×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

HSK标准教程6 (HSK Standard Course 6A), 《标准 教程 HSK 6》第 17课 课文 - 小 动物 眼中 的 慢 世界

《标准 教程 HSK 6》第 17课 课文 - 小 动物 眼中 的 慢 世界

你 见 过 这样 的 场面 吗 ? 有人 端 来 一个 盛 着 菜 的 盘子 , 立刻 飞来 一只 东张西望 的 苍蝇 , 企图 落 在 盘子 上 , 人 动手 去 打 , 却 总是 打不中 。 有人 纳闷儿 , 猫 为什么 能 快速 跳跃 起来 , 瞄准 都 不用 , 一下 就 能 拍 到 苍蝇 ? 科学家 这样 解释 : 在 苍蝇 眼里 , 人类 自 认为 闪电 般 快速 的 一 拍 , 只是 个 漫 动作 而已 。

有 研究 表明 , 昆虫 这样 的 小 动物 , 一秒钟 之内 接收 的 信息量 , 比 人类 等 体型 大 的 生物 多得多 。 如果 你 观察 一下 鸽子 就 会 发现 , 当 它 的 视线 扫 过 周边 时 , 它 在 微微 颤抖 , 看上去 好像 体内 有 另外 一个 钟表 , 走 得 比 我们 快 好几倍 。 确切 地说 , 在 小 动物 看来 , 人类 反应 迟钝 、 动作 迟缓 , 它们 看 人类 , 就 像 人类 看 庞大 、 笨拙 的 大象 。

为了 量化 这种 看不见 、 摸不着 的 视觉 感知 , 科研人员 采用 了 临界 闪光 频率 的 办法 。 “ 临界 闪光 频率 ” 简称 “CFF ”, 比方说 , 当 一个 间隔 频率 较 低 的 光 刺激 我们 的 眼睛 时 , 我们 看到 的 是 一明 一暗 的 闪烁 , 随着 光 刺激 间隔 的 缩短 , 我们 的 视力 感到 的 就 会 是 一个 连续 的 光 。 CFF 值 反映 的 就是 眼睛 处理 光线 的 速度 。 处理 速度 越 快 ,CFF 值 就 越 高 。

人眼 的 CFF 为 60HZ 左右 , 狗 , 哦 , 我们 姑且 换 一个 文雅 的 称呼 吧 , 犬 的 CFF 为 80HZ。 在 犬 的 眼里 , 电视 画面 不是 连续 的 , 而是 一系列 静止 图像 的 迅速 变换 。 苍蝇 的 CFF 高达 250HZ, 对 视觉 刺激 的 反应速度 是 人眼 的 4 倍 。

有 科学家 推论 , 物种 的 CFF 与其 本身 的 体重 和 新陈代谢 速率 有关 。 体型 越小 , 信号传 达到 大脑 所 需 时间 越短 ; 新陈代谢 速率 越高 , 说明 传递 过程 有 更 充足 的 能量 支持 。 在 论证 这一 推论 时 , 科学家 筛选 出 34 种 动物 , 把 它们 的 典型 体重 、 代谢 速率 和 CFF 标记 在 同 一张 图表 中 , 变量 显示 出 了 显著 的 相关性 。 在 科学家 的 研究 中 ,CFF 值 名次 最靠 前 的 是 松鼠 。

我们 也许 曾经 发出 过 这样 的 感慨 : 看似 渺小 的 苍蝇 既然 能 躲过 人类 的 攻击 , 势必 有 其 过人 之处 。 确实 , 它们 没有 博大 精深 的 思想 , 不能 进行 深奥 的 思考 , 对 强大 的 对手 无能为力 , 但 对 外部 环境 能 迅速 做出 判断 , 使 它们 有 了 更 多 的 生存 机会 , 这一 优势 真的 实惠 极了 。

信息处理 速度 上 的 差别 , 也 是 小 动物 看上去 更 敏捷 的 原因 。 小猫 小狗 甚至 小孩儿 , 总 显得 比 成年 个体 更为 好动 和 焦急 , 其实 对于 他们 , 这 只是 个 悠闲 的 速度 。

