中国 日全食 引发 游客 热潮
zhōng guó|rì quán shí|yǐn fā|yóu kè|rè cháo
Trung Quốc|nhật thực toàn phần|gây ra|du khách|cơn sốt
中国|日食|引き起こす|観光客|熱潮
Total solar eclipse in China sparks tourist boom
L'éclipse solaire totale en Chine déclenche une ruée de touristes
O eclipse solar total da China provoca uma onda de turistas
Nhật thực toàn phần ở Trung Quốc đã gây ra cơn sốt du khách.
中国の皆既日食が観光客の熱潮を引き起こした
本世纪 最长 时间 的 日全食 引发 了 中国 长江流域 各地 的 游客 热潮
běn shì jì|zuì cháng|shí jiān|de|rì quán shí|yǐn fā|le|zhōng guó|cháng jiāng liú yù|gè dì|de|yóu kè|rè cháo
thế kỷ này|dài nhất|thời gian|trợ từ sở hữu|nhật thực toàn phần|gây ra|trợ từ quá khứ|Trung Quốc|khu vực lưu vực sông Trường Giang|khắp nơi|trợ từ sở hữu|du khách|cơn sốt
本世紀|最長|時間|の|日食|引き起こした|過去形のマーカー|中国|長江流域|各地|の|観光客|熱潮
The longest total solar eclipse of the century has triggered a rush of tourists across China's Yangtze River Basin.
Nhật thực toàn phần dài nhất thế kỷ đã thu hút du khách từ khắp nơi ở lưu vực sông Dương Tử.
今世紀最長の皆既日食が中国の長江流域各地で観光客の熱潮を引き起こした
22 号 来自 世界各地 的 天文 爱好者 纷纷 聚集 起来 观看 这一 奇观 。
22 hào|lái zì|shì jiè gè dì|de|tiān wén|ài hào zhě|fēn fēn|jù jí|qǐ lái|guān kàn|zhè yī|qí guān
ngày 22|đến từ|khắp nơi trên thế giới|từ|thiên văn|người yêu thích|lần lượt|tập trung|lại|xem|cái này|kỳ quan
号|来|世界|の|天文|愛好者|次々と|集まる|て|見る|この|珍しい光景
Vào ngày 22, các nhà thiên văn học từ khắp nơi trên thế giới đã tụ tập lại để xem hiện tượng kỳ diệu này.
22日、世界各地からの天文愛好者が集まり、この奇観を観賞した。
“这是 一个 重要 的 里程碑 。
zhè shì|yī gè|zhòng yào|de|lǐ chéng bēi
đây là|một|quan trọng|trợ từ sở hữu|cột mốc
これ|一つの|重要な|の|マイルストーン
"Đây là một cột mốc quan trọng."
「これは重要なマイルストーンです。」
没有 一个 人 能 活到 下 一次 这一 时刻 的 到来 。
méi yǒu|yī gè|rén|néng|huó dào|xià|yī cì|zhè yī|shí kè|de|dào lái
không có|một|người|có thể|sống đến|lần tiếp theo|một lần|này|thời khắc|trợ từ sở hữu|đến
誰も|一|人|能|生きる|次|一回|この|時刻|の|到来
Không ai có thể sống đến lần tiếp theo của khoảnh khắc này.
次のこの瞬間が訪れるまでに、誰も生き残ることはできない。
7 月 21 日 ,一位 德国 日食 爱好者 在 上海 这样 说到 。
||yī wèi|dé guó|rì shí|ài hào zhě|zài|shàng hǎi|zhè yàng|shuō dào
||một|Đức|nhật thực|người yêu thích|tại|Thượng Hải|như vậy|đã nói
||一人の|ドイツの|日食|愛好者|で|上海|このように|言った
Vào ngày 21 tháng 7, một người yêu thích nhật thực người Đức đã nói như vậy ở Thượng Hải.
