「화양연화」
花样年华
'the most beautiful moment in life'
hoa diên diên
花样年华
チョ・ユニ、「花様年華」
赵允熙《花样年华》
"The Most Beautiful Moment in Life"
「花样年华」
「Hóa Dương Niên Hoa」
― 우리 인생의 가장 아름다웠던 시절은 과연 언제였을까
chúng ta|cuộc đời|nhất|đẹp nhất|thời kỳ|thật sự|đã là khi nào
our|life|most|beautiful|time|indeed|when was it
我们|人生的|最|美丽的|时光是|到底|什么时候呢
|人生的|最||时光|果然|是什么时候
||||||いつだったのだろう
私たちの人生で最も美しい時期は果たしていつだったのだろうか
- 我们一生中最美好的时光是什么时候?
- When was the most beautiful time in our lives?
― 我们人生中最美好的时光究竟是什么时候
― Thời kỳ đẹp nhất trong cuộc đời chúng ta thực sự là khi nào?
조윤희
Jo Yoon-hee
Jo Yoon-hee
曹允熙
赵允熙
チョ・ユンヒ
チョ・ユンヒ
赵允熙
Jo Yoon-hee
赵允熙
Châu Vân Hỷ
어떤 마음들이 저 돌담을 쌓아 올렸을까
những|tâm tư|cái|tường đá|xây|đã xây lên
what|hearts|that|stone wall|stacking|were built
什么样的|心情们|那|石墙|堆|起来了呢
什么|心情|那|石墙|搭建|搭建
|||||上げたのだろうか
どんな心があの石の壁を積み上げたのだろうか
那堵石墙是怎样的想法建造的?
What kind of feelings built up that stone wall?
那些心情是如何堆砌起这道石墙的呢
Những tâm tư nào đã xây dựng nên bức tường đá đó?
화가 났던 돌, 쓸쓸했던 돌, 눈물 흘렸던 돌, 슬펐던 돌, 안타까웠던 돌, 체념했던 돌
tức giận|đã từng|viên đá|đã từng cô đơn||nước mắt|đã từng rơi||đã từng buồn||đã từng đáng tiếc||đã từng từ bỏ|
angry|was|stone|lonely|stone|tears|was shedding|stone|sad|stone|pitiful|stone|resigned|stone
生气的|曾经的|石头|孤独的||眼泪|曾经流过的||悲伤的||可惜的||放弃的|
生气|过|石头|孤独的|石头|眼泪|流过的|石头|||可怜的|石头||石头
||||||||||||諦めていた|
怒っていた石、寂しかった石、涙を流していた石、悲しかった石、残念だった石、諦めていた石
Angry stones, lonely stones, stones that shed tears, sad stones, regretful stones, resigned stones.
生气的石头,孤独的石头,流泪的石头,伤心的石头,遗憾的石头,放弃的石头
Viên đá đã tức giận, viên đá đã cô đơn, viên đá đã rơi nước mắt, viên đá đã buồn bã, viên đá đã tiếc nuối, viên đá đã từ bỏ.
그런 돌들을 차곡차곡 올려놓았을까
những|viên đá đó|từng cái một|có lẽ đã đặt lên
such|stones|neatly|stacked up
那些|石头们|一层层|放上去过吗
||整齐地|放上了吗
||きちんと|
そんな石たちを整然と積み上げていたのだろうか
Did they stack those stones one by one?
那些石头会被一层层叠放起来吗
Có lẽ những viên đá đó đã được xếp chồng lên nhau.
여기저기 흩어져 있었을 때로는 발길질에 채였을
khắp nơi|rải rác|đã từng có|đôi khi|bị đá|đã từng bị
here and there|scattered|was|sometimes|by kicking|was hit
到处|分散|曾经有过的|有时|踢到|被踢到过的
到处|分散|过|有时||踩到
|散らばって||||
あちこちに散らばっていた時には、蹴られていた
When they were scattered here and there, sometimes kicked around.
当它们四处散落时,有时被踢到
Khi chúng bị vứt lung tung ở khắp nơi, đôi khi bị đá chân.
어느 순간 차였다는 사실도 잊은 채 제자리 지키고 있었을
một|khoảnh khắc|bị đá|sự thật cũng|đã quên|trong khi|vị trí của mình|giữ|đã từng có
which|moment|was dumped|fact|forgotten|while|in place|keeping|was
某个|时刻|被踢到的|事实也|忘记的|以至于|原地|坚守|曾经有过的
哪个|瞬间||||忘记|原地|守着|过
||||||自分の場所||
ある瞬間に振られたことも忘れ、自分の位置を守っていた
在某一瞬间忘记了被抛弃的事实,依然守护着原地
At some moment, forgetting the fact that they were kicked, they were holding their place.
