×

我们使用cookies帮助改善LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.


image

机智的上半场 (Be Your Self), 【机智 的 上半场 Be Your Self】 EP22 (PART 3)

【机智 的 上半场 Be Your Self】 EP22 (PART 3)

真的 不用 我 送 您 吗

你 忙 吧

我 自己 能 行

妈 这个

我 知道 你 过敏

它 这个 是 防 过敏 的

你 让 爸 多 给 你 染染

我 给 你 买 了 早饭

重庆 油茶

放久 就 不 好吃 了

太油 了 我 吃 不了

你 过来 坐 会儿

你 等 一下 啊

好好 照顾 自己

放心 吧

走 了 啊

女儿

对不起

我 好像 从来没 和 你 说 过 对不起

但是 妈妈 这次

很 真心 地想 对 你 说出 这 三个 字

过去 我 一直 觉得

没有 把 你 按照 我 设定 的 方式

教育 成才

我 就是 一个 失败 的 人

但 现在 我 觉得

如果 让 你 勉强 着

活得 不 开心 不 幸福

那才 是 我 最大 的 失败

接下去 的 人生

就 按照 你 自己 的 心 继续 走

我 相信

无论 你 做 什么

都 一定 是 最 棒 的

还有 这次 发现

你 这 工作 啊

手机 是 个 消耗品

你老 盯 着 屏幕

一定 要 注意 休息 眼睛

快 听 广播

错过 后悔 你 一辈子

音乐 生活

感谢 大家 的 继续 守护

这个 时段

第一首歌 来自 我们 的 贾斯丁 贾老师

没错

这 一次

他 又 毫无 预警 地发 了 新歌

《MISS Y》

丹姐 我要 改名字 了

MISS Y

已经 登顶 热 搜 第一

到底 MISS Y是 Y小姐 还是 思念 你

或是 错过 你 呢

让 我们 一起 去 歌里 寻找 答案


【机智 的 上半场 Be Your Self】 EP22 (PART 3) Be Your Self] EP22 (PART 3) Be Your Self] EP22 (PART 3)

真的 不用 我 送 您 吗 هل حقًا لا داعي لأن أوصلكِ؟ Are you sure? ¿Realmente no quieres que te acompañe? Kau bekerjalah, aku bisa sendiri. ไม่ต้องไปส่งแม่จริง ๆ เหรอ Không cần con tiễn thật à? 真的不用我送您吗

你 忙 吧 واصلي عملكِ Go back to your work. Vete a trabajar. ทำธุระเถอะ Con làm việc đi. 你忙吧

我 自己 能 行 يمكنني تولي أمري I can manage myself. Puedo irme sola. แม่คนเดียวเอาอยู่ Mẹ tự đi được. 我自己能行

妈 这个 أُمي، هذا Mom, here. Mamá, esto es para ti. Ibu, ini. แม่ นี่ Mẹ, cái này... 妈 这个

我 知道 你 过敏 أعلم أن لديكِ فرط حساسية I know you are allergic to this kind of product. Sé que eres alérgica. Aku tahu kau alergi. หนูรู้ว่าแม่แพ้ Con biết mẹ bị dị ứng. 我知道你过敏

它 这个 是 防 过敏 的 إنه مضاد للحساسية It is hypoallergenic. Es antialérgico. Ini mencegah alergi. มันกันภูมิแพ้ค่ะ Cái này ngừa dị ứng được. 它这个是防过敏的

你 让 爸 多 给 你 染染 اطلبي من أبي صبغه لكِ Tell dad to dye your hair for you. Pídele a papá que te tiña. Minta Ayah bantu kau warnai. แม่ให้พ่อย้อมให้นะคะ Mẹ bảo bố nhuộm cho mẹ nhiều hơn nhé. 你让爸多给你染染

我 给 你 买 了 早饭 لقد اشتريت لكِ الفطور I bought you breakfast. Te compré el desayuno. Aku beli sarapan untukmu, Cakwe Chongqing. หนูซื้ออาหารเช้ามาให้แม่ Con mua đồ ăn sáng cho mẹ rồi. 我给你买了早饭

