×

我们使用cookies帮助改善LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.


image

K-Pop interviews, [4k] Full of TAETAE moments breaking out of V🫠 BTS V's emoji interview💜 | ELLE KOREA - YouTube

[4k] Full of TAETAE moments breaking out of V🫠 BTS V's emoji interview💜 | ELLE KOREA - YouTube

근데 이렇게 노잼일 수가 있나요?

안녕하세요, V입니다

EMOJI 인터뷰를 시작할게요

[오늘 촬영 어땠나요?]

[Q. 오늘 화보 촬영 어땠나요?]

오늘 뭔가 되게 새로운 모습을 보여주려는 노력을 많이 했고

작가님이랑 에디터님이랑 같이 머리 짜내서

[성공적!] 예쁜 사진들 많이 나온 것 같습니다

[뷔에게 'CELINE'란?]

[Q. 뷔에게 'CELINE'란?]

맨 처음에 이제 CELINE에 관심을 가지게 된 이유도

독특했어요, 저한테는

에디 슬리먼과 얘기를 할 때도

그리고 패션쇼를 볼 때도

뭔가 그런 가치관 같은 게 특별해서

많이 끌리고 좋았던 것 같아요

에디는 외계인이다

[나만의 패션 스타일을 이모지로 표현한다면?]

[Q. 나의 패션 스타일을 이모지로 표현한다면?]

이렇게 입는 건 아닌데

클래식하고 빈티지하게 입는 걸 많이 좋아하는 것 같아요

어느 정도의 빈티지스러움이

좀 이모지에서 보이다 보니까 골랐습니다

[뷔 VS 김태형]

[Q. 뷔 VS 김태형]

이게 V이고요

이게 김태형의 모습인데

V에서는 뭔가 무대를 할 때

강해야 한다는?

[여기서 더요?] 약간 좀 더 멋있어 보이고 싶은 모습을

담아내고 있는 것 같아요

괜히 인상 찌푸리고

괜히 더 멋있어 보이려고 하는 그런 모습을 지니고 있고

[A.k.a 김인턴] 얘는 그냥 김태형의 모습인데

뭔가 좀 행동이 느려서

아미들이 이 이모지들을 (저랑 닮았다고) 얘기해주셨는데

'뭐가 더 좋냐'라고 (물어보셨어요)

제 페르소나가 V이다 보니까

[어태범] 아직까지 V를 더 좋아하는 걸로 하겠습니다

[나와 가장 잘 어울리거나 닮은 것 같은 이모지]

[Q. 나와 가장 잘 어울리거나 닮은 것 같은 이모지]

제가 많이 쓰고 있는 게 있는데 여기에는 없어요

검은 색깔 머리인 사람이 한 명 있거든요?

이렇게 하는?

걔가 저랑 좀 많이 비슷한 것 같습니다

[바로 이 이모지!]

[가장 자주 사용하거나 좋아하는 이모지]

[Q. 가장 자주 사용하거나 좋아하는 이모지] 이런 거 많이 써요

무대를 할 때 말고는

하루 일과 마치면 계속 이런 이모지를 쓰고

하얗게 불태웠다?

근데 이렇게 노잼일 수가 있나요?

[네? 아니에요! 재미있어요!] [너무 재미있어요... 진짜... 엉엉... 재미있어요, 재밌어! (나와주셔서 감사합니다)]

[나에게 이서진 사장님이란?]

[Q. 나에게 이서진 사장님이란?]

참 하루 일과가...

아침에 이렇게 일어나고

이렇게 일을 하고 이렇게 되는 것 같아요

서진 사장님의 그런 훈화들을 듣고 나서

정해주신 일과가 시작되고

제가 느낌 감정들이에요

힘들었죠, 근데 지나간 건

그렇게 힘들진 않더라고요

저 혼자 갑자기 미화가 되고

[급 훈훈한 마무리...?] 재미있었습니다

[요즘 꽂힌 음악 장르는?]

[Q. 요즘 꽂힌 음악 장르는?]

저는 항상 뭔가 생각이 많을 때

하루의 피로도가 좀 많이 쌓였을 때

옛날 올드팝을 되게 많이 들어요

최근에 Prince의 'Teacher, Teacher'

선생님?

노래도 정말 많이 들었고

그리고 Etta James도 너무 팬이라서

그런 노래들을 가끔 하루 일과 끝나고 고되면

[이너 피스] 좀 마음에 안정을 취하기 위해 이런 노래를 듣습니다

[물방울 이모지는 어떤 의미인가요?]

피 땀 눈물

죄송한데 이거 할 때 노래 좀 넣어주시면 안 돼요?

[뷔만의 필승 포즈가 있다면?]

[Q. 뷔만의 필승 포즈가 있다면?]

이거?

이 자세를 했을 때

제가 사진을 이렇게 찍는 건 아닌데

뭔가 화보를 찍으면

자연스럽게 손이 얼굴에 올라가는 행동들이 좀 있잖아요

그런 포징들이 있는데 그런 자세들을 할 때

좀 쾌감을 느낀다고 해야 되나?

사진 잘 나오면?

'잘 나왔구나!' 뭐 이런 생각을 하게 됩니다

포즈를 그렇게 막 엄청 잘 하는 편은 아니어서

그냥 손을 얼굴에 이용을 하면

[꿀팁!] 굉장히 포인트 잡기가 쉽더라고요

[방탄소년단을 이모지로 표현한다면? (2023 ver.)]

[Q. 방탄소년단을 이모지로 표현한다면? (2023 ver.)] 2023년이요?

아미들 사이에서 유행하는 말인데

['보라해'의 창시자] '보라해'라는 말이 있어요

아미들도, 저희도 모두 이렇게 기다리고 있다

보라색 하트를 불태우면서

[아쉽] 지금은 잠시 단체 생활이 없어서

[이런 느낌으로!] 단체 생활이 오기만을 기다리고 있다

[마지막으로 엘르 독자들에게 인사해주세요!]

[Q. 마지막으로 엘르 독자들에게 인사해주세요!]

[열심 열심]

엘르 독자 여러분

ELLE 독자가 에디가 될 수도 있고

유령 같은 독자분도 있을 수 있고

로봇 같은 독자분들도 있을 수 있고

호랑이 같은 독자분들도 있고

[뭐가 지나가지 않았나요...?] 곰 같은 독자분들도 있고

병아리 같은 독자분들도 있고

이렇게 강아지, 토끼, 햄스터

여우? 고양이?

