오랜만에 인사드립니다 (Thanks to 회사원B)
lâu rồi không|tôi xin chào|||
Greetings from a long time ago (Thanks to company employee B)
久しぶりのご挨拶 (Thanks to 회사원B)
Lâu rồi mới chào mọi người (Cảm ơn công nhân B)
안녕하세요, 생각많은 둘쨰언니입니다
xin chào|người suy nghĩ nhiều|tôi là chị thứ hai
Xin chào, tôi là chị hai nhiều suy nghĩ.
아주아주 오랜만의 업로드네요~
rất rất|lâu rồi mới|đây là lần tải lên
Đây là một lần tải lên rất rất lâu rồi~
제가 유투브를 보니까 한 4개월 만에
tôi|youtube|vì tôi đã xem|khoảng|4 tháng|sau
Khi tôi xem YouTube, thì đã khoảng 4 tháng rồi.
올리게 되는 것 같은데
sẽ đăng|trở thành|điều|có vẻ như
Có vẻ như sẽ được đăng lên.
일단 혹시라도 이 영세하고 불성실한 채널에~
trước hết|nếu có|cái này|nhỏ và|không đáng tin cậy|kênh này
Trước hết, nếu có ai đó đang chờ đợi kênh nhỏ bé và không nghiêm túc này~
어 다음 영상이 언제 올라오는지 기다려주신 분들이 계시다면
ờ|tiếp theo|video|khi nào|sẽ được đăng|đã chờ|những người|nếu có
À, nếu có những người đang chờ đợi video tiếp theo khi nào sẽ được đăng lên,
정말 고개 숙여 감사의 인사를 드립니다
thật sự|cái cúi đầu|cúi|lòng biết ơn|lời chào|tôi gửi
thì tôi thực sự xin cúi đầu cảm ơn.
더불어 지난 영상에
bên cạnh đó|trước đây|video
Ngoài ra, tôi xin gửi lời cảm ơn đặc biệt đến hai người đã để lại bình luận trong video trước.
덧글을 남겨주신 두 분께는 정말 특별히 감사의 인사를 드리고요
bình luận|đã để lại|hai|cho|thật sự|đặc biệt|cảm ơn|lời chào|tôi gửi
Nếu có một chút lý do, thì sau khi quay video đầu tiên,
핑계를 조금 대자면 그 첫번째 영상을 찍고나서
lý do|một chút|nếu nói|cái|đầu tiên|video|sau khi quay
tôi đã trở nên bận rộn một cách không ngờ.
제가 좀 너무 생각지 못하게 바빠져가지고
tôi|một chút|quá|không nghĩ|không thể|bận rộn
Tôi đã không thể nghĩ đến điều đó.
원래 그렇게 불성실 하게 할 생각은 아니었는데
vốn dĩ|như vậy|không nghiêm túc|làm|sẽ làm|ý định|không phải
Tôi không có ý định làm việc thiếu trách nhiệm như vậy.
어쩌다보니까 이렇게 다음 업로드가 늦어지게 됐습니다
không biết sao|như vậy|tiếp theo|việc tải lên|bị trễ|đã xảy ra
Nhưng không hiểu sao mà lần tải lên tiếp theo lại bị trễ như vậy.
다시 한번 죄송하다는 말씀 드리구요
lại|một lần|xin lỗi|lời nói|tôi muốn nói
Tôi xin lỗi một lần nữa.
그래서 다시
vì vậy|lại
Vì vậy, tôi sẽ lại...
채널을 열어야지 빨리 다음 영상 찍어야지
kênh|phải mở|nhanh|tiếp theo|video|phải quay
Mình phải mở kênh nhanh lên, phải quay video tiếp theo.
하는 생각을 하면서
đang|suy nghĩ|trong khi
Mình đang nghĩ như vậy.
차일피일 미루고 있었는데요
lần lữa|trì hoãn|đã có
Nhưng mình cứ trì hoãn mãi.
어~ 생각지도 않은 계기로
ôi|không nghĩ đến|không|cơ hội
Ôi~ Bằng một cách không ngờ.
네 제 채널을 다시 찾아주시는 분들이 계셔서
vâng|của tôi|kênh|lại|tìm đến|những người|có
Có những người đã quay lại kênh của tôi.
