×

我们使用 cookie 帮助改善 LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.

image

汉语教程 第一册 上, Lesson13-15

Lesson13-15

第 十 三 课 我们 都 是 留学生 一 、 课文 ( 一 ) 我们 都 是 留学生 A : 你 是 留学生 吗 ? B:是 。 A:她 也 是 留学生 吗 ? B:他 也 是 留学生 。 我们 都 是 留学生 。 A:田芳 和 张东 也 都 是 留学生 吗 ? B:不 。 他们 俩 不 是 留学生 。 他们 都 是 中国 学生 。

( 二 ) 你 也 是 中国 人 吗 A : 他 是 中国 人 吗 ? B:是 。 A:你 也 是 中国 人 吗 ? B:不 是 。 我 是 泰国 人 。 A:对不起 。 B:没关系 。

( 三 ) 这 位 是 白 教授 ( 秘书 给 校长 介绍 白 教授 ……) 秘书 : 我 先 介绍 一下 儿 , 这 位 是 白 教授 。 这 是 我们 马 校长 。 校长 :欢迎 你 ,白 教授 。 教授 :谢谢 !

第 十 四 课 你 在 哪儿 学习 一 、 课文 ( 一 ) 你 在 哪儿 学习 A : 你 学习 什么 ? B:我 学习 汉语 。 A:你 在 哪儿 学习 ? B:我 在 北京 语言 文化 大学 学习 。 A:你 觉得 汉语 难 吗 ? B:我 觉得 听 、说 比较 容易 ,读 、写 很 难 。

( 二 ) 你们 的 老师 是 谁 A : 我 给 你 介绍 一下 儿 , 这 是 我 的 同屋 。 他 是 新 同学 。 B:你 在 哪 个 班 学习 C:我 在 1203 班 学习 。 B:你们 的 老师 是 谁 ? C:我们 的 老师 是 林 老师 。

第 十 五 课 这个 箱子 很 重 一 、 课文 ( 一 ) 这个 箱子 很 重 ( 在 机场 ) A : 你 有 几 个 箱子 ? B:两 个 。 A:你 的 箱子 重 不 重 ? B:这 个 箱子 很 重 ,那 个 不太 重 。 你 的 呢 ? A:在 那儿 。 我 的 都 很 轻 。 B:你 的 箱子 很 新 ,我 的 很 旧 。 A:那 个 新 的 不 是 我 的 ,是 朋友 的 。

( 二 ) 这 是 不 是 中药 ( 在 海关 ) A : 先生 , 这些 黑 的 是 什么 东西 ? B:这 是 一些 药 。 A:什么 药 ? B:中药 。 A:这 是 不 是 药 ? B:这 不 是 药 ,这 是 酒 。 A:那 个 箱子 里 是 什么 ? B:都 是 日用品 。 有 两件 衣服 、一把 伞 和 一瓶 香水 、还 有 一本 书 、两盒 磁带 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Lesson13-15 Lesson 13-15 Les 13-15 B : Có.

第 十 三 课 我们 都 是 留学生 一 、 课文 ( 一 ) 我们 都 是 留学生 A : 你 是 留学生 吗 ? Lektion 13: Wir sind alle internationale Studenten I. Text (1) Wir sind alle internationale Studenten A: Bist du ein internationaler Student? Lesson 13 We are all international students. 1. Texts (1) We are all international students A: Are you an international student? A : Cô ấy cũng là du học sinh phải không? B:是 。 |đúng B : Đúng. A:她 也 是 留学生 吗 ? |cô ấy|cũng|là|du học sinh|trợ từ nghi vấn A: Is she also an international student? A : Cô ấy cũng là du học sinh phải không? B:他 也 是 留学生 。 |Anh ấy|cũng|là|du học sinh B: Er ist auch ein ausländischer Student. B : Anh ấy cũng là du học sinh. 我们 都 是 留学生 。 chúng tôi|đều|là|du học sinh We are all international students. Chúng tôi đều là du học sinh. A:田芳 和 张东 也 都 是 留学生 吗 ? |Tiến Phương|và|Trương Đông|cũng|đều|là|du học sinh|hả ||and|||||| A: Are Tian Fang and Zhang Dong also international students? A : Điền Phương và Trương Đông cũng đều là du học sinh sao? B:不 。 |không |not B : Không. 他们 俩 不 是 留学生 。 họ|hai người|không|là|du học sinh |beide|||Studierende Sie sind keine internationalen Studenten. They are not international students. 彼らは留学生ではありません。 Họ không phải là du học sinh. 他们 都 是 中国 学生 。 họ|đều|là|Trung Quốc|sinh viên They are all Chinese students. Họ đều là sinh viên Trung Quốc.

