is bubbling up.
Một cảm xúc kỳ lạ đang sôi sục trong tôi.
전신에 이가 스멀스멀 기어다니는 듯
toàn thân|răng|lén lút|bò|như thể
по всему телу|зубы|ползут|ползущие|как будто
all over my body|bugs|crawling|crawling around|like
Кажется, что по всему телу ползут мурашки.
It feels like insects are crawling all over my body.
Cảm giác như có con gì đó bò lổm ngổm khắp cơ thể
옷이 어째 몸에 끼이며 견딜 수가 없다
quần áo|sao|trên cơ thể|chèn ép|chịu đựng|có thể|không
одежда|как-то|на теле|врезаясь|терпеть|возможность|нет
clothes|somehow|on my body|clinging|endure|possibility|not
Одежда как-то прилипает к телу, и я не могу это вынести.
My clothes are clinging to my body in a way that I can't stand.
Quần áo sao mà chật chội, không thể chịu nổi
나는 이런 감정을 노골적으로 드러내며
tôi|những|cảm xúc|công khai|thể hiện
я|такие|чувства|откровенно|выражая
I|this|emotion|openly|expressing
Я открыто выражаю такие чувства.
I am openly expressing these feelings.
Tôi thể hiện cảm xúc này một cách rõ ràng
점점 구차한 살림에 싫증이 나서 못 견디겠지
ngày càng|nghèo nàn|cuộc sống|chán ghét|bắt đầu|không thể|chịu đựng
все больше|убогий|жизнь|усталость|выйдя|не|смогу терпеть
increasingly|meager|living|tired of|from|not|endure
Я не могу больше терпеть, так как всё больше устаю от жалкой жизни.
I am getting increasingly fed up with this miserable life and can't bear it.
Ngày càng chán ngán cuộc sống tạm bợ này, không thể chịu đựng được nữa
아내는 무엇을 생각하는지 모르게
vợ tôi|cái gì|đang nghĩ|không biết
жена|что|думает|не зная
my wife|what|is thinking|without knowing
Я не знаю, о чем думает жена.
I don't know what my wife is thinking.
Vợ không biết đang nghĩ gì
정신을 잃고 섰다가
tinh thần|mất|đứng
сознание|потеряв|стоял
consciousness|losing|standing
Я потерял сознание и стоял.
I stood there, losing my mind.
Đứng đó mà mất hồn
그 거슴츠레 한 눈이 둥그래지며
cái|mờ đục|một|mắt|tròn lại
тот|затуманенный|один|глаз|округляясь
that|dull|one|eye|widening
Ее тусклые глаза округлились.
Her dim eyes widened.
Đôi mắt mờ mịt ấy trở nên tròn xoe
네에 어째서요
bạn|tại sao
тебе|почему
yes|why
Да, почему?
Yes, why is that?
Vâng, tại sao vậy?
무얼 그렇지
cái gì|không phải sao
что|так и есть
what|right
Что ж, это так
What do you mean?
Có gì đâu
싫은 생각은 조금도 없어요
không thích|suy nghĩ thì|một chút cũng|không có
неприятные|мысли|совсем|нет
dislike|thought|at all|don't have
У меня нет ни капли нежелательных мыслей
I have no negative thoughts at all.
Tôi không có chút nào suy nghĩ chán ghét
이렇게 말이 오락가락함에 따라
như thế này|lời nói thì|việc lẫn lộn|theo
так|слова|колебания|в зависимости от
like this|words|wavering|depending on
По мере того как слова колеблются
As the conversation goes back and forth like this,
Theo cách mà lời nói cứ lẫn lộn như vậy
나는 흥분의 도가 점점 짙어간다
tôi thì|sự phấn khích thì|mức độ thì|ngày càng|trở nên đậm hơn
я|волнения|степень|все более|усиливается
I|excitement|degree|gradually|intensifies
Я все больше и больше возбуждаюсь
my excitement is gradually intensifying.
Tôi càng ngày càng cảm thấy phấn khích
그래서 아내가 떨리는 소리로
vì vậy|vợ tôi|run rẩy|bằng giọng
поэтому|жена|дрожащим|голосом
so|my wife|trembling|in voice
Поэтому жена с дрожащим голосом
So my wife asked in a trembling voice,
Vì vậy, vợ tôi nói với giọng run rẩy
어째 그런 줄 아세요
tại sao|như vậy|điều|bạn biết không
как|такой|дело|знаете
how|that|thing|do you know
спросила: "Почему так?"
"Do you know why that is?"
Bạn có biết tại sao không?
하고 반문할 적에
và|hỏi lại|khi
и|отвечать|когда
and|ask back|when
Когда она задала этот вопрос,
When she asked that,
Khi cô ấy hỏi như vậy
나를 숙맥으로 알우
tôi|là người ngu ngốc|bạn biết
меня|простаком|считаете
me|as a fool|to know
она приняла меня за дурака.
I was thought to be a fool.
Tôi bị coi là kẻ ngốc
라고 격렬하게 소리를 높였다
rằng|mãnh liệt|tiếng|đã nâng cao
что|яростно|голос|повысил
said|fiercely|voice|raised
закричал яростно
He raised his voice fiercely.
đã hét lên một cách dữ dội
아내는 살짝 분한 빛이 눈에 비치어
vợ thì|nhẹ nhàng|tức giận|ánh sáng|trong mắt|phản chiếu
жена|слегка|сердитый|свет|в глазах|отразился
my wife|slightly|angry|light|in the eyes|showing
Жена слегка с недовольством посмотрела на меня
My wife had a slightly angry look in her eyes.
Người vợ ánh lên một chút tức giận trong mắt
물끄러미 나를 들여다본다
chăm chú|tôi|nhìn vào
безучастно|меня|смотрит
blankly|me|stares at
Она смотрит на меня с недоумением
She gazes at me blankly.
nhìn tôi chằm chằm
나는 괘씸하다는 듯이 흘겨 보며
tôi thì|cảm thấy đáng ghét|như thể|liếc|nhìn
я|что я чувствую себя обиженным|как будто|косо|смотрю
I|as if to say I am offended|like|sideways|looking
Я посмотрел на нее с презрением
I glance at her with disdain.
Tôi nhìn cô ấy với ánh mắt khinh bỉ như thể cảm thấy bị xúc phạm
그러면 그걸 모를까
vậy thì|cái đó|không biết sao
тогда|это|не знать ли
then|that|wouldn't know
Разве он этого не знает?
Then would they not know that?
Vậy thì có thể không biết điều đó?
오늘까지 잘 참아 오더니
đến hôm nay|tốt|chịu đựng|đã đến
до сегодня|хорошо|терпел|пришел
until today|well|endure|you have been
Ты так хорошо терпел до сегодняшнего дня.
They have endured well until today.
Đến hôm nay đã chịu đựng rất tốt rồi.
인제는 점점 기색이 달라지는 걸 뭐
bây giờ thì|ngày càng|sắc thái|đang thay đổi|điều đó|gì
теперь|все больше|настроение|меняющееся|это|что
now|gradually|expression|changing|thing|what
Теперь его настроение постепенно меняется.
Now, I can see their expression gradually changing.
Giờ đây, sắc mặt ngày càng thay đổi.
물론 그럴 만도 하지마는
tất nhiên|điều đó|cũng có thể|nhưng
конечно|так|стоит|но
of course|that|worth|but
Хотя это и не удивительно.
Of course, it is understandable.
Tất nhiên là cũng có lý do.
이런 말을 하는 내 가슴에는
như vậy|lời nói|đang nói|của tôi|trong trái tim tôi
такие|слова|говорящие|моё|сердце
this|words|saying|my|in heart
В моем сердце, когда я говорю такие слова,
In my heart, saying such words,
Trong lòng tôi khi nói những lời này
지난 일이 활동사진 모양으로 얼른얼른 나타난다
đã qua|việc|hình ảnh hoạt động|dưới dạng|nhanh chóng|xuất hiện
прошедшие|дела|фильм|в виде|быстро|появляются
past|thing|moving picture|in the form of|quickly|appears
прошедшие события быстро появляются в виде движущихся картин.
the past quickly appears like a moving picture.
Những việc đã qua hiện lên như những bức ảnh hoạt hình
육 년 전
sáu|năm|trước
шесть|лет|назад
six|year|ago
Шесть лет назад,
Six years ago,
Sáu năm trước
그때 나는 십육 세이고 저는 십팔 세였다
lúc đó|tôi thì|mười sáu|tuổi và|tôi thì|mười tám|đã
тогда|я|шестнадцать|лет и|я|восемнадцать|было
then|I|sixteen|was|I|eighteen|was
тогда мне было шестнадцать, а ей восемнадцать.
I was sixteen and you were eighteen.
Lúc đó tôi mười sáu tuổi và tôi mười tám tuổi.
우리가 결혼한 지 얼마 안 되어 지식에 목마른 나는
chúng tôi|đã kết hôn|đã|không lâu|không|trở thành|với kiến thức|khát khao|tôi
мы|женатый|в|немного|не|ставший|к знаниям|жаждущий|я
we|married|since|a little|not|having been|for knowledge|thirsty|I
Недавно после нашей свадьбы, жаждущий знаний, я
Not long after we got married, I, thirsty for knowledge,
Chúng tôi mới kết hôn không lâu, tôi khao khát tri thức.
지식의 바닷물을 얻어 마시려고 표현히 집을 떠났었다
của kiến thức|nước biển|lấy được|để uống|một cách rõ ràng|nhà|đã rời đi
знаний|морскую воду|получив|чтобы пить|выражая|дом|покинул
knowledge|seawater|to obtain|to drink||house|had left
покинул дом, чтобы получить и напиться морской воды знаний.
had left home to drink the seawater of knowledge.
Tôi đã rời khỏi nhà để tìm kiếm nước biển của tri thức.
광풍에 나부끼는 버들잎 모양으로
trong cơn gió mạnh|đang bay|lá liễu|theo hình dạng
в бурном ветре|колеблющиеся|ивовые листья|в форме
in the strong wind|fluttering|willow leaf|in the shape of
Как ива, колеблющаяся на сильном ветру,
Like a willow leaf fluttering in a strong wind,
Giống như những chiếc lá liễu đung đưa trong cơn gió lớn.
오늘은 지나 내일은 일본으로 굴러 다니다가
hôm nay|đã qua|ngày mai|đến Nhật Bản|lăn|đi quanh
сегодня|проходя|завтра|в Японию|катясь|путешествуя
today|passing|tomorrow|to Japan|rolling|while going around
сегодня я катаюсь по Корее, а завтра поеду в Японию.
I rolled around today and tomorrow in Japan.
Hôm nay đi qua, ngày mai lại lăn lộn ở Nhật Bản.
금전의 탓으로 지식의 바닷물도
tiền bạc의|vì|kiến thức|nước biển cũng
из-за денег|вину|знаний|морской воды тоже
money|because of|knowledge|seawater
Из-за денег даже морскую воду знаний
Due to money, I couldn't even drink the seawater of knowledge.
Vì tiền bạc mà ngay cả nước biển của tri thức cũng
흠씬 마셔 보지도 못한 채
thỏa thích|uống|chưa thấy|không thể|trong khi
вдоволь|пить|даже не увидел|не смог|хотя
thoroughly|drink|even see|unable to|while
не успел попробовать, как
Without having tasted it thoroughly,
không thể nào uống thử được
반 거뒤충이가 되어 집에 돌아오고 말았다
nửa|kẻ thất bại|trở thành|về nhà|trở về|đã
половина|глупцом|став|домой|вернувшись|пришлось
half|fool|becoming|home|returning|ended up
вернулся домой, став полным неудачником.
I returned home like a half-hearted person.
cuối cùng trở về nhà như một con dế
시집올 때에는 방글방글 피려는
khi về nhà chồng|lúc|tươi cười|muốn nở
замуж|когда|весело|собиралась расцвести
getting married|when|smiling|blooming
Когда я выходила замуж, я хотела расцвести.
When I came to the house, I wanted to bloom with joy.
Khi về nhà chồng thì lại muốn nở rộ
꽃봉오리 같던 아내가
nụ hoa|đã từng như|vợ tôi
бутон|казавшаяся|жена
flower bud|seemed|my wife
Жена, как бутон цветка,
My wife, who was like a flower bud,
Người vợ như một nụ hoa
어느 겨를에 기울어 가는 꽃처럼
nào|lúc|nghiêng|đang đi|như hoa
какой|момент|наклоняясь|уходящий|как цветок
which|time|leaning|going|like a flower
в какой-то момент стала наклоняться, как цветок,
is now leaning like a flower in bloom,
Trong một khoảnh khắc nào đó, như hoa đang nghiêng đi
두 뺨에 선연한 빛이 스러지고
hai|trên má|rực rỡ|ánh sáng|tắt đi
два|на щеках|яркий|свет|исчезая
two|on my cheeks|vivid|light|fading
яркий свет на щеках исчезает,
the bright light on her cheeks fading away,
Ánh sáng rực rỡ trên hai gò má đã phai nhạt
벌써 두어 금 가는 줄이 그리어 졌다
đã|vài|vết nứt|đang đi|đường|vẽ|đã
уже|два|трещина|уходящая|линия|рисуя|стало
already|a couple of|lines|going|trace|drawn|was
и уже появились две трещины.
and already, a few lines of age have begun to appear.
Đã có những vết nứt xuất hiện trên làn da
처가 덕으로 집간도 장만하고 세간도 얻어
nhà vợ|nhờ phước|nhà cửa|đã chuẩn bị|đồ đạc|đã có được
благодаря|благословению|дом|купив|имущество|получив
wife's family|thanks to|house|preparing|household items|getting
Благодаря семье жены мы смогли приобрести дом и получить имущество.
Thanks to my in-laws, I was able to prepare a house and acquire household items.
Nhờ vào gia đình vợ, tôi đã chuẩn bị được nhà cửa và có được đồ đạc.
우리는 소위 살림을 하게 되었다
chúng tôi|cái gọi là|việc sống|trở nên phải|đã
мы|так называемое|ведение хозяйства|стали|стало
we|so-called|living|to do|became
Мы начали так называемую жизнь в семье.
We started what is commonly referred to as a household.
Chúng tôi đã bắt đầu cuộc sống gia đình.
처음에는 그럭저럭 지냈었지만
lúc đầu|tạm ổn|đã sống nhưng
сначала|более-менее|прожили
at first|somehow|I managed but
Сначала мы как-то справлялись,
At first, we managed to get by somehow.
Ban đầu thì cũng tạm ổn.
한푼 나는 데 없는 살림이라
một đồng|không có|chỗ|không có|cuộc sống
ни копейки|не имея|место|без|ведение хозяйства
a penny|earning|place|not having|living situation
но у нас не было ни гроша на жизнь.
But it was a household with no money to spare.
Nhưng cuộc sống này không có một đồng nào.
한 달 가고 두 달이 갈수록
một|tháng|đã đi qua|hai|tháng|càng lúc càng
один|месяц|иду|два|месяца|по мере того как
one|month|going|two|months|as time goes by
С каждым месяцем и с каждым днем
As a month passed and two months went by
Một tháng trôi qua, hai tháng cũng vậy
점점 곤란해질 따름이었다
ngày càng|trở nên khó khăn|chỉ như vậy thôi
все больше|станет трудным|только
gradually|become difficult|it was just
становилось все труднее
it only became increasingly difficult
Càng lúc càng trở nên khó khăn hơn
나는 보수없는 독서와 가치없는 창작으로
tôi|không có thù lao|đọc sách và|không có giá trị|sáng tác
я|без вознаграждения|чтение и|безценный|создание
I|without reward|reading and|worthless|creation
Я занимался чтением без вознаграждения и бесполезным творчеством
With unpaid reading and worthless creation
Tôi chỉ có thể đọc sách không có thù lao và sáng tác không có giá trị
해가 지며 날이 새며
mặt trời|lặn|ngày|sáng
солнце|заходит|день|восходит
sun|setting|day|dawning
Солнце садится, и наступает новый день
As the sun sets and the day breaks
Khi mặt trời lặn và ngày mới bắt đầu
쌀이 있는지 나무가 있는지
gạo|có hay không|cây|có hay không
рис|есть ли|дерево|есть ли
rice|there is|tree|there is
Есть ли рис или дерево?
Whether there is rice or whether there are trees
Có gạo hay có cây không
망연케 몰랐다
hoàn toàn|không biết
в недоумении|не знал
in a daze|didn't know
Я не знал, что делать.
I was at a loss
Tôi không biết gì cả
그래도 때때로 맛있는 반찬이 상에 오르고
nhưng mà|thỉnh thoảng|ngon|món ăn|trên bàn|dọn lên
все же|иногда|вкусные|гарниры|на столе|поднимаются
still|sometimes|delicious|side dish|on the table|comes up
Тем не менее, время от времени на столе появляются вкусные закуски.
Still, sometimes delicious side dishes are served on the table
Dù vậy, thỉnh thoảng món ăn ngon cũng được bày lên bàn
입은 옷이 과히 추하지 아니함은
mặc|quần áo|không đến nỗi|lạnh|không phải là
надетая|одежда|особенно|не уродливая|не является
worn|clothes|particularly|shabby|not
Одежда не так уж плоха.
The clothes I wear are not too shabby
Quần áo mặc vào cũng không quá tệ
전적으로 아내의 힘이었다
hoàn toàn|của vợ|là sức mạnh
полностью|жены|была сила
entirely|my wife's|was the strength
Это была полностью сила жены.
It was entirely my wife's strength.
Hoàn toàn là sức mạnh của vợ tôi
전들 무슨 벌이가 있으리요
thì|gì|kiếm sống|sẽ có
что|какое|заработок|будет
we|what|income|would exist
Что за доход может быть?
What kind of income could there be?
Có gì mà kiếm được chứ
부끄럼을 무릅쓰고
sự xấu hổ|bất chấp
стыд|преодолевая
embarrassment|despite
Смело преодолевая стыд,
Overcoming my shame,
Bất chấp sự xấu hổ
친가에 가서 눈치를 보아가며
nhà bên nội|đi đến|ánh mắt|vừa nhìn
к родителям|идя|взгляды|наблюдая
to my in-laws'|going|attention|watching
я пошел к родным, присматриваясь.
I went to my in-laws, watching for their reactions.
Đi đến nhà bên nội và quan sát tình hình
구차한 소리를 하여 가지고 얻어온 것이었다
rẻ mạt|lời nói|làm|mang theo|đã có được|đó là
жалкий|звук|сделав|имея|полученный|это было
petty|talk|doing|with|obtained|was
Это было получено, произнося жалкие слова.
It was something obtained by making a pitiful excuse.
Đó là điều đã đạt được bằng những lời nói lén lút.
그것도 한두 번이지
cái đó cũng|một hai|lần thôi
это тоже|один-два|раз
that too|one or two|times
Это было только один или два раза.
That can only happen once or twice.
Điều đó cũng chỉ xảy ra một hai lần.
장구한 세월에 어찌 늘 그럴수가 있으랴
dài|thời gian|làm sao|luôn|có thể như vậy|không thể
долгий|время|как|всегда|так может быть|не может
long|in time|how|always|could be|possible
Как можно всегда так делать на протяжении долгих лет?
How could it always be like that over a long period of time?
Trong suốt thời gian dài, làm sao có thể như vậy mãi được.
말 경에는 아내가 가져온 세간과
lời nói|trong trường hợp|vợ đã|mang đến|đồ đạc
слово|в отношении|жена|принесенная|имущество
horse|in the case of|wife|brought|belongings
Что касается слов, это вещи, которые принесла жена.
In terms of words, it was the belongings that my wife brought.
Về việc này, vợ đã mang về những đồ đạc.
의복에 손을 대는 수밖에 없었다
trang phục에|tay|대다의 현재형|방법이|없었다의 과거형
одежде|руки|трогать|не оставалось|не было
the clothes|hand|touching|no choice but to|was
Не оставалось ничего другого, как только трогать одежду.
I had no choice but to touch the clothes.
Tôi chỉ còn cách chạm vào quần áo.
잡히고 파는 것도 나는 아는 체도 아니하였다
잡히다의 현재형|팔다의 현재형|것도|나의 현재형|알다의 현재형|체하다의 현재형|아니하다의 과거형
пойманным|продающим|тоже|я|знающим|притворяющимся|не делал
caught|selling|thing|I|knowing|pretense|did not
Я не притворялся, что знаю, как поймать и продать.
I didn't pretend to know about being caught and sold.
Tôi cũng không biết gì về việc bị bắt và bị bán.
그가 애를 쓰며 퉁명스러운 옆집
그가|애를|쓰다의 현재형|퉁명스럽다의 현재형|옆집
он|усилия|прилагая|грубый|сосед
he|effort|putting in|curt|neighbor
Он старался, а соседка была груба.
He struggled and asked the grumpy neighbor.
Ông ấy đã cố gắng và thô lỗ với hàng xóm.
할멈에게 돈푼을 주고 시켰었다
할멈에게|돈푼을|주다의 현재형|시키다의 과거형
бабушке|деньги|дав|заставлял
to the old lady|small amount of money|giving|had made
Он дал ей немного денег и попросил.