고양이? 여우?

[이 세상에 계시는 다양한 모든 분들] 아무튼 유니콘 같은 분들

전부 다 반갑습니다

예쁘게 봐주세요

예쁘게 봐주세요

지금까지 V였습니다, 감사합니다

[보너스 있음!]


[4k] Full of TAETAE moments breaking out of V🫠 BTS V's emoji interview💜 | ELLE KOREA - YouTube [4k] Voller TAETAE-Momente, die aus V🫠 BTS V's Emoji-Interview💜 | ELLE KOREA - YouTube [4k] Full of TAETAE moments breaking out of V🫠 BTS V's emoji interview💜 | ELLE KOREA - YouTube [4k] Lleno de momentos TAETAE rompiendo de V🫠 Emoji de BTS V's interview💜 | ELLE KOREA - YouTube [4k] Les moments TAETAE de V🫠 BTS V's emoji interview💜 | ELLE KOREA - YouTube [4k] Momenti pieni di TAETAE che scoppiano di V🫠 BTS V's emoji interview💜 | ELLE KOREA - YouTube [4k】V🫠から飛び出すTAETAEの瞬間満載🫠 BTS Vの絵文字インタビュー💜|ELLE KOREA - YouTube [4k] Cheio de momentos de TAETAE saindo do V🫠 Entrevista emoji do BTS V💜 | ELLE KOREA - YouTube [4k] V'den kopan TAETAE dolu anlar🫠 BTS V'nin emoji röportajı💜 | ELLE KOREA - YouTube

근데 이렇게 노잼일 수가 있나요? I can't believe I'm this uninteresting. ¿Cómo puede ser tan aburrido? Apa tidak apa-apa kalau tidak lucu begini? でもこんなに面白くないことってあるんですか? แต่มันไม่สนุกแบบนี้ได้ด้วยหรอครับ? Nhưng mà nó có thể không thú vị thế sao?

안녕하세요, V입니다 Hello, everyone. This is V. Hola, soy V Halo, aku adalah V こんにちは Vです สวัสดีครับ V ครับ Xin chào, tôi là V.

EMOJI 인터뷰를 시작할게요 The EMOJI interview will begin now. Empecemos la entrevista EMOJI Ayo kita mulai wawancara EMOJI EMOJI インタビューを始めます เริ่มสัมภาษณ์กับ EMOJI เลยนะครับ Hãy bắt đầu cuộc phỏng vấn EMOJI

[오늘 촬영 어땠나요?] [How was the photo shoot today?] [¿Qué tal estuvo la filmación de hoy?] [Bagaimana pemotretan hari ini?] [今日の撮影はどうでしたか?] [การถ่ายทำวันนี้เป็นยังไงบ้าง?] [Hôm nay quay phim thế nào?]

[Q. 오늘 화보 촬영 어땠나요?] [Q. How was the photo shoot today?] [P. ¿Cómo estuvo la sesión de fotos hoy?] [Q. Bagaimana pemotretan majalah hari ini?] [Q.今日のグラビア撮影はどうでしたか?] [Q. การถ่ายแบบวันนี้เป็นยังไง?] [Q. Buổi chụp ảnh hôm nay thế nào?]

오늘 뭔가 되게 새로운 모습을 보여주려는 노력을 많이 했고 I made a lot of effort to show a new side of me today... Puse mucho esfuerzo en mostrar algo muy nuevo hoy. Hari ini aku mencoba menunjukkan banyak hal baru 今日は新しい姿をお見せできるよう頑張りました วันนี้ผมพยายามอย่างมากที่จะโชว์ภาพลักษณ์ใหม่ๆ ให้ดูกัน Hôm nay tôi đã nỗ lực rất nhiều để cho mọi người thấy hình tượng mới mẻ của tôi

작가님이랑 에디터님이랑 같이 머리 짜내서 And worked diligently with the photographer and the editor. Hicimos una lluvia de ideas con el fotógrafo y el editor. Writer dan Editor bersama-sama mengeluarkan ide 作家さんとエディターさんと一緒に考えながら ทั้งนักเขียน บรรณาธิการ ต่างช่วยกันคิด Đạo diễn và biên tập viên đã phải vắt óc rất nhiều

[성공적!] 예쁜 사진들 많이 나온 것 같습니다 [Success!] So the photos turned out good. [¡exitoso!] Parece un montón de fotos bonitas. [Berhasil!] sehingga pasti hasilnya sangat bagus [成功!]きれいな写真をたくさん撮れたと思います [สำเร็จ!] มีรูปสวยๆ เยอะเลยครับ [Thành công!] Hình như có nhiều hình đẹp

[뷔에게 'CELINE'란?] [What is CELINE to V?] [¿Qué es 'CELINE' para V?] [Apa itu 'CELINE' bagi V?] [Vにとって「CELINE」とは?] ['CELINE' สำหรับวีคือ?] ['CELINE' đối với V là gì?]

[Q. 뷔에게 'CELINE'란?] [Q. What is CELINE to V?] [P. ¿Qué es 'CELINE' para V?] [Q. Apa itu 'CELINE' bagi V?] [Q. Vにとって「CELINE」とは?] [Q. 'CELINE' สำหรับวีคือ?] [Q. 'CELINE' đối với V là gì?]

맨 처음에 이제 CELINE에 관심을 가지게 된 이유도 I grew my interest in CELINE because... La primera vez que tuve interés en CELINE el motivo fue Alasan aku tertarik pada CELINE sejak awal adalah 最初 CELINEに関心を持ったのも และเหตุผลแรกที่ผมเริ่มสนใจใน CELINE ก็คือ Lý do khiến tôi quan tâm đến CELINE ngay từ đầu

독특했어요, 저한테는 It was unique to me. único, para mí bagiku itu unik 独創的でした 僕には สำหรับผมมันมีเอกลักษณ์ครับ là vì nó độc đáo đối với tôi

에디 슬리먼과 얘기를 할 때도 When I had a conversation with Hedi... Incluso cuando estoy hablando con Hedi Slimane Saat aku berbicara dengan Hedi Slimane エディ·スリマンと話をする時も ตอนที่คุยกับเอ็ดดี้ สลีแมน Ngay cả khi tôi đang nói chuyện với Hedi Slimane