( 二 ) 你 也 是 中国 人 吗 A : 他 是 中国 人 吗 ? (2) Are you also Chinese? A: Is he Chinese? (Hai) Bạn cũng là người Trung Quốc phải không? A: Anh ấy có phải là người Trung Quốc không? B:是 。 |đúng |ja B: Đúng. A:你 也 是 中国 人 吗 ? |bạn|cũng|là|Trung Quốc|người|hả A: Sind Sie auch Chinese? A : Bạn cũng là người Trung Quốc phải không? B:不 是 。 |không|phải B : Không phải. 我 是 泰国 人 。 tôi|là|Thái Lan|người ich||Thailand|Menschen I'm Thai. Tôi là người Thái Lan. A:对不起 。 |xin lỗi |Sorry A : Xin lỗi. B:没关系 。 |không sao |kein Problem B : Không sao.

( 三 ) 这 位 是 白 教授 ( 秘书 给 校长 介绍 白 教授 ……) 秘书 : 我 先 介绍 一下 儿 , 这 位 是 白 教授 。 (3) Dies ist Professor Paik (Der Sekretär stellt Professor Paik dem Vizekanzler vor ......) Sekretär: Lassen Sie mich Sie zuerst vorstellen, dies ist Professor Paik. (3) This is Professor Bai (the secretary introduced the professor to the principal...) Secretary: Let me introduce you first, this is Professor Bai. (3)これは白教授です(秘書は白教授を校長に紹介します...)秘書:最初に紹介します、これは白教授です。 (Ba) Đây là Giáo sư Bạch (Thư ký giới thiệu Giáo sư Bạch với Hiệu trưởng...) Thư ký: Tôi xin giới thiệu một chút, đây là Giáo sư Bạch. 这 是 我们 马 校长 。 đây|là|chúng tôi|họ tên|hiệu trưởng This|ist|wir|Pferd|Schulleiter Dies ist unser Principal Ma. This is our horse principal. Đây là Hiệu trưởng Mã của chúng tôi. 校长 :欢迎 你 ,白 教授 。 hiệu trưởng|chào mừng|bạn|Bạch|giáo sư ||you|Professor Weiß|Professor Rektor: Willkommen, Professor White. Principal: Welcome, Professor Bai. Hiệu trưởng: Chào mừng bạn, Giáo sư Bạch. 教授 :谢谢 ! giáo sư|cảm ơn Professor: Thank you! Giáo sư: Cảm ơn!