改编自 《 南 都 周刊 》 文章 《 小 生灵 , 慢 世界 》, 作者 : 石悦


《标准 教程 HSK 6》第 17课 课文 - 小 动物 眼中 的 慢 世界 "Standardkurs HSK 6" Lektion 17 - Die langsame Welt in den Augen von Kleintieren "Standard Course HSK 6" Lesson 17 - The Slow World in the Eyes of Small Animals Tutorial estándar HSK 6, Lección 17 - El mundo lento a los ojos de los animales pequeños Tutoriel standard HSK 6, Leçon 17 - Le monde lent dans les yeux des petits animaux スタンダードチュートリアル HSK6級 第17課 「小動物から見たスローワールド HSK 6, 17과 - 작은 동물의 눈에 비친 느린 세상 HSK 6, Lição 17 - O mundo lento aos olhos dos pequenos animais 《标准教程HSK 6》第17课课文- 小动物眼中的慢世界

你 见 过 这样 的 场面 吗 ? Haben Sie eine solche Szene gesehen? Have you ever seen such a scene? Bạn đã thấy cảnh tượng như vậy chưa? 有人 端 来 一个 盛 着 菜 的 盘子 , 立刻 飞来 一只 东张西望 的 苍蝇 , 企图 落 在 盘子 上 , 人 动手 去 打 , 却 总是 打不中 。 Jemand brachte einen Teller mit Gemüse, und sofort versuchte eine Fliege, die sich umsah, auf dem Teller zu landen, die Leute versuchten, ihn zu treffen, aber es scheiterte immer. Someone brought a plate with vegetables, and immediately a fly that looked around tried to land on the plate. People tried to hit it, but it always failed. Có người mang đĩa rau đến, lập tức một con ruồi nhặng ngó xung quanh định đậu vào đĩa, người ta cố đánh nó nhưng lần nào cũng không thành công. 有人 纳闷儿 , 猫 为什么 能 快速 跳跃 起来 , 瞄准 都 不用 , 一下 就 能 拍 到 苍蝇 ? Manche Leute fragen sich, warum die Katze schnell aufspringen kann, ohne zu zielen, und Fliegen sofort schlagen kann? Some people wonder, why the cat can jump up quickly, without aiming, and can slap flies at once? Một số người thắc mắc, tại sao con mèo có thể nhảy lên nhanh chóng, không cần nhắm và có thể tát ruồi một cái? 科学家 这样 解释 : 在 苍蝇 眼里 , 人类 自 认为 闪电 般 快速 的 一 拍 , 只是 个 漫 动作 而已 。 Wissenschaftler erklären es so: In den Augen von Fliegen denken Menschen, dass ein blitzschneller Schlag nur eine weitschweifige Aktion ist. Scientists explain it this way: In the eyes of flies, humans think that a lightning-fast slap is just a rambling action. Các nhà khoa học giải thích thế này: Trong mắt loài ruồi, con người nghĩ rằng một cái tát nhanh như chớp chỉ là một hành động lan man.

有 研究 表明 , 昆虫 这样 的 小 动物 , 一秒钟 之内 接收 的 信息量 , 比 人类 等 体型 大 的 生物 多得多 。 Studien haben gezeigt, dass kleine Tiere wie Insekten in einer Sekunde viel mehr Informationen erhalten als größere Lebewesen wie Menschen. Studies have shown that small animals such as insects receive much more information in one second than larger creatures such as humans. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những động vật nhỏ như côn trùng nhận được nhiều thông tin hơn trong một giây so với những sinh vật lớn hơn như con người. 如果 你 观察 一下 鸽子 就 会 发现 , 当 它 的 视线 扫 过 周边 时 , 它 在 微微 颤抖 , 看上去 好像 体内 有 另外 一个 钟表 , 走 得 比 我们 快 好几倍 。 Wenn Sie eine Taube betrachten, werden Sie sehen, dass sie leicht zittert, wenn sie über ihre Umgebung fliegt, und es sieht so aus, als hätte sie eine andere Uhr in sich, die sich um ein Vielfaches schneller bewegt als wir. If you look at the pigeon, it's shaking slightly as it looks around, it looks like it has another clock in it, and it's going several times faster than us. Если посмотреть на голубя, как он осматривается, он слегка дрожит, и кажется, что внутри него есть еще одни часы, которые идут в несколько раз быстрее, чем наши. Nếu bạn nhìn vào con chim bồ câu, nó đang lắc nhẹ khi nhìn xung quanh, có vẻ như nó có một chiếc đồng hồ khác và nó chạy nhanh hơn chúng ta vài lần. 确切 地说 , 在 小 动物 看来 , 人类 反应 迟钝 、 动作 迟缓 , 它们 看 人类 , 就 像 人类 看 庞大 、 笨拙 的 大象 。 Um genau zu sein, sind Menschen für kleine Tiere reaktions- und bewegungsscheu, und sie sehen sie an, wie Menschen große, unbeholfene Elefanten ansehen. To be precise, in the eyes of small animals, humans are unresponsive and slow-moving, and they see humans as humans see large, clumsy elephants. Чтобы быть точным, с точки зрения мелких животных, люди не реагируют и медлительны, и они видят людей так же, как люди видят огромных, неуклюжих слонов. Nói một cách chính xác, trong mắt các loài động vật nhỏ, con người không phản ứng và di chuyển chậm chạp, và chúng nhìn con người cũng giống như con người nhìn thấy những con voi to lớn, vụng về.

