×

我们使用 cookie 帮助改善 LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.

image

WayV Dorm, Show that you care about her

Show that you care about her

啊 我 刚刚 去 吃 午饭 了

你 吃 午饭 了 吗 ?

啊 我 刚刚 吃 了 火锅

你 喜欢 吃 火锅 吗 ?

要不要 之后 一起 去 吃 ?

啊 真的 ? 你 也 喜欢 吃火锅 啊 ?

那 我们 找 机会 一起 去 吃 吧

那 你 除了 火锅 还 喜欢 吃 什么 东西 ?

我 ? 我 都 不 太 挑食

好 那 我们 之后 一起 去 吃 吧

所以 分享 欲 是 很 重要 的

她 会 感觉 是 你 是 在 重视 她

-专业 -分享 东西

但是 说实话 你 要 那 样子 一直 给 她 发 这种 小东西 的话

会 不会 有点 太 主动 了 有点 自作多情 的 感觉 ?

对 我怕 的 就是 这个

诶 但是 这 样子 好过 你 什么 都 不 说

你 起码 这 样子 好像 先 有 机会

先 把 这 话匣子 打开 了

你 才 可以 往后 聊

我 同意 我 也 觉得

但是 呢 最好 的 是

你 要 把 她 的 好奇心 挖出来

但是 你 知道 我 没有 这么 的

就是 我 比较 懒 觉得 推拉 很 麻烦

你 就 听 我 的 用 真实 的 自己

用 人类 最为 纯粹 的 交流 方式

去 跟 对方 交流 肯定 没有 问题

有意思 吗 ? 有意思 吗 ?

啊 但是

对 就是 我 觉得 还是 得 先 说话

但是 说 的话 要 有意思

是吧 ?就是 你 不能

你 如果 ...我 也 不 知道

诶 不过 话说回来

那 你们 想谈 什么样 的 恋爱 ?

我 吧 我 喜欢 那种

每天 都 很 心动 的 感觉

就 每天 都 刺激 有 心动 的 感觉

我 的话 每天 平稳 细水长流

我 还 记得 珍珠奶茶 五十 糖

双倍 珍珠 奶盖 每天 都 会 买 给 她

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Show that you care about her Zeigen Sie, dass Sie sich für sie interessieren Show that you care about her Montrez que vous vous souciez d'elle 그녀에게 관심을 갖고 있다는 것을 보여주세요. Mostre que se preocupa com ela Покажите, что она вам небезразлична Hãy cho thấy bạn quan tâm đến cô ấy

chào Hi Hola Halo こんにちは 안녕 หวัดดี Chào

啊 我 刚刚 去 吃 午饭 了 à|tôi|vừa mới|đi|ăn|bữa trưa|trợ từ quá khứ |I|just now|||lunch| I just ate Ah, acabo de comer Aku baru saja makan tadi あ、今ご飯食べてきたところだよ 아 나 방금 밥 먹고 오는 길이야 อ๋อ เพิ่งกินข้าวแล้วก็มาน่ะ 啊 我刚刚去吃午饭了 À, tôi vừa đi ăn trưa xong

你 吃 午饭 了 吗 ? bạn|ăn|bữa trưa|trợ từ hoàn thành|từ nghi vấn Did you eat yet? ¿Comiste? Kau sudah makan? 君はご飯食べた? 넌 밥 먹었어? กินข้าวรึยัง? 你吃午饭了吗? Bạn đã ăn trưa chưa?

啊 我 刚刚 吃 了 火锅 à|tôi|vừa mới|ăn|trợ từ quá khứ|lẩu |||||fondue chinoise |||||hot pot I ate hot pot Sí, yo comí huoguo Ah, aku makan hotpot あ、僕は火鍋食べた 난 훠궈 먹었거든 อ๋อ ไปกินหม้อไฟมาน่ะ 啊 我刚刚吃了火锅 À, tôi vừa mới ăn lẩu.

你 喜欢 吃 火锅 吗 ? bạn|thích|ăn|lẩu|từ nghi vấn ||manger de la fond|| Do you like hot pot too? ¿Te gusta el huoguo? Kau juga suka hotpot? 火鍋好き? 너도 훠궈 좋아해? ชอบกินหม้อไฟรึเปล่า? 你喜欢吃火锅吗? Bạn có thích ăn lẩu không?

要不要 之后 一起 去 吃 ? có muốn|sau|cùng nhau|đi|ăn ||after|| Do you want to go eat it together some time? ¿Vamos a comer juntos una vez? Kalau begitu, lain kali mau makan bareng? じゃあ、今度一緒に食べに行く? 다음에 같이 먹으러 갈래? งั้นครั้งหน้าไปกินด้วยกันไหมล่ะ? 要不要之后一起去吃? Có muốn đi ăn cùng nhau sau không?