그리고 패션쇼를 볼 때도 And watched the fashion show... Y cuando veo un desfile de moda dan juga saat melihat fashion show そしてファッションショーを見る時も และเวลาดูแฟชั่นโชว์ Và khi tôi xem một buổi trình diễn thời trang

뭔가 그런 가치관 같은 게 특별해서 I found their values special... Hay algo especial en esa perspectiva o conjunto de valores rasanya seperti sangat bernilai 何か価値観とかが独特で มันมีอะไรที่พิเศษมาก thì có một cái gì đó giống như một giá trị đặc biệt

많이 끌리고 좋았던 것 같아요 So I got attracted to it a lot. me atrajo y me gustó jadi aku sangat tertarik とても惹かれて好きになったんだと思います มันดึงดูดและดีมากเลยครับ và nó cuốn hút tôi vào nên tôi thấy cũng rất thích

에디는 외계인이다 Hedi is an alien. Hedi es un extraterrestre Hedi adalah alien エディは宇宙人だ เอ็ดดี้เป็นมนุษย์ต่างดาว Eddie là người ngoài hành tinh

[나만의 패션 스타일을 이모지로 표현한다면?] [Use emoji to describe your fashion style] [¿Si expresas tu propio estilo de moda con emojis?] [Tunjukkan gaya pakaianku dengan emoji] [自分だけのファッションスタイルを絵文字で表現するなら?] [อิโมจิสื่อถึงแฟชั่นสไตล์ของตัวเอง?] [Thể hiện phong cách thời trang của riêng mình bằng biểu tượng cảm xúc EMOJI?]

[Q. 나의 패션 스타일을 이모지로 표현한다면?] [Q. Use emoji to describe your fashion style] [P. ¿Si expreso mi estilo de moda con emojis?] [Q/ Tunjukkan gaya pakaianku dengan emoji] [Q. 自分だけのファッションスタイルを絵文字で表現するなら?] [Q. ถ้าให้สื่อถึงแฟชั่นสไตล์ของตัวเองด้วยอิโมจิล่ะ?] [Q. Thể hiện phong cách thời trang của riêng mình bằng biểu tượng cảm xúc EMOJI?]

이렇게 입는 건 아닌데 I don't dress up exactly like this... yo no me visto así pero Aku tidak memakai yang seperti ini こうやって着る訳ではありませんが ผมไม่ได้แต่งตัวแบบนี้ Tôi không mặc thế này

클래식하고 빈티지하게 입는 걸 많이 좋아하는 것 같아요 But I enjoy wearing clothes that are classic and vintage. Creo que me gusta mucho llevar ropa clásica y vintage. Tapi aku suka yang klasik dan cukup vintage クラシックでヴィンテージに着こなすのがすごく好きなんです ผมชอบใส่แบบคลาสสิคและวินเทจครับ Tôi nghĩ rằng tôi thích mặc quần áo theo kiểu classic và vintage

어느 정도의 빈티지스러움이 I picked this emoji because... Un poco vintage hasta cierto punto Aku memilih ini karena dalam emoji ある程度のヴィンテージっぽさが อิโมจิอันไหนดูมีความวินเทจ Tôi cũng thấy mức độ vintage đó

좀 이모지에서 보이다 보니까 골랐습니다 It has a touch of some vintage. Lo elegí porque lo vi en algunos emojis. dia terlihat cukup vintage この絵文字から感じられたので選びました ก็เลยเลือกมาครับ theo EMOJI, thì tôi cũng chọn được rồi.

[뷔 VS 김태형] [V versus Kim Tae-hyung] [V VS Taehyung Kim] [V vs Kim Taehyung] [V vs キム・テヒョン] [วี vs คิมแทฮยอง] [V vs Kim Tae Hyung]

[Q. 뷔 VS 김태형] [Q. V versus Kim Tae-hyung] [P. V VS Taehyung Kim] [Q.V vs Kim Taehyung] [Q. V vs キム・テヒョン] [Q. วี vs คิมแทฮยอง] [Q. V vs Kim Tae Hyung]

이게 V이고요 This is V. Esto es V Ini adalah V これがVです นี่คือ V Đây là V

이게 김태형의 모습인데 And this shows Kim Tae-hyung. Este es Taehyung Kim Dan ini adalah Kim Taehyung これがキム・テヒョンの姿です นี่คือคิมแทฮยอง Đây là Kim Tae Hyung.

V에서는 뭔가 무대를 할 때 This V-emoji implies... V cuando hace algo en el escenario. V saat sedang di atas panggung Vでは なんか…ステージをする時 อย่างวี เวลาแสดงบนเวที Với V thì khi lên sân khấu

강해야 한다는? That I should look powerful on a stage. ¿tiene que ser fuerte? harus terlihat kuat? 強くないといけない? ต้องแข็งแรง? là phải mạnh mẽ

[여기서 더요?] 약간 좀 더 멋있어 보이고 싶은 모습을 [Is it even possible to be more powerful than now?] That I want to look a bit cooler. [¿Más aquí?] Quiero verme un poco más cool [Lebih keren lagi?] Menunjukkan sesuatu yang ingin terlihat [今よりもっとですか?]もっとかっこよく見せたいそんな姿を [พูดต่อที่นี่?] ผมกำลังเก็บภาพที่ผมอยาก [Và thêm nữa] Tôi muốn trông ngầu hơn một chút

담아내고 있는 것 같아요 It implies that. Creo que tiene ese aspecto sedikit lebih keren 落とし込んでると思います จะดูเท่ยิ่งกว่าเดิมเอาไว้อ่ะครับ nên tôi cho thêm cái này nữa

괜히 인상 찌푸리고 You frown for no reason... frunzo el ceño sin razón V memberikan sebuah impresi 訳もなくしかめっ面して หน้านิ่วคิ้วขมวด Nhìn trông khó tính hơn tí

괜히 더 멋있어 보이려고 하는 그런 모습을 지니고 있고 And you try to look cool, is what the emoji represents. Tengo una mirada que estoy tratando de lucir mejor sin motivo dan mencoba untuk terlihat lebih keren もっとかっこよく見せようとするそんな姿が見えて มีภาพลักษณ์ที่อยากจะดูเท่ยิ่งกว่าเดิม và ngầu hơn tí, tôi đang sở hữu dáng vẻ như vậy

[A.k.a 김인턴] 얘는 그냥 김태형의 모습인데 [A.k.a Intern Kim] This is just Kim Tae-hyung. [También conocido como Intern Kim] Este simplemente es el aspecto de Taehyung Kim. [Alias Intern Kim] Dia ini Kim Taehyung biasa [A.k.a キム·イントン]この子はキム・テヒョンの姿ですが [A.k.a คิมอินเทิร์น] เขาเป็นแค่คิมแทฮยอง [A.k.a Kim Thực tập sinh] Đó chỉ là dáng vẻ của Kim Tae Hyung.