7月21日、あるドイツの皆既日食愛好者が上海でこう語った。
被誉为 21 世纪 “最完美的 日全食 ”将于 22 日 到来 ,中国 长江流域 的 诸多 城市 也 将 成为 全球 最佳 观测点
bèi yù wéi|21 shì jì|zuì wán měi de|rì quán shí|jiāng yú|22 rì|dào lái|zhōng guó|cháng jiāng liú yù|de|zhū duō|chéng shì|yě|jiāng|chéng wéi|quán qiú|zuì jiā|guān cè diǎn
được ca ngợi là|thế kỷ 21|“hoàn hảo nhất|nhật thực toàn phần|sẽ vào|ngày 22|đến|Trung Quốc|khu vực lưu vực sông Trường Giang|của|nhiều|thành phố|cũng|sẽ|trở thành|toàn cầu|tốt nhất|điểm quan sát
評価される|21世紀|最も完璧な|日食|~に|22日|到来する|中国|長江流域|の|多くの|都市|も|将|なる|世界|最良|観測地点
Được mệnh danh là "nhật thực toàn phần hoàn hảo nhất thế kỷ 21" sẽ đến vào ngày 22, nhiều thành phố ở lưu vực sông Dương Tử của Trung Quốc cũng sẽ trở thành những điểm quan sát tốt nhất toàn cầu.
21世紀の「最も完璧な皆既日食」と称されるものが22日に訪れ、中国の長江流域の多くの都市が世界の最良の観測点となる。
有 中国 媒体 甚至 估计 将 有 十万 国际 游客 聚集 于 长江 流域 。
yǒu|zhōng guó|méi tǐ|shèn zhì|gū jì|jiāng|yǒu|shí wàn|guó jì|yóu kè|jù jí|yú|cháng jiāng|liú yù
có|Trung Quốc|phương tiện truyền thông|thậm chí|ước tính|sẽ|có|một trăm ngàn|quốc tế|du khách|tập trung|tại|Trường Giang|lưu vực
有|中国|メディア|さえ|推定|将|有|十万|国際|観光客|集まる|に|長江|流域
Một số phương tiện truyền thông Trung Quốc thậm chí ước tính sẽ có khoảng 100.000 du khách quốc tế tập trung tại lưu vực sông Dương Tử.
中国のメディアは、長江流域に10万人の国際観光客が集まると推定している。
诸多 国外 媒体 都 对 日全食 进行 了 报道 。
zhū duō|guó wài|méi tǐ|dōu|duì|rì quán shí|jìn xíng|le|bào dào
nhiều|nước ngoài|phương tiện truyền thông|đều|về|nhật thực toàn phần|tiến hành|trợ từ quá khứ|báo cáo
多くの|海外の|メディア|すべて|に対して|日食|行う|過去形を示す助詞|報道
Nhiều phương tiện truyền thông nước ngoài đã đưa tin về nhật thực toàn phần.
多くの海外メディアが日食について報道しました。
美国之音 称 ,在 亚洲 有 数千万 人 等待 见证 被 称为 21 世纪 最长 的 一次 日全食 的 到来 。
měi guó zhī yīn|chēng|zài|yà zhōu|yǒu|shù qiān wàn|rén|děng dài|jiàn zhèng|bèi|chēng wéi|21 shì jì|zuì cháng|de|yī cì|rì quán shí|de|dào lái
Đài tiếng nói Hoa Kỳ|nói rằng|tại|Châu Á|có|hàng chục triệu|người|đang chờ đợi|chứng kiến|được|gọi là|thế kỷ 21|dài nhất|của|một lần|nhật thực toàn phần|của|sự đến
アメリカの声|呼ぶ|で|アジア|有|数千万|人々|待っている|証人|に|呼ばれる|21世紀|最も長い|の|一度の|日食|の|到来
Đài Tiếng nói Hoa Kỳ cho biết, ở châu Á có hàng chục triệu người đang chờ đợi để chứng kiến sự kiện được gọi là nhật thực toàn phần dài nhất thế kỷ 21.
