太空 巡逻队 ,蓝月亮 任务 4:修好 小 布
tài kōng|xún luó duì|lán yuè liàng|rèn wù|xiū hǎo|xiǎo|bù
space|patrol team|blue moon|mission|fix|small|cloth
không gian|đội tuần tra|ánh trăng xanh|nhiệm vụ|sửa chữa|nhỏ|búp bê
Raumpatrouille, Blue Moon Mission 4: Fix Boo!
Space Patrol, Blue Moon Mission 4: Fix Boo!
Space Patrol, Blue Moon Mission 4: Fix Little Bu
Patrulla Espacial, Misión Luna Azul 4: Arreglar el Boo
Space Patrol, Blue Moon Mission 4 : Fix the Boo
Pattuglia spaziale, missione Blue Moon 4: aggiusta Boo!
スペースパトロール、ブルームーン・ミッション4:ブーを修理せよ
Patrulha Espacial, Missão Lua Azul 4: Fix Boo!
Космический патруль, Голубая луна Миссия 4: Исправить бу
Rymdpatrullen, Blue Moon Uppdrag 4: Fixa Boo!
太空巡逻队,蓝月亮任务 4:修好小布
太空巡邏隊,藍月亮任務4:修好小布
Đội tuần tra không gian, nhiệm vụ 4 của Bạch Nguyệt: Sửa chữa Tiểu Bố.
灵果 要 完成 太空 巡逻队 的 任务 。
líng guǒ|yào|wán chéng|tài kōng|xún luó duì|de|rèn wù
spirit fruit|need to|complete|space|patrol team|attributive marker|mission
linh quả|muốn|hoàn thành|không gian|đội tuần tra|trợ từ sở hữu|nhiệm vụ
Lingguo needs to complete the Space Patrol mission.
Linh Quả phải hoàn thành nhiệm vụ của đội tuần tra không gian.
但是 ,他 得 先 修好 小 布 。
dàn shì|tā|děi|xiān|xiū hǎo|xiǎo|bù
but|he|has to|first|fix|small|cloth
nhưng|anh ấy|phải|trước|sửa xong|nhỏ|cái khăn
But first, he has to fix Little Bu.
Nhưng trước tiên, cậu ấy phải sửa chữa Tiểu Bố.
灵果 把 小 布带 到 了 实验室 。
líng guǒ|bǎ|xiǎo|bù dài|dào|le|shí yàn shì
Lingguo|emphasis marker|small|cloth strap|to|past tense marker|laboratory
tên người|trợ từ chỉ hành động|nhỏ|dây vải|đến|trợ từ hoàn thành|phòng thí nghiệm
Lingguo took Little Bu to the laboratory.
Linh Quả đã mang Tiểu Bố đến phòng thí nghiệm.
他 找到 了 一个 快速 充电器 。
tā|zhǎo dào|le|yī gè|kuài sù|chōng diàn qì
he|found|past tense marker|one|fast|charger
Anh ấy|tìm thấy|trợ từ quá khứ|một|nhanh|bộ sạc
He found a fast charger.
Anh ấy đã tìm thấy một bộ sạc nhanh.
灵果 给 小 布 充电 。
líng guǒ|gěi|xiǎo|bù|chōng diàn
Lingguo|give|small|cloth|charge
linh quả|cho|nhỏ|bông|sạc
Lingguo is charging Little Bu.
Ling Guo đang sạc cho Tiểu Bố.
嗡 !
wēng
buzz
tiếng vo ve
Buzz!
Vù!
叮 !
dīng
ding
tiếng chuông
Ding!
Đinh!
小布 的 灯 亮了 。
xiǎo bù|de|dēng|liàng le
small|cloth|attributive marker|lamp
Tiểu Bố|của|đèn|đã sáng
Little Bu's light is on.
Đèn của Tiểu Bố sáng lên.
“耶 !
yē
yay
yeah
"Yay!
“Yeah!
”灵果 说 。
líng guǒ|shuō
spirit fruit|said
linh quả|nói
" Lingguo said.
”Linh Quả nói.
“你好 !
nǐ hǎo
hello
Xin chào
"Hello!
“Xin chào!
”小布 说 。
xiǎo bù|shuō
small|cloth
Tiểu Bố|nói
"Little Bu said.
"Tiểu Bố nói."},{
她 转 了 一圈 。
tā|zhuǎn|le|yī quān
she|turn|past tense marker|one circle
cô ấy|quay|trợ từ quá khứ|một vòng
She turned around.
嘎吱 !
gā zhī
creak
tiếng kêu
Creak!
当啷 !
dāng lāng
clink
âm thanh va chạm
Clang!