He gave her some money and had her do it.
Ông đã đưa tiền cho bà lão và nhờ bà ấy làm.
이런 고생을 하면서도
như thế này|khổ sở|mặc dù đã làm
такие|страдания|несмотря на то что
this|hardship|while doing
Несмотря на все эти страдания,
Even while going through such hardships,
Dù phải chịu đựng những khổ sở như vậy
그는 나의 성공만 마음 속으로 깊이 깊이 믿고 빌었었다
anh ấy|của tôi|chỉ thành công|trái tim|trong lòng|sâu sắc|sâu sắc|tin và|đã cầu nguyện
он|мой|успех только|сердце|внутри|глубоко|глубоко|веря|молился
he|my|success only|heart|inwardly|deeply|deeply|believing|had wished
он в глубине души верил и молился только о моем успехе.
he deeply believed and wished for my success in his heart.
Ông ấy đã âm thầm tin tưởng và cầu nguyện cho thành công của tôi
어느 때에는
một|lúc
какой|раз
any|time
Иногда,
At times,
Có lúc
내가 무엇을 짓다가 마음에 맞지 아니하여
tôi|cái gì|đang làm|trong lòng|không hợp|không
я|что|строя|на сердце|не подходило|не делая
I|something|building|in my heart|fitting|not
когда я занимался чем-то, что не соответствовало моему сердцу,
when I was working on something that didn't sit well with me,
Khi tôi làm điều gì đó mà không vừa lòng
쓰던 것을 집어 던지고 화를 내면
cái đã dùng|cái đó|ném|và ném|cơn giận|nếu bạn tức giận
использованный|это|взяв|бросив|гнев|если я выражу
used|thing|throw|throwing|anger|if you get angry
Если вы бросите то, что использовали, и разозлитесь,
If you throw away what you were using and get angry,
Ném những thứ đang dùng đi và nổi giận thì
왜 마음을 조급하게 잡수세요
tại sao|tâm trí|vội vàng|ăn
почему|сердце|нетерпеливо|вы едите
why|mind|impatiently|do you eat
почему вы так спешите?
why do you eat with an impatient heart?
Tại sao lại vội vàng như vậy?
저는 꼭 당신의 이름이 세상에 빛날 날이 있을 줄 믿어요
tôi|nhất định|của bạn|tên|trên thế giới|sẽ tỏa sáng|ngày|sẽ có|rằng|tôi tin
я|обязательно|ваше|имя|в мире|будет светить|день|будет|что|я верю
I|surely|your|name|in the world|will shine|day|there will be|to|believe
Я верю, что наступит день, когда ваше имя будет светить в этом мире.
I believe that there will surely be a day when your name shines in the world.
Tôi tin rằng sẽ có một ngày tên của bạn tỏa sáng trên thế giới.
우리가 이렇게 고생을 하는 것이 장차 잘될 근본 이야요
chúng ta|như thế này|khổ sở|đang làm|việc đó|trong tương lai|sẽ tốt đẹp|căn bản|là
мы|так|страдания|делающие|это|в будущем|будет хорошо|основа|это
we|like this|suffering|doing|thing|in the future|will go well|fundamental|reason
То, что мы сейчас страдаем, является основой для будущего успеха.
The hardships we are going through now are the foundation for future success.
Chúng ta phải chịu đựng như thế này là để có một câu chuyện tốt đẹp trong tương lai.
하고 그는 스스로 흥분되어 눈물을 흘리며
và|anh ấy|tự mình|bị kích thích|nước mắt|rơi
и|он|сам|взволнованный|слезы|проливая
and|he|by himself|excited|tears|shedding
И он сам был взволнован и плакал
And he was so excited that he shed tears.
Và anh ấy tự mình xúc động đến mức rơi nước mắt
나를 위로하는 적도 있었다
tôi|an ủi|lúc|đã có
меня|утешающий|человек|был
me|comforting|times|was
Были моменты, когда он утешал меня
There were times when he comforted me.
Cũng có lúc anh ấy an ủi tôi
내가 외국으로 다닐 때에
khi tôi|ra nước ngoài|đi lại|lúc
я|за границу|ездить|когда
I|abroad|travel|when
Когда я ездил за границу
When I was traveling abroad.
Khi tôi đi ra nước ngoài
소위 신풍조에 띠어
cái gọi là|trào lưu mới|mang theo
так называемый|новым течением|следуя
so-called|new trend|influenced by
Под влиянием так называемой новой моды
Carried by the so-called new trend.
Theo cái gọi là trào lưu mới
까닭없이 구식 여자가 싫어졌었다
không có lý do|cổ hủ|cô gái|đã trở nên ghét
без причины|старая|женщина|стала не нравиться
without reason|old-fashioned|woman|became disliked
Я стала ненавидеть старомодных женщин без причины.
I had come to dislike old-fashioned women for no reason.
Tôi đã ghét những người phụ nữ cổ hủ mà không có lý do.
그래서 나이 일찍이 장가든 것을 매우 후회하였다
vì vậy|tuổi|sớm|đã lập gia đình|việc đó|rất|đã hối hận
поэтому|возраст|рано|женился|это|очень|сожалел
so|age|early|got married|thing|very|regretted
Поэтому я очень сожалею о том, что рано женился.
So I regretted getting married at a young age.
Vì vậy, tôi rất hối hận vì đã kết hôn quá sớm.
어떤 남학생과 어떤 여학생이
nào đó|với nam sinh|nào đó|với nữ sinh
какой-то|с мальчиком|какой-то|с девочкой
some|male student and|some|female student
Когда я слышу, что какие-то мальчики и девочки встречаются,
Whenever I heard stories about a certain male student and a certain female student
Có một nam sinh và một nữ sinh.
서로 연애를 주고받고 한다는 이야기를 들을 적마다
lẫn nhau|tình yêu|trao đổi|rằng|câu chuyện|nghe|mỗi lần
друг с другом|роман|обмениваться|что|рассказ|слышать|каждый раз когда
each other|dating|exchanging|said to be|story|hear|every time
я всегда думаю об этом.
exchanging love with each other.
Mỗi khi nghe nói về việc họ yêu nhau.
공연히 가슴이 뛰놀며
vô cớ|trái tim|nhảy múa
напрасно|сердце|бьющееся
in vain|heart|racing
Сердце колотилось без причины
My heart raced in vain.
Cảm xúc trào dâng trong lòng
부럽기도 하고 비감스럽기도 하였다
cũng thấy ghen tị|và|cũng thấy buồn|đã
завидно|и|грустно|было
envious|and|feeling bittersweet|was
И было завистно и грустно
I felt both envy and sadness.
Cảm thấy ghen tị và cũng buồn bã
그러나 낫살이 들어갈수록
nhưng|tuổi càng lớn|càng vào
но|с каждым годом|по мере того как входил
however|as I got older|as time went on
Но по мере того, как проходили годы
However, as the years went by,
Nhưng khi năm tháng trôi qua
그런 생각도 없어지고
những|suy nghĩ cũng|không còn nữa
такие|мысли|исчезали
such|thoughts|disappeared
Эти мысли тоже исчезли
those thoughts faded away.
Những suy nghĩ đó cũng dần biến mất
집에 돌아와 아내를 겪어보니
về nhà|trở về|vợ|đã trải nghiệm
домой|вернувшись|жену|испытал
at home|returning|my wife|I experienced
Вернувшись домой, я испытал свою жену.
When I returned home and experienced my wife,
Trở về nhà và trải nghiệm với vợ
의외로 그에게서 따뜻한 맛과
không ngờ|từ anh ấy|ấm áp|vị và
неожиданно|от него|теплый|вкус и
unexpectedly|from him|warm|taste and
Неожиданно я обнаружил в ней теплый вкус и
I unexpectedly found a warm taste and
Tôi đã phát hiện ra hương vị ấm áp và
순결한 맛을 발견하였다
thuần khiết|vị|đã phát hiện
чистый|вкус|обнаружил
pure|taste|I discovered
чистый вкус.
a pure taste from her.
hương vị trong sáng từ anh ấy
그의 사랑이야말로 이기적 사랑이 아니고
tình yêu của anh ấy|chính là tình yêu|ích kỷ|tình yêu không phải|
его|любовь именно|эгоистическая|любовь|не
his|love|selfish|love|not
Его любовь действительно не эгоистична.
Her love is truly not selfish love.
Tình yêu của anh ấy thực sự không phải là tình yêu ích kỷ
헌신적 사랑이었다
tận tụy|đã là tình yêu
преданный|была любовь
devoted|was love
Это была преданная любовь.
It was a devoted love.
Đó là một tình yêu tận tụy
이런 줄을 점점 깨닫게 될 때에
điều này|dòng|dần dần|nhận ra|sẽ|khi
такое|дело|все больше|осознавать|станет|когда
this|line|gradually|realizing|to be|when
Когда я постепенно начал осознавать это,
As I gradually came to realize this,
Khi tôi dần nhận ra điều này
내 마음이 얼마나 행복스러웠으랴
trái tim của tôi|tâm hồn|bao nhiêu|đã hạnh phúc biết bao
мое|сердце|как|было счастливо
my|heart|how much|must have been happy
насколько же счастливо было мое сердце.
how happy my heart must have been.
Trái tim tôi đã hạnh phúc biết bao nhiêu
밤이 깊도록 다듬이를 하다가
đêm|cho đến khi sâu|cái mài|đang làm
ночь|до глубокой|точильный камень|точил
night|until deep|grinding|while doing
Я работал над этим до глубокой ночи.
I worked at the grindstone until late at night.
Khi tôi mài giũa cho đến tận khuya
그만 옷입은 채로 쓰러져 곤하게 자는
ngay lập tức|đang mặc|trong trạng thái|ngã xuống|say sưa|đang ngủ
он|одетый|в таком состоянии|упавший|крепко|спящий
just|dressed|in|collapsed|soundly|sleeping
Он упал, одетый, и крепко спит.
He collapsed while still dressed and fell into a deep sleep.
Cứ như vậy, anh ta ngã xuống và ngủ say trong bộ quần áo.
그의 파리한 얼굴을 들여다보며
khuôn mặt của anh ấy|gầy gò|khuôn mặt|nhìn vào
его|иссохшее|лицо|заглядывая
his|gaunt|face|looking into
Смотря на его измождённое лицо,
Looking at his gaunt face,
Nhìn vào gương mặt gầy gò của anh ấy.
아아 나에게 위안을 주고 원조를 주는 천사여
ôi|cho tôi|sự an ủi|và cho|sự giúp đỡ|đang cho|thiên thần ơi
ах|мне|утешение|давая|помощь|дающий|ангел
ah|to me|comfort|giving|help|giving|angel
О, ангел, который даёт мне утешение и помощь,
Oh, angel who gives me comfort and support,
Ôi, thiên thần đã mang đến cho tôi sự an ủi và giúp đỡ.
하고 감격이 극하여 눈물을 흘린 적도 있었다
và|sự xúc động|cực độ|nước mắt|đã rơi|lần cũng|đã từng
и|волнение|переполненный|слезы|проливший|раз|было
and|emotion|overwhelming|tears|shed|times|existed
я даже плакал от волнения.
I have also shed tears in overwhelming emotion.
Tôi đã từng xúc động đến mức rơi nước mắt.
내 스스로 아다시피 내가 별로 천품은 없으나
tôi|tự mình|như tôi đã nói|tôi|không|tài năng thì|không có nhưng
я|сам|как я сказал|я|не очень|талант|но
I|by myself|as you know|I|not much|talent|don't have
Как я уже говорил, у меня не так много талантов,
As I have said myself, I don't have much talent.
Như tôi đã tự nói, tôi không có nhiều tài năng.
어쨌든 무슨 저작가로 몸을 세워 보았으면 하여
dù sao đi nữa|bất cứ|với tư cách là một tác giả|cơ thể|đứng lên|muốn thấy|vì vậy
в любом случае|какой|как автор|себя|ставить|хотел бы увидеть|делая
anyway|as a|writer|body|establish|would like to|do
но тем не менее, я хотел бы попробовать себя в качестве автора,
Nevertheless, I wanted to establish myself as some kind of author.
Dù sao đi nữa, tôi muốn thử sức mình như một tác giả.
나날이 창작과 독서에 전심력을 바쳤다
hàng ngày|sáng tác và|đọc sách|toàn bộ sức lực|đã cống hiến
день за днем|творчество и|чтение|все силы|я потратил
day by day|creation and|reading|full effort|devoted
поэтому я каждый день посвящал себя творчеству и чтению.
I devoted myself to creation and reading every day.
Tôi đã dồn hết tâm sức vào việc sáng tác và đọc sách hàng ngày.
물론 아직 남에게 인정될 가치는 없는 것이다
tất nhiên|vẫn chưa|người khác|được công nhận|giá trị thì||
конечно|еще|другим|быть признанным|ценность|нет|это
of course|still|to others|recognized|value|not having|thing
Конечно, пока что я не имею ценности, признанной другими.
Of course, I still have no value that can be recognized by others.
Tất nhiên, giá trị của tôi vẫn chưa được người khác công nhận.
그 영향으로 자연 일상 생활이 말유하게 되었다
cái đó|ảnh hưởng|tự nhiên|cuộc sống|cuộc sống đã|trở nên khó khăn|đã trở thành
этот|влияние|естественный|повседневный|жизнь|стало|стало
the|due to the influence|natural|daily|life|무의미하게|became
В результате этого влияние на повседневную жизнь стало заметным.
As a result, natural daily life has become difficult.
Ảnh hưởng đó đã làm cho cuộc sống tự nhiên hàng ngày trở nên khó khăn.
이런 곤란에
như thế này|khó khăn
такие|трудности
this|in difficulty
В такой трудной ситуации,
In such difficulties,
Trong tình huống khó khăn này,
그는 근 이 년 견디어 왔건만
anh ấy|gần|hai|năm|chịu đựng|đã đến nhưng
он|около|этих|лет|терпел|хотя и пришел
he|for about|two|years|endured|has come but
он терпел это почти два года,
he has endured for nearly two years,
anh ấy đã chịu đựng gần hai năm.
나의 하는 일은 오히려 아무 보람이 없고
việc của tôi|đang làm|công việc|ngược lại|không có|giá trị|không có
моя|работа|дело|скорее|никакого|удовлетворения|нет
my|doing|work|rather|any|worth|not
но моя работа, наоборот, не приносит никакого удовлетворения.
but what I do is rather unfulfilling.
Công việc của tôi thì ngược lại, hoàn toàn không có ý nghĩa.
방안에 놓였던 세간이 줄어지고
trong phòng|đã được đặt|đồ đạc|đã giảm bớt
в комнате|находившиеся|вещи|уменьшились
in the room|had been placed|belongings|decreasing
Количество вещей в комнате уменьшилось.
The belongings that were in the room have decreased,
Đồ đạc trong phòng đã giảm đi
장롱에 찼던 옷이 거의 다 없어졌을 뿐이다
trong tủ|đã chất đầy|quần áo|hầu như|tất cả|đã biến mất|chỉ còn lại
в шкафу|находившиеся|одежда|почти|все|исчезли|только
in the wardrobe|had filled|clothes|almost|all|disappeared|only
Одежда, которая была в шкафу, почти полностью исчезла.
and almost all the clothes that were in the wardrobe are gone.
Quần áo trong tủ gần như đã biến mất hết
그 결과 그다지 견딜성 있던 그도
người đó|kết quả|không đến nỗi|khả năng chịu đựng|đã có|người đó cũng
он|результат|не так|стойкость|имевший|он тоже
he|result|not very|enduring|was|he too
В результате, даже он, который был довольно стойким,
As a result, even he, who was quite resilient,
Kết quả là, người đó, vốn có thể chịu đựng được,
요사이 와서는 때때로 쓸데없는 탄식을 하게 되었다
gần đây|đã đến|thỉnh thoảng|vô ích|tiếng thở dài|trở nên phải|đã trở thành
в последнее время|приходя|иногда|бесполезные|вздохи|становиться|стало
these days|has come|sometimes|unnecessary|sighing|to do|became
в последнее время иногда стал вздыхать без причины.
has started to occasionally let out useless sighs these days.
dạo gần đây đã thỉnh thoảng thở dài một cách vô ích.
손잡이를 잡고 마루 끝에 우두커니 서서
tay cầm|nắm|sàn|ở cuối|ngây người|đứng
ручку|держать|пол|на краю|бездумно|стоя
the handle|holding|floor|at the end|blankly|standing
Держа за ручку, стоял в конце пола
Holding the handle and standing still at the edge of the floor,
Nắm lấy tay cầm và đứng ngây người ở cuối sàn
하염없이 산만 바라보기도 하며
vô định||nhìn|và
бездумно||смотреть|и
endlessly||looking at|while
бессмысленно глядя на горы
gazing aimlessly at the mountains,
Nhìn chằm chằm vào núi một cách vô hồn
바느질을 하다 말고
việc may|làm|không
шитье|делать|прекратив
sewing|to do|stop
перестав шить
stopping in the middle of sewing,
Đang may vá thì dừng lại
실신한 사람 모양으로 멍청히 앉아 있기도 하였다
ngất xỉu|người|trong hình dạng|ngớ ngẩn|ngồi|cũng có|đã
потерявший сознание|человек|в виде|тупо|сидя|находиться|было
fainted|person|in a manner|blankly|sitting|being|was
сидел как человек в обмороке, тупо глядя
sitting blankly like a fainted person.
Ngồi ngốc nghếch như một người bất tỉnh
창경으로 비치게 어스름한 햇빛에
qua Changgyeong|chiếu sáng|mờ ảo|dưới ánh nắng
через Чанкёнг|светить|сумеречный|на солнечном свете
through Changkyung|shining|dim|in the sunlight
Свет солнца, проникающий сквозь деревья,
In the dim sunlight shining through the Changkyung Palace,
Ánh sáng mờ ảo của mặt trời chiếu qua những tán cây.
나는 흔히
tôi|thường
я|часто
I|often
Я часто
I often
Tôi thường thấy.
그의 눈물머금은 근심어린 얼굴을 발견하였다
của anh ấy|chứa đầy nước mắt|đầy lo âu|khuôn mặt|đã phát hiện
его|полные слез|озабоченное|лицо|я обнаружил
his|tear-filled|worry-filled|face|discovered
находил его лицо, полное слез и заботы.
found his tear-filled, worried face.
Tôi phát hiện ra gương mặt đầy lo âu với những giọt nước mắt của anh ấy.
이런 때에는 말할 수 없는 쓸쓸한 생각이 들며
những|lúc|nói|khả năng|không|cô đơn|suy nghĩ|xuất hiện
в такие|времена|говорить|возможность|нет|одинокие|мысли|приходят
such|time|to speak|possible|not|lonely|thought|arises
В такие моменты возникают невыразимые чувства одиночества.
At such times, an indescribable feeling of loneliness arises.
Trong những lúc như thế này, tôi cảm thấy một nỗi buồn không thể diễn tả.
일없이
không có việc
without work
без выходных
without a day off
không có ngày nghỉ
마누라
vợ
wife
жена
wife
vợ
하고 부르면
và|gọi
и если позовешь
and when called
khi gọi thì
그는 몸을 움칫하고
anh ấy|cơ thể|giật mình
он вздрагивает
he flinched
anh ấy giật mình
고개를 저리 돌리어 치맛자락으로 눈물을 씻으며 네에
cái đầu|qua đó|quay lại|bằng váy|nước mắt|lau đi|vâng
голова|туда|поворачивая|подолом|слезы|вытирая|да
head|that way|turning|with the hem of my skirt|tears|wiping|yes
Она повернула голову и, вытирая слезы подолом юбки, сказала: "Да".
Turning my head like that, I wipe my tears with the hem of my skirt.
Quay đầu sang một bên, lau nước mắt bằng tà váy của mình.
네에
vâng
да
yes
"Да".
Yes.
Vâng.
하고 울음에 떨리는 가는 대답을 한다
và|trong tiếng khóc|run rẩy|mỏng manh|câu trả lời|tôi nói
и|в слезах|дрожащий|тонкий|ответ|даю
and|with tears|trembling|thin|answer|does
С дрожью в голосе она отвечает: "Да".
I give a trembling answer in tears.
Tôi trả lời với giọng run rẩy vì khóc.
나는 등에 물을 끼얹는 듯 몸이 으쓱해지며
tôi|lên lưng|nước|đổ|như|cơ thể|cảm thấy nhột nhạt
я|на спину|воду|поливая|как будто|тело|поднимается
I|on my back|water|pouring|like|body|feeling shivery
Я почувствовал, как тело напряглось, словно на меня брызнули водой.
I feel a shiver as if water is being splashed on my back.
Cảm giác như có nước đổ lên lưng, cơ thể tôi run lên.
처량한 생각이 싸늘하게 가슴에 흘렀다
đáng thương|suy nghĩ|lạnh lẽo|trong lòng|đã chảy
жалкий|мысль|холодно|в сердце|текла
pitiful|thought|coldly|in my chest|flowed
Скорбные мысли холодно пронзили моё сердце.