重庆 油茶 حساء اليوتشا الخاص بتشونغ تشينغ Chongqing's special snack Tea Gruel. Sopa de cereales de Chongqing. ปาท่องโก๋ฉงชิ่ง Là chè dầu Trùng Khánh đó, 重庆油茶

放久 就 不 好吃 了 لن يكون لذيذًا إذا تركته لفترة You should eat it now or it won't be tasty in a while. Está más bueno si lo comes ahora. วางไว้นานจะไม่อร่อยนะ để lâu không ngon đâu. 放久就不好吃了

太油 了 我 吃 不了 دسم للغاية لن أستطيع تناوله It's greasy. I can't stand it. Es demasiado aceitoso. No puedo comerlo. Terlalu berminyak, aku tak bisa makan. มันเกินไป แม่กินไม่ไหว Nhiều dầu lắm, mẹ không ăn nổi. 太油了 我吃不了

你 过来 坐 会儿 تعالي واجلسي قليلًا Come here and sit down. Ven y siéntate un rato conmigo. Kau duduk kemari. ลูกมานั่งสักพักเถอะ Con qua ngồi một lát đi. 你过来坐会儿

你 等 一下 啊 انتظري I have something for you. Espera un momento. Kau tunggu dulu. ลูกรอเดี๋ยวนะ Con đợi một lát nhé. 你等一下啊

好好 照顾 自己 اعتني بنفسكِ جيدًا Take care of yourself. Cuídate. Jaga dirimu dengan baik. ดูแลตัวเองดี ๆ นะ Chăm sóc bản thân mình cho tốt. 好好照顾自己

放心 吧 لا تقلقي Don't worry. No te preocupes. Tenang saja. วางใจเถอะค่ะ Yên tâm đi mà. 放心吧

走 了 啊 سأذهب Bye. Me voy. Pergi dulu. ไปแล้วนะ Mẹ đi đây. 走了啊

女儿 ابنتي Honey, Hija, Putriku. ลูกสาว Con gái à, 女儿

对不起 أنا آسفة sorry. lo siento. Maaf. ขอโทษนะ xin lỗi con. 对不起

我 好像 从来没 和 你 说 过 对不起 يبدو أنني لم أقل لكِ آسفة من قبل I never seem to say sorry to you before. Creo que nunca te pedí perdón. Sepertinya aku sama sekali tak pernah meminta maaf padamu. เหมือนว่าแม่จะไม่เคยพูดคำว่าขอโทษกับลูก Dường như trước giờ mẹ chưa từng nói xin lỗi với con. 我好像从来没和你说过对不起

但是 妈妈 这次 ولكنني هذه المرة But this time Pero esta vez Namun, kali ini Ibu dengan sangat tulus mengatakannya padamu. แต่ครั้งนี้แม่ Nhưng mà lần này 但是妈妈这次

很 真心 地想 对 你 说出 这 三个 字 أُريد حقًا قول هذه الكلمة لكِ I really want to say it to you sincerely. realmente quiero decirte esta palabra. อยากจะบอกสามคำนี้กับลูกจากใจจริง ๆ mẹ rất chân thành muốn nói với con ba chữ này. 很真心地想对你说出这三个字

过去 我 一直 觉得 لطالما ظننت بالماضي I used to think that Antes siempre sentí que Dulu aku selalu merasa jika tak mendidikmu sesuai cara yang kubuat,... ที่ผ่านมาแม่รู้สึกมาตลอดว่า Trước đây mẹ luôn thấy 过去我一直觉得

没有 把 你 按照 我 设定 的 方式 إن لم أُعلمكِ بالطريقة التي وضعتها if I failed to no te crié como ไม่ได้สอนลูกเป็นไปตาม không giáo dục con thành tài theo cách 没有把你按照我设定的方式

教育 成才 educate you like the way I planned, yo quería que fueras, แบบแผนของแม่ mẹ đặt ra 教育成才

我 就是 一个 失败 的 人 سأكون شخص فاشل I would be a failure. voy a ser una fracasada. แม่ก็คือคนที่ล้มเหลวเอง thì mẹ là một người thất bại. 我就是一个失败的人