급히 이 영상을 찍게 됐습니다
gấp|cái|video|quay|đã
Tôi đã phải gấp rút quay video này.
그 생각지도 않은 계기란 다름 아닌 회사원A 채널에
cái|không nghĩ đến|không|lý do|khác|không|nhân viên A|kênh
Nguyên nhân bất ngờ đó không gì khác chính là sự xuất hiện bất ngờ của tôi trên kênh nhân viên A.
저의 깜짝 등장이었는데요
sự xuất hiện của tôi|bất ngờ|đã
Điều đó thật bất ngờ.
그 친구하고는 원래 이제 친구로 지내고 있는데
cái đó|với bạn đó|vốn dĩ|bây giờ|với tư cách là bạn|sống|nhưng
Mình và bạn đó vốn dĩ đã là bạn bè rồi.
그 친구네 집에 놀러갔다가 그냥
cái đó|nhà bạn đó|đến nhà|đã đi chơi|chỉ
Mình đã đến nhà bạn đó chơi.
아무런 준비 없이 돌발 뭐 이렇게 영상을 찍자고 해서
không có gì|chuẩn bị|không có|bất ngờ|cái gì|như thế này|video|bảo là quay|nên
Không có chuẩn bị gì cả, bạn đó bất ngờ đề nghị quay video.
그냥 재미로 찍었는데
chỉ|vì vui|đã quay nhưng
Mình chỉ quay cho vui thôi.
아! 무려 그 덧글에서 이제
ôi|thật sự|cái|trong bình luận đó|bây giờ
À! Thật là trong cái bình luận đó giờ
제가 이 채널을 운영하고 있다는 것을 아시는 분이 나타나신거에요
tôi|cái|kênh|điều hành|rằng|điều|biết|người|đã xuất hiện
Có người biết rằng tôi đang điều hành kênh này.
정말 깜짝 놀랐죠 제가 지금 구독자 수가
thật|bất ngờ|đã ngạc nhiên|tôi|bây giờ|người đăng ký|số lượng
Thật sự rất bất ngờ, bây giờ số lượng người đăng ký của tôi là
30명 정도 되고 영상도 막 진짜 하나
30 người|khoảng|và|video cũng|vừa mới|thật sự|một
Khoảng 30 người và video cũng chỉ mới thật sự một cái.
두 개 있었는데 하나 지웠으니까 하나
hai|cái|đã có|một|đã xóa|một
Có hai cái, nhưng tôi đã xóa một cái nên còn một cái.
막 이런데
vừa|như thế này
Đại loại như vậy.
그런데 이 채널을 알고 계신거에요 그래서
nhưng|cái này|kênh|biết|có|vì vậy
Nhưng bạn biết kênh này nên.
와 진짜
ôi|thật
Wow, thật sự.
인터넷의 세계란 내가 생각한 것보다 대단한 것 같애
thế giới của internet|thế giới là|tôi|nghĩ|hơn|tuyệt vời|điều|có vẻ
Thế giới internet có vẻ tuyệt vời hơn những gì tôi nghĩ.
뭐 이런 생각을 하면서
gì|như thế này|suy nghĩ|trong khi
Tôi đang nghĩ như vậy.
모처럼 저의 채널에
hiếm khi|của tôi|kênh
Lần này, trên kênh của tôi,
여러분이 찾아와주시는데
các bạn đã đến thăm.
볼 게 아무것도 없으면 좀 되게 죄송하잖아요
nhìn|cái|không có gì|nếu không có|một chút|rất|tôi xin lỗi
Nếu không có gì để xem thì thật sự xin lỗi.
그래서 급히
vì vậy|gấp
Vì vậy, gấp rút
모자라나마 이 채널이 살아있다고 하는걸
dù thiếu|cái này|kênh|nói rằng còn sống|cái mà
dù có thiếu thốn, tôi muốn thông báo rằng kênh này vẫn còn hoạt động.
알려드리는 그런 영상을
thông báo|như vậy|video
Đây là một video để thông báo điều đó.
네 찍기로 마음을 먹고 지금 촬영을 하고 있습니다
vâng|quyết định quay|tâm trí|ăn|bây giờ|quay phim|đang làm|có
Tôi đã quyết định quay phim và hiện tại đang thực hiện quay.