A pitiful thought flowed coldly through my heart.
Những suy nghĩ đáng thương chảy lạnh lẽo trong trái tim.
그러지 않아도 자비하기 쉬운 마음이 더욱 심해지며
không làm vậy|cũng không|dễ dàng từ bi|dễ|trái tim|càng|trở nên mạnh mẽ hơn
не так|даже если|милосердие|легкий|сердце|еще|усиливается
not doing so|even if|being merciful|easy|heart|more|intensifying
И так, сердце, которое и без того легко поддаётся жалости, стало ещё более чувствительным.
Even without that, my heart, which is easily compassionate, grew even stronger.
Dù không muốn nhưng lòng từ bi lại càng trở nên mãnh liệt hơn.
내가 무자격한 탓이다
tôi|không đủ tư cách|là lỗi của tôi
я|недостойный|это вина
I|unqualified|is to blame
Это из-за моей недостойности.
It is because I am unqualified.
Đó là do tôi không đủ tư cách.
하고 스스로 멸시를 하고 나니 더욱 견딜 수 없다
và|tự mình|sự khinh miệt|và|sau khi đã|càng|chịu đựng|khả năng|không có
и|сам|презрение|и|когда|еще|терпеть|возможность|нет
and|myself|despising|doing|I|more|endure|able|not
И, унижая себя, я не могу вынести этого ещё больше.
As I despised myself for that, it became even harder to endure.
Khi tự khinh thường bản thân, tôi càng không thể chịu đựng được.
그럴만도 하다는 동정심이 없지는 아니해도
cũng có thể hiểu được|nói rằng|lòng đồng cảm|không phải là không có|nhưng mà
это вполне возможно|что он говорит|сочувствие|не без|хотя и не имею
it would be understandable|said|sympathy|not without|at least
Не без сочувствия, которое можно понять.
I can't say I don't have some sympathy for that.
Cũng có chút đồng cảm cho rằng điều đó là hợp lý.
그만 불쾌한 생각이 일어나며
thôi|khó chịu|suy nghĩ|nổi lên
сразу|неприятные|мысли|возникают
just|unpleasant|thought|arises
Но тут же возникают неприятные мысли.
However, unpleasant thoughts arise.
Nhưng những suy nghĩ khó chịu lại xuất hiện.
계집이란 할 수 없어
nói về phụ nữ|có thể làm|khả năng|không có
женщина|делать|возможность|нет
woman|can|do|not
Я не могу сказать, что это женщина.
I can't call her a woman.
Không thể gọi là một người phụ nữ.
혼자 이런 불평을 중얼거렸다
một mình|như thế này|phàn nàn|đã lầm bầm
одна|такие|жалобы|пробормотала
alone|such|complaint|muttered
Я тихо пробормотала такие жалобы одна.
I muttered such complaints to myself.
Tôi lẩm bẩm những lời phàn nàn một mình.
환등처럼 하나씩 둘씩 이런 일이 가슴에 나타나니
như ánh đèn|từng cái một|từng đôi một|những|việc|trong lòng|xuất hiện
как фонарик|по одному|по двое|такие|дела|в сердце|появляются
like a projector|one by one|two by two|this|thing|in my heart|appears
Как будто по одному, по два, такие вещи появляются в сердце.
Like a projection, one by one, these events appear in my heart.
Như ánh sáng chiếu ra, từng cái một, từng cái hai, những điều này hiện lên trong lòng tôi.
무어라고 말할 용기조차 없어졌다
cái gì|nói|ngay cả can đảm|đã không còn
что-либо|говорить|даже смелости|не стало
what to|say|even courage|disappeared
У меня даже не осталось смелости что-либо сказать.
I have lost even the courage to say anything.
Tôi thậm chí không còn dũng cảm để nói ra điều gì.
나의 유일의 신앙자이고 위로자이던 처까지
của tôi|duy nhất|là tín đồ|là người an ủi|cả vợ
мой|единственный|верующий и|утешитель|даже жена
my|only|believer and|comforter|including my wife
Даже моя единственная вера и утешение, моя жена,
Even the one who was my only believer and comforter,
Người đã là tín đồ duy nhất và là người an ủi tôi.
인제는 나를 아니 믿게 되었다
bây giờ thì|tôi|không|tin|đã trở thành
теперь|меня|не|верить|стало
now|me|not|believe|became
теперь перестала верить в меня.
has now come to not believe in me.
Giờ đây, người đã không còn tin tôi nữa.
그는 마음 속으로
anh ấy|tâm|trong lòng
он|сердце|внутри
he|mind|in
Он в душе
He will think in his heart
Anh ấy trong lòng
네가 육 년 동안 내 살을 깎고 저미었구나 이 원수야
mày|sáu|năm|trong suốt|của tôi|thịt|cắt|đã xé|cái|kẻ thù
ты|шесть|лет|в течение|моей|плоть|резал|резал|этот|враг
you|six|years|for|my|flesh|cutting|slicing|this|enemy
Ты шесть лет резал и кромсал мою плоть, враг мой
You have been slicing and dicing my flesh for six years, you enemy
Ngươi đã cắt xén thịt ta suốt sáu năm qua, kẻ thù của ta
할 것이다
sẽ làm|sẽ
делать|будет
will|do
Скажет он
He will say
Sẽ nói như vậy
이렇게 생각하매
như vậy|nghĩ
так|подумал
like this|thinking
Думая так
As he thinks this
Khi nghĩ như vậy
그의 불같던 사랑까지 없어져 가는 것 같았다
của anh ấy|như lửa|tình yêu|biến mất|đang|điều|có vẻ như
его|пылающая|любовь даже|исчезает|уходит|вещь|казалось
his|fiery|love|disappearing|going|thing|seemed
Казалось, что даже его пылающая любовь исчезает.
It seemed that even his fiery love was fading away.
Dường như tình yêu mãnh liệt của anh ấy cũng đang dần biến mất.
낸들 마누라를 고생시키고 싶어서 시키겠소
ai mà|vợ|làm khổ|muốn|sẽ bắt
разве|жену|заставлять страдать|потому что хочу|заставлю
would I|my wife|make suffer|wanting to|make her do
Разве я хочу заставлять свою жену страдать?
I wouldn't want to make my wife suffer.
Tôi có muốn làm khổ vợ mình đâu.
비단 옷도 해주고 싶고
lụa|áo|muốn làm|muốn
шелковый|одежду тоже|хочу сделать|и хочу
silk|clothes|give|want to
Я хочу подарить ей шелковую одежду.
I want to give her silk clothes.
Tôi cũng muốn tặng cô ấy những bộ quần áo đẹp.
좋은 양산도 사주고 싶어요
tốt|ô|muốn mua|muốn
хороший|зонтик тоже|хочу купить|хочу
good|parasol|buy|want to
Я хочу купить ей хороший зонтик.
I want to buy her a nice parasol.
Tôi cũng muốn mua cho cô ấy một chiếc ô tốt.
그러길래 온종일 쉬지 않고 공부를 아니하우
vậy nên|suốt cả ngày|không nghỉ|và không|học|không học
поэтому|весь день|не отдыхая|и не|учёбу|не делаю
so you said|all day|without rest|not|studying|I am not
Так я и учился весь день без отдыха.
So I studied all day without resting.
Vì vậy mà tôi đã học không ngừng nghỉ suốt cả ngày.
남 보기에는 편편히 노는 것 같아도
người khác|nhìn thì|thoải mái|chơi|việc|dù có vẻ
другим|по виду|спокойно|играя|дело|хотя кажется
others|to see|comfortably|playing|thing|seems like
Хотя со стороны может показаться, что я просто развлекаюсь,
It may seem like I'm just playing around to others,
Nhìn vào thì có vẻ như tôi đang chơi đùa.
실상은 그렇지 않아
thực tế thì|không phải vậy|không
на самом деле|не так|не
in reality|not so|isn't
на самом деле это не так.
but that's not the reality.
Nhưng thực tế không phải như vậy.
본들 모른단 말이오
cho dù thấy|không biết|tôi nói
если увидишь|не знаю|говорю
they|don't know|saying
Неужели вы не понимаете?
You wouldn't understand.
Nói thì dễ, nhưng không ai hiểu.
나는 점점 강한 가면을 벗고
tôi|ngày càng|mạnh mẽ|mặt nạ|bỏ ra
я|всё более|сильную|маску|снимая
I|gradually|strong|mask|taking off
Я постепенно снимаю свою сильную маску
I am gradually taking off my strong mask.
Tôi đang dần bỏ chiếc mặt nạ mạnh mẽ.
약한 진상을 드러내며
yếu đuối|bản chất|bộc lộ ra
слабую|истину|раскрывая
weak|true nature|revealing
и показываю свою слабую сущность
Revealing my weak true self.
Bộc lộ sự yếu đuối.
이와같은 가소로운 변명까지 하였다
như vậy|đáng thương|cả những lời biện minh|đã làm
такие|смешные|оправдания даже|я сделал
such|ridiculous|excuses even|made
даже делая такие жалкие оправдания
I even made such ridiculous excuses.
Đến mức phải đưa ra những lời biện minh đáng thương như vậy.
온 세상 사람이 다 나를 비소하고
toàn bộ|thế giới|người|đều|tôi|chế nhạo
весь|мир|люди|все|меня|смеются
all|world|people|all|me|mocking
весь мир смеется надо мной
Everyone in the world is mocking me.
Mọi người trên thế giới đều cười nhạo tôi.
모욕하여도 상관이 없지만
nhục mạ cũng|không quan tâm|nhưng
оскорблять|не имеет значения|но
even if you insult|concern|I don't care
Не важно, если меня оскорбляют,
I don't mind being insulted,
Dù có bị sỉ nhục cũng không sao
마누라까지 나를 아니 믿어 주면
cả vợ|tôi|không|tin|nếu
даже жена|меня|не|верит|если
even my wife|me|not|believe|if you do
но если даже моя жена не верит мне,
but if even my wife doesn't believe me,
Nhưng nếu ngay cả vợ tôi cũng không tin tôi
어찌 한단 말이오
làm sao|nói rằng|đó là lời nói của tôi
как|сделаю|говорю
how|do|say
что же мне делать?
what am I supposed to do?
Thì tôi phải làm sao đây
내 말에 스스로 자극이 되어 가지고 마침내
của tôi|lời nói|tự mình|kích thích|trở thành|và|cuối cùng
мои|слова|самостоятельно|стимул|став|имея|наконец
my|words|by yourself|motivation|becoming|with|finally
Я сам себя подстегну и в конце концов
I have finally become motivated by my own words.
Cuối cùng, chính lời nói của tôi đã tự kích thích bản thân
아아
ôi
ах
ah
Ах
Ah
À à
길이 탄식을 하고 그만 쓰러졌다
con đường|than thở|và|thì|ngã xuống
длина|вздохи|и|сразу|упал
Gil|sigh|and|just|collapsed
Дорога вздохнула и упала
Gil sighed and then collapsed.
Đường dài thở dài và ngã xuống
이 순간에 고개를 숙이고
cái này|khoảnh khắc|đầu|cúi xuống
этот|момент|голову|наклонив
this|moment|head|bowing
В этот момент склонив голову
At this moment, I bowed my head.
Vào khoảnh khắc này cúi đầu
아마도 하염없이 입술만 물어뜯고 있던 아내가 홀연
có lẽ|không ngừng|chỉ môi|cắn|đã|vợ|đột nhiên
возможно|бездумно|только губы|кусая|была|жена|внезапно
perhaps|absentmindedly|only lips|biting|was|wife|suddenly
Наверное, моя жена, которая бездумно кусала свои губы, вдруг
Perhaps my wife, who had been biting her lips endlessly, suddenly
Có lẽ vợ tôi đang cắn môi một cách vô thức
여보
em yêu
дорогой
honey
Дорогой
Honey
Em yêu
울음소리를 떨면서 무너지듯이 내 얼굴에 쓰러진다
tiếng khóc|run rẩy|như thể sụp đổ|trên mặt tôi|trên khuôn mặt|đổ xuống
звук плача|дрожащий|как будто рушится|моё|на лицо|падает
crying sound|trembling|as if collapsing|my|on my face|falls
Словно падая, срываясь в слезах, обрушивается на мое лицо
Crumbling down on my face as if trembling with sobs
Như thể sụp đổ với tiếng khóc, đổ xuống mặt tôi
용서
tha thứ
прощение
forgiveness
Прощение
Forgiveness
Tha thứ
하고는 복받쳐 나오는 울음에 말이 막히고
và rồi|trào dâng|chảy ra|tiếng khóc|lời nói|bị nghẹn lại
и|переполненный|выходящий|слезами|слова|застревают
and then|overwhelmed|coming out|with tears|words|get stuck
И, переполненный эмоциями, задыхаюсь от слез
And then I am choked with tears that come pouring out
Và bị nghẹn lời trước những giọt nước mắt trào ra
불덩이 같은 두 뺨이 내 얼굴을 누르며 흑흑 느끼어 운다
như cục lửa|như|hai|má|của tôi|mặt|đè nén|tiếng khóc|cảm nhận|khóc
как раскаленный уголь|как|два|щеки|моё|лицо|прижимая|всхлипывая|чувствуя|плачет
fireball|like|two|cheeks|my|face|pressing|sobbing|feeling|cries
Горячие, как огонь, щеки давят на мое лицо, и я всхлипываю.
The fiery cheeks press against my face as I sob softly.
Hai má như cục lửa đang đè lên mặt tôi và khóc nức nở
그의 두 눈으로부터 샘 솟듯 하는 눈물이
của anh ấy|hai|từ mắt|suối|như phun ra|đang|nước mắt
его|два|из глаз|источник|как будто бьёт|делающий|слезы
his|two|from eyes|spring|springing|doing|tears
Слезы, как фонтан, бьют из его глаз.
Tears springing from his two eyes.
Nước mắt từ đôi mắt của anh ấy như suối nguồn chảy ra
제 뺨과 내 뺨 사이를 따뜻하게 젖어 퍼진다
của tôi|má và|của tôi|má|giữa|ấm áp|ướt|lan ra
мои|щека и|моя|щека|между|тепло|намокая|распространяются
my|cheek and|my|cheek|between|warmly|wet|spreads
Они теплым дождем разливаются между его щеками и моими.
They spread warmly between his cheeks and mine.
Thấm ướt giữa má anh và má tôi một cách ấm áp
내 눈에도 눈물이 흘러 내린다
của tôi|trên mắt|nước mắt|chảy|xuống
мои|на глаза|слезы|течет|спускаются
my|eyes|tears|flowing|down
Слезы также текут из моих глаз.
Tears also flow down my eyes.
Nước mắt cũng chảy xuống mắt tôi
뒤숭숭하던 생각이 다 이 뜨거운 눈물에
những|suy nghĩ|tất cả|cái|nóng|nước mắt
беспокойный|мысли|все|эти|горячие|слезы
restless|thoughts|all|this|hot|in tears
Все тревожные мысли растворились в этих горячих слезах.
The troubled thoughts all melted away in this hot tear.
Những suy nghĩ mông lung đã tan biến trong những giọt nước mắt nóng bỏng này.
봄눈 슬듯 스러지고 말았다
nước mắt mùa xuân|như thể|tan biến|đã
весенний снег|как будто|тает|стало
spring snow|gently|melting away|ended
Весенний снег тихо растаял.
Like spring snow, it gently disappeared.
Như những giọt mưa mùa xuân nhẹ nhàng rơi xuống.
한참 있다가 우리는 눈물을 씻었다
một lúc lâu|sau khi|chúng tôi|nước mắt|đã rửa
долго|спустя|мы|слезы|вытерли
a while|later|we|tears|washed
Через некоторое время мы вытерли слезы.
After a while, we wiped away our tears.
Sau một lúc, chúng tôi đã lau khô nước mắt.
내 속이 얼마나 시원한지 몰랐다
của tôi|lòng|bao nhiêu|mát mẻ|không biết
мой|внутренности|как|освежающий|не знал
my|insides|how much|refreshing|didn't know
Я не знал, как мне стало легко.
I didn't know how refreshing it felt inside.
Tôi không biết trong lòng mình lại nhẹ nhõm đến vậy.
용서하여 주세요
xin tha thứ|làm ơn
простите|пожалуйста
forgive|please
Пожалуйста, простите меня
Please forgive me.
Xin hãy tha thứ cho tôi
그렇게 생각하실 줄은 정 몰랐어요
như vậy|sẽ nghĩ|thì|thật|không biết
так|вы подумаете|что|совсем|не знал
that way|you would think|would|really|didn't know
Я и не думал, что вы так подумаете
I never thought you would think that way.
Tôi không ngờ bạn lại nghĩ như vậy
이런 말을 하는 아내는
như vậy|lời nói|đang nói|vợ thì
такие|слова|говорящая|жена
this|words|doing|wife
Жена, говорящая такие слова,
A wife who says such things,
Người vợ nói những lời như thế này
눈물에 부어 오른 눈꺼풀을 아픈 듯이 꿈적거린다
vì nước mắt|sưng|đã|mí mắt|đau|như|đang cử động
слезами|опухшие|правые|веки|больно|как будто|шевелится
with tears|swollen|right|eyelid|painful|like|twitches
Словно больно, моргает от слез, опухшие веки.
twitches her swollen eyelids as if in pain.
Mí mắt sưng lên vì nước mắt dường như đang đau đớn cử động
암만 구차하기로 싫증이야 날까요
dù có|biện minh|tôi chán|có thể không
как бы ни|оправдываться|надоело|мне
no matter how|to be pitiful|I'm tired of it|should I leave
Мне надоело быть жалким.
I'm tired of being so pathetic.
Thật sự tôi đã chán ngấy việc phải biện minh.
가만가만히 변명을 하는
từ từ|biện minh|đang làm
тихо|оправдания|делающий
slowly|excuses|doing
Тихо оправдываясь,
Quietly making excuses.
Từ từ đưa ra lý do.
아내의 눈물 흔적이 어릉어룽한 얼굴을 물끄러미 바라보며
của vợ|nước mắt|dấu vết|nhòe nhoẹt|khuôn mặt|chăm chú|nhìn
жены|слезы|следы|заплаканное|лицо|невольно|глядя
my wife's|tears|traces|blurred|face|blankly|looking at
я смотрел на лицо жены, полное слез.
I gaze at my wife's tear-streaked face.
Nhìn chằm chằm vào khuôn mặt ướt đẫm nước mắt của vợ.
겨우 심신이 가뜬하였다
cuối cùng|tâm trí và cơ thể|đã nhẹ nhõm
едва|душа и тело|облегчение
barely|mind and body|felt light
Наконец, я почувствовал облегчение.
Finally, my mind and body feel a bit lighter.
Cuối cùng thì tâm trí và cơ thể cũng đã nhẹ nhõm.
어제 일로 심신이 피곤하였는지
hôm qua|vì công việc|tâm trí và cơ thể|có vẻ mệt mỏi
вчера|из-за работы|душа и тело|устал ли
yesterday|from work|body and mind|was tired
Вчерашние события, похоже, утомили меня душевно и физически.
Perhaps I was mentally and physically exhausted from yesterday's events.
Có lẽ vì mệt mỏi về tinh thần và thể chất do chuyện hôm qua.
그 이튿날 늦게야 잠을 깨니
cái|ngày hôm sau|chỉ mới thức dậy muộn|giấc ngủ|khi tôi tỉnh dậy
тот|на следующий день|только поздно|сон|проснулся
that|next day|only late|sleep|woke up
На следующий день я проснулся только поздно.
When I finally woke up late the next day,
Sáng hôm sau, tôi tỉnh dậy muộn.
간밤에 오던 비는 어느 결에 그쳤고
đêm qua|đang đến|mưa thì|vào lúc nào|cuối cùng|đã ngừng
прошлой ночью|шёл|дождь|в какой-то момент|в итоге|прекратился
last night|coming|rain|somehow|in the process|stopped
Дождь, который шел прошлой ночью, в конце концов прекратился.
the rain that had been falling the night before had somehow stopped,
Cơn mưa đêm qua đã ngừng lại vào lúc nào không hay.
명랑한 햇발이 미닫이에 높았다
rạng rỡ|ánh nắng|trên cửa trượt|đã chiếu sáng
яркий|солнечный свет|на раздвижной двери|поднялся
cheerful|sunlight|sliding door|was high
Солнечные лучи весело светили на раздвижные двери.
and cheerful sunlight was shining through the sliding door.
Ánh nắng rực rỡ đã chiếu sáng qua cửa.
아내가 다시금 장문을 열고
vợ tôi|một lần nữa|cánh cửa chính|mở ra
жена|снова|дверь|открывая
my wife|again|the front door|opening
Жена снова открывает длинное письмо
The wife opens the door again.
