사람 몸에 '돼지' 심장‥미국서 첫 이식 수술 (2022.01.11/뉴스데스크/MBC) - YouTube
human|in the body|pig|heart|in the US|first|transplant|surgery|||
người|vào cơ thể|lợn|tim|ở Mỹ|đầu tiên|cấy ghép|phẫu thuật|Bản tin|MBC|YouTube
Corazón de cerdo en cuerpo humano: primer trasplante en EE.UU. (2022.01.11/Newsdesk/MBC) - YouTube
Cuore di maiale nel corpo umano: primo trapianto negli USA (2022.01.11/Newsdesk/MBC) - YouTube
人の体に「豚」の心臓‥米国で初の移植手術 (2022.01.11/ニュースデスク/MBC) - YouTube - YouTube
"Świńskie" serce w ludzkim ciele - pierwszy przeszczep w USA (2022.01.11/Newsdesk/MBC) - YouTube
Свиное" сердце в человеческом теле - первая пересадка в США (2022.01.11/Newsdesk/MBC) - YouTube
Tim lợn được cấy ghép vào cơ thể người... Ca phẫu thuật đầu tiên ở Mỹ (11.01.2022/News Desk/MBC) - YouTube
Pig heart transplanted into human body... First surgery in the U.S. (2022.01.11/News Desk/MBC) - YouTube
-(앵커) 돼지의 심장을 사람의 몸에 이식하는 수술이
-(anchor)|pig's|heart|human|in the body|transplanting|surgery
người dẫn chương trình|của lợn|tim|của người|vào cơ thể|cấy ghép|phẫu thuật
-(アンカー)豚の心臓を人の身体に移植する手術が
-(Người dẫn chương trình) Ca phẫu thuật cấy ghép tim lợn vào cơ thể người đã
-(Anchor) A surgery to transplant a pig's heart into a human body has been
미국에서 세계 최초로 시행이 됐습니다.
in the US|world|first|implementation|was done
ở Mỹ|thế giới|đầu tiên|việc thực hiện|đã được
アメリカで世界初実施されました。
được thực hiện lần đầu tiên trên thế giới tại Mỹ.
successfully performed for the first time in the world in the U.S.
거부 반응을 줄이기 위해서 유전자를 교정했는데
rejection|reaction|reducing|to|genes|edited
sự từ chối|phản ứng|giảm|để|gen|đã chỉnh sửa
拒絶反応を減らすために遺伝子を補正したのですが
Để giảm phản ứng từ chối, các gen đã được chỉnh sửa.
To reduce rejection reactions, the genes were modified.
환자는 회복 중인 것으로 알려졌습니다.
the patient|recovery|in the process of|as|was reported
bệnh nhân|hồi phục|đang|được cho là|đã được biết
患者さんは回復しているとのことです。
Bệnh nhân được cho là đang trong quá trình hồi phục.
The patient is reported to be recovering.
이식용 장기 부종 문제를 해결할 수 있는
for transplant|organ|swelling|problem|to solve|able|to
dùng để cấy ghép|cơ quan|sưng|vấn đề|giải quyết|khả năng|có thể
移植用臓器の浮腫問題を解決できる
Có thể giải quyết vấn đề sưng tấy của cơ quan cấy ghép.
This could be a groundbreaking solution to the issue of organ swelling for transplantation.
획기적인 대안이 될지 주목되고 있는데요.
groundbreaking|alternative|will be|attracting attention|but
đột phá|giải pháp|có thể trở thành|đang được chú ý|nhưng
画期的な代替手段になるのか注目されています。
Đang được chú ý liệu có thể trở thành một giải pháp đột phá.
It is drawing attention as a potential alternative.
임소정 기자가 전해드리겠습니다.
Im Sojeong|reporter|will deliver
Im Sojeong|phóng viên|sẽ báo cáo
Phóng viên Im So-jeong sẽ thông báo.
Reporter Lim So-jung will deliver the details.