哐当 !
kuāng dāng
clatter
âm thanh va chạm
Clang!
Cạch!
“哦 ,天 啊 !
ó|tiān|a
oh|sky|ah
ôi|trời|à
"Oh, heavens!
“Ôi, trời ơi!
”小布 说 ,“我 的 状态 很 不好 ,
xiǎo bù|shuō|wǒ|de|zhuàng tài|hěn|bù hǎo
small|cloth|said|I|attributive marker|state|very
Tiểu Bố|nói|tôi|trợ từ sở hữu|trạng thái|rất|không tốt
" Little Bu said, "I'm not in a good state,
”Tiểu Bố nói, “Tình trạng của tôi rất tệ,
我 的 胳膊 动 不了 了 !
wǒ|de|gē bó|dòng|bù liǎo|le
I|attributive marker|arm|move|cannot|emphasis marker
tôi|trợ từ sở hữu|cánh tay|cử động|không thể|trạng từ nhấn mạnh
I can't move my arm!"
Tay của tôi không thể cử động được nữa!
“我 可以 修好 。
wǒ|kě yǐ|xiū hǎo
I|can|fix
tôi|có thể|sửa chữa xong
"I can fix it."
“Tôi có thể sửa chữa.
” 灵果 说 。
líng guǒ|shuō
Ling Guo said.
”Ling Guo nói.
他 检查 了 一下 小布 的 胳膊 。
tā|jiǎn chá|le|yī xià|xiǎo bù|de|gē bó
he|check|past tense marker|a bit|small|cloth|attributive marker
anh ấy|kiểm tra|trợ từ quá khứ|một chút|Tiểu Bố|từ sở hữu|cánh tay
He checked Little Bu's arm.
Anh ấy kiểm tra cánh tay của Little Bu.
有 一些 零件 松 了 。
yǒu|yī xiē|líng jiàn|sōng|le
there are|some|parts|loose|emphasis marker
có|một số|linh kiện|lỏng|trạng từ chỉ trạng thái
Some parts were loose.
Có một số bộ phận bị lỏng.
灵果 看 了 看 周围 。
líng guǒ|kàn|le|kàn|zhōu wéi
spirit fruit|look|past tense marker|look|surroundings
linh quả|nhìn|trợ từ quá khứ|nhìn|xung quanh
Lingguo looked around.
Linh Quả nhìn xung quanh.
“要是 有 扳手 就 好 了 。
yào shì|yǒu|bān shǒu|jiù|hǎo|le
if|have|wrench|then|good|emphasis marker
nếu|có|cờ lê|thì|tốt|rồi
"It would be great if there was a wrench.
"Giá mà có một cái cờ lê thì tốt biết mấy."
”他 说 。
tā|shuō
he|said
anh ấy|nói
" he said.
Ông ấy nói.
他 用 手 拧紧 了 松 的 零件 。
tā|yòng|shǒu|níng jǐn|le|sōng|de|líng jiàn
he|use|hand|tighten|past tense marker|loose|attributive marker|parts
anh ấy|dùng|tay|vặn chặt|trợ từ quá khứ|lỏng|từ chỉ sở hữu|linh kiện
He tightened the loose parts with his hands.
Ông ấy dùng tay vặn chặt các bộ phận lỏng.
小布 动了动 胳膊 。
xiǎo bù|dòng le dòng|gē bo
small|cloth|moved
Tiểu Bố|đã động đậy|cánh tay
Little Bu moved her arm.
Little Bu đã cử động cánh tay.
“好 多 了 !
hǎo|duō|le
a lot|emphasis marker|
tốt|nhiều|nhấn mạnh
"Much better!"
“Tốt hơn nhiều rồi!
”她 说 。
tā|shuō
she|said
cô ấy|nói
she said.
”Cô ấy nói.
灵果 笑 了 。
líng guǒ|xiào|le
spirit fruit|smile|emphasis marker
linh quả|cười|trạng từ hoàn thành
Ling Guo smiled.
Ling Guo cười.
“还有 哦 !
hái yǒu|ó
still have|emphasis marker
còn|à
"And also, oh!"},{
“Còn nữa nhé !
”
”
他 清理 了 小布 的 铁锈 。
tā|qīng lǐ|le|xiǎo bù|de|tiě xiù
he|cleaned|past tense marker|small|cloth|attributive marker
Anh ấy|dọn dẹp|trợ từ quá khứ|tên người|từ sở hữu|gỉ sét
Anh ấy đã làm sạch gỉ sét trên chiếc khăn nhỏ.
他 修补 了 凹坑 。
tā|xiū bǔ|le|āo kēng
he|repaired|past tense marker|dent
anh ấy|sửa chữa|trợ từ quá khứ|vết lõm
Anh ấy đã sửa chữa những vết lõm.
