Lesson13-15
Lesson 13-15
Les 13-15
B : Có.
第 十 三 课 我们 都 是 留学生 一 、 课文 ( 一 ) 我们 都 是 留学生 A : 你 是 留学生 吗 ?
Lektion 13: Wir sind alle internationale Studenten I. Text (1) Wir sind alle internationale Studenten A: Bist du ein internationaler Student?
Lesson 13 We are all international students. 1. Texts (1) We are all international students A: Are you an international student?
A : Cô ấy cũng là du học sinh phải không?
B:是 。
|đúng
B : Đúng.
A:她 也 是 留学生 吗 ?
|cô ấy|cũng|là|du học sinh|trợ từ nghi vấn
A: Is she also an international student?
A : Cô ấy cũng là du học sinh phải không?
B:他 也 是 留学生 。
|Anh ấy|cũng|là|du học sinh
B: Er ist auch ein ausländischer Student.
B : Anh ấy cũng là du học sinh.
我们 都 是 留学生 。
chúng tôi|đều|là|du học sinh
We are all international students.
Chúng tôi đều là du học sinh.
A:田芳 和 张东 也 都 是 留学生 吗 ?
|Tiến Phương|và|Trương Đông|cũng|đều|là|du học sinh|hả
||and||||||
A: Are Tian Fang and Zhang Dong also international students?
A : Điền Phương và Trương Đông cũng đều là du học sinh sao?
B:不 。
|không
|not
B : Không.
他们 俩 不 是 留学生 。
họ|hai người|không|là|du học sinh
|beide|||Studierende
Sie sind keine internationalen Studenten.
They are not international students.
彼らは留学生ではありません。
Họ không phải là du học sinh.
他们 都 是 中国 学生 。
họ|đều|là|Trung Quốc|sinh viên
They are all Chinese students.
Họ đều là sinh viên Trung Quốc.
( 二 ) 你 也 是 中国 人 吗 A : 他 是 中国 人 吗 ?
(2) Are you also Chinese? A: Is he Chinese?
(Hai) Bạn cũng là người Trung Quốc phải không? A: Anh ấy có phải là người Trung Quốc không?
B:是 。
|đúng
|ja
B: Đúng.
A:你 也 是 中国 人 吗 ?
|bạn|cũng|là|Trung Quốc|người|hả
A: Sind Sie auch Chinese?
A : Bạn cũng là người Trung Quốc phải không?
B:不 是 。
|không|phải
B : Không phải.
我 是 泰国 人 。
tôi|là|Thái Lan|người
ich||Thailand|Menschen
I'm Thai.
Tôi là người Thái Lan.
A:对不起 。
|xin lỗi
|Sorry
A : Xin lỗi.
B:没关系 。
|không sao
|kein Problem
B : Không sao.
( 三 ) 这 位 是 白 教授 ( 秘书 给 校长 介绍 白 教授 ……) 秘书 : 我 先 介绍 一下 儿 , 这 位 是 白 教授 。
(3) Dies ist Professor Paik (Der Sekretär stellt Professor Paik dem Vizekanzler vor ......) Sekretär: Lassen Sie mich Sie zuerst vorstellen, dies ist Professor Paik.
(3) This is Professor Bai (the secretary introduced the professor to the principal...) Secretary: Let me introduce you first, this is Professor Bai.
(3)これは白教授です(秘書は白教授を校長に紹介します...)秘書:最初に紹介します、これは白教授です。
(Ba) Đây là Giáo sư Bạch (Thư ký giới thiệu Giáo sư Bạch với Hiệu trưởng...) Thư ký: Tôi xin giới thiệu một chút, đây là Giáo sư Bạch.
这 是 我们 马 校长 。
đây|là|chúng tôi|họ tên|hiệu trưởng
This|ist|wir|Pferd|Schulleiter
Dies ist unser Principal Ma.
This is our horse principal.
Đây là Hiệu trưởng Mã của chúng tôi.
校长 :欢迎 你 ,白 教授 。
hiệu trưởng|chào mừng|bạn|Bạch|giáo sư
||you|Professor Weiß|Professor
Rektor: Willkommen, Professor White.
Principal: Welcome, Professor Bai.
Hiệu trưởng: Chào mừng bạn, Giáo sư Bạch.
教授 :谢谢 !
giáo sư|cảm ơn
Professor: Thank you!
Giáo sư: Cảm ơn!