-(기자) 조심스러운 걸음으로 아이스박스를 들고 이동하는 의료진들.
||with steps|icebox|carrying|moving|medical staff
phóng viên|cẩn thận|bước đi|thùng đá|cầm|di chuyển|các nhân viên y tế
-(phóng viên) Các nhân viên y tế di chuyển cẩn thận với chiếc hộp lạnh.
-(Reporter) Medical staff carefully moving with an icebox.
수술대에 도착해 박스에서 빨간 물체를 꺼내듭니다.
to the operating table|arriving|from the box|red|object|takes out
lên bàn mổ|đến nơi|từ thùng|đỏ|vật thể|lấy ra
手術台に到着し、箱から赤いものを取り出します。
Họ đến bàn phẫu thuật và lấy ra một vật thể màu đỏ từ hộp.
They arrive at the operating table and take out a red object from the box.
돼지 심장입니다.
pig|heart
lợn|trái tim
Đó là trái tim lợn.
It's a pig heart.
미국에서 돼지의 심장을 사람에게 이식하는 수술이 세계 최초로 시행됐습니다.
in the US|pig's|heart|to a person|transplanting|surgery|world|first|was performed
ở Mỹ|của lợn|trái tim|cho người|cấy ghép|ca phẫu thuật|thế giới|đầu tiên|được thực hiện
アメリカで豚の心臓を人に移植する手術が世界で初めて行われました。
Ca phẫu thuật cấy ghép trái tim lợn vào người đã được thực hiện lần đầu tiên trên thế giới tại Mỹ.
The world's first surgery to transplant a pig's heart into a human has been performed in the United States.
돼지 심장을 받게 된 사람은 57살의 데이비드 베네 씨.
pig|heart|receiving|became|person|57 years old|David|Benne|Mr
lợn|tim|nhận được|đã trở thành|người|57 tuổi|David|Bene|ông
豚の心臓を受け取ったのは57歳のデビッド・ベネさん。
Người nhận trái tim heo là ông David Benne, 57 tuổi.
The person who received the pig heart is 57-year-old David Bennett.
살 날이 6달밖에 남지 않았다는 시한부 선고를 받은 심장질환 환자입니다.
live|days|only 6 months|left|was not|terminal|diagnosis|received|heart disease|patient
sống|ngày|chỉ còn 6 tháng|không còn|đã không còn|thời hạn|phán quyết|đã nhận|bệnh tim|bệnh nhân
余命6ヶ月と宣告された心臓病患者です。
Ông là bệnh nhân mắc bệnh tim và đã nhận được chẩn đoán chỉ còn sống được 6 tháng.
He is a heart disease patient who was given a terminal diagnosis with only 6 months left to live.
(English 인터뷰, translated) 아버지의 상태가 매우 매우 좋지 않았어요.
English|interview|translated|my father's|condition|very||not good|was
tiếng Anh|phỏng vấn|dịch|tình trạng của cha|tình trạng|rất|rất|không tốt|đã không
(Englishインタビュー、翻訳) 父の状態はとてもとても悪かったんです。
(Phỏng vấn bằng tiếng Anh, đã dịch) Tình trạng của cha tôi rất rất tồi tệ.
(English interview, translated) My father's condition was very, very bad.
의사 선생님들이 아버지를 살리기 위해 모든 것을 다 했는데도 말이에요.
doctors|teachers|my father|to save|for|everything|thing|all|did|still
bác sĩ|các thầy thuốc|cha|cứu sống|để|mọi|thứ|tất cả|đã làm nhưng|đó
医者の先生方がお父さんを救うために全力を尽くしたのに。
Các bác sĩ đã làm mọi thứ có thể để cứu cha tôi.
The doctors did everything they could to save my father, but still.
-(기자) 수술 후 사흘밖에 지나지 않아 성공 여부를 판단하기에는 아직 이르지만
-(記者)手術からまだ3日しか経っていないので、成功かどうかを判断するのはまだ早いです。
-(phóng viên) Mới chỉ ba ngày sau phẫu thuật, vẫn còn quá sớm để đánh giá thành công.