뭔가 좀 행동이 느려서 He looks slow in action. Es algo lento lento haciendo las cosas Aksinya agak lambat 何だかちょっと行動がノロノロしてて ที่บางทีก็ช้าหน่อย nhìn có gì đó trông non trẻ

아미들이 이 이모지들을 (저랑 닮았다고) 얘기해주셨는데 Many ARMYs have pointed out that both of these two look like me... ARMYs me dijeron que este emojis (se parecían a mí) ARMY bilang emoji ini mirip denganku ARMYたちがこの絵文字を(僕と似てると)言ってくださって อาร์มี่บอกว่าอิโมจิพวกนี้เหมือนผม ARMY nói với tôi rằng những biểu tượng cảm xúc này (trông giống tôi)

'뭐가 더 좋냐'라고 (물어보셨어요) And asked which one I prefer. "¿Qué es mejor?" (Preguntaron) Mereka bertanya mana yang lebih aku sukai 「どっちがいいか」って(聞かれました) "ชอบอะไรมากกว่ากัน" (ถาม) "Cái nào tốt hơn?" (Bạn hỏi)

제 페르소나가 V이다 보니까 Since V is my persona... Porque mi persona es V Karena personaku adalah V 僕のペルソナがVなので เพราะเพอร์โซน่าของผมเป็นตัว V Bởi vì cá tính của tôi là V

[어태범] 아직까지 V를 더 좋아하는 걸로 하겠습니다 [Tae-hyung is a tiger anyway] I'm still more into V. [Tigre Taehyung] Todavía voy a decir que me gusta más V. [Oh Taebeom] Untuk sekarang aku masih menyukai V [オ·テボム]今はまだVが好きなことにします [โอแทบอม] จนถึงตอนนี้ก็ยังชอบ V มากกว่าอยู่นะครับ [Hổ Tae Hyung] Nên tôi vẫn sẽ nói rằng tôi thích V hơn.

[나와 가장 잘 어울리거나 닮은 것 같은 이모지] [An emoji that matches or looks like you] [El emoji que mejor me queda o se parece a mí] [Emoji yang paling cocok atau paling mirip denganku] [自分と一番よく合っていたり似てると思う絵文字] [อิโมจิที่ดูเข้ากับฉันมากที่สุด] [EMOJI phù hợp với tôi nhất hoặc giống với tôi]

[Q. 나와 가장 잘 어울리거나 닮은 것 같은 이모지] [Q. An emoji that matches or looks like you] [P. El emoji que mejor me queda o se me parece] [Q. Emoji yang paling cocok atau paling mirip denganku] [Q. 自分と一番よく合っていたり似てると思う絵文字] [Q. อิโมจิที่ดูเข้ากับฉันมากที่สุด] [Q. EMOJI phù hợp với tôi nhất hoặc giống với tôi]

제가 많이 쓰고 있는 게 있는데 여기에는 없어요 I've been using this emoji a lot, but it is not here. Tengo muchas, pero no están aquí. Ada yang sering aku gunakan, tapi tidak ada di sini 僕がよく使うのがあるんですがここにはありません มีอันที่ผมใช้อยู่บ่อยๆอยู่นะ แต่ตรงนี้ไม่มีครับ Có một cái tôi đang sử dụng rất nhiều, nhưng nó không có ở đây.

검은 색깔 머리인 사람이 한 명 있거든요? It's the person with dark hair. ¿Porque hay un chico con el pelo negro? Ada yang rambutnya warna hitam 黒髪の人が一人いるんです มีอันที่มีคนผมสีดำอยู่คนนึงอ่ะครับ Có một cái mà tóc đen ạ.

이렇게 하는? And doing like this. ¿Haciendo esto? Yang seperti ini こうやっている? ที่ทำแบบนี้? cái như thế này này?

걔가 저랑 좀 많이 비슷한 것 같습니다 He looks a lot like me. creo que se parece mucho a mi Aku rasa dia mirip denganku あの人が僕とすごく似てると思います ตัวนั้นมันคล้ายกับผมมากเลยครับ tôi nghĩ nó trông rất giống tôi

[바로 이 이모지!] [This is the emoji!] [¡Este emoji!] [Emoji ini!] [ずばりこの絵文字!] [คนนี้ไง!] [Chính là EMOJI này!]

[가장 자주 사용하거나 좋아하는 이모지] [An emoji you use or like the most] [Emoji más usado o favorito] [Emoji yang paling disukai atau yang paling sering digunakan] [一番よく使う または好きな絵文字] [อิโมจิที่ใช้บ่อยที่สุดหรือชอบที่สุด] [EMOJI được sử dụng thường xuyên nhất hoặc được yêu thích nhất]

[Q. 가장 자주 사용하거나 좋아하는 이모지] 이런 거 많이 써요 [Q. An emoji you use or like the most] [P. emoji más usado o favorito] yo uso esto mucho [Q. Emoji yang paling disukai atau yang paling sering digunakan] [Q. 一番よく使う または好きな絵文字]こういうのをよく使います [Q. อิโมจิที่ใช้บ่อยที่สุดหรือชอบที่สุด] ผมใช้อันนี้บ่อยครับ [Q. EMOJI được sử dụng thường xuyên nhất hoặc được yêu thích nhất] tôi sử dụng cái này rất nhiều

무대를 할 때 말고는 When I'm not doing a performance... excepto en el escenario Kalau tidak sedang ada pertunjukkan ステージをする時 以外は ยกเว้นตอนแสดงบนเวที trừ khi trên sân khấu

하루 일과 마치면 계속 이런 이모지를 쓰고 At the end of the day, I keep using an emoji like this. Después de un día de trabajo, sigo escribiendo estos emojis Aku selalu menggunakan emoji ini kalau keseharianku selesai 一日の日課が終わるとずっとこういう絵文字を使って หลังจากทำงานประจำวันเสร็จ ผมก็จะยังใช้อิโมจิแบบนี้ต่อไป Sau một ngày làm việc, tôi tiếp tục dùng những EMOJI này

하얗게 불태웠다? 'I burned it all?' ¿Después de dar todo? Terbakar membara 白く燃え尽きた ไฟลุกเลย Thiêu trụi hết?