然后 ,还 给 她 喷上了 新 油漆 。
rán hòu|hái|gěi|tā|pēn shàng le|xīn|yóu qī
then|also|to|her|spray|on|past tense marker
sau đó|còn|cho|cô ấy|đã phun lên|mới|sơn
Then, they sprayed new paint on her.
Sau đó, còn phun cho cô ấy một lớp sơn mới.
“现在 完美 了 !
xiàn zài|wán měi|le
now|perfect|emphasis marker
bây giờ|hoàn hảo|trạng từ nhấn mạnh
"Now it's perfect!"
"Bây giờ thì hoàn hảo rồi!"
”灵果 说 。
líng guǒ|shuō
spirit fruit|said
linh quả|nói
Ling Guo said.
Linh Quả nói.
小 布 眨 了 眨眼睛 。
xiǎo|bù|zhǎ|le|zhǎ yǎn jīng
small|cloth|blink|past tense marker|blink eyes
nhỏ|tên|nháy|đã|mắt
Little Bu blinked.
Tiểu Bố chớp chớp mắt.
“真的 吗 ?
zhēn de|ma
really|question marker
thật sao|từ nghi vấn
"Really?"
“Thật sao ?
”
"
”
灵果 点 了 点头 。
líng guǒ|diǎn|le|diǎn tóu
Ling Guo|point|past tense marker|nod
linh quả|gật đầu|trợ từ quá khứ|gật đầu
Ling Guo nodded.
Linh Quả gật đầu.
“真的 !
zhēn de
really
thật sự
"Really!"
“Thật đấy !
“我 很 旧 。
wǒ|hěn|jiù
I|very|old
tôi|rất|cũ
"I am very old.
“Tôi rất cũ.
”小 布 说 ,
xiǎo|bù|shuō
small|cloth|said
nhỏ|tên|nói
" Little Bu said,
”Tiểu Bố nói,
“但是 ,我 可以 帮 你 。
dàn shì|wǒ|kě yǐ|bāng|nǐ
but|I|can|help|you
nhưng|tôi|có thể|giúp|bạn
"but I can help you.
“Nhưng tôi có thể giúp bạn.
”
"
”
“你 知道 蓝月亮 在 哪儿 吗 ?
nǐ|zhī dào|lán yuè liàng|zài|nǎ er|ma
you|know|blue moon|at|where|question marker
bạn|biết|Bột giặt|ở|đâu|từ nghi vấn
"Do you know where the blue moon is?"
“Bạn có biết Blue Moon ở đâu không?
”灵果 问 。
líng guǒ|wèn
spirit fruit|ask
linh quả|hỏi
Ling Guo asked.
”Ling Guo hỏi.
“我 知道 。
wǒ|zhī dào
I|know
tôi|biết
"I know."
“Tôi biết.
”小 布 说 。
xiǎo|bù|shuō
small|cloth|said
nhỏ|Bố|nói
Xiao Bu said.
”Tiểu Bố nói.
小布 的 地图 亮 了 。
xiǎo bù|de|dì tú|liàng|le
small|cloth|attributive marker|map|bright
Tiểu Bố|của|bản đồ|sáng|trạng từ chỉ sự thay đổi trạng thái
Little Bu's map lit up.
Bản đồ của Tiểu Bố đã sáng lên.
叮 !
dīng
ding
tiếng chuông
Ding!
Đinh!
“太好 了 ,”灵果 说 ,“上 飞船 吧 !
tài hǎo|le|líng guǒ|shuō|shàng|fēi chuán|ba
too good|emphasis marker|Ling Guo|said|on|spaceship|suggestion marker
quá tốt|nhấn mạnh|Linh Quả|nói|lên|tàu vũ trụ|từ nhấn mạnh
"Great!" Ling Guo said, "Let's get on the spaceship!
“Tuyệt quá,” Linh Quả nói, “Lên tàu vũ trụ thôi!
这样 就 可以 飞往 宇宙 了 !
zhè yàng|jiù|kě yǐ|fēi wǎng|yǔ zhòu|le
this way|then|can|fly to|universe|emphasis marker
như vậy|thì|có thể|bay đến|vũ trụ|trợ từ nhấn mạnh
This way we can fly to the universe!
Như vậy chúng ta có thể bay vào vũ trụ rồi!
SENT_CWT:AsVK4RNK=26.59 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=190.68 SENT_CWT:9r5R65gX=1.89 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=1.79
en:unknowd vi:9r5R65gX
openai.2025-02-07
ai_request(all=70 err=0.00%) translation(all=56 err=5.36%) cwt(all=202 err=0.99%)