-(Reporter) It is still too early to determine the success of the surgery as only three days have passed since the operation.
이식된 심장은 정상 작동하고있고 베네 씨도 차차 회복 중입니다.
移植された心臓は正常に機能しており、ベネさんも徐々に回復しています。
Trái tim được cấy ghép đang hoạt động bình thường và cô Bene cũng đang dần hồi phục.
The transplanted heart is functioning normally, and Mr. Bene is gradually recovering.
-(English 인터뷰, translated) 환자 본인이 나는 살고 싶지만, 만일 그러지 못하면 당신들이 뭐라도 배우게 되겠죠.
-(English interview, translated) 患者さん本人は私は生きたいと思いますが、もしそうでなければ、あなた方が何かを学ぶことになるでしょう。
-(Phỏng vấn bằng tiếng Anh, dịch) Bệnh nhân tự nói rằng tôi muốn sống, nhưng nếu không thể, thì các bạn sẽ học được điều gì đó.
-(English interview, translated) The patient himself said, 'I want to live, but if I cannot, you will learn something anyway.'
하지만 저희는 수술을 하기로 한 결정에 매우 만족하고, 오늘 그는 크게 미소를 짓기도 했습니다.
しかし、私たちは手術をすることに決めたことにとても満足しており、今日、彼は満面の笑みを浮かべていました。
Tuy nhiên, chúng tôi rất hài lòng với quyết định thực hiện phẫu thuật, và hôm nay anh ấy đã nở một nụ cười lớn.
However, we are very satisfied with the decision to proceed with the surgery, and today he was seen smiling broadly.
-(기자) 이식된 돼지 심장은 조금 특별한 수정을 거쳤습니다.
-(記者)移植された豚の心臓は少し特殊な修正が施されています。
- (Nhà báo) Tim lợn được cấy ghép đã trải qua một số sửa đổi đặc biệt.
-(Reporter) The transplanted pig heart underwent some special modifications.
인간 면역 체계에 거부 반응을 일으키는 돼지 장기 세포의 유전자를 제거하고
人間の免疫系に拒絶反応を引き起こす豚の臓器細胞の遺伝子を除去し
Đã loại bỏ gen của tế bào cơ quan lợn gây ra phản ứng từ chối trong hệ miễn dịch của con người,
The genes of pig organ cells that trigger rejection in the human immune system were removed,
대신 인체에서 외부 장기를 받아들이는 역할을 하는 인간 유전자를 삽입했습니다.
代わりに、人体で外部臓器を受け入れる役割をする人間の遺伝子を挿入しました。
và thay vào đó, đã chèn gen của con người có vai trò tiếp nhận cơ quan ngoại lai.
and instead, human genes that help the body accept foreign organs were inserted.
이번 수술은 미국 식품의약국 FDA의 긴급 허가를 받아 이루어줬습니다.
今回の手術は、米国食品医薬品局FDAの緊急許可を得て行われました。
Ca phẫu thuật này đã được thực hiện với sự cho phép khẩn cấp của Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA).
This surgery was performed with the emergency approval of the U.S. Food and Drug Administration (FDA).
FDA는 생명이 위독한 환자에게 다른 선택지가 없을 때만
the FDA|life|critically ill|to patients|other|options|not|only when
FDA|sự sống|nguy kịch|cho bệnh nhân|khác|lựa chọn|không có|chỉ khi
FDAは、生命の危機に瀕している患者に他の選択肢がない場合のみ、FDAは
FDA chỉ cho phép các phương pháp điều trị thử nghiệm khi bệnh nhân đang trong tình trạng nguy kịch và không còn lựa chọn nào khác.
The FDA only allows experimental treatments when there are no other options for critically ill patients.