第 十 四 课 你 在 哪儿 学习 一 、 课文 ( 一 ) 你 在 哪儿 学习 A : 你 学习 什么 ? Lektion 14 Wo studieren Sie? (1) Wo studieren Sie A: Was studieren Sie? Lesson 14 Where did you study 1. Text (1) Where did you study A: What did you study? Bài học thứ mười bốn: Bạn học ở đâu? A: Bạn học cái gì? B:我 学习 汉语 。 |tôi|học|tiếng Trung |I||Chinese B: Tôi học tiếng Trung. A:你 在 哪儿 学习 ? |bạn|ở|đâu|học A: Where are you studying? A: Bạn học ở đâu? B:我 在 北京 语言 文化 大学 学习 。 |Tôi|tại|Bắc Kinh|ngôn ngữ|văn hóa|đại học|học |Ich|in|Peking|Sprache|Kultur|Universität|studying B: Ich studiere an der Beijing Language and Culture University. B: I study at Beijing Language and Culture University. B : Tôi đang học tại Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh. A:你 觉得 汉语 难 吗 ? |bạn|cảm thấy|tiếng Trung|khó|trợ từ nghi vấn |du|fühlen|Chinesisch|schwierig|吗 A: Fällt Ihnen Chinesisch schwer? A : Bạn thấy tiếng Trung có khó không? B:我 觉得 听 、说 比较 容易 ,读 、写 很 难 。 |tôi|cảm thấy|nghe|nói|tương đối|dễ|đọc|viết|rất|khó |I|fühlen|hören|speak|comparatively|easy|lesen|schreiben|very|schwierig B: I think listening and speaking are easier, but reading and writing are difficult. B : Tôi thấy nghe, nói thì khá dễ, còn đọc, viết thì rất khó.

( 二 ) 你们 的 老师 是 谁 A : 我 给 你 介绍 一下 儿 , 这 是 我 的 同屋 。 (2) Who is your teacher? A: Let me introduce to you. This is my roommate. (Hai) Giáo viên của các bạn là ai? A : Tôi giới thiệu cho bạn một chút, đây là bạn cùng phòng của tôi. 他 是 新 同学 。 Anh ấy|là|mới|bạn học |ist|neu|Klassenkamerad 彼は新しいクラスメートです。 Anh ấy là bạn học mới. B:你 在 哪 个 班 学习 C:我 在 1203 班 学习 。 |bạn|ở|đâu|cái|lớp|học||tôi|ở|lớp|học ||||班|Klasse|lernen||ich|in|Klasse|lernen B: In welche Klasse gehst du? C: Ich gehe in die Klasse 1203. B: Which class do you study in C: I study in class 1203. B:どのクラスを勉強していますかC:私はクラス1203で勉強しています。 B: Bạn học lớp nào? C: Tôi học lớp 1203. B:你们 的 老师 是 谁 ? |các bạn|trợ từ sở hữu|giáo viên|thì|ai |ihr|possessive particle||ist|who |||||wie B: Wer ist dein Lehrer? B: Who is your teacher? B: Giáo viên của các bạn là ai? C:我们 的 老师 是 林 老师 。 |chúng tôi|trợ từ sở hữu|giáo viên|là|Lâm|giáo viên |||||Herr Lin|Lehrer C: Unsere Lehrerin ist Frau Lin. C: Our teacher is Teacher Lin. C: Giáo viên của chúng tôi là thầy Lâm.