第 十 四 课 你 在 哪儿 学习 一 、 课文 ( 一 ) 你 在 哪儿 学习 A : 你 学习 什么 ?
Lektion 14 Wo studieren Sie? (1) Wo studieren Sie A: Was studieren Sie?
Lesson 14 Where did you study 1. Text (1) Where did you study A: What did you study?
Bài học thứ mười bốn: Bạn học ở đâu? A: Bạn học cái gì?
B:我 学习 汉语 。
|tôi|học|tiếng Trung
|I||Chinese
B: Tôi học tiếng Trung.
A:你 在 哪儿 学习 ?
|bạn|ở|đâu|học
A: Where are you studying?
A: Bạn học ở đâu?
B:我 在 北京 语言 文化 大学 学习 。
|Tôi|tại|Bắc Kinh|ngôn ngữ|văn hóa|đại học|học
|Ich|in|Peking|Sprache|Kultur|Universität|studying
B: Ich studiere an der Beijing Language and Culture University.
B: I study at Beijing Language and Culture University.
B : Tôi đang học tại Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh.
A:你 觉得 汉语 难 吗 ?
|bạn|cảm thấy|tiếng Trung|khó|trợ từ nghi vấn
|du|fühlen|Chinesisch|schwierig|吗
A: Fällt Ihnen Chinesisch schwer?
A : Bạn thấy tiếng Trung có khó không?
B:我 觉得 听 、说 比较 容易 ,读 、写 很 难 。
|tôi|cảm thấy|nghe|nói|tương đối|dễ|đọc|viết|rất|khó
|I|fühlen|hören|speak|comparatively|easy|lesen|schreiben|very|schwierig
B: I think listening and speaking are easier, but reading and writing are difficult.
B : Tôi thấy nghe, nói thì khá dễ, còn đọc, viết thì rất khó.
( 二 ) 你们 的 老师 是 谁 A : 我 给 你 介绍 一下 儿 , 这 是 我 的 同屋 。
(2) Who is your teacher? A: Let me introduce to you. This is my roommate.
(Hai) Giáo viên của các bạn là ai? A : Tôi giới thiệu cho bạn một chút, đây là bạn cùng phòng của tôi.
他 是 新 同学 。
Anh ấy|là|mới|bạn học
|ist|neu|Klassenkamerad
彼は新しいクラスメートです。
Anh ấy là bạn học mới.
B:你 在 哪 个 班 学习 C:我 在 1203 班 学习 。
|bạn|ở|đâu|cái|lớp|học||tôi|ở|lớp|học
||||班|Klasse|lernen||ich|in|Klasse|lernen
B: In welche Klasse gehst du? C: Ich gehe in die Klasse 1203.
B: Which class do you study in C: I study in class 1203.
B:どのクラスを勉強していますかC:私はクラス1203で勉強しています。
B: Bạn học lớp nào? C: Tôi học lớp 1203.
B:你们 的 老师 是 谁 ?
|các bạn|trợ từ sở hữu|giáo viên|thì|ai
|ihr|possessive particle||ist|who
|||||wie
B: Wer ist dein Lehrer?
B: Who is your teacher?
B: Giáo viên của các bạn là ai?
C:我们 的 老师 是 林 老师 。
|chúng tôi|trợ từ sở hữu|giáo viên|là|Lâm|giáo viên
|||||Herr Lin|Lehrer
C: Unsere Lehrerin ist Frau Lin.
C: Our teacher is Teacher Lin.
C: Giáo viên của chúng tôi là thầy Lâm.
第 十 五 课 这个 箱子 很 重 一 、 课文 ( 一 ) 这个 箱子 很 重 ( 在 机场 ) A : 你 有 几 个 箱子 ?
Lektion 15: This suitcase is very heavy A. Text (1) This suitcase is very heavy (at the airport) A: How many suitcases do you have?
Lesson 15 This box is very heavy. Text (1) This box is heavy (at the airport) A: How many boxes do you have?
Bài 15 Cái hộp này rất nặng Một, văn bản (Một) Cái hộp này rất nặng (Tại sân bay) A: Bạn có bao nhiêu cái hộp?
B:两 个 。
|hai|cái
B: Zwei.
B: Two.
B: Hai cái.
A:你 的 箱子 重 不 重 ?
|bạn|trợ từ sở hữu|cái vali|nặng|không|nặng
|du|of|Koffer|schwer|nicht|schwer
A: Ist Ihr Koffer schwer?
