×

我们使用cookies帮助改善LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.


image

PBS NewsHour (Nov to Dec 2017), Nov 9, 2017 - This journalist documents forgotten horrors that most news misses

Nov 9, 2017 - This journalist documents forgotten horrors that most news misses

Nov 9, 2017 - This journalist documents forgotten horrors that most news misses.

Anjan Sundaram:

I went to Congo when I was 22.

I had just graduated from university.

I had read a little article in The New York Times in the middle page, bottom of the page, that said, four million people have died, there was famine, there was mass displacement.

It just didn't make any sense to me. How can this be at the bottom of the page in the middle of the newspaper, an event so large described in 100 or 200 word.

I went to Rwanda in 2009 to train a group of about a dozen journalists.

I had very little sense that the country was repressive, but, very quickly, my journalist colleagues and students began to explain to me the conditions.

One of the journalists had been beaten into a coma because he brought up the harassment of the press in front of the Rwandan president, Paul Kagame.

Another journalist with HIV had been imprisoned and dragged from room to room all night, so she could not sleep.

It was physical and psychological abuse.

As I was teaching these journalists over the course of the next two years, they began one by one to be taken out by the government.

One of the journalists was shot dead on the day he criticized the Rwandan president. Two young women were sent to prison for several years.

It was heartbreaking for me to see these journalists, who were so committed to their country's future, so committed that they were willing to put themselves at immense risk, in order to build a society which the government was held accountable.

People would ask me, how does it feel to be in these places?

Were you traumatized by going into villages that had just been attacked, seeing bodies?

Yes, it's taken a toll on me.

I guess I don't often talk about the toll on myself, because what I have seen and the people I have worked with, what they have gone through is just unimaginable, and I have felt a tiny fraction of that. It just makes me admire their work, their courage, and the persistence that much more.

Many of these places lie outside the world's collective consciousness.

Places like Congo, a million people die, and we don't even — and they are screaming, and we don't even hear them. We don't even see them. Our institutions don't see them. Our press doesn't see them.

At a global level, there are so many communities that we just do not see.

And it is so stark that five million people can die, and it barely makes a footnote in world news.

My work is in some small way to put what's happening on the record, to bring the experiences that I have back as experiences that I have felt on my skin, that I have seen, that hopefully people can relate to more than a tiny newspaper article or mere statistics in an encyclopedia.

My name is Anjan Sundaram, and this is my Brief But Spectacular take on covering the forgotten.

Nov 9, 2017 - This journalist documents forgotten horrors that most news misses 9. November 2017 - Dieser Journalist dokumentiert vergessene Schrecken, die den meisten Nachrichten entgehen Νοε 9, 2017 - Αυτός ο δημοσιογράφος καταγράφει ξεχασμένες φρικαλεότητες που οι περισσότερες ειδήσεις δεν βλέπουν Nov 9, 2017 - Esta periodista documenta horrores olvidados que la mayoría de las noticias pasan por alto 9 novembre 2017 - Ce journaliste documente des horreurs oubliées qui manquent à la plupart des informations 9 novembre 2017 - Questo giornalista documenta gli orrori dimenticati che la maggior parte dei telegiornali non vede. 2017年11月9日 - このジャーナリストは、ほとんどのニュースが見逃している忘れられた恐怖を記録している。 2017년 11월 9일 - 이 저널리스트는 대부분의 뉴스가 놓치고 있는 잊혀진 공포를 기록합니다. Nov 9, 2017 - Žurnalistas dokumentuoja pamirštus siaubus, kuriuos dauguma naujienų praleidžia 9 listopada 2017 r. - Ten dziennikarz dokumentuje zapomniane horrory, które umykają większości wiadomości 9 de novembro de 2017 - Este jornalista documenta horrores esquecidos que a maioria das notícias não vê Nov 9, 2017 - Этот журналист документирует забытые ужасы, о которых умалчивает большинство новостей. 9 Kasım 2017 - Bu gazeteci, çoğu haberin gözden kaçırdığı unutulmuş dehşetleri belgeliyor 9 листопада 2017 р. - Цей журналіст документує забуті жахіття, про які не згадують у більшості новин Ngày 9 tháng 11 năm 2017 - Nhà báo này ghi lại những điều kinh hoàng bị lãng quên mà hầu hết các tin tức đều bỏ lỡ 2017 年 11 月 9 日 - 这位记者记录了大多数新闻遗漏的被遗忘的恐怖事件 2017 年 11 月 9 日 - 这位记者记录了被遗忘的恐怖事件,而大多数新闻都忽略了这些事件

Nov 9, 2017 - This journalist documents forgotten horrors that most news misses. 9 novembre 2017 - Ce journaliste documente des horreurs oubliées qui manquent à la plupart des nouvelles.