在某个瞬间忘记了被踢的事实,依然守着原地
Trong một khoảnh khắc nào đó, chúng đã quên rằng mình đã bị đá.
조금은 흙 속에 제 몸을 숨겼을
một chút|đất|trong|cơ thể của tôi|cơ thể|đã giấu
a little|dirt|inside|my|body|was hidden
稍微|土|里面|自己的|身体|藏起来的
稍微||||身体|隐藏
|土||||
少し土の中に自分の体を隠していた
稍微把我的身体藏在土里
They might have hidden their bodies a little in the soil.
稍微把我的身体藏在土里
Có lẽ tôi đã ẩn mình một chút trong đất.
심연 속에서 푸른 눈을 뜨고 있었을 그런 것들을 일으켜 세웠을까
vực sâu|trong|xanh|mắt|mở|đã từng có|những|điều đó|dựng lên|có lẽ đã xây dựng
abyss|in|blue|eyes|opened|were|such|things|raised|could have
深渊|里面|蓝色的|眼睛|睁开|曾经有过的|那样的|东西|竖起|会不会建立
||蓝色的|眼睛|睁开|过|那样|东西|起|建立
|||||||||立てたのだろうか
深淵の中で青い目を開いていたそんなものたちを起こしたのだろうか
是否能够唤醒那些在深渊中睁开蓝眼睛的东西呢
Did they raise those things that were opening their blue eyes in the abyss?
在深渊中睁开蓝色的眼睛,是否唤醒了那些东西
Có lẽ những điều đó đã được dựng dậy, khi tôi mở đôi mắt xanh trong vực thẳm.
저자거리를 헤매이던 마음들이 그 바람 불던 거리에서 자꾸만 넘어지던 마음들이 자기 몸을 세우듯 돌을 쌓아 올려 돌담을 세워 태풍에도 끄떡없는 울타리를 만들었을까 하나하나의 돌멩이들이 채워 논 풍경 그 돌담 밖으로 목련꽃 봉오리 벙그러질 때 그리운 추억의 이름으로 견고해지는 봉인 아름다운 시절을 소망하는 합장하는 손들
con phố tác giả|đã lang thang|những trái tim|cái|gió|đã thổi|trên phố|liên tục|đã ngã|những trái tim|cơ thể của mình|cơ thể|như dựng lên|đá|chất lên|lên|tường đá|xây dựng|ngay cả bão|không lay chuyển|hàng rào|có lẽ đã tạo ra|từng|viên đá|lấp đầy|cánh đồng|cảnh vật|cái|tường đá|ra ngoài|hoa mộc lan|nụ|sẽ nở|khi|nhớ nhung|kỷ niệm|với cái tên|trở nên vững chắc|con dấu|đẹp|thời gian|mong muốn|chắp tay|đôi tay
the author's street|wandering|hearts|that|wind|was blowing|in the street|repeatedly|falling|hearts|own|body|as if standing|stones|stacking|up|stone wall|building|even in a typhoon|unshakable|fence|was made|each|stones|filling|rice paddy|landscape|that|stone wall|outside|magnolia|bud|blooming|when|longing|of memories|by the name|becoming solid|seal|beautiful|times|wishing for|clasping|hands
作者的街道|徘徊的|心灵|那个|风|刮过的|街道上|不断地|摔倒的|心灵|自己|身体|像是站起来一样|石头|堆起|放上|石墙|建立|即使在台风中|不动摇的|篱笆|会不会建立|一块块的|石头|填满|田地|风景|那个|石墙|向外|玉兰花|花蕾|变得绽放|时刻|怀念的|记忆的|以名字|变得坚固|封印|美好的|时代|希望的|合十的|手们
|徘徊的|||||||跌倒|||||||||||毫不动摇||||||||||||||||||||||||
||||||||倒れていた|||||||||||||作ったのだろうか|||||||||||||||||封印|||||
著者が迷っていた心が、あの風が吹いていた通りで何度も倒れそうになりながら、自分の体を立てるように石を積み重ねて石垣を作り、台風にもびくともしないフェンスを作ったのだろうか。ひとつひとつの石が満たした風景、その石垣の外でモクレンの花芽が膨らむ時、懐かしい思い出の名前で堅固にされる封印、美しい時代を望む合掌する手たち。
Hearts wandering in the author’s alley, those hearts that kept stumbling in the street where the wind blew, stacked stones as if to support their own bodies, built a stone wall to create a fence that would withstand a typhoon. Each stone fills the landscape, and when the magnolia buds outside that stone wall begin to bloom, the seal becomes solidified with the name of cherished memories. Hands clasped in hope for beautiful times.