Vợ tôi lại mở cánh cửa lớn
잡힐 것을 찾을 즈음에
bị bắt|cái|tìm|vào lúc
пойманным|что|искать|около
caught|thing|searching|around the time
Когда мы ищем, что можно поймать
Just when we are about to find what can be caught,
Khi tìm kiếm điều gì đó có thể nắm bắt được
누가 중문을 열고 들어온다
ai đó|cánh cửa sau|mở ra|đi vào
кто|задняя дверь|открывая|входит
someone|the back door|opening|comes in
Кто-то открывает заднюю дверь и входит
someone opens the middle door and comes in.
Thì có ai đó mở cánh cửa giữa và bước vào
우리가 누군가하고 귀를 기울일 적에 밖에서
chúng tôi|với ai đó|tai|lắng nghe|vào lúc|bên ngoài
мы|с кем-то|уши|прислушиваться|когда|снаружи
we|with someone|ear|listening|when|outside
Когда мы прислушиваемся к кому-то снаружи
When we listen closely to someone, outside,
Khi chúng tôi đang lắng nghe ai đó bên ngoài
아씨
trời ơi
блин
lady
Ах ты!
Damn.
Ôi trời
하는 소리가 들렸다
đang làm|âm thanh|nghe thấy
делать|звук|услышал
doing|sound|was heard
Слышался звук, как будто кто-то говорил.
I heard someone say.
Có tiếng nói vang lên
아내는 급히 방문을 열고 나갔다
vợ thì|gấp gáp|cửa ra vào|mở ra|đã đi ra
жена|быстро|дверь|открыв|вышла
my wife|hurriedly|door|opening|went out
Жена быстро открыла дверь и вышла.
The wife quickly opened the door and went out.
Vợ anh ấy vội vàng mở cửa và đi ra ngoài
그는 처가에서 부리는 할멈이었다
anh ta thì|nhà vợ|bị sai khiến|là bà già
он|у тещи|служил|бабушка
he|at his in-laws'|being treated as|old woman
Он был старушкой, которую держали в доме тещи.
He was the old lady who was being treated like a servant at his in-laws'.
Anh ta là một ông lão được vợ nuôi ở nhà mẹ vợ
오늘이 장인 생신이라고
hôm nay là|cha vợ|nói là sinh nhật
сегодня|тесть|день рождения
today|father-in-law|is his birthday
Сегодня день рождения тестя.
Today is my father-in-law's birthday.
Hôm nay là sinh nhật của cha vợ.
어서 오라는 말을 전한다
nhanh chóng|hãy đến|lời|tôi truyền đạt
скорее|приходить|слова|передаю
quickly|come|message|conveys
Передаю, чтобы он скорее пришел.
I convey the message to come quickly.
Nói rằng hãy đến nhanh.
오늘이야
hôm nay thì
сегодня
it's today
Сегодня.
Today is the day.
Hôm nay là ngày đó.
참 옳지
thật|đúng
действительно|правильно
really|right
Это действительно правильно.
That's really right.
Thật đúng đắn.
오늘이 이월 열엿새 날이지
Сегодня шестнадцатое февраля.
Today is the sixteenth day of February.
Hôm nay là ngày 16 tháng 2.
나는 깜박 잊었어
Я совсем забыл.
I completely forgot.
Tôi đã quên mất.
원 아씨는 딱도 하십니다
Госпожа Вон, вы действительно строгая.
Lady Won is quite something.
Cô Won thật là nghiêm khắc.
어쩌면 아버님 생신을 잊는단 말씀이야요
Как вы можете забыть о дне рождения отца?
Are you saying you might forget Father's birthday?
Làm sao có thể quên sinh nhật của bố được chứ?
아무리 살림이 재미가 나시더래도
dù cho|việc sống|niềm vui|có vẻ như không có
как бы ни|хозяйство|удовольствие|не получалось
no matter how|living|fun|would be
Как бы ни было весело вести хозяйство,
No matter how much fun the household chores are,
Dù có vui vẻ với việc nhà đến đâu
시큰둥한 할멈은 선웃음을 쳐가며 이런 소리를 한다
thờ ơ|bà lão thì|nụ cười gượng|vừa cười vừa nói|như thế này|âm thanh|nói
безразличный|бабушка|натянутую улыбку|говоря|такие|слова|говорит
indifferent|grandmother|forced smile|while giving|this|talk|does
равнодушная бабушка с улыбкой говорит такие слова,
the indifferent grandmother chuckles and says this,
Bà lão thờ ơ vẫn cười mỉm và nói những lời này
가난한 살림에 골몰하느라고
nghèo|cuộc sống|vì mải mê
бедный|хозяйство|погруженный в
poor|living|preoccupied with
погруженная в бедное хозяйство,
because she is so absorbed in her poor household,
Vì mải mê với cuộc sống nghèo khó
자기 친부의 생신까지 잊었는가 함에
của mình|cha ruột|cả sinh nhật|có lẽ đã quên|khi nghĩ đến
свой|родного отца|день рождения даже|забыл ли|в том
one's own|biological father|even birthday|forgot|in the midst of
неужели она забыла даже о дне рождения своего родного отца?
I wonder if she has even forgotten her own father's birthday.
Có lẽ đã quên cả sinh nhật của cha ruột mình?
정지가 더욱 측은하였다
정지의|hơn|cảm thấy thương hại
Джонгиджа|еще|стало жалко
Jeong-ji|more|felt pity
Состояние стало еще более жалким
Jeong-ji felt even more pitiful.
Sự dừng lại càng trở nên đáng thương hơn.
오늘이 본가 아버님 생신이래요
hôm nay là|nhà cha mẹ|cha|nghe nói là sinh nhật
сегодня|родной дом|отец|день рождения
today|family home|father|is his birthday
Сегодня день рождения моего отца
Today is my father-in-law's birthday.
Hôm nay là sinh nhật của bố ở nhà.
어서 오시라는데
nhanh chóng|mời đến
скорее|говорят
quickly|they say to come
Говорят, что нужно спешить
They are asking us to come quickly.
Người ta bảo hãy nhanh chóng đến.
어서 가구려
nhanh chóng|đi thôi
скорее|уходим
quickly|let's go
Давайте скорее пойдем
Let's hurry and go.
Hãy nhanh chóng đi thôi.
당신도 가셔야
bạn cũng|phải đi
ты тоже|должен идти
you also|must go
Вам тоже нужно идти
You should go too.
Bạn cũng phải đi
나는 처가에 가기가 매우 싫었었다
tôi|nhà vợ|đi đến|rất|đã không muốn
я|к тёще|идти|очень|не хотел
I|to my in-laws'|going|very|didn't want to
Мне очень не хотелось идти к тёще
I really didn't want to go to my in-laws.
Tôi rất ghét phải đến nhà vợ
그러나 아니 가는 것도 내 도리가 아닐 듯하여
nhưng|không|đi|cũng|của tôi|nghĩa vụ|không phải|có vẻ như
но|не|идти|тоже|мой|долг|не будет|кажется
but|not|going|thing|my|duty|not|seems
Но, похоже, не идти было бы неправильно
However, it didn't seem right not to go.
Nhưng không đi cũng không phải là cách của tôi
하는 수 없이 두루마기를 입었다
phải làm|cách|không có|áo choàng|đã mặc
делать|способ|без|верхнюю одежду|надел
having|no|choice|traditional Korean coat|wore
Поэтому я, ничего не поделаешь, надел чёрный халат
So, I had no choice but to put on my traditional coat.
Nên đành phải mặc áo choàng.
아내는 머뭇머뭇하며 양미간을 보일 듯 말 듯 찡그리다가
vợ tôi|do dự|giữa lông mày|hiện ra|như thể|không|như thể|nhăn mặt rồi
жена|колеблясь|межбровье|показывать|как будто|говорить|как будто|нахмурив
my wife|hesitating|between her eyebrows|showing|like|speaking|like|frowning
Жена, колеблясь, чуть прищурила лоб,
The wife hesitated, frowning as if to show her furrowed brow.
Vợ tôi do dự, nhíu mày như thể muốn nói gì đó.
곁눈으로 살짝 나를 엿보더니
nhìn lén|nhẹ nhàng|tôi|đã nhìn
out of the corner of her eye|slightly|me|peeked at
периферийным зрением слегка взглянула на меня,
She glanced at me out of the corner of her eye.
Cô ấy liếc nhìn tôi một cách nhẹ nhàng.
돌아서서 급히 장문을 연다
quay lại|vội vàng|cánh cửa lớn|mở
turning around|quickly|the door|opens
а затем быстро повернулась и открыла дверь.
Then she quickly turned around and opened the door.
Rồi quay đi, vội vàng mở cửa.
흥 입을 옷이 없어서 망설거리는구나
hừm|mặc|quần áo|không có|đang do dự
huh|to wear|clothes|not having|you're hesitating
Хм, она колебалась, потому что не знает, что надеть.
Ah, she's hesitating because she has nothing to wear.
Hừ, cô ấy đang do dự vì không có đồ để mặc.
나도 슬쩍 돌아서며 생각하였다
tôi cũng|lén lút|quay lại|đã nghĩ
я тоже|краем глаза|поворачиваясь|подумал
I also|sneakily|turning around|thought
Я тоже слегка повернулся и задумался
I also thought as I turned slightly.
Tôi cũng lén quay lại và suy nghĩ
우리는 서로 등지고 섰건만
chúng tôi|lẫn nhau|quay lưng|đã đứng nhưng
мы|друг к другу|спинами|стояли
we|each other|back to|stood
Хотя мы стояли спиной друг к другу
We stood back to back.
Chúng tôi đứng lưng vào nhau
그래도 아내가 거의 다 빈 장안을 들여다보며
tuy nhiên|vợ tôi|hầu như|tất cả|trống|cửa hàng|nhìn vào
все же|жена|почти|все|пустой|магазин|заглядывая
still|my wife|almost|all|empty|market|looking in
Тем не менее, жена почти полностью заглядывала в пустой Чанан
Still, my wife peered into the almost empty room.
Nhưng vợ tôi vẫn nhìn vào cái chợ gần như trống rỗng
입을 만한 옷이 없어서 눈살을 찌푸린 양이
bộ đồ|vừa đủ để mặc|áo|không có|nhăn mặt|đã nhăn|vẻ mặt
носить|подходящая|одежда|не имея|брови|нахмурив|вид
wear|suitable|clothes|not having|brow|furrowed|expression
Словно она морщила лоб, потому что не было чего надеть
She frowned as there were no clothes suitable to wear.
Vì không có bộ đồ nào để mặc nên có vẻ như đã nhăn mặt
눈 앞에 선연함을 어찌할 수가 없었다
mắt|trước|sự rõ ràng|làm thế nào|có thể|không thể
глаз|перед|ясность|как|возможность|не было
eye|in front of|clarity|how to|possibility|was not
Я не мог справиться с яркостью перед глазами.
I couldn't help but be captivated by the vividness before my eyes.
Tôi không thể làm gì với sự rõ ràng trước mắt.
자아 가세요
hãy đi|đi đi
я|идите
self|go
Пожалуйста, уходите.
Please go ahead.
Xin hãy đi.
무엇을 생각하는지 모르게 정신을 잃고 섰다가
cái gì|đang nghĩ|không biết|tinh thần|mất|đứng lại
что|думаю|не зная|сознание|потеряв|стоял
what|thinking|without knowing|consciousness|losing|standing
Я стоял в замешательстве, не зная, о чем думать.
I stood there, losing my mind, not knowing what to think.
Tôi đứng đó mất trí, không biết mình đang nghĩ gì.
아내의 부르는 소리를 듣고
vợ|gọi|tiếng|nghe thấy
жены|зов|звук|услышав
my wife's|calling|sound|hearing
Услышав, как меня зовет жена.
I heard my wife's voice calling.
Nghe tiếng vợ gọi.
나는 기계적으로 고개를 돌렸다
tôi|một cách máy móc|cái đầu|đã quay
я|механически|голову|повернул
I|mechanically|head|turned
Я механически повернул голову
I mechanically turned my head.
Tôi đã quay đầu một cách máy móc
아내는 당목옷으로 갈아 입고 내 마음을 알았던지
vợ tôi|bằng áo khoác|thay|mặc|trái tim|tâm tư|có vẻ như đã biết
жена|в одежду|переодеваясь|надев|мой|сердце|знала ли
my wife|in a dress|changing|wearing|my|heart|whether she knew
Жена, переодевшись в домашнюю одежду, как будто знала, что у меня на душе
My wife changed into a traditional dress, as if she knew my heart.
Vợ tôi đã thay đồ và có vẻ như biết được tâm trạng của tôi
나를 위로하는 듯이 방그레 웃는다
tôi|an ủi|như thể|tươi cười|đang cười
меня|утешая|как будто|радостно|смеется
me|comforting|as if|brightly|smiles
Улыбаясь, она, казалось, утешает меня
She smiles gently, as if to comfort me.
Cô ấy mỉm cười như để an ủi tôi
나는 더욱 쓸쓸하였다
tôi|càng|cảm thấy cô đơn hơn
я|еще|стал одиноким
I|more|felt lonely
Мне стало еще более одиноко
I felt even more lonely.
Tôi càng cảm thấy cô đơn hơn
우리집은 천변 배다리 곁이었고
nhà của tôi|bên sông|cầu Bae|ở gần
наш дом|берег реки|мост|был рядом
our house|riverside|Baedari|was next to
Наш дом находился рядом с Чхонбён Бэдарри.
My house was next to Cheonbyeon Baedari.
Nhà tôi ở bên cạnh bờ sông Cheonbyeon.
처가는 안국동에 있어 그 거리가 꽤 멀었다
nhà vợ tôi|ở Anguk-dong|có|khoảng cách đó|khá xa|khá|đã xa
теща|в Ангук-донге|находится|это|расстояние|довольно|было далеко
my in-laws' house|in Anguk-dong|is|that|distance|quite|was far
Теща жила в Ангук-донге, и расстояние было довольно большим.
My in-laws live in Anguk-dong, which is quite far away.
Nhà vợ tôi ở An-guk-dong, nên khoảng cách khá xa.
나는 천천히 가노라 하고 아내는 속히 오느라고 오건만
tôi|từ từ|đang đi|và|vợ tôi|nhanh chóng|đang đến|nhưng mà
я|медленно|иду|и|жена|быстро|спешу|пришла
I|slowly|was going|and|my wife|quickly|trying to come|but came
Я шел медленно, а жена спешила, но он всегда отставал.
I said I would go slowly, while my wife hurried to come.
Tôi thì đi từ từ, còn vợ tôi thì vội vàng đi.
그는 늘 뒤떨어졌다
anh ấy|luôn|đã bị tụt lại
он|всегда|отставал
he|always|fell behind
Он всегда отставал.
But he always fell behind.
Nhưng anh ấy luôn bị tụt lại phía sau.
내가 한참 가다가 뒤를 돌아다보면
tôi|một lúc|đang đi|phía sau|nếu quay lại
я|долго|идя|назад|если я обернусь
I|for a while|while going|behind|turn around
Когда я иду долго и оборачиваюсь назад,
If I turn back after walking for a while,
Khi tôi đi một lúc rồi quay lại nhìn phía sau
그는 늘 멀리 떨어져 나를 따라 오려고 애를 쓰며
anh ấy|luôn|xa|cách biệt|tôi|theo|muốn đến|nỗ lực|đang làm
он|всегда|далеко|отдаляясь|меня|следуя|чтобы прийти|усилия|прилагая
he|always|far away|apart|me|following|trying to come|effort|making
он всегда старается идти за мной на расстоянии,
he is always trying hard to follow me from a distance,
Anh ấy luôn cố gắng theo kịp tôi từ xa
주춤주춤 걸어온다
chần chừ|đang đi đến
неуверенно|он идет
hesitantly|walks over
неуверенно шагая.
walking hesitantly.
Đi từng bước chậm chạp
길가에 다니는 어느 여자를 보아도
bên đường|đi qua|một|người phụ nữ|nhìn thấy
по дороге|проходящую|какую-то|женщину|даже если я вижу
by the road|walking|any|woman|see
Смотря на любую женщину, проходящую мимо.
Whenever I see a woman passing by on the street,
Dù có nhìn thấy người phụ nữ nào bên đường
거의 다 비단옷을 입고 고운 신을 신었는데
hầu như|tất cả|áo lụa|mặc|đẹp|giày|đã mang nhưng
почти|все|шелковую одежду|надев|красивую|обувь|надевал
almost|all|silk clothes|wearing|beautiful|shoes|was wearing
Почти все были в шелковых одеждах и в красивой обуви,
Almost everyone was dressed in silk clothes and wearing fine shoes,
Hầu như ai cũng mặc áo lụa và đi giày đẹp.
당목옷을 허술하게 차리고
áo vải thô|một cách lôi thôi|mặc vào
одежду из грубого материала|небрежно|надев
traditional clothing|carelessly|putting on
в то время как кто-то небрежно оделся в простую одежду,
but someone was carelessly dressed in a plain outfit,
Nhưng lại mặc áo thô sơ.
청록당혜로 타박타박 걸어오는 양이
với áo xanh lục|đi chậm rãi|đang đi đến|dáng vẻ
в зеленом халате|медленно|идущий|человек
in a turquoise dress|slowly|walking towards|person
и как он не спеша шел в зеленом халате,
walking slowly in a green-blue outfit,
Hình ảnh đi bộ chậm rãi trong bộ trang phục xanh lục.
나에게 얼마나 애연한 생각을 일으켰는지
với tôi|bao nhiêu|suy nghĩ tươi sáng|suy nghĩ|đã gợi lên
мне|насколько|радостные|мысли|вызвал
to me|how much|cheerful|thought|arose
это вызвало у меня такие яркие мысли.
which stirred up such a vivid imagination in me.
Đã khiến tôi có bao nhiêu suy nghĩ tươi đẹp.
한참만에 나는 넓고 높은 처갓집 대문에 다다랐다
một lúc lâu sau|tôi|rộng và|cao|nhà vợ|cổng|đã đến
спустя долгое время|я|широкий|высокий|дом тещи|к воротам|я подошел
after a long time|I|wide and|high|my in-laws' house|at the front gate|arrived
Наконец-то я подошел к широким и высоким воротам дома тещи.
After a long time, I reached the wide and tall gate of my in-laws' house.
Sau một thời gian dài, tôi đã đến cánh cổng lớn và cao của nhà vợ.
내가 안으로 들어갈 적에
khi tôi|vào trong|đi vào|lúc
я|внутрь|входить|когда
I|inside|enter|when
Когда я вошел внутрь,
As I was about to enter,
Khi tôi bước vào bên trong,
낯선 사람들이 나를 힐끔힐끔 본다
lạ|những người|tôi|liếc nhìn|nhìn
незнакомые|люди|меня|украдкой|они смотрят
unfamiliar|people|me|glancing|look
незнакомые люди смотрят на меня краем глаза.
strange people glance at me.
những người lạ đang nhìn tôi lén lút.
그들의 눈에 이 사람이 누구인가
của họ|trong mắt|người này|người|ai
их|в глазах|этот|человек|кто
their|eyes|this|person|who is
В их глазах вопрос: кто этот человек?
In their eyes, who is this person?
Trong mắt họ, người này là ai?
아마 이 집 하인인가 보다
có lẽ|cái này|nhà|là người hầu|có vẻ
возможно|этот|дом|слуга|кажется
probably|this|house|servant|seems
Наверное, это слуга этого дома.
Perhaps this is the house servant.
Có lẽ đây là người hầu của ngôi nhà.
하는 경멸히 여기는 빛이 있는 것 같았다
đang|khinh miệt|xem|ánh sáng|có|điều|đã có vẻ
делая|с презрением|считаю|свет|имеющий|вещь|казалось
doing|contemptuously|here|light|existing|thing|seemed
Казалось, что есть свет, который презрительно смотрит.
It seemed that there was a light of contempt.
Có vẻ như có một ánh sáng khinh miệt.
안 대청 가까이 들어오니 모두 내게 분분히 인사를 한다
không|đại sảnh|gần|khi vào|tất cả|với tôi|rối rít|chào|họ làm
внутри|зал|близко|входя|все|мне|шумно|приветствия|делают
inside|main hall|close|coming in|everyone|to me|busily|greeting|does
Когда я подошел ближе к большому залу, все приветствовали меня.
As I got closer to the main hall, everyone greeted me in a flurry.
Khi tôi vào gần phòng khách, mọi người đều chào tôi một cách rối rít.
그 인사하는 소리가
cái|chào|âm thanh
тот|приветствующий|звук
that|greeting|sound
Звук этих приветствий
The sound of their greetings was...
Âm thanh của những lời chào đó.
내 귀에는 어째 비소하는 것 같기도 하고
của tôi|tai tôi|sao|cười nhạo|điều|có vẻ|và
моё|ухо|как-то|шепчущий|это|кажется|и
my|to my ears|somehow|sneering|thing|seems|and
Мне кажется, что кто-то шепчет на ухо
It seems to me that they are sneering.
Trong tai tôi, có vẻ như đang chế nhạo.
모욕하는 것 같기도 하여
xúc phạm|điều|có vẻ|nên
оскорбляющий|это|кажется|и
insulting|thing|seems|to do
и, похоже, оскорбляет меня
It also feels like they are insulting me.