アメリカの声は、アジアで数千万の人々が21世紀で最も長い日食を目撃するのを待っていると述べています。
这 将 是 “一生 只有 一次 的 机会 ”,日食 将 经过 印度 、尼泊尔 、中国 、日本 、印度尼西亚 等国 。
zhè|jiāng|shì|yī shēng|zhǐ yǒu|yī cì|de|jī huì|rì shí|jiāng|jīng guò|yìn dù|ní bó ěr|zhōng guó|rì běn|yìn dù ní xī yà|děng guó
này|sẽ|là|một đời|chỉ có|một lần|trợ từ sở hữu|cơ hội|nhật thực|sẽ|đi qua|Ấn Độ|Nepal|Trung Quốc|Nhật Bản|Indonesia|các nước
これ|将|は|一生|だけ|一度|の|機会|日食|将|通過する|インド|ネパール|中国|日本|インドネシア|などの国
Đây sẽ là "cơ hội chỉ có một lần trong đời", nhật thực sẽ đi qua Ấn Độ, Nepal, Trung Quốc, Nhật Bản, Indonesia và các quốc gia khác.
これは「一生に一度の機会」であり、日食はインド、ネパール、中国、日本、インドネシアなどの国を通過します。
尽管 22 日 可能 因为 阴雨 和 云层 遮盖 的 关系 挡住 了 日食 的 观测 ,但 人们 仍然 能够 经历 天空 从 明 到 暗 的 过程 。
jǐn guǎn|22 rì|kě néng|yīn wèi|yīn yǔ|hé|yún céng|zhē gài|de|guān xì|dǎng zhù|le|rì shí|de|guān cè|dàn|rén men|réng rán|néng gòu|jīng lì|tiān kōng|cóng|míng|dào|àn|de|guò chéng
mặc dù|ngày 22|có thể|vì|mưa|và|mây|che phủ|từ sở hữu|mối quan hệ|cản trở|trợ từ quá khứ|nhật thực|từ sở hữu|quan sát|nhưng|mọi người|vẫn|có thể|trải nghiệm|bầu trời|từ|sáng|đến|tối|từ sở hữu|quá trình
しかし|22日|可能|なぜなら|雨|と|雲|覆い隠す|の|関係|阻止する|過去形のマーカー|日食|の|観測|しかし|人々|まだ|できる|経験する|空|から|明るい|まで|暗い|の|過程
Mặc dù vào ngày 22 có thể bị che khuất bởi mưa và mây, nhưng mọi người vẫn có thể trải nghiệm quá trình bầu trời từ sáng đến tối.
22日は雨や雲の影響で日食の観測が妨げられる可能性がありますが、人々は空が明るさから暗さへと変わる過程を体験することができます。
中国 的 东部 被 称为 世界 上 最佳 的 观测点 之一 ,天文 博物馆 、观测台 和 天文 用品商店 的 观测 眼镜 也 都 已 销售一空 。
zhōng guó|de|dōng bù|bèi|chēng wèi|shì jiè|shàng|zuì jiā|de|guān cè diǎn|zhī yī|tiān wén|bó wù guǎn|guān cè tái|hé|tiān wén|yòng pǐn shāng diàn|de|guān cè|yǎn jìng|yě|dōu|yǐ|xiāo shòu yī kōng
Trung Quốc|của|phía Đông|bị|gọi là|thế giới|trên|tốt nhất|của|điểm quan sát|một trong|thiên văn|bảo tàng|trạm quan sát|và|thiên văn|cửa hàng dụng cụ thiên văn|của|quan sát|kính|cũng|đều|đã|bán hết
中国|の|東部|に|呼ばれる|世界|上|最良|の|観測点|の一つ|天文|博物館|観測台|と|天文|用品店|の|観測|眼鏡|も|すべて|すでに|売り切れた
Phía Đông của Trung Quốc được gọi là một trong những điểm quan sát tốt nhất trên thế giới, các kính thiên văn tại bảo tàng thiên văn, đài quan sát và cửa hàng dụng cụ thiên văn đều đã bán hết.