뭐 물 들어올 때 노 저어라 뭐 이런 얘기가 있듯이(웃음)
gì|nước|vào|lúc|chèo|hãy chèo|gì|như thế này|câu chuyện|có|cười
Có câu nói rằng "Khi nước dâng lên, hãy chèo thuyền" (cười).
네 아무튼 너무 이렇게나마 뵙게 되서 반갑구요
vâng|dù sao đi nữa|rất|như thế này|gặp|được|vui mừng
Dù sao thì tôi cũng rất vui khi được gặp bạn như thế này.
저의 채널은 기본적으로 책이나 아니면은
kênh của tôi|kênh|về cơ bản|sách hoặc|hoặc là
Kênh của tôi chủ yếu là về sách hoặc là...
뭐 사회에서 일어나는 이런저런 사건들
cái gì|trong xã hội|xảy ra|những cái này cái kia|sự kiện
Những sự kiện xảy ra trong xã hội này
이슈들 이런 것에 대해서
các vấn đề|như thế này|về cái|về
Về những vấn đề như vậy
편하게 얘기하는 그런 채널이구요
thoải mái|nói chuyện|như thế|kênh
Đây là một kênh nói chuyện thoải mái về những điều đó
어~~
à
Ừ
제가 뭐 어떤 특별한 전문적인
tôi|cái gì|nào|đặc biệt|chuyên môn
Tôi không có một chuyên môn đặc biệt nào đó.
식견을 가지고 뭔가를 본다기보다 매우 일반적인
Thay vào đó, tôi có một cái nhìn rất chung.
한 사람의 이제
Từ góc độ của một người.
시민의 관점에서
Công dân.
제가 관심있는 이슈들을
tôi|quan tâm|các vấn đề
Những vấn đề mà tôi quan tâm
논해보는
thảo luận
thảo luận
그래서 그런 만큼
vì vậy|như vậy|mức độ
Vì vậy, điều đó có nghĩa là
정답을 찾기보다는
câu trả lời|tìm kiếm hơn là
thay vì tìm kiếm câu trả lời đúng
나라면 어떤 관점을 가질까
nếu tôi|nào|quan điểm|sẽ có
Nếu là tôi thì sẽ có quan điểm như thế nào
내 관점에서 이거는 이렇게 보이는 것 같애
của tôi|từ quan điểm|cái này thì|như thế này|nhìn thấy|điều|có vẻ
Từ quan điểm của tôi, tôi nghĩ rằng điều này trông như thế này
이런 얘기들을 많이 하게 될 것 같습니다
những|câu chuyện|nhiều|sẽ làm|sẽ|điều|có vẻ
Có lẽ tôi sẽ nói nhiều về những điều như vậy
그래서 혹시 이런 거에 관심 있는 분들은 채널을 구독해주시고
vì vậy|nếu|những|cái này|quan tâm|có|những người|kênh|hãy đăng ký
Vì vậy, nếu có ai đó quan tâm đến những điều này, hãy đăng ký kênh nhé
제가 원래는 영상들에 관련된 이슈에 같이 얘기를
tôi|vốn dĩ|về các video|liên quan đến|vấn đề|cùng|nói chuyện
Tôi nghĩ rằng sẽ tốt nếu có thể nói chuyện về các vấn đề liên quan đến video.
나눌 수 있으면 좋겠다고 생각을 하구요
chia sẻ|khả năng|nếu có|muốn|suy nghĩ|và
Tôi nghĩ rằng sẽ tốt nếu có thể chia sẻ.
음~~
ừm
Ừm.
네, 그렇습니다
vâng|đúng vậy
Vâng, đúng vậy.
시원한 여름밤 보내시기 바랍니다
mát mẻ|đêm hè|gửi|hy vọng
Chúc bạn có một đêm hè mát mẻ
그러면 다음 영상에서 뵙겠습니다
vậy thì|tiếp theo|trong video|sẽ gặp
Hẹn gặp lại trong video tiếp theo
모두 생각하는 하루 보내세요~
tất cả|suy nghĩ|ngày|hãy gửi
Chúc mọi người có một ngày suy nghĩ tích cực~
PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.77 PAR_CWT:AvJ9dfk5=4.62
vi:AvJ9dfk5
openai.2025-02-07
ai_request(all=36 err=0.00%) translation(all=71 err=0.00%) cwt(all=352 err=4.55%)