근데 이렇게 노잼일 수가 있나요? I can't believe I'm this uninteresting. ¿Cómo puede ser tan aburrido? Apa tidak apa-apa kalau tidak lucu begini? でもこんなに面白くないことってあるんですか? แต่มันจะไม่สนุกแบบนี้ได้ด้วยหรอครับ? Mà sao nó có thể không thú vị thế này sao?

[네? 아니에요! 재미있어요!] [너무 재미있어요... 진짜... 엉엉... 재미있어요, 재밌어! (나와주셔서 감사합니다)] [What? No! You're interesting!] [It's interesting. Really. Tears. So interesting! (Thank you for being with us)] [¿Sí? ¡No! ¡es divertido!] [Es muy divertido... De verdad... Nooooooo... ¡Es divertido, es divertido! (Gracias por venir)] [Apa? Tidak! Ini seru!] [Ini sangat seru... Sungguh... Seru kok, seru! (Terima kasih sudah hadir)] [え?いいえ! 面白いです!とても面白いです…本当に…わあ 面白いです 面白い!(ご出演ありがとうございます)] [ครับ? ไม่ใช่นะครับ! สนุกดี!] [สนุกมากเลยครับ... จริง ๆ เลย สนุกดี สนุกดี! (ขอบคุณที่มา) [Dạ? Không! Nó thú vị mà!] [Thú vị quá... thật sự.... huhu... thú vị, thú vị mà! (Cảm ơn vì đã ra đây ạ)]

[나에게 이서진 사장님이란?] [What does Boss Lee Seo-jin mean to you?] [¿Qué es el CEO Seojin Lee para mí?] [CEO Lee Seojin bagiku adalah?] [僕にとってイ·ソジン社長とは?] [สำหรับฉัน ประธานอีซอจินคือ?] [Đối với tôi giám đốc Lee Seo Jin?]

[Q. 나에게 이서진 사장님이란?] [Q. What does Boss Lee Seo-jin mean to you?] [P. ¿Qué es el CEO Seojin Lee para mí?] [Q. CEO Lee Seojin bagiku adalah?] [Q. 僕にとってイ·ソジン社長とは?] [Q. ประธานอีซอจินสำหรับฉันคือ?] [Q.Đối với tôi giám đốc Lee Seo Jin?]

참 하루 일과가... Let me explain what my day looks like... un día de trabajo... Kalau sehari-harinya... 本当に一日の日課は ชีวิตประจำวันช่าง... đúng là công việc một ngày...

아침에 이렇게 일어나고 I wake up in the morning like this. despertar así por la mañana Bangun pagi seperti ini 朝 こうやって起きて ตื่นขึ้นมาตอนเช้า Sáng là thức dậy thế này

이렇게 일을 하고 이렇게 되는 것 같아요 And I work like this and turn into this one. Creo que funciona así y se va así Lalu bekerja seperti ini, dan jadinya begini こうやって仕事をしてこうなるんだと思います ทำงานแบบนี้แล้วก็เป็นแบบนี้ครับ Rồi làm việc thế này, chắc là như thế này thôi

서진 사장님의 그런 훈화들을 듣고 나서 After Seo-jin's morning lectures or pep talks... Después de escuchar las enseñanzas del CEO Seojin Setelah mendengar instruksi dari Seojin ソジン社長の訓話を聞いて หลังจากได้ยินคำสั่งจากประธานซอจิน Sau khi nghe những lời dạy của giám đốc Seo Jin,

정해주신 일과가 시작되고 Our days begin as assigned... Comienza el día establecido lalu mulai melakukan apa yang sudah ditentukan 決めてくださった日課が始まって งานที่เขาสั่งให้ทำก็เริ่มขึ้น rồi bắt đầu theo lịch trình mà anh ấy định ra

제가 느낌 감정들이에요 These are the things I felt throughout. Estas son las emociones que siento dan ini yang aku rasakan 僕が感じたそれぞれの感情です เป็นความรู้สึกของผมครับ Đây là những cảm xúc mà tôi cảm thấy

힘들었죠, 근데 지나간 건 It was tough at the moment, but once it's gone... fue difícil pero lo pasado Memang sulit, tapi setelah melewatinya 大変でしたよねでも過ぎてみると มันยากมาก แต่ที่ผ่านมา Mệt chứ ạ. Mà nó đã qua rồi

그렇게 힘들진 않더라고요 It turned out not really that hard. no fue tan difícil ternyata tidak sesulit itu そんなに大変ではなかったんです ไม่ได้เหนื่อยขนาดนั้นครับ thì tôi lại thấy nó không còn mệt nữa

저 혼자 갑자기 미화가 되고 The past becomes beautiful in retrospect. De repente me convierto en una belleza por mí mismo Aku sendiri merasa itu indah 自分の中で急に美化されて อยู่ดีๆ ผมก็กลายเป็นมีสุนทรียะคนเดียวครับ Tự dưng mình tôi được mĩ miều hóa

[급 훈훈한 마무리...?] 재미있었습니다 [Quick wrap-up with a warm remark] It was fun after all. [¿Un final muy conmovedor de repente...?] Fue divertido [Tiba-tiba memuji...?] dan seru [急に和やかにまとめ…?]楽しかったです [จบอย่างอบอุ่น...?] สนุกมากเลยครับ [Một kết thúc rất cảm động...?] Tôi thấy rất thú vị ạ.

[요즘 꽂힌 음악 장르는?] [What music genre are you into recently?] [¿Qué género de música te interesa en estos días?] [Apa genre musik yang disukai belakangan ini?] [最近ハマった音楽ジャンルは?] [แนวเพลงที่ชอบฟังช่วงนี้?] [Thể loại âm nhạc bạn quan tâm trong những ngày này?]