Có vẻ như đang xúc phạm.
공연히 가슴이 두근거리고 얼굴이 후끈거린다
vô cớ|trái tim|đập thình thịch|khuôn mặt|nóng bừng
напрасно|сердце|бьётся|лицо|краснеет
unnecessarily|my heart|racing|my face|feels hot
и от этого у меня учащается сердцебиение, а лицо горит
For no reason, my heart races and my face feels hot.
Làm cho trái tim tôi đập loạn và mặt tôi nóng bừng.
그 중에 제일 내게 친숙하게 인사하는 사람이 있다
người đó|trong số đó|nhất|với tôi|thân thiện|chào|người|có
тот|среди|самый|мне|знакомо|приветствующий|человек|есть
that|among|most|to me|familiarly|greeting|person|exists
Среди них есть человек, который приветствует меня особенно дружелюбно
Among them, there is someone who greets me most familiarly.
Trong số đó, có một người chào tôi một cách thân quen nhất.
그는 아내보다 삼년 맏이인 처형이었다
anh ấy|hơn vợ|ba năm|là con cả|đã là chị vợ
он|чем жена|три года|старший|зять
he|than my wife|three years|older|sister-in-law
Он был старше жены на три года.
He was three years older than my wife, my sister-in-law.
Ông ấy là chị dâu lớn hơn vợ ba năm.
내가 어려서 장가를 들었으므로
tôi|khi còn nhỏ|lập gia đình|vì đã lập
я|в детстве|женился|потому что
I|when young|to marry|since I married
Я женился, когда был молод.
I got married when I was young.
Tôi đã kết hôn khi còn trẻ.
그때 그는 나를 못견디게 시달렸다
lúc đó|anh ấy|tôi|không thể chịu đựng|đã hành hạ
тогда|он|меня|невыносимо|мучил
at that time|he|me|unbearably|tormented
В то время он невыносимо меня мучил.
At that time, he tormented me unbearably.
Lúc đó, ông ấy đã hành hạ tôi không thể chịu nổi.
그때는 그게 싫기도 하고 밉기도 하더니
lúc đó|điều đó|vừa ghét|và|vừa ghét|nhưng
тогда|это|не нравилось|и|ненавиделось|но
at that time|that|I disliked it|and|I hated it|but
Тогда это было неприятно и даже ненавистно.
Back then, I found it both unpleasant and hateful.
Lúc đó, tôi vừa ghét vừa không thích điều đó.
지금 와서는 그때 그러한 것이
bây giờ|đến thì|lúc đó|như vậy|điều đó
сейчас|пришедший|тогда|такое|вещь
now|has come|at that time|such|thing
Теперь, когда я думаю об этом, это было так
Looking back now, that thing at that time
Bây giờ thì điều đó
도리어 우리를 무관하고 정답게 만들었다
ngược lại|chúng ta|không liên quan và|thân thiện|đã làm cho
наоборот|нас|не связанными|дружелюбными|сделал
rather|us|indifferent and|friendly|made
наоборот, сделало нас безразличными и близкими
rather made us indifferent and friendly
ngược lại đã làm cho chúng tôi không liên quan và thân thiết hơn
그는 인천 사는데
anh ấy|Incheon|sống
он|Инчхон|живет
he|Incheon|lives
Он живет в Инчхоне
He lives in Incheon
Ông ấy sống ở Incheon
자기 남편이 기미를 하여 가지고
chồng của mình|chồng|dấu hiệu|đã làm|mang theo
свой|муж|намек|сделав|имея
her|husband|suspicious|doing|having
его муж проявляет признаки
because his husband has a condition
vì chồng của bà ấy đã có dấu hiệu
이번에 돈 십만 원이나 착실히 땄다 한다
lần này|tiền|một trăm ngàn|won hay|chăm chỉ|đã kiếm được|nghe nói
на этот раз|деньги|сто тысяч|или|усердно|заработал|говорит
this time|money|hundred thousand|or more|diligently|earned|says
На этот раз он заработал сто тысяч вон.
This time, he says he earned a hundred thousand won diligently.
Lần này anh ta nói rằng đã kiếm được mười vạn won một cách chăm chỉ.
그는 자기의 잘 사는 것을 자랑하고자 함인지
anh ta|của mình|tốt|sống|việc|muốn khoe|có lẽ
он|свои|хорошо|живущий|то|хочет похвастаться|возможно
he|his|well|living|thing|wanting to brag|about
Он, похоже, хочет похвастаться своим благосостоянием.
Is he trying to boast about his wealth?
Có lẽ anh ta muốn khoe khoang về cuộc sống giàu có của mình.
비단을 내리감고 얼굴에 부유한 태가 질질 흐른다
lụa|kéo xuống|trên mặt|giàu có|vẻ|chảy|đang chảy
шелк|спуская|на лицо|богатый|вид|струится|течет
silk|draped down|on the face|wealthy|air|continuously|flows
На нем шелковая одежда, и его лицо излучает богатство.
He drapes silk and his face exudes a wealthy demeanor.
Vẻ mặt của anh ta toát lên sự giàu có, như thể đang mặc một bộ lụa.
그러나 분으로 숨기려고 애쓴 보람도 없이
nhưng|tức giận|cố gắng giấu|đã cố gắng|công sức cũng|không có
но|гневом|пытаясь скрыть|старался|усилий|без
however|with anger|trying to hide|effort|worth|without
Однако, несмотря на все усилия скрыть это, ничего не вышло.
However, despite his efforts to hide it out of anger, it shows through.
Tuy nhiên, không có chút công sức nào để giấu đi sự tức giận.
눈 위에 퍼렇게 멍든 것이 내 눈에 띄었다
mắt|trên|xanh xao|bầm|cái|của tôi|mắt|đã nhìn thấy
глаз|на|синеватый|синяк|это|мой|в глазах|заметил
eye|on|blue|bruised|thing|my|eye|caught
На снегу заметила синяк.
A bruise that was blue on the snow caught my eye.
Một vết bầm tím màu xanh trên tuyết đã thu hút sự chú ý của tôi.
왜 마누라는 어쩌고 혼자 오세요
tại sao|vợ thì|gì đó|một mình|hãy đến
почему|жена|что-то|одна|приходите
why|wife|something like that|alone|please come
Почему жена не пришла одна?
Why is the wife saying this, come alone.
Tại sao vợ lại nói gì đó mà chỉ đến một mình?
그는 웃으며 이런 말을 하다가
anh ấy|vừa cười|như thế này|lời|đang nói thì
он|смеясь|такие|слова|говоря
he|smiling|this|words|was saying
Он, смеясь, сказал это.
He said this with a smile.
Anh ấy vừa cười vừa nói những lời này.
중문편을 바라보더니
về phía cổng|đã nhìn
на заднюю дверь|посмотрел и
towards the middle door|looked
Потом посмотрел на среднюю дверь.
Then he looked towards the middle door.
Rồi nhìn về phía cánh cửa.
그러면 그렇지 동부인 아니하고 오실라구
vậy thì|đúng vậy|người Đông Bắc|không phải|sẽ đến
тогда|не так ли|восточник|не|собираюсь прийти
then|right|eastern person|not|you will come
Ну да, не восточный человек, а собирается прийти.
Then that's it, not a person from the East, but someone who will come.
Vậy thì không phải là người Đông Bắc mà đến đây.
혼자 주고받고 한다
một mình|trao đổi|làm
один|обмениваться|делает
alone|give and take|does
Он один всё делает.
They are just giving and receiving alone.
Một mình trao đổi.
나도 이 말을 듣고 슬쩍 돌아다 보니
tôi cũng|cái này|lời nói|nghe|lén lút|quay lại|nhìn thấy
я тоже|это|слова|услышав|краем глаза|обернулся|увидел
I also|this|word|hearing|quietly|around|looked
Я тоже, услышав это, слегка оглянулся.
Hearing this, I casually looked around.
Tôi cũng nghe thấy câu này và liếc nhìn xung quanh.
아내가 벌써 중문 앞에 들어섰다
vợ tôi|đã|cửa giữa|trước|đã bước vào
жена|уже|входная дверь|перед|вошла
my wife|already|front door|in front of|entered
Жена уже стояла у двери.
My wife had already entered in front of the middle door.
Vợ tôi đã đứng trước cửa giữa.
그 수척한 얼굴이 더욱 수척해 보이며
cái|gầy gò|khuôn mặt|càng|gầy gò hơn|trông có vẻ
этот|изможденное|лицо|еще|изможденным|кажется
that|emaciated|face|more|emaciated|appears
Это иссохшее лицо выглядит еще более иссохшим.
That emaciated face looks even more gaunt.
Gương mặt gầy gò đó trông càng gầy gò hơn
눈물 괸 듯한 눈이 하염없이 웃는다
nước mắt|đọng lại|như thể|đôi mắt|vô hồn|cười
слезы||похоже на|глаза|безудержно|смеются
tears|brimming|like|eyes|endlessly|smiles
Глаза, полные слез, безмолвно улыбаются.
The eyes, seemingly filled with tears, laugh endlessly.
Đôi mắt như sắp khóc lại vô hồn cười
나는 유심히 그와 아내를 번갈아 보았다
tôi|chăm chú|anh ta và|vợ|lần lượt|đã nhìn
я|внимательно|с ним|с женой|по очереди|смотрел
I|intently|him and|his wife|alternately|looked
Я внимательно смотрел то на него, то на его жену.
I carefully looked back and forth between him and his wife.
Tôi chăm chú nhìn lần lượt anh ta và vợ
처음 보는 사람은 분간을 못 할 만큼
lần đầu|thấy|người|phân biệt|không|có thể|đến mức
впервые|видящий|человек|различить|не|смогу|настолько
first|seeing|person|distinguish|not|able|enough
Человек, которого я вижу впервые, не может быть различим.
A person seeing them for the first time wouldn't be able to tell them apart.
Người lần đầu gặp không thể phân biệt được
그들의 얼굴은 흡사하다
những|khuôn mặt thì|giống nhau
their|faces|look alike
Их лица похожи.
Their faces are similar.
Gương mặt của họ rất giống nhau.
그런데 얼굴빛은 어쩌면 저렇게 틀리는지
nhưng|ánh sáng khuôn mặt thì|không biết sao|như vậy|lại khác nhau
but|complexion|how|like that|differs
Но как же так может отличаться цвет лица?
But how can their complexions be so different?
Nhưng sao sắc mặt lại khác nhau đến vậy?
하나는 이글이글 만발한 꽃같고
một cái thì|rực rỡ|nở rộ|giống như hoa
one|bright|blooming|like a flower
Одно похоже на цветущий цветок,
One looks like a blooming flower,
Một người như hoa nở rực rỡ.
하나는 시들시들 마른 낙엽같다
một cái thì|héo hắt|khô|giống như lá khô
one|wilted|dry|like a fallen leaf
другое на увядший сухой лист.
while the other looks like a withered leaf.
Một người như lá khô héo.
아내를 형이라고 해도 믿겠다
vợ|gọi là anh|cho dù|tôi sẽ tin
жену|братом|если|верю
my wife|as my older brother|even if you say|I would believe
Я бы поверил, если бы жена назвала меня братом.
I would believe it if you said your wife was your brother.
Tôi cũng sẽ tin nếu vợ gọi là anh.
딴 음식은 별로 먹지도 아니하고
khác|món ăn|không nhiều|cũng không ăn|và không
другой|еду|не очень|не ем|и не
other|food|not really|eat|not
Я почти не ем другую еду.
I hardly eat any other food.
Tôi không ăn nhiều món khác.
못 먹는 술을 넉 잔이나 마셨다
không thể|uống|rượu|bốn|ly|đã uống
не могу|пить|алкоголь|четыре|стакана|выпил
not|drinking|alcohol|four|glasses or|drank
Я выпил четыре рюмки алкоголя, который не могу пить.
I drank four glasses of alcohol that I can't even handle.
Tôi đã uống đến bốn ly rượu mà không thể uống.
그래도 바늘 방석에 앉은 것처럼
nhưng vẫn|kim|trên đệm|ngồi|như
все равно|игла|на подушке|сидя|как будто
still|needle|on a cushion|sitting|like
Тем не менее, я чувствую себя как на иголках.
Still, it feels like I'm sitting on a bed of nails.
Dù vậy, tôi vẫn cảm thấy như ngồi trên đống kim.
앉아 견딜 수가 없다
ngồi|chịu đựng|không thể|không có
сидя|терпеть|возможность|нет
sitting|endure|possibility|not
Я не могу сидеть.
I can't sit still.
Tôi không thể ngồi yên.
집에 가려고 나는 몸을 일으켰다
về nhà|định đi|tôi|cơ thể|đã đứng dậy
домой|собираясь|я|тело|поднял
home|to go|I|body|lifted
Я встал, чтобы пойти домой.
I got up to go home.
Tôi đã đứng dậy để về nhà.
골치가 띵하며 내가 선 방바닥이
đầu đau|nhức nhối|tôi|đứng|sàn nhà
голова|гудит|я|стоя|пол
head|throbbing|I|standing|floor
У меня болит голова, и пол, на котором я стою,
My head is spinning and the floor I stand on
Đầu tôi đau nhức và sàn nhà tôi đứng.
마치 폭풍에 노도하는 파도 같이
như|trong bão|cuộn sóng|sóng|giống như
like|in a storm|raging|waves|like
словно волны, бушующие в шторм.
is like waves raging in a storm.
Giống như những cơn sóng đang dập dồn trong cơn bão.
높았다 낮았다 어찔어찔해서
cao lên|hạ xuống|vì chóng mặt
высоко|низко|кружится голова от
rose|fell|feeling dizzy
То высоко, то низко, голова кружится.
It was high and low, dizzying.
Cao lên thấp xuống chóng mặt quá
곧 쓰러질 것 같다
sắp|ngã|việc|có vẻ
скоро|упасть|это|кажется
soon|collapse|thing|seems
Кажется, вот-вот упаду.
I feel like I'm about to collapse.
Có vẻ sắp ngã rồi
이 거동을 보고 장모가 황망히 일어 서며
cái|hành động|thấy|mẹ vợ|vội vàng|đứng dậy|và
это|поведение|увидев|теща|в панике|встала|и
this|behavior|seeing|mother-in-law|flustered|up|standing
Увидев это поведение, теща встала в недоумении.
Seeing this behavior, my mother-in-law hurriedly stood up.
Thấy hành động này, mẹ vợ đứng dậy hoảng hốt
술이 저렇게 취해 가지고 어데로 갈라구
rượu|như vậy|say|và|đâu|muốn đi
алкоголь|так|пьяный|имея|куда|собираюсь идти
alcohol|like that|drunk|with|where|trying to go
С таким опьянением, куда же ты собираешься идти?
Where are you going in such a drunken state?
Uống rượu say như vậy thì đi đâu đây
여기서 한잠 자고 가게
ở đây|một giấc|ngủ|đi
здесь|немного|поспать|я пойду
here|a nap|sleeping|I will go
Я немного отдохну здесь.
I'll take a nap here and then go.
Tôi sẽ ngủ một chút ở đây rồi đi.
나는 손을 내저으며
tôi|tay|vẫy
я|рукой|отмахиваясь
I|hand|waved
Я помахал рукой.
I waved my hand.
Tôi vẫy tay.
아니예요 집에 가겠어요
không phải|về nhà|tôi sẽ đi
нет|домой|я пойду
no|home|I will go
Нет, я пойду домой.
No, I'm going home.
Không, tôi sẽ về nhà.
취한 소리로 중얼거렸다
say|bằng giọng|đã lầm bầm
пьяный|голосом|пробормотал
drunk|in a voice|muttered
Я пробормотал с пьяным голосом.
I mumbled in a drunken voice.
Tôi lầm bầm trong tiếng say.
저를 어쩌나
tôi|phải làm sao
меня|что же делать
me|what to do
Что же мне делать?
What will you do with me?
Tôi phải làm sao đây
장모는 걱정을 하시더니
mẹ vợ thì|lo lắng|đã nói
свекровь|беспокойство|она беспокоилась
my mother-in-law|worry|seemed to worry
Теща начала волноваться,
My mother-in-law is worried.
Mẹ vợ thì lo lắng
할멈 어서 인력거 한 채 불러 오게
bà già|nhanh lên|xe kéo|một|chiếc|gọi|đến
бабушка|скорее|рикша|один|штука|позови|чтобы пришел
old lady|quickly|rickshaw|one|to|call|come
Скорее позови повозку,
Grandma, hurry and call for a rickshaw.
Bà ơi, hãy gọi xe kéo đến nhanh lên
한다
làm
она делает
does
пожалуйста.
That's what she says.
đi
취중에도 인력거를 태우지 말고 삯을 나를 주었으면
trong lúc say|xe kéo|không cho lên|đừng|tiền cước|cho tôi|muốn cho
даже в состоянии опьянения|рикшу|не садить|не|плату|мне|если бы ты дал
even in my drunken state|rickshaw|to take|instead of|fare|me|you had given
Не садитесь в рикшу даже в пьяном виде, и лучше дайте мне деньги за проезд.
Even when drunk, do not take a rickshaw and please give me the fare.
Đừng để xe kéo trong lúc say rượu, hãy trả tiền cho tôi.
책 한 권을 사 보련만 하는 생각이 들었다
quyển sách|một|quyển|mua|chỉ muốn thử|đang|suy nghĩ|đã nghĩ
книга|один|экземпляр|купить|только собирался|делать|мысль|пришла
book|one|volume|buy|I thought about|doing|thought|came to me
Мне пришла в голову мысль купить одну книгу.
I thought about buying a book.
Tôi đã nghĩ đến việc mua một cuốn sách.
인력거를 타고 얼마 안 가 그만 잠이 들었다
xe kéo|ngồi lên|một chút|không|đi|thì|giấc ngủ|đã ngủ
рикшу|сев|немного|не|идти|сразу|сон|я уснул
rickshaw|riding|a little|not|going|just|sleep|fell asleep
Я проехал на рикше и вскоре заснул.
I took a rickshaw and fell asleep shortly after.
Tôi đã ngủ quên một lúc trên xe kéo.
한참 자다가 잠을 깨어 보니
một lúc lâu|đang ngủ|giấc ngủ|tỉnh dậy|thì thấy
долго|спя|сон|проснувшись|я увидел
for a long time|while sleeping|sleep|waking|I found
Проснувшись после долгого сна,
After sleeping for a while, I woke up.
Khi tôi tỉnh dậy sau một giấc ngủ dài.
방안에 벌써 남포불이 켜 있는데
trong phòng|đã|đèn|sáng|thì
в комнате|уже|лампа|включена|но
in the room|already|lamp|lit|is
В комнате уже горел свет.
The lamp is already lit in the room.
Trong phòng đã có đèn Nam Phố sáng lên.
아내는 어느결에 왔는지 외로이 앉아 바느질을 하고
vợ thì|không biết từ lúc nào|đã đến|một mình|ngồi|may vá|đang làm
жена|как-то|пришла|одиноко|сидя|шьет|и
my wife|at some point|came|alone|sitting|sewing|doing
Жена, не заметив, как пришла, сидела одна и шила.
My wife, I don't know when she came, is sitting alone and sewing.
Vợ tôi không biết từ lúc nào đã ngồi một mình khâu vá.
화로에서는 무엇이 끓는 소리가 보글보글하였다
trên bếp lò|cái gì|đang sôi|tiếng|đã nghe thấy
в печи|что-то|кипящее|звук|булькало
from the stove|something|boiling|sound|bubbled
Из печи доносился звук кипящей жидкости.
From the brazier, the sound of something boiling is bubbling.
Từ lò sưởi phát ra tiếng sôi sùng sục.
아내가 나의 잠깬 것을 보더니
vợ|của tôi|tỉnh dậy|việc|khi thấy
жена|моё|проснувшееся|это|увидела и
my wife|my|waking|state|saw
Увидев, что я проснулся,
When my wife saw that I was awake,
Khi vợ thấy tôi tỉnh dậy.
급히 화로에 얹힌 것을 만져 보며
nhanh chóng|trên bếp lửa|đặt lên|cái mà|chạm|nhìn
быстро|на печи|положенный|это|трогая|смотря
quickly|on the stove|placed|thing|touch|while looking
Спешно прикоснувшись к тому, что было положено на жаровню,
Hastily touching what was placed on the brazier,
Vội vàng chạm vào cái đã đặt lên bếp lò
인제 그만 일어나 진지를 잡수세요
bây giờ|thôi|đứng dậy|bữa ăn|ăn
теперь|хватит|вставай|еду|кушайте
now|just|get up|meal|please eat
Теперь вставайте и ешьте,
Now please get up and have your meal,
Bây giờ thì hãy đứng dậy và ăn cơm đi
하고 부리나케 일어나 아랫목에 파묻어둔 밥 그릇을 꺼내어
và|vội vàng|đứng dậy|ở chỗ ấm|đã chôn|cơm|bát|lấy ra
и|быстро|вставая|на нижней стороне|закопанный|рис|тарелку|вынимая
and|hurriedly|get up|in the warm floor|buried|rice|bowl|taking out
и быстро встал, вытащив миску с рисом, зарытую в нижнем углу,
I quickly got up and took out the rice bowl buried in the warm floor,
Nói xong, tôi nhanh chóng đứng dậy, lấy bát cơm đã chôn dưới sàn nhà ra
미리 차려 둔 상에 얹어서 내 앞에 갔다 놓고
trước|bày|đã|trên bàn|đặt lên|trước mặt tôi|trước|đi|đặt
заранее|накрытый|сделанный|на столе|положив|перед|собой|пошел|положив
beforehand|set|prepared|on the table|placing|my|in front of|went|putting
поставил её на заранее накрытый стол передо мной.
and placed it on the already prepared table in front of me.