第 十 五 课 这个 箱子 很 重 一 、 课文 ( 一 ) 这个 箱子 很 重 ( 在 机场 ) A : 你 有 几 个 箱子 ? Lektion 15: This suitcase is very heavy A. Text (1) This suitcase is very heavy (at the airport) A: How many suitcases do you have? Lesson 15 This box is very heavy. Text (1) This box is heavy (at the airport) A: How many boxes do you have? Bài 15 Cái hộp này rất nặng Một, văn bản (Một) Cái hộp này rất nặng (Tại sân bay) A: Bạn có bao nhiêu cái hộp? B:两 个 。 |hai|cái B: Zwei. B: Two. B: Hai cái. A:你 的 箱子 重 不 重 ? |bạn|trợ từ sở hữu|cái vali|nặng|không|nặng |du|of|Koffer|schwer|nicht|schwer A: Ist Ihr Koffer schwer? A: Is your box heavy? A: Cái hộp của bạn nặng không? B:这 个 箱子 很 重 ,那 个 不太 重 。 |cái này|lượng từ|cái hộp|rất|nặng|cái đó|lượng từ|không quá|nặng B: This box is heavy, it is not too heavy. B: Cái hộp này rất nặng, cái kia không nặng lắm. 你 的 呢 ? bạn|trợ từ sở hữu|trợ từ nghi vấn du|de|denn And yours? Của bạn thì sao? A:在 那儿 。 |tại|đó |in|there A: Hier. A: Ở đó. 我 的 都 很 轻 。 tôi|trợ từ sở hữu|đều|rất|nhẹ ich|my|all|sehr|light I am very light. Của tôi thì rất nhẹ. B:你 的 箱子 很 新 ,我 的 很 旧 。 |bạn|trợ từ sở hữu|hộp|rất|mới|tôi|trợ từ sở hữu|rất|cũ |||||||||alt B: Your suitcase is very new, mine is very old. B:あなたの箱は非常に新しいです、私は非常に古いです。 B: Hộp của bạn rất mới, của tôi thì rất cũ. A:那 个 新 的 不 是 我 的 ,是 朋友 的 。 |đó|cái|mới|trợ từ sở hữu|không|là|tôi|trợ từ sở hữu|là|bạn|trợ từ sở hữu A: Das neue ist nicht meins, sondern das eines Freundes. A: The new one is not mine, it is a friend. A : Cái mới đó không phải của tôi, là của bạn tôi.

( 二 ) 这 是 不 是 中药 ( 在 海关 ) A : 先生 , 这些 黑 的 是 什么 东西 ? (2) Is this Chinese medicine (in customs) A: Sir, what are these black ones? (2)この漢方薬は(税関で)A:先生、これらの黒いものは何ですか? (Hai) Đây có phải là thuốc đông y (tại hải quan) A : Thưa ông, những cái màu đen này là cái gì? B:这 是 一些 药 。 |đây|là|một số|thuốc |this|ist|einige|Medikamente B: This is some medicine. B : Đây là một số thuốc. A:什么 药 ? |gì|thuốc A: What medicine? A : Thuốc gì? B:中药 。 |thuốc đông y |Chinesische Medizin B: Chinese medicine. B : Thuốc đông y. A:这 是 不 是 药 ? |này|là|không|phải|thuốc A: Ist das ein Medikament? A: Is this medicine? A:この薬ですか? A : Đây có phải là thuốc không? B:这 不 是 药 ,这 是 酒 。 |này|không|là|thuốc|này|là|rượu |||||dies|ist|Alkohol B: This is not medicine, this is wine. B : Đây không phải là thuốc, đây là rượu. A:那 个 箱子 里 是 什么 ? |đó|cái|hộp|trong|là|gì |||箱子|inside|ist|was A: Was ist in dieser Kiste? A: What is in that box? A : Cái hộp đó là gì? B:都 是 日用品 。 |đều|là|đồ dùng hàng ngày |all|are|Alltagsgegenstände B : It is all daily necessities. B: Tất cả đều là đồ dùng hàng ngày. 有 两件 衣服 、一把 伞 和 一瓶 香水 、还 有 一本 书 、两盒 磁带 。 có|hai cái|áo|một cái|ô|và|một chai|nước hoa|còn|có|một quyển|sách|hai hộp|băng hat|zwei|Stück|clothes|eine|a measure word|Regenschirm|und|eine|Flasche|Parfüm|noch|hat|eine ||stukken||||||||||| Es gibt zwei Kleider, einen Regenschirm und eine Flasche Parfüm, ein Buch und zwei Kassetten. There are two clothes, an umbrella and a bottle of perfume, and a book and two cassettes. 2つの洋服、傘、香水瓶、本、そして2つのカセットがあります。 Có hai bộ quần áo, một cái ô và một chai nước hoa, còn có một quyển sách, hai hộp băng.

SENT_CWT:9r5R65gX=3.92 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.33 vi:unknowd openai.2025-02-07 ai_request(all=63 err=0.00%) translation(all=50 err=0.00%) cwt(all=368 err=44.84%)