[Q. 요즘 꽂힌 음악 장르는?] [Q. What music genre are you into recently?] [P. ¿Qué género de música te gusta en estos días?] [Q. Apa genre musik yang disukai belakangan ini?] [Q. 最近ハマった音楽ジャンルは?] [Q. แนวเพลงที่ชอบฟังช่วงนี้?] [Q. Thể loại âm nhạc bạn quan tâm trong những ngày này?]

저는 항상 뭔가 생각이 많을 때 When I become contemplative... Cuando siempre estoy pensando en algo Saat setiap kali aku sedang banyak pikiran 僕はいつもいろいろ考える時 เวลาที่ผมคิดอะไรมากมาย Những lúc tôi suy nghĩ nhiều

하루의 피로도가 좀 많이 쌓였을 때 Or fatigued at the end of a day... Cuando el cansancio del día se ha acumulado un poco Saat kelelahanku sangat menumpuk dalam sehari 一日の疲れがたくさん溜まった時 เวลาที่ผมเหนื่อยสะสม Khi sự mệt mỏi trong ngày đã tích tụ nhiều lên

옛날 올드팝을 되게 많이 들어요 I listen to old pop songs a lot. Escucho mucho pop antiguo aku sering mendengarkan Old Pop 昔のオールドポップをよく聴きます ผมฟัง Old Pop สมัยก่อนบ่อยๆ ครับ thì tôi hay nghe rất nhiều nhạc Old pop

최근에 Prince의 'Teacher, Teacher' Recently I'm jamming to 'Teacher, Teacher'... Recientemente 'Teacher, Teacher' de Prince Baru-baru ini aku mendengarkan lagu Prince yang berjudul 'Teacher, Teacher' 最近は Princeの「Teacher, Teacher」 ล่าสุดเพลง 'Teacher, Teacher' ของ Prince Gần đây là 'Teacher, Teacher' của Prince

선생님? By Mr. Prince. ¿maestro? Guru? 先生? คุณครูหรอ Giáo viên?

노래도 정말 많이 들었고 I've been listening to lots of his songs. También escuché mucho la canción. Aku sering mendengar lagunya その歌もよく聴いたし ฟังเพลงเยอะมากๆ Tôi nghe bài này rất nhiều

그리고 Etta James도 너무 팬이라서 And I'm such a huge fan of Etta James. Y de Etta James también soy muy fan. Dan aku juga sangat menyukai Etta James そしてEtta Jamesも大ファンなので และผมก็เป็นแฟนตัวยงของ Etta James Và tôi cũng là một fan rất hâm mộ Etta James

그런 노래들을 가끔 하루 일과 끝나고 고되면 So I listen to songs by such artists to ease my daily fatigue... Cuando termino el trabajo de un día ese tipo de canciones Kalau mendengar lagu seperti itu ketika keseharian selesai そういう歌を時々一日の日課が終わって疲れた時 บางครั้งพอเสร็จจากกิจวัตรประจำวันแล้ว Tôi thỉnh thoảng nghe những bài hát đó sau một ngày làm việc mệt mỏi

[이너 피스] 좀 마음에 안정을 취하기 위해 이런 노래를 듣습니다 [Inner peace] And to be more in peace. [Pieza interior] las escucho para calmar mi mente. [Inner peace] aku mendengarkan lagu ini untuk merasa tenang di dalam hati [インナーピース]心を落ち着かせるためにこういう歌を聴きます [อินเนอร์พีซ] ผมฟังเพลงแบบนี้เพื่อที่จะผ่อนคลายจิตใจครับ [Tĩnh lặng trong tâm hồn] Tôi nghe bài hát này để làm dịu tâm trí của tôi

[물방울 이모지는 어떤 의미인가요?] [What does the droplet emoji mean?] [¿Qué significa el emoji de gota de agua?] [Apa arti emoji tetesan keringat itu?] [水滴の絵文字はどういう意味ですか?] [อิโมจิหยดน้ำหมายความว่าอะไร?] [EMOJI giọt nước có nghĩa là gì?]

피 땀 눈물 Blood Sweat & Tears. Sangre sudor y lágrimas Blood, Sweat, and Tears 血 汗 涙 เลือด เหงื่อ และน้ำตา mồ hôi nước mắt

죄송한데 이거 할 때 노래 좀 넣어주시면 안 돼요? Could you later play the song in the background? Lo siento, pero ¿podría agregar una canción cuando haga esto? Maaf, boleh tambahkan bgm lagunya saat aku melakukan ini? すみませんが これする時歌を流していただけませんか? ขอโทษนะครับ ตอนทำอันนี้ ช่วยใส่เพลงลงไปหน่อยได้มั้ยครับ? Xin lỗi nhưng khi tôi làm thế này thì bạn có thể cho một bài nhạc vào không?

[뷔만의 필승 포즈가 있다면?] [What is V's go-to pose?] [¿Cuál sería si V tiene una pose imprescindible?] [Apa ada pose khas V yang harus dilakukan? [Vだけの必勝ポーズがあるなら?] [ท่าโพสต์ที่ชนะของวี?] [Một tư thế đầy tinh thần Bách chiến bách thắng của V?]

[Q. 뷔만의 필승 포즈가 있다면?] [Q. What is V's go-to pose?] [P. ¿Cuál sería si V tiene una pose imprescindible?] [Q. Apa ada pose khas V yang harus dilakukan? [Q. Vだけの必勝ポーズがあるなら?] [Q. ท่าโพสต์ที่ชนะของวี?] [Q. Một tư thế đầy tinh thần Bách chiến bách thắng của V?]

이거? This one? ¿Este? Ini? これ? อันนี้ cái này?

이 자세를 했을 때 When I do this pose... cuando hago esta pose Saat melakukan pose ini このポーズをする時 เวลาทำท่านี้ Khi tôi làm tư thế này

제가 사진을 이렇게 찍는 건 아닌데 I don't usually take a picture like this... No es que tome fotos así pero Aku tidak mengambil foto dengan pose ini 僕が写真をこうやって撮る訳じゃありませんが ผมไม่ได้ถ่ายแบบนี้ Tôi không chụp ảnh như thế này

뭔가 화보를 찍으면 But when I shoot for a pictorial... cuando me filman para un anuncio Tapi kalau saat foto pemotretan グラビアを撮ると เหมือนเวลาเราถ่ายแบบ mà ví dụ chụp ảnh

자연스럽게 손이 얼굴에 올라가는 행동들이 좀 있잖아요 It's only natural to put my hands on my face. Hay algunas acciones en las que la mano sube a la cara de forma natural. secara natural ada saat di mana tangan otomatis naik ke wajah 自然に手が顔にいくモーションがありますよね มันจะมีท่าที่มือขึ้นอยู่บนหน้าแบบเป็นธรรมชาติใช่มั้ยล่ะครับ Có những hành động đưa tay lên mặt rất tự nhiên đúng không?