在街头徘徊的心灵,在那风吹的街道上不断跌倒的心灵,像是竖起自己的身体,堆起石头,筑起石墙,是否建造了在台风中也毫不动摇的围栏?一块块石头填满的风景,当石墙外的木兰花苞绽放时,以怀念的名字变得坚固的封印,合十的手们渴望着美好的时代
Những tâm hồn lang thang trên con phố đó, những tâm hồn cứ ngã xuống trên con phố có gió thổi, đã dựng lên một bức tường đá như thể tự đứng dậy, xếp chồng những viên đá để tạo thành một hàng rào vững chắc không sợ bão tố. Những viên đá, từng viên một, đã lấp đầy khung cảnh, khi những nụ hoa mộc lan bên ngoài bức tường đá nở ra, trở thành một ký ức đáng nhớ, một cái niêm phong trở nên vững chắc với cái tên của những kỷ niệm đẹp, những đôi tay cầu nguyện cho những ngày tháng tươi đẹp.
[시_ 조윤희 - 1955년 전남 장흥 출생.
诗|曹允熙|1955年|全南|长兴|出生
poem|Jo Yoon-hee|1955|Jeonnam|Jangheung|born
bài thơ|Jo Yoon-hee|năm 1955|Jeonnam|Jangheung|sinh ra
|||||出生
[詩_ チョ・ユンヒ - 1955年、全南(チョンナム)長興(チャンフン)出身。
[Poet_ Jo Yoon-hee - Born in 1955 in Jangheung, Jeonnam.
[诗_ 曹允熙 - 1955年出生于全南长兴。]
[Thơ_ Jo Yoon-hee - Sinh năm 1955 tại Jeongnam, Jangheung.]
시집 『모서리의 사랑』『얼룩무늬 저 여자』 등이 있음.
诗集|角落的|爱|斑点|那个|女|等等|有
poetry collection|of the corner|love|spotted|that|woman|etc|exists
tập thơ|của góc|tình yêu|có đốm|cô ấy|gái|và các tác phẩm khác|có
詩集『角の愛』『まだら模様のあの女』などがある。
Poetry collections include 'Love of the Corner' and 'That Woman with Spots'.
诗集《角落的爱》《斑点女郎》等等。
Có các tác phẩm như tập thơ "Tình yêu ở góc" và "Cô gái có đốm".
낭송_ 이제야 - 2012년 《애지》로 등단.
朗诵|现在才|2012年|《爱之》|以|出道
recitation|now|in 2012|||debut
đọc|cuối cùng|năm 2012|||ra mắt
|||愛知||
Recitation_ Finally - Debuted in 2012 with 'Aeji'.
朗诵_ 现在才 - 2012年以《爱之》出道。
Ngâm thơ_ Cuối cùng thì - Ra mắt vào năm 2012 với tác phẩm "Aej".
산문집 『안녕, 오늘』『그곳과 사귀다』가 있음. ]
散文集|你好|今天|和那个地方|交往|有|有
essay collection|hello|today|with that place|date||
tập văn xuôi|chào|hôm nay|với nơi đó|kết bạn|có|
|||その場所と|||
Essay collections include 'Hello, Today' and 'Dating That Place'. ]
散文集《你好,今天》《与那里交往》有。
Có các tập tản văn "Chào, hôm nay" và "Kết bạn với nơi đó".
저작자 표시 YES
作者|标记|是
author|attribution|yes
tác giả|ghi chú|có
|表示|
Attribution YES
著作权标记 YES
Có ghi tên tác giả YES
상업적 이용 YES
商业的|利用|是的
commercial|use|yes
thương mại|sử dụng|có
商業的||
Commercial use YES
商业用途 是
Sử dụng thương mại CÓ
컨텐츠 변경 YES
内容|修改|是的
content|change|yes
nội dung|thay đổi|có
|変更|
Content modification YES
内容修改 是
Thay đổi nội dung CÓ
SENT_CWT:AO6BvvLW=6.05 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.57 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.85 PAR_CWT:B7ebVoGS=6.27 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.78 PAR_CWT:B7ebVoGS=4.45
en:AO6BvvLW: zh-tw:B7ebVoGS:250511 vi:B7ebVoGS:250604
openai.2025-02-07
ai_request(all=10 err=0.00%) translation(all=18 err=0.00%) cwt(all=144 err=5.56%)