Anjan Sundaram:

I went to Congo when I was 22.

I had just graduated from university.

I had read a little article in The New York Times in the middle page, bottom of the page, that said, four million people have died, there was famine, there was mass displacement. Tôi đã đọc một bài báo nhỏ trên tờ The New York Times ở trang giữa, cuối trang, nói rằng, bốn triệu người đã chết, có nạn đói, có sự di dời hàng loạt.

It just didn’t make any sense to me. It just didn't make any sense to me. Cela n'avait tout simplement aucun sens pour moi. How can this be at the bottom of the page in the middle of the newspaper, an event so large described in 100 or 200 word. Comment cela peut-il se trouver en bas de page, au milieu du journal, un événement aussi important décrit en 100 ou 200 mots. Làm sao chuyện này có thể ở cuối trang, giữa tờ báo, một sự kiện lớn đến thế được diễn tả trong 100, 200 từ.

I went to Rwanda in 2009 to train a group of about a dozen journalists. Tôi đến Rwanda năm 2009 để đào tạo một nhóm khoảng chục nhà báo.

I had very little sense that the country was repressive, but, very quickly, my journalist colleagues and students began to explain to me the conditions. J'avais très peu le sentiment que le pays était répressif, mais, très vite, mes collègues journalistes et étudiants ont commencé à m'en expliquer les conditions. Tôi có rất ít cảm giác rằng đất nước này đang bị đàn áp, nhưng rất nhanh chóng, các đồng nghiệp nhà báo và sinh viên của tôi bắt đầu giải thích cho tôi về tình trạng đó.

One of the journalists had been beaten into a coma because he brought up the harassment of the press in front of the Rwandan president, Paul Kagame. L'un des journalistes avait été battu dans le coma parce qu'il avait évoqué le harcèlement de la presse devant le président rwandais, Paul Kagame. Một trong những nhà báo đã bị đánh đến hôn mê vì anh ta kể lại vụ quấy rối báo chí trước mặt tổng thống Rwanda, Paul Kagame.

Another journalist with HIV had been imprisoned and dragged from room to room all night, so she could not sleep. Une autre journaliste séropositive avait été emprisonnée et traînée de pièce en pièce toute la nuit, si bien qu'elle ne pouvait pas dormir. Một nhà báo khác nhiễm HIV đã bị giam, bị lôi từ phòng này sang phòng khác suốt đêm khiến cô không thể ngủ được.

It was physical and psychological abuse. C'était de la maltraitance physique et psychologique. Đó là sự lạm dụng về thể chất và tâm lý.

As I was teaching these journalists over the course of the next two years, they began one by one to be taken out by the government. Alors que j'enseignais à ces journalistes au cours des deux années suivantes, ils ont commencé un par un à être éliminés par le gouvernement. Khi tôi dạy những nhà báo này trong suốt hai năm tiếp theo, họ bắt đầu bị chính phủ loại bỏ từng người một.

One of the journalists was shot dead on the day he criticized the Rwandan president. L'un des journalistes a été abattu le jour où il a critiqué le président rwandais. Một trong những nhà báo đã bị bắn chết vào ngày anh ta chỉ trích tổng thống Rwanda. Two young women were sent to prison for several years. Hai phụ nữ trẻ bị tống vào tù vài năm.

It was heartbreaking for me to see these journalists, who were so committed to their country’s future, so committed that they were willing to put themselves at immense risk, in order to build a society which the government was held accountable. C'était un crève-cœur pour moi de voir ces journalistes si engagés pour l'avenir de leur pays, si engagés qu'ils étaient prêts à s'exposer à d'immenses risques pour construire une société dont le gouvernement serait responsable. Tôi thật đau lòng khi thấy những nhà báo này, những người hết lòng vì tương lai của đất nước, cam kết đến mức sẵn sàng đặt mình vào nguy hiểm lớn lao, để xây dựng một xã hội mà chính phủ phải chịu trách nhiệm.

People would ask me, how does it feel to be in these places? Les gens me demandaient ce qu'ils ressentaient dans ces lieux. Mọi người sẽ hỏi tôi, cảm giác thế nào khi ở những nơi này?