啊 真的 ? 你 也 喜欢 吃火锅 啊 ? Really? You like hot pot too? Ah, ¿en serio? ¿A ti también te gusta el huoguo? Oh benarkah? Kau juga suka hotpot? あ、本当? 火鍋好き? 아 진짜? 너도 좋아해? จริงเหรอ? ชอบหม้อไฟเหมือนกันเหรอ? 啊 真的? 你也喜欢吃火锅啊? À, thật sao? Bạn cũng thích ăn lẩu à?

那 我们 找 机会 一起 去 吃 吧 thì|chúng ta|tìm|cơ hội|cùng nhau|đi|ăn|nhé |||opportunity|||| Let's have it together some time Entonces comamos juntos en la próxima Ayo kita makan bareng lain kali じゃあ、今度一緒に食べに行こう 그럼 다음에 같이 먹으러 가자 งั้นครั้งหน้าไปด้วยกันเถอะ 那我们找机会一起去吃吧 Vậy chúng ta tìm cơ hội cùng nhau đi ăn nhé

那 你 除了 火锅 还 喜欢 吃 什么 东西 ? thì|bạn|ngoài|lẩu|còn|thích|ăn|cái gì|đồ ăn ||besides|||||| What else do you like besides hot pot? ¿Qué más te gusta? Selain hotpot, kau suka apa? 火鍋の他にまた何が好き? 훠궈 말고 또 뭐 좋아해? นอกจากหม้อไฟแล้วชอบอะไรอีกเหรอ? 那你除了火锅还喜欢吃什么东西? Vậy ngoài lẩu ra, bạn còn thích ăn món gì khác?

我 ? 我 都 不 太 挑食 Me? I like everything ¿Yo? Yo como de todo Aku? Tidak ada makanan aku hindari 僕?僕は別に食べないものないよ 나? 난 딱히 가리는 게 없어 ฉันเหรอ? ก็ไม่ได้มีอะไรพิเศษหรอก 我? 我都不太挑食 Tôi? Tôi không kén ăn lắm

好 那 我们 之后 一起 去 吃 吧 tốt|thì|chúng ta|sau đó|cùng nhau|đi|ăn|từ nhấn mạnh Sure, let's go together next time Bueno, entonces vamos juntos en la próxima Kalau begitu, ayo kita ke sana lain kali そっか、じゃあ今度一緒に行こう 그래 그럼 다음에 같이 가자 อืม ครั้งหน้าไปด้วยกันเถอะ 好 那我们之后一起去吃吧 Được rồi, vậy chúng ta cùng nhau đi ăn sau nhé

所以 分享 欲 是 很 重要 的 vì vậy|chia sẻ|mong muốn|là|rất|quan trọng|trợ từ sở hữu |partager|le désir|||| |sharing desire|desire|||important| |compartilhar|desejo|||| So sharing is really important Por eso es muy importante compartir lo cotidiano Ya, berbagi itu sangat penting だから共有がすごく大事なのよ 그래서 공유가 엄청 중요한 거야 เพราะงั้นการแชร์เรื่องราวถึงสำคัญสินะ 所以分享欲是很重要的 Vì vậy, việc chia sẻ mong muốn là rất quan trọng.

她 会 感觉 是 你 是 在 重视 她 The other person will tell how much you care Para que sepa cuánto le interesas Dia bisa tahu seberapa tertariknya dirimu kepadanya お前がどれほど関心があるのか相手が分かれるから 네가 얼마나 관심이 있는지 상대가 알 수 있거든 นายจะรู้ได้เลยว่าฝ่ายตรงข้ามเขาชอบอะไรบ้าง 她会感觉是 你是在重视她 Cô ấy sẽ cảm thấy bạn đang coi trọng cô ấy.

-专业 -分享 东西 chuyên ngành|chia sẻ|đồ vật - Right - So should I share? - Sí - Compartir lo cotidiano - Benar - Berbagilah~ - そう- 共有しろ~ - 그렇지 - 공유를 해라 - ใช่แล้ว - จงแชร์กันซะ~ - 专业- 分享东西 - Chuyên nghiệp - Chia sẻ đồ vật.

但是 说实话 你 要 那 样子 一直 给 她 发 这种 小东西 的话 nhưng|nói thật|bạn|muốn|cái đó|kiểu|liên tục|cho|cô ấy|gửi|loại này|đồ nhỏ|nếu |||||||||send|this kind|little things| |falando a verdade||||jeito|sempre|||||| Honestly, don't you think it's too much Pero la verdad, si compartes todo el tiempo hasta lo más pequeño, Tapi kalau terus-menerus membicarakan hal-hal kecil seperti itu でも正直、ずっとそんなに些細なことまで話すのは 근데 솔직히 계속 그렇게 사소한 것까지 얘기하다 보면 แต่พูดตรงๆ นะ ถ้าคุยกัน ด้วยเรื่องเล็กๆ น้อยๆ แบบนั้นไปเรื่อยๆ 但是说实话你要那样子一直给她发这种小东西的话 Nhưng nói thật, nếu bạn cứ gửi cho cô ấy những thứ nhỏ nhặt như vậy mãi.