그런 포징들이 있는데 그런 자세들을 할 때 So when I strike a pose like that... Hay tales expresiones, pero cuando haces tales poses Ada pose-pose semacamnya, tapi saat aku melakukan pose itu そんなポージングがあるんですがそういうポーズをする時 ก็เป็นท่าโพสต์อะไรประมาณนั้น Có những tư thế đó, khi thực hiện những tư thế đó

좀 쾌감을 느낀다고 해야 되나? I should say I feel thrilled. ¿Debería decir que me siento un poco mejor? Aku merasa puas ちょっと快感を感じるっていうか? เรียกว่าเป็นท่าที่รู้สึกถึงความสุขรึเปล่านะ? chắc phải nói là tôi cảm thấy vui hơn

사진 잘 나오면? If the photos turn out good. ¿Qué pasa si la foto sale bien? Kalau hasilnya bagus? いい写真が撮れたら? ถ้ารูปออกมาดี nếu mà ảnh đẹp?

'잘 나왔구나!' 뭐 이런 생각을 하게 됩니다 I'm like, 'Oh, they look good.' '¡Resultó bien!' te hace pensar algo así Aku merasa 'Hasilnya bagus ternyata!' 「上手く撮れたね!」と思います 'ออกมาดูดีสินะ!' อะไรแบบนี้ครับ Thì tôi nghĩ là " cũng ăn ảnh!"

포즈를 그렇게 막 엄청 잘 하는 편은 아니어서 I'm not really good with poses. no soy muy bueno posando Aku tidak begitu pandai berpose ポーズがそんなに上手な方ではないので ผมไม่ใช่คนที่โพสต์ท่าเก่งอะไรขนาดนั้น Tôi cũng không phải là người tạo dáng chụp ảnh giỏi

그냥 손을 얼굴에 이용을 하면 So when I use my hands around my face... Solo uso las manos en la cara Jadi kalau menggunakan tangan di wajah 顔に手を当てて使うと แค่ใช้มือกับหน้า Tôi cứ đưa tay lên mặt

[꿀팁!] 굉장히 포인트 잡기가 쉽더라고요 [Useful tip!] It's easy to know where you're going. [¡Consejos!] Fue muy fácil conseguir puntos claves. [Tips!] akan lebih mudah untuk menunjukkan poin [コツ!]すごくポイントを掴みやすかったんです [เคล็ดลับ!] ก็ได้แล้ว ง่ายมากเลยครับ [Tip!] là tự dưng nó dễ tạo ra điểm nhấn

[방탄소년단을 이모지로 표현한다면? (2023 ver.)] [How do you describe BTS with an emoji? (2023 ver.)] [¿Cómo expresarías a BTS con emojis? (versión de 2023)] [Kalau menunjukkan BTS sebagai emoji? (2023 ver.)] [BTSを絵文字で表現するなら?(2023 ver.)] [อิโมจิของบังทันโซนยอนดัน?] (2023 ver.)] [Bạn sẽ thể hiện BTS bằng EMOJI nào? (phiên bản 2023)]

[Q. 방탄소년단을 이모지로 표현한다면? (2023 ver.)] 2023년이요? [Q. How do you describe BTS with an emoji? (2023 ver.)] [P. ¿Cómo expresarías a BTS con emojis? (versión de 2023)] ¿En 2023? [Q. Kalau menunjukkan BTS sebagai emoji? (2023 ver.)] Tahun 2023? [Q. BTSを絵文字で表現するなら?(2023 ver.)]2023年ですか? [Q. ถ้าให้สื่อถึง BTS ด้วยอิโมจิล่ะ? (2023 ver.)] ปี 2023 หรอครับ? [Q. Bạn sẽ thể hiện BTS bằng EMOJI nào? (phiên bản 2023)] năm 2023 ạ?

아미들 사이에서 유행하는 말인데 This expression has been popular among ARMYs. Es una palabra popular entre ARMYs. Ini kata-kata yang terkenal di kalangan ARMY ARMYの皆さんの間で流行ってる言葉なんですが เป็นคำฮิตในหมู่อาร์มี่ Đó là một từ phổ biến giữa các ARMY

['보라해'의 창시자] '보라해'라는 말이 있어요 [Creator of 'Borahae'] It's 'Borahae.' [Creador de 'Borahae'] Hay un dicho 'Borahae' [Penemu 'Borahae'] yaitu 'Borahae' [ボラヘの創始者]「ポラへ」という言葉があります [ผู้รังสรรค์คำว่า 'โบราแฮ'] มีคำว่า 'โบราแฮ' ครับ [Người tạo ra 'Biển tím'] Có một từ là "Biển tím"

아미들도, 저희도 모두 이렇게 기다리고 있다 ARMYs and the members are all waiting... ARMYs y nosotros todos estamos esperando así ARMY juga menunggu kami seperti ini ARMYの皆さんも僕たちもこうやって待っている ทั้งอาร์มี่และพวกเราต่างก็รอกันอยู่แบบนี้ ARMY và chúng tôi đều đang chờ đợi như thế này

보라색 하트를 불태우면서 With a burning purple heart. quemando un corazon purpura Dengan hati ungu yang membara 紫色のハートを燃やしながら หัวใจสีม่วงไหม้เกรียมไปหมด Trái tim màu tím khao khát

[아쉽] 지금은 잠시 단체 생활이 없어서 [Wistful] There's no group schedule recently... [Lamentablemente] No tengo actividades en grupo por un tiempo ahora [Sedih] Karena sekarang belum ada jadwal untuk grup [残念]今はちょっと団体生活がないので [เสียดาย] ตอนนี้ไม่มีงานวงชั่วคราว [Lấy làm tiếc] Bây giờ chúng tôi không có sinh hoạt tập thể

[이런 느낌으로!] 단체 생활이 오기만을 기다리고 있다 [That's the spirit!] I'm just waiting for working as a group again. [¡Con este sentimiento!] Esperando que vuelvan las actividades en grupo [Seperti ini!] mereka menunggu kegiatan kami sebagai grup [こんな感じで!]団体生活が来るのを待っている [อารมณ์ประมาณนี้!] รอคอยงานในนามของวงมาถึง [Cảm giác như thế này!] Nên chúng tôi đang nóng lòng chờ đợi ngày mà có thể sin h hoạt tập thể

[마지막으로 엘르 독자들에게 인사해주세요!] [Lastly, please say goodbye to the ELLE subscribers!] [¡Por último, saluda a los lectores de ELLE!] [Terakhir, tolong sapa para subscribers ELLE!] [最後にELLE読者の皆さんにご挨拶お願いします!] [กล่าวลาผู้อ่าน Elle ปิดท้าย!] [Cuối cùng, gửi lời chào đến độc giả Elle!]