为了 量化 这种 看不见 、 摸不着 的 视觉 感知 , 科研人员 采用 了 临界 闪光 频率 的 办法 。 Um diese unsichtbare, nicht greifbare visuelle Wahrnehmung zu quantifizieren, haben die Forscher einen kritischen Blitzfrequenzansatz gewählt. To quantify this invisible, intangible visual perception, the researchers used a critical flash frequency approach. Чтобы количественно оценить это невидимое и неосязаемое зрительное восприятие, исследователи использовали метод критической частоты вспышек. Để định lượng nhận thức thị giác vô hình, vô hình này, các nhà nghiên cứu đã sử dụng phương pháp tiếp cận tần số chớp nhoáng quan trọng. “ 临界 闪光 频率 ” 简称 “CFF ”, 比方说 , 当 一个 间隔 频率 较 低 的 光 刺激 我们 的 眼睛 时 , 我们 看到 的 是 一明 一暗 的 闪烁 , 随着 光 刺激 间隔 的 缩短 , 我们 的 视力 感到 的 就 会 是 一个 连续 的 光 。 Die "kritische Blitzfrequenz" wird mit "CFF" abgekürzt. Wenn beispielsweise ein Licht mit einer niedrigen Intervallfrequenz unsere Augen stimuliert, sehen wir einen hellen und einen dunklen Blitz, und mit der Verkürzung des Intervalls des Lichtreizes nimmt unser Sehvermögen einen kontinuierlichen Lichtblitz wahr. Wenn das Intervall des Lichtreizes kürzer wird, nimmt unser Sehvermögen ein kontinuierliches Licht wahr. "Critical Flash Frequency" or "CFF" for short, for example, when a light with a lower interval frequency stimulates our eyes, we see flashes of light and dark, as the light stimulation interval shortens, our vision It will be felt as a continuous light. "Критическая частота вспышек" для краткости называется "CFF". Например, когда свет с низкой интервальной частотой стимулирует наши глаза, мы видим яркое и темное мерцание. Когда интервал световой стимуляции сокращается, наше зрение ухудшается. почувствуете, это непрерывный свет. Ví dụ: "Tần số chớp sáng tới hạn" hoặc "CFF", ví dụ: khi một ánh sáng có tần số khoảng cách thấp hơn kích thích mắt chúng ta, chúng ta thấy các tia chớp sáng và tối, khi khoảng thời gian kích thích ánh sáng ngắn lại, thị giác của chúng ta sẽ cảm thấy ánh sáng liên tục. CFF 值 反映 的 就是 眼睛 处理 光线 的 速度 。 Der CFF-Wert spiegelt die Geschwindigkeit wider, mit der das Auge Licht verarbeitet. The CFF value reflects how fast the eye processes light. Giá trị CFF phản ánh tốc độ xử lý ánh sáng của mắt. 处理 速度 越 快 ,CFF 值 就 越 高 。 Je schneller die Verarbeitungsgeschwindigkeit, desto höher der CFF-Wert. The faster the processing, the higher the CFF value. Xử lý càng nhanh, giá trị CFF càng cao.