但 现在 我 觉得 ولكنني أرى اليوم But now I've realized that Pero ahora siento que Namun, sekarang aku merasa... แต่ตอนนี้แม่รู้สึกว่า Nhưng hiện giờ mẹ thấy 但现在我觉得

如果 让 你 勉强 着 إذا أجبرتكِ if you are forced to do things you don't like and si te fuerzo ...jika membuatmu terpaksa, hidup tak senang, tak bahagia. ถ้าเคี่ยวเข็ญต่อไป nếu để con miễn cưỡng 如果让你勉强着

活得 不 开心 不 幸福 أن تعيشي تعيسة وحزينة you're not happy, para que vivas una vida infeliz, ลูกใช้ชีวิตอย่างไม่มีความสุข sống không vui vẻ, không hạnh phúc, 活得不开心 不幸福

那才 是 我 最大 的 失败 فسيكون ذلك فشلي الأكبر that's my biggest failure. eso será verdaderamente mi mayor fracaso. Itulah kegagalan terbesarku. นั้นถึงจะเป็นความล้มเหลวอย่างมหันต์ของแม่ đó mới là thất bại lớn nhất của mẹ. 那才是我最大的失败

接下去 的 人生 واصلي حياتكِ القادمة Just follow your passion to listen to your heart En el resto de tu vida Kehidupan selanjutnya, kau jalankan sesuai keinginan hatimu. ชีวิตต่อไปนี้ Quãng đời tiếp theo, 接下去的人生

就 按照 你 自己 的 心 继续 走 وفقًا لِما تحبين in your life. seguirás según tu propio corazón. ก็เดินต่อไปตามทางหัวใจของลูกนะ con cứ tiếp tục làm theo con tim mình. 就按照你自己的心继续走

我 相信 أنا أثق I believe Tengo confianza en ti. Aku percaya. แม่เชื่อว่า Mẹ tin rằng 我相信

无论 你 做 什么 بأن مهما ستفعلين you'll be the best No importa lo que hagas, Apa pun yang kau lakukan pastilah yang terbaik. ไม่ว่าลูกจะทำอะไร cho dù con làm gì, 无论你做什么

都 一定 是 最 棒 的 ستكونين ممتازة whatever you do. serás la mejor. ก็เป็นคนเก่งที่สุด chắc chắn đều sẽ tuyệt nhất. 都一定是最棒的

还有 这次 发现 كما أنني اكتشفت هذه المرة And this time I've found out that Y esta vez descubrí que Kali ini menyadari dalam pekerjaanmu ini,... และครั้งนี้ก็พบว่า Còn nữa, lần này phát hiện 还有这次发现

你 这 工作 啊 أن عملكِ mobile phone is a consumable en tu trabajo, งาน ๆ นี้ของลูก công việc này của con, 你这工作啊

手机 是 个 消耗品 أن الهاتف من المستهلكات for your job. usas mucho el celular. ...ponsel adalah barang yang penting. โทรศัพท์เป็นเครื่องมือสื่อสาร suốt ngày kè kè bên điện thoại, 手机是个消耗品

你老 盯 着 屏幕 أنتِ دائمًا تحدقين بشاشته You keep staring at the screen. Siempre estás mirando la pantalla, Kau selalu melihat layar ponsel. ลูกจ้องหน้าจอตลอด cứ nhìn màn hình mãi, 你老盯着屏幕

一定 要 注意 休息 眼睛 عليك أن تهتمي براحة عينيكِ So you need to rest your eyes often. tienes que cuidar de tus ojos. Harus ingat istirahatkan matamu. ต้องระวังพักสายตาบ้างนะ nhất định phải chú ý để mắt nghỉ ngơi đó. 一定要注意休息眼睛

快 听 广播 [يانغ جيا تشيان] Yang Jiaqian [Yang Jia Qian] (Yang Jiaqian) [หยางเจี่ยเซี่ยน] [Dương Gia Thiến] 快听广播