Đặt lên bàn đã chuẩn bị sẵn và để trước mặt tôi.
일변 화로를 당기어 더운 반찬을 집어 얹으며
một lần|bếp lửa|kéo lại|nóng|món ăn|lấy|đặt lên
один раз|печь|потянув|горячий|гарнир|взяв|положив
once|the brazier|pulling|hot|side dish|picking|while putting on
Я потянулся к жаровне и положил горячие закуски.
Pulling the one-sided brazier, I placed the hot side dishes on it.
Kéo lò than một bên và đặt món ăn nóng lên
자아 어서 일어나세요
nào|nhanh lên|hãy dậy đi
давай|скорее|вставайте
come on|quickly|please wake up
Пожалуйста, вставайте скорее.
Come on, please get up.
Nào, hãy dậy đi
한다
nói
он делает
does
Сказал.
I said.
nói
나는 마지못하여 하는 듯이 부시시 일어났다
tôi|không muốn nhưng phải|làm|như thể|lờ đờ|đã dậy
я|неохотно|делая|как будто|сонный|я встал
I|reluctantly|doing|as if|groggily|woke up
Я, казалось, неохотно встал.
I got up, seemingly reluctantly.
Tôi đứng dậy một cách miễn cưỡng như thể không muốn vậy.
머리가 오히려 아프며 목이 몹시말라서
đầu|ngược lại|đau và|cổ họng|
голова|наоборот|болит|горло|
my head|rather|hurts and|throat|
Голова скорее болит, а горло очень сухое.
My head hurts even more and my throat is very dry.
Đầu lại đau và cổ thì rất khô khan
국과 물을 연해 들이켰다
canh và|nước|nhẹ nhàng|đã uống
суп и|воду|быстро|выпил
soup and|water|easily|drank
Я запил суп и воду.
I drank soup and water in succession.
Uống nước và canh liên tục
물만 잡수셔서 어째요 진지를 좀 잡수셔야지
chỉ nước|đã uống|sao lại|bữa ăn|một chút|phải ăn
только воду|выпив|как же|еду|немного|нужно поесть
only water|ate|how|meal|a little|should eat
Как же вы только воду пьете, нужно немного поесть.
How can you only drink water? You should eat some food.
Chỉ uống nước thôi sao, phải ăn một chút chứ
아내는 이런 근심을 하며
vợ thì|như thế này|lo lắng|và
жена|такие|заботы|испытывая
my wife|this|worry|doing
Жена беспокоилась об этом.
My wife is worried about this.
Vợ lo lắng như vậy
밥상머리에 앉아서 고기도 뜯어 주고 생선 뼈도 추려 주었다
bên bàn ăn|ngồi|thịt cũng|xé|cho|cá|xương cũng|lọc|đã cho
за столом|сидя|мясо тоже|отрывая|давая|рыба|кости тоже|отбирая|дала
at the dining table|sitting|meat|tearing|giving|fish|bones|picking|gave
Я сидел за столом, отрывал мясо и вынимал кости из рыбы.
I sat at the table and tore off some meat and picked out the fish bones.
Ngồi ở bàn ăn, tôi đã xé thịt và gỡ xương cá.
이것은 다 오늘 처가에서 가져온 것이다
cái này|tất cả|hôm nay|từ nhà vợ|mang về|là
это|все|сегодня|из дома тещи|принесенное|будет
this|all|today|from my in-laws' house|brought|thing
Все это я принес сегодня из дома жены.
All of this was brought from my in-laws' house today.
Tất cả những điều này đều được mang từ nhà vợ hôm nay.
나는 맛나게 밥 한 그릇을 다 먹었다
tôi|ngon miệng|cơm|một|bát|hết|đã ăn
я|вкусно|рис|один|тарелку|полностью|съел
I|deliciously|rice|one|bowl|all|ate
Я с удовольствием съел целую тарелку риса.
I happily finished a whole bowl of rice.
Tôi đã ăn hết một bát cơm ngon lành.
내 밥상이 나자 아내가 밥을 먹기 시작한다
của tôi|bàn ăn|vừa ra|vợ tôi|cơm|ăn|bắt đầu
мой|стол|как только я|жена|рис|есть|начинает
my|dining table|after I|my wife|rice|eating|starts
Как только я закончил, моя жена начала есть.
As soon as my meal was ready, my wife started eating.
Khi tôi ăn xong, vợ tôi bắt đầu ăn cơm.
그러면 지금껏 내 잠 깨기를 기다리고
vậy thì|đến giờ|của tôi|giấc ngủ|việc đánh thức|đang chờ
тогда|до сих пор|мой|сон|проснуться|ждал
then|until now|my|sleep|waking|waiting
Тогда ты ждал, пока я проснусь
Then, I realized that you have been waiting for me to wake up.
Vậy thì cho đến bây giờ, tôi đã chờ đợi để đánh thức giấc ngủ của mình.
밥을 먹지 아니 하였구나
cơm|không ăn|không|đã làm
еду|не есть|не|делал
rice|eat|not|did
и не ел.
You haven't eaten.
Tôi đã không ăn cơm.
하고 오늘 처가에서 본 일을 생각하였다
và|hôm nay|ở nhà vợ|đã thấy|việc|đã nghĩ
и|сегодня|в доме тещи|увиденное|дело|подумал
and|today|at my in-laws'|seen|thing|thought
И я подумал о том, что видел сегодня у тещи.
And I thought about what I saw at my in-laws' today.
Và tôi đã nghĩ về những gì đã thấy hôm nay ở nhà vợ.
우리 사이에 무슨 벽이 생긴 듯 했던 것이
giữa chúng ta|giữa|cái gì|bức tường|đã hình thành|như|đã từng|điều đó
между нами|в|какой-то|стена|возникла|как будто|было|
our|between|some|wall|formed|like|was|thing
Кажется, между нами возникла какая-то стена.
It felt like there was some kind of wall between us.
Có vẻ như giữa chúng ta đã xuất hiện một bức tường.
어제 일이 있은 후로
hôm qua|công việc|đã có|sau khi
вчера|дело|имевшееся|после
yesterday|work|happened|after
С тех пор как произошли события вчера
Since the incident yesterday
Kể từ khi có chuyện xảy ra hôm qua
그 벽이 점점 엷어져 가는 듯하며
cái|tường|ngày càng|nhạt đi|đang đi|có vẻ như
тот|стена|постепенно|становиться тоньше|уходящий|кажется
that|wall|gradually|becoming thinner|going|as if
Кажется, эта стена постепенно становится тоньше
that wall seems to be getting thinner and thinner
Có vẻ như bức tường đang dần trở nên mỏng manh hơn
가엾고 사랑스러운 생각이 일어 났었다
đáng thương và|đáng yêu|suy nghĩ|đã nảy|đã xảy ra
жалкий|милый|мысль|возникшая|была
pitiful and|lovable|thought|arising|occurred
У меня возникли жалкие и милые мысли
and a pitiful and lovely thought arose
Những suy nghĩ đáng thương và đáng yêu đã xuất hiện
그래서 우리는 정답게
vì vậy|chúng tôi|thân thiết
поэтому|мы|дружно
so|we|warmly
Поэтому мы стали близкими
so we are warmly
Vì vậy, chúng ta đã thân thiết hơn
이런 이야기 저런 이야기를 하게 되었다
những cái này|câu chuyện|những cái kia|câu chuyện|trở nên|đã trở thành
такие|истории|такие|истории|делать|стало
this|story|that|conversation|to do|became
Мы начали говорить о том и о сём.
We started to talk about this and that.
Đã bắt đầu nói chuyện này chuyện kia
우리의 이야기는 오늘 장인 생신 잔치로부터
câu chuyện của chúng ta|câu chuyện|hôm nay|bố vợ|sinh nhật|từ bữa tiệc
наша|история|сегодня|тесть|день рождения|праздник
our|story|today|father-in-law|birthday|party from
Наша история начинается с сегодняшнего праздника дня рождения мастера.
Our story begins from today's birthday party for the craftsman.
Câu chuyện của chúng ta bắt đầu từ bữa tiệc sinh nhật của cha vợ hôm nay
처형 눈 위에 멍든 것에 옮겨갔다
chị dâu|mắt|trên|bị thâm|về việc|đã chuyển sang
золовка|глаз|на|синяк|на|переместилась
sister-in-law|eye|on|bruised|thing|moved to
Она перешла к тому, как на глазах казненной появились синяки.
It shifted to the bruises on the sister-in-law's eyes.
Chuyển sang việc chị dâu bị bầm tím trên mắt
처형의 남편이 이번 그 돈을 딴 뒤로는
của chị dâu|chồng|lần này|số tiền đó|tiền|đã kiếm được|từ đó trở đi
золовки|муж|на этот раз|эти|деньги|выиграв|после
sister-in-law's|husband|this time|that|money|won|after
С тех пор, как муж казненной выиграл эти деньги,
Since her husband won that money this time.
Kể từ khi chồng của chị dâu trúng số tiền này
주야로 요리점과 기생집에 돌아 다니더니
suốt ngày đêm|quán ăn và|nhà chứa|quay|đi lại
day and night|restaurant and|geisha house|around|was going around
Днем и ночью он бродил по ресторанам и домам терпимости.
He went around the restaurants and the gisaeng houses day and night.
Ngày đêm đi lại giữa quán ăn và nhà thổ
얼마 전 어떤 기생을 얻어 가지고
một ít|trước đây|nào đó|kỹ nữ|có được|mang theo
some|time ago|a certain|geisha|obtained|having
Недавно он завел какую-то гейшу.
Not long ago, he got a gisaeng.
Gần đây đã có được một cô gái điếm nào đó
미쳐 날뛰며
điên cuồng|nhảy múa
crazy|running wild
Он с ума сошел от счастья.
He went wild.
Điên cuồng mà
집에만 들면 집 안 사람을 들볶고
chỉ cần về nhà|khi vào|nhà|trong|người|làm phiền
only at home|when entering|home|inside|person|nagging
Как только он приходил домой, он не давал покоя своим домочадцам.
Whenever he came home, he would harass the people inside the house.
Chỉ cần về nhà là lại làm phiền người trong nhà
걸핏하면 처형을 친다 한다
chỉ cần có chút là|xử án|đánh|nói
при малейшей возможности|казнь|говорит|говорит
at the slightest provocation|sister-in-law|hits|
Говорят, что он легко может казнить.
They say they execute at the slightest provocation.
Hễ có chút là lại xử án.
이번에도 별로 대단치 않은 일에
lần này cũng|không|lớn lao|không|việc
в этот раз тоже|особо|значительное|не|дело
this time too|particularly|significant|not|matter
На этот раз тоже не было ничего особенного.
This time, it was for something not particularly significant.
Lần này cũng không phải chuyện gì to tát.
처형에게 밥상으로 냅다 갈겨
với xử án|trên bàn ăn|ngay lập tức|đập
казнённому|на стол|сразу|бросил
to my sister-in-law|with the table|suddenly|hit
Он просто швырнул еду в казненного.
They threw a meal at the executioner.
Đã ném thẳng thức ăn vào mặt xử án.
바로 눈 위에 그렇게 멍이 들었다 한다
ngay lập tức|mắt|trên|như vậy|bầm|đã bị|nói
прямо|глаз|на|так|синяк|получил|говорит
right|eye|on|like that|bruise|appeared|
И вот, прямо на глазах, он так и получил синяк.
And just like that, a bruise appeared right on the eye.
Ngay trên mắt đã bị bầm tím như vậy.
그것 보아 돈푼이나 있으면 다 그런 것이야
cái đó|nhìn thấy|tiền bạc thì|nếu có|tất cả|như vậy|thì đó
это|смотря на|хоть немного денег|если есть|все|такие|это так
that|seeing|money or|if there is|all|such|thing
Если есть хоть немного денег, то так и будет.
If you have money, that's how it is.
Nếu có tiền thì mọi thứ đều như vậy.
정말 그래요 없으면 없는 대로 살아도
thật sự|đúng vậy|nếu không có|không có|theo cách|sống cũng được
действительно|так|если нет|отсутствующий|в соответствии с|даже если живу
really|is so|if there isn't|not having|as|live
Действительно, если нет, то можно жить и без них.
It's true, even if you don't have it, you can live as you are.
Thật sự là như vậy, nếu không có thì cũng sống theo cách không có.
의좋게 지내는 것이 행복이야요
sống hòa thuận|sống|việc|hạnh phúc đó
дружно|живу|это|счастье
harmoniously|living|thing|happiness
Счастье — это жить в согласии.
Living harmoniously is happiness.
Sống hòa thuận với nhau mới là hạnh phúc.
아내는 충심으로 공명해 주었다
vợ thì|bằng lòng chân thành|giúp đỡ|đã cho
жена|искренне|поддержала|дала
my wife|with sincerity|supporting|gave
Жена искренне поддерживала меня.
The wife sincerely supported me.
Vợ đã hỗ trợ tôi bằng cả tấm lòng.
이 말을 들으며 마음 속으로
cái này|lời nói|nghe|trái tim|trong lòng
это|слово|слушая|сердце|внутри
this|word|while listening|heart|inwardly
Слушая эти слова, в душе
Hearing these words in my heart
Nghe những lời này trong lòng
옳다 그렇다
đúng|sai
правильно|неправильно
right|wrong
правильно или неправильно
Right or wrong
Đúng hay sai
이렇게 지내는 것이 행복하다
như thế này|sống|việc|hạnh phúc
так|проводить|это|быть счастливым
like this|living|thing|to be happy
жить так — это счастье
Living like this is happiness
Sống như thế này thật hạnh phúc
하였다
đã làm
сделал
did
думал я
I thought
Đã nói
이틀 뒤 해 어스름에 처형은 우리집에 놀러 왔다
hai ngày|sau|mặt trời|lúc chạng vạng|chị dâu thì|nhà chúng tôi|đến chơi|đã đến
через два дня|после|солнце|на закате|свояченица|к нам домой|в гости|пришла
two days|later|sun|at dusk|my sister-in-law|to our house|for a visit|came
Через два дня, на закате, казнь пришла к нам в дом.
Two days later, at dusk, the executioner came to visit our house.
Hai ngày sau, vào lúc chạng vạng, hình phạt đã đến nhà tôi chơi.
마침 내가 정신없이 무엇을 생각하고 있을 즈음에
đúng lúc|tôi|không suy nghĩ|cái gì|đang nghĩ|đang có|vào lúc
как раз|я|бездумно|что|думаю|находясь|в то время как
just then|I|absent-mindedly|what|thinking|was|around the time
Как раз в тот момент, когда я бездумно о чем-то размышлял,
Just as I was lost in thought about something.
Khi tôi đang mải nghĩ ngợi điều gì đó.
쓸쓸하게 닫혀 있는 중문이 찌긋둥하며
một cách cô đơn|đóng|đang|cửa chính thì|kêu cọt kẹt
одиноко|закрытая|находящаяся|задняя дверь|скрипя
lonely|closed|being|sliding door|creaking
потемневшая дверь с тихим скрипом открылась,
The lonely closed door creaked.
Cánh cửa giữa đóng kín một cách cô đơn.
비단 옷 소리가 사오락사오락 들리더니
lụa|áo|âm thanh thì|tiếng sột soạt|nghe thấy
шелковая|одежда|звук|шурша|слышится и
silk|clothing|sound|rustling|could be heard
и послышался звук шелковых одежд.
The sound of silk clothing rustled softly.
Âm thanh của bộ trang phục lụa vang lên lạo xạo.
아랫목은 내게 빼앗기고
chỗ dưới|cho tôi|bị cướp đi
нижняя часть|мне|отобрав
the lower floor|to me|taken away
Нижняя часть была у меня отнята
The warm floor is taken from me.
Chỗ dưới đã bị cướp mất của tôi
웃목에서 바느질을 하고 있던 아내가
chỗ trên|may vá|đang làm|đã|vợ tôi
верхняя часть|шитье|делая|находившаяся|жена
on the upper floor|sewing|doing|was|wife
Жена, шившая на верхней части,
My wife, who was sewing in the cool room,
Người vợ đang khâu ở chỗ trên
문을 열고 나간다
cửa|mở|đi ra
дверь|открывая|выходит
door|opening|goes out
открывает дверь и выходит
opens the door and goes out.
Mở cửa đi ra ngoài
아이고 형님 오셔요
ôi|anh|mời vào
ой|брат|приходите
oh|older brother|please come
Ой, брат, заходите!
Oh dear brother, please come in.
Ôi anh, anh đến rồi
아내의 인사하는 소리가 들리더니
vợ tôi|đang chào|âm thanh|nghe thấy rồi
жены|приветствующей|звук|услышал и
my wife|greeting|sound|I heard
Слышен голос жены, которая здоровается.
I heard my wife's greeting.
Tôi nghe thấy tiếng chào của vợ.
처형이 계집 하인에게 무엇을 들리고 들어온다
chị dâu|cô gái|với người hầu|cái gì|nghe thấy|đi vào
золовка|девушка|слуге|что|слыша|входит
my sister-in-law|girl|to the servant|what|hearing|comes in
Сестра мужа говорит что-то служанке, и она входит.
The mistress is telling the maid what to bring.
Chị dâu nói với người hầu gái rằng có điều gì đó đã được nghe thấy.
나도 반갑게 인사를 하였다
tôi cũng|vui vẻ|chào|đã làm
я тоже|радостно|приветствие|сделал
I also|happily|greeting|did
Я тоже радостно поздоровался.
I also greeted her warmly.
Tôi cũng đã chào lại một cách vui vẻ.
그날 매우 욕을 보셨죠
ngày đó|rất|mắng|đã thấy
в тот день|очень|ругань|вы видели
that day|very|insult|saw
В тот день вы действительно испытали много унижений.
That day, you were very insulted.
Hôm đó bạn đã thấy rất nhiều điều tồi tệ.
못 잡숫는 술을 무슨 짝에 그렇게 잡수세요
không thể|uống|rượu|cái gì|vào cái gì|như vậy|hãy uống
не|могу|алкоголь|какой|смысл|так|пейте
not|eating|food|what|in the way|like that|do you eat
Зачем вы так пьете, если не можете?
Why do you drink alcohol that you can't handle?
Sao lại uống rượu mà không thể uống được như vậy?
그는 이런 인사를 하다가 급작스럽게
anh ấy|như thế này|chào hỏi|trong khi làm|đột ngột
он|такие|приветствия|делая|внезапно
he|this|greeting|while doing|suddenly
Он, делая такое приветствие, внезапно
He was suddenly making this greeting,
Anh ta đang chào hỏi như thế thì đột nhiên
계집 하인이 든 것을 빼앗더니
cô gái|người hầu|cầm|cái mà|đã cướp đi
девушка|слуга|взятый|это|отобрав
maid|servant|carrying|thing|took it away
отобрал то, что держала служанка,
when he snatched something from the maid,
cướp lấy thứ mà người hầu gái mang đến
신문지로 싼 것을 끄집어 내어 아내를 주며
bằng giấy báo|gói|cái mà|lôi ra|đưa ra|vợ|trong khi đưa
газетой|завернутый|это|вытащив|вытащив|жене|давая
with newspaper|wrapped|thing|pulling out|out|to my wife|giving
вытащил завернутое в газету и отдал жене.
and pulled out something wrapped in newspaper to give to his wife.
lấy ra thứ được gói bằng giấy báo và đưa cho vợ.
내 신 사는데 네 신도 한 켤레 샀다
của tôi|giày|đang sống|của bạn|giày cũng|một|đôi|đã mua
my|shoes|to live|your|shoes too|one|pair|bought
Я купил пару обуви для себя, и ты тоже купил пару.
I bought a pair of shoes for myself and also bought a pair for you.
Tôi đã mua một đôi giày của bạn.
그날 청록당혜를
ngày đó|giày xanh lục
that day|teal colored dress
В тот день я был в зеленом платье.
That day, the teal party.
Ngày hôm đó, tôi đã mặc áo xanh.
말을 하려다가 나를 곁눈으로 흘끗 보고
lời nói|định nói|tôi|bằng ánh mắt lướt qua|thoáng qua|nhìn
to speak|was about to|me|out of the corner of my eye|glance|looking
Я собирался что-то сказать, но ты взглянул на меня краем глаза.
I was about to say something, but you glanced at me out of the corner of your eye.
Khi định nói chuyện, bạn đã liếc nhìn tôi.