A: Is your box heavy?
A: Cái hộp của bạn nặng không?
B:这 个 箱子 很 重 ,那 个 不太 重 。
|cái này|lượng từ|cái hộp|rất|nặng|cái đó|lượng từ|không quá|nặng
B: This box is heavy, it is not too heavy.
B: Cái hộp này rất nặng, cái kia không nặng lắm.
你 的 呢 ?
bạn|trợ từ sở hữu|trợ từ nghi vấn
du|de|denn
And yours?
Của bạn thì sao?
A:在 那儿 。
|tại|đó
|in|there
A: Hier.
A: Ở đó.
我 的 都 很 轻 。
tôi|trợ từ sở hữu|đều|rất|nhẹ
ich|my|all|sehr|light
I am very light.
Của tôi thì rất nhẹ.
B:你 的 箱子 很 新 ,我 的 很 旧 。
|bạn|trợ từ sở hữu|hộp|rất|mới|tôi|trợ từ sở hữu|rất|cũ
|||||||||alt
B: Your suitcase is very new, mine is very old.
B:あなたの箱は非常に新しいです、私は非常に古いです。
B: Hộp của bạn rất mới, của tôi thì rất cũ.
A:那 个 新 的 不 是 我 的 ,是 朋友 的 。
|đó|cái|mới|trợ từ sở hữu|không|là|tôi|trợ từ sở hữu|là|bạn|trợ từ sở hữu
A: Das neue ist nicht meins, sondern das eines Freundes.
A: The new one is not mine, it is a friend.
A : Cái mới đó không phải của tôi, là của bạn tôi.
( 二 ) 这 是 不 是 中药 ( 在 海关 ) A : 先生 , 这些 黑 的 是 什么 东西 ?
(2) Is this Chinese medicine (in customs) A: Sir, what are these black ones?
(2)この漢方薬は(税関で)A:先生、これらの黒いものは何ですか?
(Hai) Đây có phải là thuốc đông y (tại hải quan) A : Thưa ông, những cái màu đen này là cái gì?
B:这 是 一些 药 。
|đây|là|một số|thuốc
|this|ist|einige|Medikamente
B: This is some medicine.
B : Đây là một số thuốc.
A:什么 药 ?
|gì|thuốc
A: What medicine?
A : Thuốc gì?
B:中药 。
|thuốc đông y
|Chinesische Medizin
B: Chinese medicine.
B : Thuốc đông y.
A:这 是 不 是 药 ?
|này|là|không|phải|thuốc
A: Ist das ein Medikament?
A: Is this medicine?
A:この薬ですか?
A : Đây có phải là thuốc không?
B:这 不 是 药 ,这 是 酒 。
|này|không|là|thuốc|này|là|rượu
|||||dies|ist|Alkohol
B: This is not medicine, this is wine.
B : Đây không phải là thuốc, đây là rượu.
A:那 个 箱子 里 是 什么 ?
|đó|cái|hộp|trong|là|gì
|||箱子|inside|ist|was
A: Was ist in dieser Kiste?
A: What is in that box?
A : Cái hộp đó là gì?
B:都 是 日用品 。
|đều|là|đồ dùng hàng ngày
|all|are|Alltagsgegenstände
B : It is all daily necessities.
B: Tất cả đều là đồ dùng hàng ngày.
有 两件 衣服 、一把 伞 和 一瓶 香水 、还 有 一本 书 、两盒 磁带 。
có|hai cái|áo|một cái|ô|và|một chai|nước hoa|còn|có|một quyển|sách|hai hộp|băng
hat|zwei|Stück|clothes|eine|a measure word|Regenschirm|und|eine|Flasche|Parfüm|noch|hat|eine
||stukken|||||||||||
Es gibt zwei Kleider, einen Regenschirm und eine Flasche Parfüm, ein Buch und zwei Kassetten.
There are two clothes, an umbrella and a bottle of perfume, and a book and two cassettes.
2つの洋服、傘、香水瓶、本、そして2つのカセットがあります。
Có hai bộ quần áo, một cái ô và một chai nước hoa, còn có một quyển sách, hai hộp băng.
SENT_CWT:9r5R65gX=3.92 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.33
vi:unknowd
openai.2025-02-07
ai_request(all=63 err=0.00%) translation(all=50 err=0.00%) cwt(all=368 err=44.84%)