错过 后悔 你 一辈子 إذا فاتتك فسوف تندمين إلى الأبد You'll regret it for the rest of your life if you miss it! Yang Jiaqian Es una lástima si te lo pierdes. Menyesal jika melewatkannya. พลาดแล้วจะเสียใจไปตลอดชีวิต Bỏ lỡ thì em sẽ hối hận suốt đời đó. 错过后悔你一辈子

音乐 生活 الحياة الموسيقية Music Life. Música para la vida. Kehidupan musik. ชีวิตเพลง Đời sống âm nhạc 音乐生活

感谢 大家 的 继续 守护 أشكر الجميع ل دعمكم المتواصلة Thank you for staying tuned. Gracias a todos por su continuo patrocinio. Terima kasih masih mendengarkan. ขอบคุณสำหรับความค้ำชูต่อเนื่องของทุกคน cảm ơn mọi người đã tiếp tục ủng hộ. 感谢大家的继续守护

这个 时段 بهذه الفترة The first song of this slot Este tiempo, Sekarang ini lagu pertama kita berasal dari Guru Justin. ช่วงเวลานี้ Bây giờ, 这个时段

第一首歌 来自 我们 的 贾斯丁 贾老师 ستكون أغنيتنا الأولي للمغني جاستن (الأستاذ جيا) comes from our Justin. la primera canción viene del Señor Justin. Benar. เพลงแรกมาจากจัสตินของเรา จัสติน bài hát đầu tiên sẽ tới từ Justin của chúng ta, Justin oppa. 第一首歌来自我们的贾斯丁 贾老师

没错 صحيح That's right! Así es. Benar. ใช่แล้ว Không sai. 没错

这 一次 هذه المرة This time Esta vez Pertama kali, dia tiba-tiba mengeluarkan lagu baru. ครั้งแรก Lần này 这一次

他 又 毫无 预警 地发 了 新歌 لقد أصدر أغنية جديدة فجأة he released a new single without warning. lanzó otra nueva canción sin avisar. เขาปล่อยเพลงใหม่โดยไม่มีการแจ้งเตือน anh ấy phát hành ca khúc mới mà không dự báo trước. 他又毫无预警地发了新歌

《MISS Y》 《MISS Y》 "MISS Y". "MISS Y" Berjudul "MISS Y". "MISS Y" "MISS Y". 《MISS Y》

丹姐 我要 改名字 了 أيتها الأخت دان، أُريد تغيير اسمي Ms. Dan, I'm going to change my alias. Dan, voy a cambiar mi nombre. Kak Dan, aku mau ganti nama menjadi MISS Y. พี่ตาน ฉันจะเปลี่ยนชื่อแล้ว Chị Đan à, em phải đổi tên rồi. 丹姐 我要改名字了

MISS Y MISS Y Miss Y. Miss Y. MISS Y MISS Y MISS Y

已经 登顶 热 搜 第一 لقد تصدر قائمة البحث ...has reached the top of the Most Searched list. Ya está en la cima de las búsquedas. ขึ้นการค้นหาประเด็นร้อนอันดับหนึ่ง đã lên top một hot search rồi. 已经登顶热搜第一

到底 MISS Y是 Y小姐 还是 思念 你 Y هل يُشير حرف الـ إلى اسم فتاة أم أشتاق إليك Does Miss Y just mean a Miss Y or "missing you"? ¿En verdad "Miss Y" es la señorita "Y" o es te echo de menos? จริง ๆ แล้ว MISS Y คือคุณ Y หรือคิดถึงคุณ Cuối cùng MISS Y là cô Y hay là nhớ em 到底MISS Y是Y小姐还是思念你

或是 错过 你 呢 أم ضيعتك من بين يدي Or does miss mean failing to win or have someone? ¿O perderte? หรือว่าพลาดจากคุณแล้ว hay là bỏ lỡ em đây? 或是错过你呢

让 我们 一起 去 歌里 寻找 答案 دعونا نعرف الإجابة من الأغنية Let's listen to the song to find the answer. Descubrámoslo en la canción. Mari kita cari jawaban di lagunya. เรามาหาคำตอบในเพลงไปด้วยกันเถอะครับ Chúng ta cùng đi tìm câu trả lời trong bài hát nhé. 让我们一起去歌里寻找答案