Were you traumatized by going into villages that had just been attacked, seeing bodies? Avez-vous été traumatisé par le fait d'aller dans des villages qui venaient d'être attaqués, de voir des corps ? Bạn có bị tổn thương khi đi vào những ngôi làng vừa bị tấn công và nhìn thấy thi thể không?

Yes, it’s taken a toll on me. Oui, cela m'a coûté cher. Vâng, nó đã gây thiệt hại cho tôi.

I guess I don’t often talk about the toll on myself, because what I have seen and the people I have worked with, what they have gone through is just unimaginable, and I have felt a tiny fraction of that. Je suppose que je ne parle pas souvent du bilan que j'ai subi, parce que ce que j'ai vu et les gens avec qui j'ai travaillé, ce qu'ils ont vécu est tout simplement inimaginable, et j'en ai ressenti une infime partie. Tôi đoán là tôi không thường nói về những tổn thất đối với bản thân mình, bởi vì những gì tôi đã thấy và những người tôi đã làm việc cùng, những gì họ đã trải qua thật không thể tưởng tượng được, và tôi đã cảm nhận được một phần rất nhỏ trong số đó. It just makes me admire their work, their courage, and the persistence that much more. Cela me fait juste admirer leur travail, leur courage et leur persévérance d'autant plus. Nó chỉ khiến tôi ngưỡng mộ công việc của họ, lòng dũng cảm và sự kiên trì của họ hơn thế nữa.

Many of these places lie outside the world’s collective consciousness. Beaucoup de ces endroits se trouvent en dehors de la conscience collective du monde. Nhiều nơi trong số này nằm ngoài ý thức tập thể của thế giới. 其中许多地方不属于世界的集体意识。

Places like Congo, a million people die, and we don’t even — and they are screaming, and we don’t even hear them. Dans des endroits comme le Congo, un million de personnes meurent, et nous ne les entendons même pas - et elles crient, et nous ne les entendons même pas. Những nơi như Congo, một triệu người chết, còn chúng tôi thì không - và họ đang la hét, và chúng tôi thậm chí không nghe thấy họ. We don’t even see them. Nous ne les voyons même pas. Chúng tôi thậm chí không nhìn thấy chúng. Our institutions don’t see them. Các tổ chức của chúng tôi không nhìn thấy chúng. Our press doesn’t see them. Báo chí của chúng tôi không nhìn thấy họ.

At a global level, there are so many communities that we just do not see. Au niveau mondial, il y a tant de communautés que nous ne voyons tout simplement pas. Ở cấp độ toàn cầu, có rất nhiều cộng đồng mà chúng ta chưa từng thấy.

And it is so stark that five million people can die, and it barely makes a footnote in world news. Et c'est tellement frappant que cinq millions de personnes peuvent mourir, et cela fait à peine une note de bas de page dans les nouvelles du monde. Và nó rõ ràng đến mức năm triệu người có thể chết, và nó gần như không được chú ý trên tin tức thế giới.

My work is in some small way to put what’s happening on the record, to bring the experiences that I have back as experiences that I have felt on my skin, that I have seen, that hopefully people can relate to more than a tiny newspaper article or mere statistics in an encyclopedia. Mon travail consiste en quelque sorte à enregistrer ce qui se passe, à ramener les expériences que j'ai vécues comme des expériences que j'ai ressenties sur ma peau, que j'ai vues, que j'espère que les gens peuvent comprendre plus qu'un petit article de journal ou de simples statistiques dans une encyclopédie. Công việc của tôi theo một cách nhỏ nào đó là ghi lại những gì đang xảy ra, để mang lại những trải nghiệm mà tôi đã có dưới dạng những trải nghiệm mà tôi đã cảm nhận được trên da mình, mà tôi đã thấy, mà hy vọng mọi người có thể liên tưởng đến nhiều hơn một bài báo nhỏ. hoặc những số liệu thống kê đơn thuần trong một bộ bách khoa toàn thư.

My name is Anjan Sundaram, and this is my Brief But Spectacular take on covering the forgotten. Je m'appelle Anjan Sundaram, et voici ma version brève mais spectaculaire de la couverture des oubliés. Tên tôi là Anjan Sundaram, và đây là tác phẩm Tóm tắt nhưng ngoạn mục của tôi về việc che đậy những điều bị lãng quên.