人眼 的 CFF 为 60HZ 左右 , 狗 , 哦 , 我们 姑且 换 一个 文雅 的 称呼 吧 , 犬 的 CFF 为 80HZ。 Die CFF des menschlichen Auges beträgt etwa 60 HZ, die CFF eines Hundes, ach, nennen wir es etwas eleganter, liegt bei 80 HZ. The CFF of the human eye is about 60HZ, the dog, oh, let's change it to a more elegant name, the CFF of the dog is 80HZ. CFF của mắt người là khoảng 60HZ, con chó ơi, hãy đổi nó thành một cái tên trang nhã hơn, CFF của con chó là 80HZ. 在 犬 的 眼里 , 电视 画面 不是 连续 的 , 而是 一系列 静止 图像 的 迅速 变换 。 In den Augen des Hundes ist das Fernsehbild kein kontinuierliches Bild, sondern eine Reihe von sich schnell verändernden Standbildern. In the eyes of the dog, the TV picture is not continuous, but a series of rapid changes of still images. Trong mắt của con chó, hình ảnh TV không phải là liên tục, mà là một loạt các hình ảnh tĩnh thay đổi nhanh chóng. 苍蝇 的 CFF 高达 250HZ, 对 视觉 刺激 的 反应速度 是 人眼 的 4 倍 。 Der CFF der Fliege beträgt bis zu 250 HZ und ihre Reaktion auf visuelle Reize ist viermal schneller als die des menschlichen Auges. The CFF of flies is as high as 250Hz, and the response speed to visual stimuli is 4 times that of the human eye. CFF của ruồi cao tới 250Hz, và tốc độ phản ứng với các kích thích thị giác gấp 4 lần của mắt người.

有 科学家 推论 , 物种 的 CFF 与其 本身 的 体重 和 新陈代谢 速率 有关 。 Einige Wissenschaftler haben die Hypothese aufgestellt, dass die CFF einer Art mit ihrem eigenen Körpergewicht und ihrer Stoffwechselrate zusammenhängt. Some scientists theorize that the CFF of a species is related to its own body weight and metabolic rate. Một số nhà khoa học đưa ra giả thuyết rằng CFF của một loài có liên quan đến trọng lượng cơ thể và tỷ lệ trao đổi chất của chính loài đó. 体型 越小 , 信号传 达到 大脑 所 需 时间 越短 ; 新陈代谢 速率 越高 , 说明 传递 过程 有 更 充足 的 能量 支持 。 Je kleiner der Körper ist, desto kürzer ist die Zeit, die das Signal benötigt, um das Gehirn zu erreichen; je höher die Stoffwechselrate ist, desto mehr Energie steht für den Übertragungsprozess zur Verfügung. The smaller the body size, the shorter the time it takes for the signal to reach the brain; the higher the metabolic rate, the more energy support the transmission process. Kích thước cơ thể càng nhỏ, thời gian để tín hiệu đến não càng ngắn, tốc độ trao đổi chất càng cao, năng lượng hỗ trợ quá trình truyền tải càng nhiều. 在 论证 这一 推论 时 , 科学家 筛选 出 34 种 动物 , 把 它们 的 典型 体重 、 代谢 速率 和 CFF 标记 在 同 一张 图表 中 , 变量 显示 出 了 显著 的 相关性 。 Um diese Schlussfolgerung zu belegen, untersuchten die Wissenschaftler 34 Tierarten und trugen ihr typisches Körpergewicht, ihre Stoffwechselraten und den CFF in ein und dasselbe Diagramm ein, und die Variablen zeigten eine signifikante Korrelation. In demonstrating this inference, the scientists screened 34 animals and marked their typical body weight, metabolic rate, and CFF on the same graph, and the variables showed significant correlations. Để chứng minh suy luận này, các nhà khoa học đã sàng lọc 34 động vật và đánh dấu trọng lượng cơ thể, tỷ lệ trao đổi chất và CFF điển hình của chúng trên cùng một biểu đồ, và các biến cho thấy mối tương quan đáng kể. 在 科学家 的 研究 中 ,CFF 值 名次 最靠 前 的 是 松鼠 。 In den Studien der Wissenschaftler belegten die Eichhörnchen den ersten Platz bei den CFF-Werten. In the research of scientists, the highest ranking CFF value is the squirrel. Trong nghiên cứu của các nhà khoa học, giá trị CFF xếp hạng cao nhất là loài sóc.