그만 입을 닫친다
thôi|miệng|đóng lại
just|mouth|closes
И я просто замолчал.
Then you just shut your mouth.
Và rồi bạn đã ngậm miệng lại.
그것을 왜 또 사셨어요
cái đó|tại sao|lại|bạn đã mua
это|почему|снова|купили
that|why|again|did you buy
Зачем вы это снова купили?
Why did you buy that again?
Tại sao bạn lại mua nó một lần nữa?
해쓱한 얼굴에 꽃물을 들이며
nhợt nhạt|trên mặt|nước hoa|vừa nhuộm
бледный|на лице|цветной|окрашивая
pale|on the face|blush|bringing in
С цветущим лицом, окрашенным в розовый цвет
With a pale face, she blushes.
Khuôn mặt nhợt nhạt nhuộm màu hoa
아내가 치사하는 것도 들은 체 만체 하고
vợ|đang châm chọc|cái đó|nghe|giả vờ|như không biết|và
жена|жалующаяся|тоже|слышал|вид|будто|делая
my wife|being petty|thing|heard|pretending|as if|doing
Притворяясь, что не слышит, как жена жалуется
Pretending not to hear his wife's complaints,
Giả vờ không nghe thấy vợ đang trách móc
처형은 또 이야기를 시작한다
chị dâu|lại|câu chuyện|bắt đầu
свояченица|снова|рассказ|начинает
my sister-in-law|again|story|starts
Сестра снова начинает рассказывать историю
the sister-in-law starts telling a story again.
Chị dâu lại bắt đầu câu chuyện khác
올 적에 사랑방 양반을 졸라서 돈 백 원을 얻었겠지
năm ngoái|khi|phòng khách|ông|năn nỉ|tiền|một trăm|won|chắc hẳn đã có được
когда|раз|комната для гостей|господина|уговаривая|деньги|сто|вон|я
when|time|love room|gentleman|begging|money|hundred|won|must have gotten
Когда я пришел, я, наверное, уговорил хозяина на сто вон.
When I came, I must have begged the gentleman in the love room for a hundred won.
Khi đến, chắc chắn đã xin tiền một trăm won từ ông chủ phòng khách.
그래서 오늘 종로에 나와서 옷감도 바꾸고 신도 사고
vì vậy|hôm nay|ở Jongno|ra ngoài|vải vóc cũng|đổi|giày cũng|mua
поэтому|сегодня|на Чонгно|выйдя|ткани|меняя|обувь|покупая
so|today|in Jongno|coming out|fabric also|changing|shoes|buying
Поэтому сегодня я вышел на Чонгно, чтобы поменять ткань и купить обувь.
So today, I came out to Jongno to exchange fabric and buy new shoes.
Vì vậy, hôm nay ra phố Jongno để đổi vải và mua giày.
그는 자랑과 기쁨의 빛이 얼굴에 퍼지며
anh ấy|niềm tự hào và|niềm vui|ánh sáng|trên khuôn mặt|lan tỏa
он|гордость и|радости|свет|на лице|распространяясь
he|pride and|joy's|light|on his face|spreading
На его лице расцвела гордость и радость.
He was filled with the light of pride and joy on his face.
Ánh sáng của sự tự hào và niềm vui lan tỏa trên khuôn mặt anh.
싼 보를 끌러
rẻ|thuyền|kéo
дешевую|доску|тяну
cheap|boat|pulling
Тянул дешевую лодку.
Pulling a cheap boat.
Kéo một cái thuyền rẻ.
이런 것이야
cái này|là cái
это|есть
this|is
Вот что это такое
This is it.
Đây là cái này
하고 우리 앞에 펼쳐 놓는다
và|chúng tôi|trước mặt|trải ra|đặt
и|нам|перед|раскладывает|ставит
and|our|in front of|spread|puts
и раскладывает это перед нами
And lays it out in front of us.
và trải ra trước mặt chúng ta
자세히는 모르나 여하간 값 많은 품 좋은 비단인 듯하다
chi tiết thì|không biết nhưng|dù sao đi nữa|giá|nhiều|chất lượng|tốt|lụa|có vẻ như
подробно|не знаю|в любом случае|цена|много|качество|хорошее|шелк|кажется
in detail|I don't know|anyway|price|much|quality|good|silk|seems
Точно не знаю, но, в любом случае, похоже на дорогой и качественный шелк
I don't know the details, but it seems to be a valuable and high-quality silk.
Tôi không biết chi tiết nhưng có vẻ như là một loại lụa quý giá, chất lượng tốt
무늬 없는 것 무늬 있는 것
hoa văn|không có|cái|hoa văn|có|cái
узор|без|вещь|узор|с|вещь
pattern|without|thing|pattern|with|thing
Без узора и с узором
Plain ones and patterned ones.
Có loại không hoa văn và có loại có hoa văn
회색 초록색
màu xám|màu xanh lá
серый|зеленый
gray|green
серо-зеленый
Gray green
màu xám xanh
분흥색이 갖가지로 윤이 흐르며
màu xanh lam|đủ loại|ánh sáng|chảy ra
цвет бледно-розовый|разнообразно|блеск|струится
the pink color|in various ways|shine|flowing
разноцветный блеск
The greenish color shines in various ways
màu xanh lá cây có nhiều sắc thái lấp lánh
색색이 빛이 나서 나는 한참 황홀하였다
đủ màu|ánh sáng|phát ra|tôi|một lúc lâu|đã rất say mê
цветной|свет|выходя|я|долго|был в восторге
various colors|light|coming out|I|for a while|was mesmerized
разные цвета светятся, и я был в полном восторге
The colors are shining, and I was mesmerized for a while
các màu sắc phát sáng khiến tôi cảm thấy mê mẩn một lúc lâu
무슨 칭찬을 해야 되겠다 싶어서
cái gì|lời khen|phải|sẽ|vì muốn
какой|комплимент|должен|будет|потому что захотел
what|compliment|should|do|
я подумал, что нужно сделать комплимент
I thought I should give some compliments
tôi nghĩ rằng mình nên khen ngợi điều gì đó
참 좋은 것인데요
thật|tốt|cái đó thì
очень|хорошее|это
really|good|thing but
Это действительно хорошо.
It's a really good thing.
Thật là điều tốt đẹp.
이런 말을 하다가 나는 또 쓸쓸한 생각이 일어난다
như vậy|lời nói|trong khi nói|tôi|lại|cô đơn|suy nghĩ|nảy sinh
такие|слова|говоря|я|снова|грустные|мысли|возникают
this|words|while saying|I|again|lonely|thought|arises
Когда я говорю такие слова, у меня снова возникают грустные мысли.
While saying this, I suddenly have a lonely thought.
Khi nói như vậy, tôi lại nảy sinh những suy nghĩ cô đơn.
저것을 보는 아내의 심중이 어떠할까
cái đó|nhìn|vợ|tâm tư|sẽ như thế nào
то|смотрящая|жены|внутренние чувства|как будет
that|seeing|my wife's|feelings|how would be
Что же думает моя жена, когда смотрит на это?
I wonder what my wife's feelings would be while looking at that.
Không biết tâm trạng của vợ khi nhìn thấy điều đó sẽ như thế nào.
하는 의문이 문득 일어남이라
đang|câu hỏi|đột nhiên|nảy sinh
задаваемый|вопрос|вдруг|возникает
doing|question|suddenly|arises
Этот вопрос внезапно возникает.
This question suddenly arises.
Câu hỏi đó bỗng nhiên xuất hiện.
모두 좋은 것만 골라 사셨네요
tất cả|tốt|chỉ cái|chọn|đã mua
все|хорошее|только вещи|выбрав|купили
all|good|only things|choosing|you bought
Вы все выбрали только хорошее.
You all chose only the good things.
Mọi người chỉ chọn những điều tốt đẹp để mua sắm.
아내는 인사를 차리느라고 이런 칭찬은 하나마
vợ thì|bữa ăn|vì chuẩn bị|những|lời khen thì|nhưng mà
жена|угощение|готовя|такие|похвалы|не сказала
my wife|dinner|preparing|this|compliment|not receiving
Жена не делает таких комплиментов, потому что занята подготовкой.
My wife is busy preparing for the greeting, so she doesn't really receive such compliments.
Vợ tôi bận rộn chuẩn bị bữa tiệc nên không nhận được lời khen nào.
별로 부러워하는 기색이 없다
không mấy|ghen tị|vẻ mặt thì|không có
особо|завидующий|выражение|нет
much|envious|signs|not
Она не выглядит особенно завистливой.
There doesn't seem to be any signs of envy.
Cô ấy không có vẻ gì là ghen tị.
나는 적이 의외의 감이 있었다
tôi thì|cảm giác|bất ngờ|cảm giác thì|đã có
я|враг|неожиданный|чувство|было
I|enemy|unexpected|feeling|had
У меня было неожиданное чувство.
I had an unexpected feeling about the enemy.
Tôi cảm thấy có điều gì đó bất ngờ.
처형은 자기 남펀의 흉을 보기 시작하였다
chị dâu|của mình||nói xấu|nhìn|đã bắt đầu
свояченица|свой||злословие|смотреть|начала
the sister-in-law|her||faults|looking|started
Казнь начала смотреть на своего мужа с презрением.
The executioner began to criticize her husband.
Chế độ hành quyết bắt đầu nhìn vào chồng mình.
그 밉살스럽다는 둥
cái đó|đáng ghét|kiểu như
это|противный|мол
that|unpleasant|saying
Говоря, что он отвратителен.
Saying he is so detestable.
Nói rằng anh ta thật đáng ghét.
그 추근추근하다는 둥
cái đó|đáng ghét|kiểu như
это|навязчивый|мол
that|annoying|saying
Говоря, что он противен.
Saying he is so disgusting.
Nói rằng anh ta thật khó chịu.
말 끝마다 자기 남편의 불미한 점을 들다가
lời nói|ở cuối|của mình|chồng|không tốt|điểm|nhắc đến
слова|в конце|свой|мужа|неприглядный|недостаток|упоминать
words|at the end|her|husband's|undesirable|points|bringing up
Каждое его слово касалось недостатков её мужа.
Bringing up her husband's shortcomings at the end of every sentence.
Cuối câu luôn nhắc đến những điểm xấu của chồng mình.
문득 이야기를 끊고 일어선다
đột nhiên|câu chuyện|ngừng lại|đứng dậy
вдруг|разговор|прервав|встаёт
suddenly|conversation|stopping|stands up
Вдруг он прерывает разговор и встает.
Suddenly, I stop the conversation and stand up.
Bỗng dưng ngừng câu chuyện và đứng dậy
왜 벌써 가시려고 하셔요 모처럼 오셨는데
tại sao|đã|định đi|ngài|hiếm khi|đã đến
почему|уже|собираетесь уйти|вы|наконец-то|пришли
why|already|trying to go|you|after a long time|you came
Почему вы уже собираетесь уходить, ведь вы пришли в первый раз?
Why are you trying to leave already? You just came.
Sao lại định đi sớm vậy, mới đến đây mà
반찬은 없어도 저녁이나 잡수세요
món ăn phụ thì|không có|bữa tối thì|xin mời ăn
гарниров|нет|хотя бы ужин|поешьте
side dishes|without|dinner|please eat
Хотя нет закусок, поужинайте хотя бы.
Even if there are no side dishes, please have dinner.
Dù không có món ăn phụ thì cũng hãy ăn tối đi
하고 아내가 만류하니
và|vợ thì|ngăn lại
и|жена|удерживает
and|my wife|tries to persuade
Сказала жена, пытаясь его удержать.
As my wife tries to persuade me.
và vợ đã ngăn lại
아니 곧 가야지
không|sắp|phải đi
нет|скоро|я должен идти
no|soon|we have to go
Нет, я скоро уеду.
No, I have to go soon.
Không, tôi sẽ đi ngay.
오늘 저녁 차로 떠날 것이니까
hôm nay|tối|bằng xe|sẽ khởi hành|vì
сегодня|вечером|на машине|уезжать|потому что
today|evening|by car|leaving|because
Сегодня вечером я уеду на машине.
I'm leaving by car this evening.
Tối nay tôi sẽ khởi hành bằng xe.
가서 짐을 매어야지
đi đến|hành lý|phải buộc
я должен пойти|багаж|я должен привязать
go and|luggage|we have to tie
Нужно собрать вещи.
I need to pack my things.
Tôi phải đi và chuẩn bị hành lý.
아직 차 시간이 멀었어
vẫn còn|xe|thời gian|còn lâu
еще|машина|время|далеко
still|bus|time|is far away
До отправления машины еще далеко.
The car time is still far away.
Còn lâu nữa mới đến giờ xe.
아니 그래도 정거장에 일찍이 나가야지
không|nhưng|đến ga|sớm|phải đi ra
нет|все же|на станцию|рано|должен выйти
no|but|to the station|early|you should go out
Нет, все равно нужно выйти на станцию пораньше.
No, but you should go to the station early.
Không, nhưng vẫn phải ra bến xe sớm.
만일 기차를 놓치면 오죽 기다리실라구
nếu|tàu|lỡ|biết bao|sẽ phải chờ
если|поезд|пропущу|как|будете ждать
if|train|miss|how much|would you wait
Если пропустишь поезд, как долго придется ждать?
What if you miss the train? How long will you have to wait?
Nếu lỡ tàu thì sẽ phải chờ đợi lâu lắm.
벌써 오늘 저녁 차로 간다고 편지 까지 했는데
đã|hôm nay|tối|bằng xe|nói là sẽ đi|thư|đến|đã làm rồi
уже|сегодня|вечер|на машине|еду|письмо|даже|сделал
already|today|evening|by train|going|letter|even|wrote
Я уже даже письмо отправил, что уезжаю сегодня вечером.
I already sent a letter saying I'm taking the evening train.
Đã gửi thư thông báo sẽ đi bằng tàu chiều nay rồi.
재삼 만류함도 돌아보지 않고
lần nữa|sự can ngăn|không nhìn lại|không
в третий раз|отговорки|не оглядываясь|и не
again|persuasion|looking back|without
Не обращая внимания на повторные уговоры.
You are ignoring my repeated pleas.
Dù đã nhiều lần khuyên ngăn nhưng vẫn không quay đầu lại.
그는 흘흘이 나간다
anh ấy|lặng lẽ|đi ra ngoài
он|не спеша|выходит
he|aimlessly|goes out
Он уходит, не оглядываясь.
He goes out nonchalantly.
Anh ấy đi ra ngoài một cách lững thững.
우리는 그를 보내고 방에 들어왔다
chúng tôi|anh ấy|đã tiễn|vào phòng|đã vào
мы|его|отправив|в комнату|вошли
we|him|sent|to the room|came in
Мы проводили его и вошли в комнату.
We sent him off and entered the room.
Chúng tôi tiễn anh ấy và vào phòng.
그까짓 것이 기다리는데
cái đó|việc|đang chờ
такое|это|ждать
that kind of|thing|to wait for
Что такого важного ждать?
What's the big deal about waiting for that?
Cái đó thì có gì phải chờ đợi chứ.
그다지 급급히 갈 것이 무엇이야
không đến nỗi|vội vàng|đi|việc|gì
так уж|спешно|идти|это|что
that much|in a hurry|go|thing|what is
Что так срочно нужно делать?
What is there to be in such a hurry about?
Có gì phải vội vàng đi đâu.
아내는 하염없이 웃을 뿐이었다
vợ|không ngừng|cười|chỉ có thể
жена|безудержно|смеяться|только
the wife|endlessly|to laugh|was only
Жена просто бездумно смеялась.
The wife just kept laughing endlessly.
Vợ chỉ cười mãi không thôi.
그래도 옷감 봐
nhưng vẫn|vải|nhìn
все равно|ткань|смотри
still|fabric|look
Но все же посмотри на ткань.
Still, look at the fabric.
Nhưng mà xem vải đi.
밉살스러우니 추근추근하니 하여도
dù có đáng ghét|dù có bám theo|dù có làm
неприятный|назойливый|даже если
being unpleasant|persistently|even if
Хотя это и отвратительно, и навязчиво,
Even if it's ugly and annoying,
Dù có ghê gớm, có đáng ghét đi chăng nữa.
물질의 만족만 얻으면
vật chất|chỉ có sự thỏa mãn|nếu đạt được
материальный|только удовлетворение|получишь
material|satisfaction only|if obtained
если только получишь удовлетворение от материального.
as long as I get material satisfaction.
Chỉ cần đạt được sự thỏa mãn về vật chất.
그짓으로 기뻐하고 위로하는 그의 생활이
bằng cách đó|vui mừng và|an ủi|cuộc sống của anh ấy|cuộc sống
тем|радуется и|утешает|его|жизнь
with that|happy and|comforting|his|life
Его жизнь, полная радости и утешения от лжи,
His life, which rejoices and comforts with that lie,
Cuộc sống của anh ấy vui vẻ và an ủi bằng những lời dối trá
참 가련하구먼
thật|đáng thương quá
действительно|жалко
really|pitiful
действительно, жалка.
is truly pitiful.
Thật đáng thương
하였다
đã nói
он сделал
did
Сказал он.
He said.
Đã nói như vậy
참그런가 봐요
действительно так|я вижу
really that|seems
Похоже, это правда.
It seems that's really the case.
Có vẻ đúng thật đó
아내도 웃으며 내 말을 받는다
vợ cũng|cười|lời của tôi|nói|nhận
жена тоже|смеясь|мои|слова|принимает
my wife also|smiling|my|words|receives
Жена тоже улыбается и принимает мои слова.
My wife also responds to my words with a smile.
Vợ cũng cười và tiếp nhận lời nói của tôi.
이때에 처형이 사준 신이 그의 눈에 띄었는지
lúc này|chị dâu|đã mua|đôi giày|của anh ấy|mắt|có thấy không
в это время|зять|купленный|обувь|его|на глаза|заметил ли
at that time|my sister-in-law|bought|shoes|his|eye|caught
В этот момент, заметил ли он подарок, который принес его брат,
At that moment, I wonder if the executioner noticed the gift he received.
Không biết có phải là do món quà mà chị dâu đã mua khiến anh ấy chú ý hay không.
아니면 나를 꺼려 보고 싶은 것을 참았는지
hoặc|tôi|ngại|nhìn|muốn|điều|đã kiềm chế không
или|меня|избегая|смотря|желаемое|это|сдержал ли
or|me|hesitant|looking|wanting|thing|endured
или же сдерживал желание отвернуться от меня,
Or perhaps he was trying to suppress his desire to avoid looking at me.
Hay là anh ấy đang cố gắng kiềm chế sự không muốn nhìn tôi.
그것을 집어 들고 조심조심 펴 보려다 말고 머뭇머뭇한다
cái đó|cầm|lên|cẩn thận|mở|định xem|không|do dự
это|взяв|держа|осторожно|развернуть|собираясь посмотреть|не|колебался
it|picking|up|carefully|open|trying to|but|hesitates
он берёт его в руки и, осторожно развернув, колебался.
He picks it up and hesitates, trying to unfold it carefully but then stops.
Anh ấy cầm lấy nó và do dự không dám mở ra.
그 속에 그를 해케 할 무슨 위험품이나 든 것같이
cái đó|bên trong|anh ta|làm hại|sẽ|bất kỳ||mang theo|như thể
тот|внутри|его|сделать|будущее|какой|опасный груз или|имеющий|как будто
he|inside|him|해치|to do|any|dangerous item or|carrying|like
Как будто в нем есть что-то опасное, что может его повредить.
It seems like there is some dangerous item inside that could harm him.
Có vẻ như bên trong có vật gì nguy hiểm có thể làm hại anh ấy.
어서 펴 보구려
nhanh lên|mở|hãy xem
скорее|открой|я хочу посмотреть
quickly|open|please
Скорее открой.
Hurry and open it.
Hãy nhanh chóng mở ra.
아내는 이 말을 듣더니
vợ thì|câu này|lời nói|nghe xong
жена|это|слова|услышав
the wife|this|word|upon hearing
Жена, услышав эти слова,
Upon hearing this, the wife...
Nghe thấy lời này, vợ anh ta.
작히 좋으랴 하는 듯이 활발하게
có vẻ|sẽ tốt|như thể|như|
совсем|хорошо|делая|как будто|активно
slightly|would be good|doing|as if|actively
показала себя живой и энергичной, как будто ей это очень нравилось.
seemed to be lively as if saying it would be good.
Có vẻ như rất vui mừng.
싼 신문지를 헤친다
rẻ|giấy báo|xé ra
дешевый|газету|рвет
cheap|newspaper|rustles
Дешевую газету рвут
He tears open the cheap newspaper.
Xé tờ báo rẻ tiền
퍽 이쁜 걸요
rất|đẹp|đấy
очень|красивую|это
very|pretty|girl
Она очень красивая
It's quite pretty.
Thật là xinh đẹp
그는 근일에 드문 기쁜 소리를 치며
anh ấy|gần đây|hiếm|vui|tiếng|kêu lên
он|в последнее время|редкий|радостный|звук|издавая
he|recently|rare|happy|sound|making
Он в последнее время издает редкие радостные звуки
He recently made a rare joyful sound.