中国の東部は世界で最も優れた観測点の一つと呼ばれ、天文博物館、観測台、天文用品店の観測用望遠鏡もすでに売り切れとなっています。
据 报道 ,数万 旅客 从 世界各地 聚集 到 上海 和 其它 中国 东部 地区 ,并 在 当地 引发 了 “小型 的 旅游 狂潮 ”,当地 旅馆 都 已 被 订满 。
jù|bào dào|shù wàn|lǚ kè|cóng|shì jiè gè dì|jù jí|dào|shàng hǎi|hé|qí tā|zhōng guó|dōng bù|dì qū|bìng|zài|dāng dì|yǐn fā|le|xiǎo xíng|de|lǚ yóu|kuáng cháo|dāng dì|lǚ guǎn|dōu|yǐ|bèi|dìng mǎn
theo|báo cáo|hàng chục ngàn|hành khách|từ|khắp nơi trên thế giới|tập trung|đến|Thượng Hải|và|khác|Trung Quốc|miền Đông|khu vực|và|tại|địa phương|gây ra|đã|nhỏ|của|du lịch|cơn sóng|địa phương|khách sạn|đều|đã|bị|đặt hết
によると|報道|数万|旅行者|から|世界中|集まる|に|上海|と|その他の|中国|東部|地域|そして|で|現地|引き起こす|過去形のマーカー|小型|の|旅行|狂乱|現地|ホテル|すべて|すでに|受動態のマーカー|予約で満室
Theo báo cáo, hàng chục nghìn du khách từ khắp nơi trên thế giới đã tập trung về Thượng Hải và các khu vực phía Đông Trung Quốc khác, gây ra một "cơn sốt du lịch nhỏ" tại địa phương, các khách sạn đều đã được đặt kín.
報道によると、数万の旅行者が世界各地から上海やその他の中国東部地域に集まり、現地で「小規模な観光ブーム」を引き起こし、地元のホテルはすでに満室となっています。
此外 ,来自 韩国 、日本 以及 国际 天文学 联合会 等 组织 的 国外 天文学家 甚至 提前 两个 星期 就 带着 观测 工具 来到 中国 。
cǐ wài|lái zì|hán guó|rì běn|yǐ jí|guó jì|tiān wén xué|lián hé huì|děng|zǔ zhī|de|guó wài|tiān wén xué jiā|shèn zhì|tí qián|liǎng gè|xīng qī|jiù|dài zhe|guān cè|gōng jù|lái dào|zhōng guó
ngoài ra|đến từ|Hàn Quốc|Nhật Bản|và|quốc tế|thiên văn học|liên hiệp hội|vv|tổ chức|của|nước ngoài|nhà thiên văn học|thậm chí|sớm|hai|tuần|đã|mang theo|dụng cụ quan sát|công cụ|đến|Trung Quốc
さらに|からの|韓国|日本|および|国際|天文学|協会|等|組織|の|海外|天文学者|さえ|前もって|二つの|週間|すでに|持って|観測|器具|来た|中国
Ngoài ra, các nhà thiên văn học nước ngoài từ Hàn Quốc, Nhật Bản và các tổ chức như Liên hiệp Thiên văn Quốc tế thậm chí đã đến Trung Quốc sớm hai tuần với các công cụ quan sát.
さらに、韓国、日本、国際天文学連合などの組織からの外国の天文学者たちが、観測機器を持って中国に2週間前に到着しました。
一场 国际性 的 “ 全民 逐日 行动 ”在 中国 上演 。
yī chǎng|guó jì xìng|de|quán mín|zhú rì|xíng dòng|zài|zhōng guó|shàng yǎn
một|quốc tế|trợ từ sở hữu|toàn dân|theo ngày|hành động|tại|Trung Quốc|diễn ra
一つの|国際的な|の|全員|毎日|行動|で|中国|上演される
Một sự kiện quốc tế mang tên "Hành động Đuổi theo Mặt Trời" đã diễn ra tại Trung Quốc.
国際的な「全員で日を追う行動」が中国で展開されています。
SENT_CWT:9r5R65gX=14.45 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.04 SENT_CWT:9r5R65gX=4.55 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.47
vi:unknowd: ja:9r5R65gX:250529
openai.2025-02-07
ai_request(all=20 err=0.00%) translation(all=16 err=0.00%) cwt(all=244 err=0.82%)