[Q. 마지막으로 엘르 독자들에게 인사해주세요!] [Q. Lastly, please say goodbye to the ELLE subscribers!] [P. Por último, ¡saluda a los lectores de ELLE!] [Q. Terakhir, tolong sapa para subscribers ELLE!] [Q. 最後にELLE読者の皆さんにご挨拶お願いします!] [Q. สุดท้ายนี้ กล่าวลาผู้อ่าน ELLE หน่อยค่ะ!] [Q. Cuối cùng, gửi lời chào đến độc giả Elle!]

[열심 열심] [Earnest] [Esfuerzo] [Berusaha keras] [一生懸命] [ตั้งใจ ตั้งใจ] [nhiệt tình nhiệt tình]

엘르 독자 여러분 Dear ELLE subscribers... Estimados lectores de ELLE Halo, para subscribers ELLE ELLE読者の皆さん ผู้อ่านแอลทุกคน Các độc giả Elle thân mến

ELLE 독자가 에디가 될 수도 있고 You can be an Eddie. El lector de ELLE podría ser Hedi Subscribers ELLE bisa jadi adalah Hedi ELLEの読者がエディになるかもしれないし ผู้อ่าน ELLE ก็เป็นเอ็ดดี้ได้ Độc giả ELLE có thể là Eddie

유령 같은 독자분도 있을 수 있고 Or there are ones like a ghost. Puede haber algunos lectores que son como fantasmas. Mungkin ada juga subscribers yang seperti hantu お化けみたいな読者の方もいるかもしれないし อาจจะเป็นเหมือนผี và cũng sẽ có những bạn độc giả giống như ma quái

로봇 같은 독자분들도 있을 수 있고 Or like a robot. Puede haber lectores parecidos a robots. Ada juga subscribers yang adalah robot ロボットみたいな読者の方もいるかもしれないし อาจจะเป็นเหมือนหุ่นยนต์ hay những độc giả giống như rô bốt

호랑이 같은 독자분들도 있고 Or like a tiger. Hay lectores como tigres Dan juga ada subscribers yang seperti Harimau 虎みたいな読者の方もいるし หรือจะเป็นเสือ hay những độc giả giống như loài hổ

[뭐가 지나가지 않았나요...?] 곰 같은 독자분들도 있고 [Did something just pass by?] Or those who look like a bear. [¿No pasó algo...?] Hay lectores como osos. [Apa ada sesuatu yang lewat...?] Ada juga subscribers yang seperti beruang [何かが通り過ぎませんでしたか…?]クマみたいな読者の方もいるし [มีอะไรผ่านไปหรือเปล่า...?] ผู้อ่านที่อาจจะเหมือนหมี [Có gì đó bị bỏ qua rồi?] Có những độc giả giống như gấu

병아리 같은 독자분들도 있고 Or like a chick. Hay lectores como pollitos Ada subscribers yang seperti anak ayam ヒヨコみたいな読者の方もいるし ผู้อ่านที่อาจจะเหมือนลูกเจี๊ยบ Có những độc giả như là gà con

이렇게 강아지, 토끼, 햄스터 Or like a puppy, a rabbit, and a hamster. Perros, conejos, hamsters como estos Anjing, kelinci, hamster こうしてワンコ ウサギ ハムスター สุนัข กระต่าย แฮมสเตอร์ rồi cún, thỏ, chuột hamster

여우? 고양이? Is this a fox? Or a cat? ¿zorro? ¿gato? Serigala? Kucing? キツネ? 猫? จิ้งจอก? แมว? cáo? mèo?

고양이? 여우? A cat? A fox? ¿gato? ¿zorro? Kucing? Serigala? 猫? キツネ? แมว? สุนัขจิ้งจอก? mèo? cáo?

[이 세상에 계시는 다양한 모든 분들] 아무튼 유니콘 같은 분들 [To each and every one of you in the world] And also like a unicorn. [Todos y cada uno de los diferentes personas de este mundo] De todos modos, gente como unicornios [Berbagai macam orang yang ada di dunia ini] Pokoknya, orang-orang yang seperti unicorn juga [全世界の多様性あふれる全ての方々]とにかくユニコーンみたいな方 [ทุกๆ คนที่อยู่บนโลกใบนี้] เหมือนยูนิคอร์น [Tất cả những người khác nhau trên thế giới này] rồi những bạn giống như kỳ lân

전부 다 반갑습니다 It's nice to meet all of you. Me alegro de conocerles Senang bisa menyapa kalian semua 全ての皆さんお会いできて嬉しいです ยินดีที่ได้พบทุกคนนะครับ Tôi rất vui được gặp các bạn

예쁘게 봐주세요 Please give me lots of love. por favor véanme con cariño Semoga kalian menikmatinya 温かく見守ってください หวังว่าจะชอบกันนะครับ Xin hãy yêu mến tôi nhé

예쁘게 봐주세요 Please give me lots of love. véanme con cariño Semoga kalian menikmatinya 温かく見守ってください หวังว่าจะชอบกันนะครับ Xin hãy yêu mến tôi ạ

지금까지 V였습니다, 감사합니다 This is V. Thank you for tuning in. Hasta ahora les ha hablado V, gracias Ini adalah V, terima kasih ここまでVでしたありがとうございました V ไปแล้วนะครับ ขอบคุณครับ Tôi là V, xin cảm ơn!

[보너스 있음!] [There's more to follow!] [¡Hay bonus!] [Ada bonus!] [ボーナスあり!] [มีโบนัส!] [Có thêm bonus!]