我们 也许 曾经 发出 过 这样 的 感慨 : 看似 渺小 的 苍蝇 既然 能 躲过 人类 的 攻击 , 势必 有 其 过人 之处 。 Wir haben vielleicht das Gefühl, dass die scheinbar kleine Fliege, die den Angriffen des Menschen entkommen kann, etwas Besonderes an sich haben muss. We may have sent out such a feeling: Since the seemingly insignificant flies can escape the attack of humans, they must have their own advantages. Возможно, мы выразили это чувство так: поскольку кажущаяся незначительной муха может избежать нападения человека, у нее должны быть свои преимущества. Chúng ta có thể đã gửi đến một cảm giác như vậy: Vì những con ruồi dường như không đáng kể có thể thoát khỏi sự tấn công của con người, chúng nhất định có những lợi thế riêng của chúng. 确实 , 它们 没有 博大 精深 的 思想 , 不能 进行 深奥 的 思考 , 对 强大 的 对手 无能为力 , 但 对 外部 环境 能 迅速 做出 判断 , 使 它们 有 了 更 多 的 生存 机会 , 这一 优势 真的 实惠 极了 。 Sie haben zwar keinen weiten und tiefgründigen Verstand, können nicht tiefgründig denken und sind gegen mächtige Konkurrenten machtlos, aber ihre Fähigkeit, die äußere Umgebung schnell zu beurteilen, erhöht ihre Überlebenschancen, und das ist ein wirklich großer Vorteil. Indeed, they do not have broad and profound thinking, cannot carry out deep thinking, and are powerless against powerful opponents, but they can quickly make judgments on the external environment, giving them more chances to survive. This advantage is really beneficial. Действительно, они не обладают широкими и глубокими мыслями, не могут мыслить глубокомысленно и бессильны против могущественных противников, но способны быстро выносить суждения о внешней среде, что дает им больше шансов на выживание.Это преимущество действительно очень благотворно. Quả thực, bọn họ không có tư duy bao quát và sâu sắc, không thể tiến hành suy nghĩ sâu xa, bất lực trước đối thủ mạnh mẽ, nhưng lại có thể nhanh chóng đưa ra phán đoán ngoại cảnh, càng cho cơ hội tồn tại, điều này thực sự có lợi.

信息处理 速度 上 的 差别 , 也 是 小 动物 看上去 更 敏捷 的 原因 。 Der Unterschied in der Geschwindigkeit der Informationsverarbeitung ist auch der Grund, warum kleine Tiere anscheinend agiler sind. The difference in information processing speed is also the reason why small animals appear more agile. Разница в скорости обработки информации также является причиной того, что маленькие животные кажутся более подвижными. Sự khác biệt về tốc độ xử lý thông tin cũng là lý do khiến các loài động vật nhỏ tỏ ra nhanh nhẹn hơn. 小猫 小狗 甚至 小孩儿 , 总 显得 比 成年 个体 更为 好动 和 焦急 , 其实 对于 他们 , 这 只是 个 悠闲 的 速度 。 Kätzchen, Hunde und sogar Kinder scheinen immer aktiver und unruhiger zu sein als Erwachsene, aber für sie ist es nur ein gemächliches Tempo. Kittens, puppies and even children seem to be more active and anxious than adults, but for them, it's just a leisurely pace. Котята, щенки и даже дети всегда кажутся более активными и тревожными, чем взрослые, на самом деле для них это просто неспешная скорость. Mèo con, chó con và thậm chí cả trẻ em dường như hoạt động và lo lắng hơn người lớn, nhưng đối với họ, đó chỉ là một tốc độ nhàn nhã.

改编自 《 南 都 周刊 》 文章 《 小 生灵 , 慢 世界 》, 作者 : 石悦 Nach dem Nandu Weekly-Artikel "Kleiner Geist, langsame Welt" von Shi Yue Adapted from the article "Little Creatures, Slow World" in Southern Metropolis Weekly, author: Shi Yue Адаптировано из статьи «Маленькие существа, медленный мир» в журнале Southern Metropolis Weekly, автор: Ши Юэ. Phỏng theo bài "Little Creatures, Slow World" trên tạp chí Southern Metropolis Weekly, tác giả: Shi Yue