Anh ấy gần đây đã hô lên một tiếng vui vẻ hiếm hoi
방바닥 위에 사뿐 내려놓고
sàn nhà|trên|nhẹ nhàng|đặt xuống
на пол|на|осторожно|положив
floor|on|gently|putting down
Осторожно кладет на пол
And gently places it on the floor.
Đặt nhẹ nhàng xuống sàn nhà
버선을 당기며 곱게 신어 본다
tất|kéo lên|đẹp đẽ|mang|thử
носки|натягивая|аккуратно|надевать|пробую
the traditional Korean socks|pulling|gracefully|wearing|tries
Я натягиваю носки и аккуратно их надеваю.
I pull on the socks and try them on gently.
Kéo đôi tất lên và thử mang một cách nhẹ nhàng.
어쩌면 이렇게 맞어요
có lẽ|như thế này|
возможно|так|
perhaps|like this|
Как это может быть так подходящим?
How perfectly they fit!
Có lẽ như vậy là đúng.
연해연방 감사를 부르짖는 그의 얼굴에
Liên bang Nga|cảm ơn|kêu gọi|khuôn mặt của anh ấy|trên khuôn mặt
Приморский край|благодарности|взывающий|его|на лице
the soft and gentle|gratitude|shouting|his|on his face
На его лице, кричащем о благодарности к Союзу,
On his face, which cries out for heartfelt gratitude,
Trên khuôn mặt của anh ấy, người đang kêu gọi sự cảm ơn liên bang,
혼연한 희색이 넘쳐 흐른다
переполняет радостное выражение.
a harmonious joy overflows.
tràn đầy vẻ hân hoan.
묵묵히 아내의 기뻐하는 양을 보고있는 나는
im lặng|của vợ|đang vui|hình dáng|đang nhìn|tôi
молча|жены|радующейся|овцу|смотрящим|я
silently|my wife's|happy|expression|watching|I
Я молча наблюдаю за радостью жены.
I quietly watched my wife being happy.
Tôi lặng lẽ nhìn thấy niềm vui của vợ.
또 다시
lại|lần nữa
снова|опять
again|again
Снова,
Once again,
Một lần nữa,
여자란 할 수 없어
phụ nữ thì|có thể|khả năng|không có
женщина|могу|возможность|нет
woman|do|able|not
я думаю, что женщина не может.
I thought that a woman cannot do it.
tôi nghĩ rằng phụ nữ không thể.
하는 생각이 들며 조심하였을 따름이다
đang nghĩ|suy nghĩ|và|đã cẩn thận|chỉ vậy thôi
делающий|мысль|приходя|осторожным|только
doing|thought|coming|was careful|only
Я просто был осторожен.
I was just being cautious.
Và tôi chỉ cẩn thận mà thôi.
함에 밤빛같은 검은 그림자가
trong cái hộp|như ánh sáng của đêm|đen|bóng tối
в ящике|как ночной свет|черная|тень
in the box|like moonlight|black|shadow
Как тень черного света ночи
A black shadow like the light of the night
Bóng tối đen như ánh sáng ban đêm
가슴을 어둡게 하였다
trái tim|làm tối|đã
грудь|темной|сделал
heart|darken|made
она омрачила сердце
darkened my heart
đã làm cho trái tim trở nên u ám
그러면 아까 처형의 옷감을 볼 적에도
vậy thì|vừa nãy|của việc xử án|vải|nhìn|khi
тогда|раньше|казненной|одежду|видеть|даже когда
then|earlier|sister-in-law's|fabric|see|when
Когда я смотрел на одежду казненного раньше
Then, when I saw the executioner's garments earlier,
Vậy thì khi nhìn thấy vải áo của kẻ bị xử án lúc nãy
물론 마음 속으로는 부러워하였을 것이다
tất nhiên|tâm|trong lòng|đã ghen tị|sẽ
конечно|сердце|внутри|завидел|будет
of course|heart|inside|envied|would
конечно, в душе я завидовал
I must have envied them in my heart.
chắc chắn trong lòng cũng đã ghen tị.
다만 표면에 드러내지 않았을 따름이다
chỉ|bề mặt|không thể hiện|không đã|chỉ là
только|на поверхности|не показывал|не делал|лишь это
only|on the surface|not revealing|didn't|just
Однако это просто не было показано на поверхности.
However, it was just not revealed on the surface.
Chỉ là không bộc lộ ra bề mặt.
겨우 어서 펴 보구려 하는 한 마디에
chỉ|mau|mở|xem|đang nói|một|câu nói
едва|быстро|открывай|хочу увидеть|говорю|одно|слово
barely|quickly|open|I will see|doing|one|word
Лишь одно слово, которое я едва успел произнести,
With just a word urging to unfold it,
Chỉ một câu nói muốn mở ra thôi.
가슴에 숨겼던 생각을 속임없이 나타내는구나
trong lòng|đã giấu|suy nghĩ|không giả dối|đang thể hiện
в сердце|скрытые|мысли|без обмана|ты показываешь
in my heart|had hidden|thought|without deceit|you are revealing
выдает мысли, которые я скрывал в сердце.
the thoughts hidden in my heart are being revealed without deceit.
Nghĩa là những suy nghĩ giấu kín trong lòng đã hiện ra mà không hề giả dối.
하였다
đã nói
я сделал
did
Так и есть.
I said.
Đã nói.
내가 무엇을 생각하고 있는지 저는 모르고
tôi|cái gì를|đang nghĩ|có|tôi|không biết
я|что|думаю|ли|я|не знаю
I|what|thinking|whether|I|don't know
Я не знаю, о чем я думаю
I don't know what I'm thinking.
Tôi không biết mình đang nghĩ gì
새신 신은 발을 쳐들며
giày mới|giày đang|chân|đang giơ lên
новые туфли|обувь|ногу|поднимая
new shoes|wearing|foot|lifting
Новый бог поднимает ноги
The new god raises its feet.
Thần mới giơ chân lên
신 모양이 어때요
giày|hình dáng thì|như thế nào
обувь|форма|как
shoes|shape|how is
Как выглядит бог?
What does the god look like?
Hình dáng của thần như thế nào
매우 이뻐
rất|đẹp
очень|красивая
very|pretty
Очень красиво
Very pretty.
Rất đẹp
겉으로는 좋은 듯이 대답을 하였으나
|tốt|như|câu trả lời|đã trả lời nhưng
снаружи|хороший|как будто|ответ|я дал
on the outside|good|as if|answer|did
На вид я ответил хорошо, но
Although I answered as if everything was fine on the outside,
Bề ngoài thì trả lời có vẻ tốt nhưng
마음은 쓸쓸하였다
lòng thì|cảm thấy cô đơn
сердце|было грустно
my heart|felt lonely
в душе было грустно.
my heart was lonely.
trong lòng lại cảm thấy cô đơn
내가 제게 신 한 켤레를 사 주지 못하여
tôi|cho mình|giày|một|đôi|mua|không cho|không thể
я|себе|обувь|одну|пару|купил|не дал|не смог
I|to you|shoes|one|pair|buy|not give|unable to
Я не смог купить тебе пару обуви,
I couldn't buy a pair of shoes for myself,
Tôi không thể mua cho mình một đôi giày
남에게 얻은 것으로 만족하고 기뻐하는 거다
từ người khác|nhận được|bằng|hài lòng và|vui mừng|
другим|полученное|как|удовлетворяясь|радуясь|это
from others|obtained|with|satisfied|happy|thing
и радуюсь тому, что получил от других.
so I am satisfied and happy with what I got from others.
mà chỉ hài lòng và vui vẻ với những gì có được từ người khác.
웬일인지 이번에는 그만 불쾌한 생각이 일어나지 아니하였다
không biết vì sao|lần này|thôi|khó chịu|suy nghĩ|không xảy ra|đã không xảy ra
по какой-то причине|в этот раз|просто|неприятные|мысли|не возникли|не произошло
for some reason|this time|just|unpleasant|thought|arise|did not
Почему-то на этот раз неприятные мысли не возникли.
For some reason, this time I did not have any unpleasant thoughts.
Không hiểu sao lần này không có những suy nghĩ khó chịu nào xuất hiện.
처형이 동서를 밉다거니 무엇이니 하면서도
chị dâu|em dâu|ghét|gì đó|mặc dù đã nói
свекровь|невестка|ненавижу|что-то|хотя
my sister-in-law|my brother's wife|I dislike|what is it|while saying
Хотя я и говорила, что не люблю свекровь.
Even though I said I disliked my sister-in-law and so on,
Dù có nói rằng chị dâu ghét em trai, nhưng...
기차를 놓치면 남편이 기다릴까 염려하여
tàu|lỡ|chồng|có chờ không|lo lắng
поезд|если пропущу|муж|будет ждать|беспокоясь
train|if I miss|my husband|will wait|worrying about
Я вспоминаю, как спешила, беспокоясь, не будет ли муж ждать, если я опоздаю на поезд.
I remember hurrying because I was worried if I would miss the train and my husband would be waiting.
Tôi nhớ lại việc đã vội vàng đi vì lo lắng không biết chồng có đợi mình không nếu lỡ tàu.
급히 가던 것이 생각난다
vội vàng|đang đi|điều|nhớ lại
быстро|шёл|это|вспомнил
hurriedly|going|thing|comes to mind
Это приходит мне на ум.
I recall that.
Tôi nhớ lại việc đã vội vàng đi.
그것을 미루어 아내의 심사도 알 수 있다
điều đó|suy ra|vợ|tâm tư cũng|biết|có thể|có
это|предполагая|жены|мысли|знать|возможность|есть
that|inferred|my wife's|feelings also|know|possibility|exists
Из этого можно понять и настроение жены.
From that, one can also understand the wife's feelings.
Từ đó có thể hiểu được tâm trạng của vợ.
부득이 한 경우라 하릴없이
không thể tránh khỏi|một|trường hợp|không còn cách nào khác
неизбежно|сделанный|случай|без выбора
inevitably|in|case|without choice
В случае крайней необходимости, без особого выбора.
In unavoidable circumstances, one has no choice.
Trong trường hợp bất đắc dĩ, không còn cách nào khác.
정신적 행복에만 만족하려고 애를 쓰지 마는
tinh thần|chỉ hạnh phúc|cố gắng để hài lòng|nỗ lực|không sử dụng|nhưng
психическое|счастье|стремиться к|усилия|не тратить|но
mental|only in happiness|trying to be satisfied|effort|not|but
Не старайтесь удовлетворяться только духовным счастьем.
Do not try to be satisfied only with mental happiness.
Đừng cố gắng chỉ hài lòng với hạnh phúc tinh thần.
기실 부족한 것이다
thực ra|thiếu|sẽ
на самом деле|недостаточный|будет
in reality|lacking|thing
На самом деле этого недостаточно.
In reality, it is lacking.
Thực ra là không đủ.
다만 참을 따름이다
chỉ|chịu đựng|chỉ là
только|терпение|лишь
only|to endure|it is just
Я просто терплю.
I can only endure.
Chỉ có thể chịu đựng mà thôi
그것은 내가 생각해야 된다
điều đó|tôi|phải nghĩ|được
это|мне|думать нужно|становится
that|I|must think|should
Это то, о чем я должен подумать.
That is something I need to think about.
Điều đó là tôi phải suy nghĩ
이런 생각을 하니
như vậy|suy nghĩ|khi nghĩ
такие|мысли|делая
this|thought|when I think
Думая об этом,
Thinking like this,
Khi nghĩ như vậy
그날 아내에게 그런 말을 한 것이 후회가 났다
ngày đó|với vợ|như vậy|lời nói|đã nói|việc đó|sự hối hận|đã xảy ra
в тот день|жене|такие|слова|сказав|это|сожаление|возникло
that day|to my wife|such|words|said|thing|regret|arose
я пожалел, что сказал такие слова жене в тот день.
I regretted saying that to my wife that day.
Tôi đã hối hận vì đã nói những lời đó với vợ hôm đó
어느 때라도 제 은공을 갚아줄 날이 있겠지
bất kỳ|lúc nào|của tôi|ân huệ|sẽ trả|ngày|sẽ có
какой|бы ни|мой|долг|отплатить||будет
any|time|my|favor|repay|day|will be
Когда-нибудь я смогу отплатить за его благодеяние.
There will be a day when I can repay my grace.
Chắc chắn sẽ có ngày nào đó tôi có thể trả ơn.
나는 마음을 좀 너그러이 먹고
tôi|lòng|một chút|rộng lượng|ăn
я|сердце|немного|щедро|приняв
I|heart|a little|generously|eat
Я постараюсь быть немного более великодушным.
I tried to be a bit more generous in my heart.
Tôi sẽ cố gắng suy nghĩ thoáng hơn.
이런 생각을 하며 아내를 보았다
như vậy|suy nghĩ|vừa làm vừa|vợ|đã nhìn
такие|мысли|думая|жену|увидел
this|thought|while|wife|looked
С такими мыслями я посмотрел на свою жену.
Thinking like this, I looked at my wife.
Tôi nhìn vợ mình với những suy nghĩ như vậy.
나도 어서 출세를 하여
tôi cũng|nhanh chóng|thành công|làm
я тоже|скорее|карьеру|сделав
I also|quickly|succeed|do
Я тоже хочу поскорее добиться успеха.
I also want to succeed soon.
Tôi cũng muốn sớm thành công.
비단신 한 켤레쯤은
giày lụa|một|đôi khoảng
шелковые туфли|один|пара
silk shoes|one|pair or so
Хотелось бы, чтобы мне купили хотя бы одну пару шелковых туфель.
I wish I could buy at least one pair of silk shoes.
Một đôi giày lụa thì tốt biết mấy
사주게 되었으면 좋으련만
mua cho|muốn|thật tốt biết mấy
купить|если бы|было бы хорошо
to buy for me|would be|nice but
Надеюсь, что это произойдет.
I hope I can get to buy them.
Tôi ước gì có thể mua cho cô ấy
아내가 이런 말을 듣기는 처음이다
vợ tôi|như thế này|lời nói|nghe|lần đầu tiên
жена|такие|слова|слышать|впервые
my wife|this|words|hearing|is the first time
Я впервые слышу такие слова от жены.
This is the first time my wife has said something like this.
Đây là lần đầu tiên vợ tôi nghe những lời này
네에
vâng
да
yes
Да.
Yes.
Vâng
아내는 제 귀를 못 미더워하는 듯이
vợ tôi|của tôi|tai|không|tin tưởng|có vẻ như
жена|моя|уши|не|доверяющая|как будто
my wife|my|ear|not|trusting|as if
Жена, похоже, не может мне поверить.
My wife seems to not trust my ears.
Vợ dường như không tin vào tai tôi
의아한 눈으로 나를 보더니
ngạc nhiên|bằng ánh mắt|tôi|đã nhìn
недоуменный|глазами|меня|посмотрела и
puzzled|with eyes|me|looked
С недоумением посмотрела на меня.
She looked at me with a puzzled expression.
Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt nghi ngờ
얼굴에 살짝 열기가 오르며
trên mặt|nhẹ nhàng|hơi nóng|dâng lên
на лицо|слегка|тепло|поднимаясь
on my face|slightly|heat|rising
На её лице слегка появилось тепло.
A slight warmth rose to her face.
Khuôn mặt cô ấy hơi ửng đỏ lên
얼마 안 되어 그렇게 될 것이야요
một chút|không|trở thành|như vậy|sẽ trở thành|sẽ
немного|не|станет|так|станет|будет
soon|not|become|like that|will|be
Скоро так и будет.
It won't be long before it happens like that.
Chẳng bao lâu nữa sẽ như vậy thôi
하고 힘있게 말하였다
và|mạnh mẽ|đã nói
и|сильно|сказал
and|forcefully|spoke
И сказал это с силой
And spoke forcefully.
Và đã nói một cách mạnh mẽ
정말 그럴 것 같아
thật sự|như vậy|điều|có vẻ
действительно|так|дело|кажется
really|that|thing|seems
Действительно, так и будет
I really think so.
Thật sự có vẻ như vậy
그러믄요 그렇고말고요
nếu vậy|chắc chắn rồi
если так|так и есть
of course|no doubt about it
Ну да, конечно
Of course, that's right.
Nếu vậy thì đúng rồi, không có gì phải bàn cãi
아직 아무도 인정해 주지 않는 무명 작가인 나를
vẫn|không ai|công nhận|không cho|không|vô danh|là tác giả|tôi
еще|никто|признает|не дает|не|безымянный|писатель|меня
still|no one|recognizing|giving|not|unknown|being a writer|me
Я, безымянный писатель, которого пока никто не признает
I, an unknown writer who has not yet been recognized by anyone.
Tôi, một tác giả vô danh mà chưa ai công nhận
저 하나만 깊이깊이 인정해준다
tôi|chỉ một|sâu sắc|công nhận
это|только одно|глубоко|признает
I|only one|deeply|acknowledges
Только меня глубоко-глубоко признают
Only I am deeply acknowledged.
Chỉ có tôi được công nhận sâu sắc
그러길래 그 강한 물질에 대한 본능적 욕구도 참아가며
vì vậy|cái|mạnh|vật chất|về|bản năng|ham muốn cũng|kiềm chế
поэтому|тот|сильный|к веществу|о|инстинктивный|желание тоже|сдерживая
so|that|strong|substance|about|instinctive|desire also|enduring
Поэтому я сдерживаю инстинктивное желание к этому сильному веществу
So, I have been enduring the instinctive desire for that strong substance.
Vì vậy, tôi đã kiềm chế cả những ham muốn bản năng đối với vật chất mạnh mẽ đó
오늘날까지 몹시 눈살을 찌푸리지 아니하고
đến ngày nay|rất|cái nhăn mặt|không nhăn|không
до сегодняшнего дня|очень|брови|не хмуря|не
until today|very|eyebrows|frowning|not
До сегодняшнего дня я не сильно хмурил брови
Until today, I have not frowned too much.
Cho đến ngày nay, tôi không hề nhăn mặt khó chịu
나를 도와준 것이다
tôi|đã giúp|điều đó
меня|помог|это
me|helped|thing
Он помогал мне
It has helped me.
Đã giúp đỡ tôi.
아아 나에게 위안을 주고 원조를 주는 천사여
ôi|cho tôi|sự an ủi|và cho|sự giúp đỡ|đang cho|thiên thần ơi
ах|мне|утешение|давая|помощь|дающий|ангел
ah|to me|comfort|giving|help|giving|angel
Ах, ангел, который дает мне утешение и помощь
Ah, angel who gives me comfort and support
Ôi thiên thần, người mang đến cho tôi sự an ủi và giúp đỡ
마음 속으로 이렇게 부르짖으며
trái tim|trong lòng|như thế này|vừa kêu gào
сердце|внутри|так|взывая
heart|inwardly|like this|crying out
вот так я взываю в своем сердце
I cry out like this in my heart
Tôi đã kêu gọi như vậy trong lòng
두 팔로 덥석 아내의 허리를 잡아
hai|bằng tay|mạnh mẽ|của vợ|eo|nắm lấy
два|руками|крепко|жены|талию|схватив
two|arms|suddenly|wife's|waist|grabbing
обняв свою жену крепко руками
I tightly grab my wife's waist with both arms
Tôi ôm chặt lấy vòng eo của vợ bằng hai cánh tay
내 가슴에 바싹 안았다
vào|ngực|chặt chẽ|ôm
мою|грудь|плотно|обнял
my|chest|tightly|hugged
я прижал ее к своей груди
And hold her close to my chest
Và ôm cô ấy thật chặt vào lòng
그 다음 순간에는 뜨거운 두 입술이
cái đó|tiếp theo|khoảnh khắc thì|nóng|hai|môi
этот|следующий|момент|горячие|две|губы
the|next|in moment|hot|two|lips
В следующий момент горячие губы
In the next moment, hot lips
Ngay sau đó, hai đôi môi nóng bỏng
그의 눈에도
của anh ấy|vào mắt anh ấy
его|глаза
his|in eyes
и в его глазах
In his eyes,
Trong mắt anh
나의 눈에도
của tôi|vào mắt tôi
мои|глаза
my|in eyes
и в моих глазах
In my eyes,
Trong mắt tôi
그렁그렁한 눈물이 물끓듯 넘쳐흐른다
ngấn nước|nước mắt|như nước sôi|tràn ra
полные слез|слезы|как вода|переполняются
glistening|tears|like boiling water|overflow
слезы, как кипящая вода, переполняют их.
Tears well up and overflow like boiling water.
Nước mắt lăn dài như nước sôi trào ra
PAR_TRANS:gpt-4o-mini=11.87 PAR_CWT:AvJ9dfk5=10.47 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=5.61 PAR_CWT:AuZloPbY=5.86 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=25.58 PAR_CWT:B7ebVoGS=7.05
ru:AvJ9dfk5: en:AuZloPbY: vi:B7ebVoGS:250604
openai.2025-02-07
ai_request(all=346 err=0.00%) translation(all=692 err=0.00%) cwt(all=3382 err=2.37%)