실험적인 치료법을 허용하고 있습니다.
experimental|treatment|allowing|is
thử nghiệm|phương pháp điều trị|cho phép|có
実験的な治療法を認めています。
Khoảng 40 năm trước, vào năm 1984, đã có trường hợp ghép tim khỉ mũi khoằm cho trẻ sơ sinh,
About 40 years ago, in 1984, there was a case of a baboon heart being transplanted into an infant,
약 40년 전인 1984년에도 개코원숭이의심장을 영아에게 이식한 사례가 있었지만
about|40 years|ago|in 1984||to an infant|transplanted|case|there was but
khoảng|40 năm|trước|năm 1984 cũng|trái tim khỉ|cho trẻ sơ sinh|đã cấy ghép|trường hợp|đã có nhưng
約40年前の1984年にも、ヒヒの心臓を乳児に移植した事例がありましたが、その時は
nhưng bệnh nhân đã qua đời do phản ứng miễn dịch.
but the infant ultimately died due to immune rejection.
면역 거부 반응으로 결국 숨졌습니다.
immune|rejection|reaction|eventually|died
miễn dịch|từ chối|phản ứng|cuối cùng|đã chết
It eventually died of immune rejection.
免疫拒絶反応で結局亡くなりました。
-(English 인터뷰, translated) 장기이식 역사에 있어서 누구도 돼지의 심장을 인체에 넣은 적이 없습니다.
||||in history|in|no one|pig's|heart|into the human body|put|instance|has not been
인터뷰||||trong lịch sử|về|không ai|của lợn|trái tim|vào cơ thể|đã đưa|đã từng|không có
-臓器移植の歴史において、誰も豚の心臓を人体に入れたことはありません。
-(Phỏng vấn bằng tiếng Anh, đã được dịch) Trong lịch sử cấy ghép nội tạng, chưa ai từng đưa tim lợn vào cơ thể con người.
-(English interview, translated) In the history of organ transplantation, no one has ever placed a pig's heart into a human body.
저는 이종 간 장기이식이 이제 현실이됐다고 말하고 싶네요.
I|xenogeneic|liver|organ transplant|now|has become a reality|want to say|I would like
tôi|khác loài|gan|cấy ghép nội tạng|bây giờ||nói|muốn
私は、異種間臓器移植が現実のものとなったと言いたいですね。
Tôi muốn nói rằng cấy ghép nội tạng giữa các loài giờ đây đã trở thành hiện thực.
I would like to say that xenotransplantation has now become a reality.
-(기자) 의료팀은 이번 수술이 전 세계적인 이식용 장기 부족 현상을 해결할
(reporter)|the medical team|this|surgery|global|worldwide|transplantable|organ|shortage|phenomenon|to solve
||lần này|ca phẫu thuật|toàn bộ|toàn cầu|dùng để cấy ghép|nội tạng|thiếu|hiện tượng|sẽ giải quyết
-(記者)医療チームは、今回の手術が世界的な移植用臓器不足の問題を解決することを期待しています。
-(Phóng viên) Đội ngũ y tế hy vọng rằng ca phẫu thuật này sẽ là một bước đột phá trong việc giải quyết tình trạng thiếu hụt nội tạng cấy ghép trên toàn thế giới.
-(Reporter) The medical team expected that this surgery would be a groundbreaking breakthrough in solving the global shortage of transplantable organs.
획기적인 돌파구가 될 것으로 기대했습니다.
groundbreaking|breakthrough|to be|as|expected
đột phá|lối thoát|sẽ trở thành|với điều đó|đã kỳ vọng
画期的なブレークスルーになると期待していました。
.
MBC 뉴스 임소정입니다.
MBC|news|I'm Im So-jeong
MBC|tin tức|tôi là Im So-jeong
Đây là tin tức MBC, tôi là Im So-jeong.
This is Im So-jung from MBC News.
PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.45 PAR_CWT:AvJ9dfk5=8.7 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.01 PAR_CWT:AuZloPbY=5.61
vi:AvJ9dfk5: en:AuZloPbY:250522
openai.2025-02-07
ai_request(all=18 err=5.56%) translation(all=33 err=6.06%) cwt(all=264 err=37.12%)