会 不会 有点 太 主动 了 有点 自作多情 的 感觉 ? có thể|không thể|một chút|quá|chủ động|trợ từ nhấn mạnh|một chút|tự mình đa tình|từ sở hữu|cảm giác ||||trop entreprenant|||se faire des illusions|| ||||too proactive||a bit|being presumptuous||feeling ||||ativo|||se iludir|| if you talk about such trivial things? I may look like I'm getting ahead of myself ¿no sería demasiado? Como si tú solo pensaras que le interesas Bukankah itu agak berlebihan? Kesannya salah paham sendiri ちょっと度過ぎじゃない?なんか一人で勘違いしてる感じ? 조금 과하지 않을까? 뭔가 혼자 착각하는 느낌? มันจะไม่เกินไปเหรอ? อารมณ์เหมือนคิดไปเองน่ะ? 会不会有点太主动了有点自作多情的感觉? Có phải hơi quá chủ động một chút không? Có chút tự mình đa tình?

对 我怕 的 就是 这个 đúng|tôi sợ|từ chỉ sở hữu|chính là|cái này |I'm afraid||is this| Right, that's what I'm afraid of Sí, eso es lo que me preocupa Benar, aku juga mengkhawatirkan itu そう 僕もそれが心配だよ 맞아 나도 그게 걱정이야 จริงด้วย ฉันว่าจุดนั้นก็น่ากังวลนะ 对 我怕的就是这个 Điều tôi sợ chính là điều này.

诶 但是 这 样子 好过 你 什么 都 不 说 này|nhưng|cái này|dáng vẻ|tốt hơn|bạn|gì|đều|không|nói Eh||||better than||||| hey||||better than||||| |||parece|melhor||||| But it's still better than not saying anything No, pero es mejor que no decir nada Itu lebih baik daripada tidak membicarakan apa pun でも何も言わないよりはマシだよ 에이 그래도 아무 말도 안 하는 것보단 낫지 โธ่ แต่มันก็ดีกว่าไม่ได้คุยอะไรกันเลยนะ 诶 但是这样子好过你什么都不说 Ê, nhưng như vậy thì tốt hơn là bạn không nói gì cả.

你 起码 这 样子 好像 先 有 机会 bạn|ít nhất|cái này|hình dáng|dường như|trước|có|cơ hội |au moins|||||| |at least||||first have|| |pelo menos||||primeiro|| You at least get a chance this way Así al menos tendrás alguna oportunidad Meskipun sekecil itu, pasti akan ada kesempatan 少なくともこうすればチャンスができるじゃん 적어도 이렇게 하면 기회가 생기잖아 อย่างน้อยมันก็พอจะมีโอกาสบ้างไง 你起码这样子好像先有机会 Ít nhất như vậy có vẻ như có cơ hội trước.

先 把 这 话匣子 打开 了 trước tiên|từ chỉ hành động|cái này|hộp thoại|mở|trợ từ hoàn thành |||boîte à paroles|| first|||the conversation box|opened| |||caixa de conversa|abriu| You have to say something at least Tienes que hablar al menos de algo Harus ada sesuatu untuk dibicarakan 何か話のネタがないと 뭐라도 이야깃거리가 있어야 มันต้องมีเรื่องให้พูดคุยกันก่อน 先把这话匣子打开了 Trước tiên hãy mở cái hộp thoại này ra

你 才 可以 往后 聊 bạn|mới|có thể|sau này|trò chuyện |||after| |||later| |||para trás| to keep it going para pensar en lo que viene Supaya kau bisa memikirkan selanjutnya その後が考えられないから 그 뒤를 생각할 수 있지 ถึงจะนึกเรื่องต่อจากนี้ได้ 你才可以往后聊 Bạn mới có thể nói tiếp

我 同意 我 也 觉得 tôi|đồng ý|tôi|cũng|cảm thấy |agree||| I agree Yo estoy de acuerdo con eso Aku juga berpikir begitu 僕もそう思う 나도 그렇게 생각해 ฉันก็คิดแบบนั้นเหมือนกัน 我同意 我也觉得 Tôi đồng ý, tôi cũng cảm thấy vậy

但是 呢 最好 的 是 nhưng|thì|tốt nhất|trợ từ sở hữu|là ||melhor|| But the best thing is Pero lo mejor sería Tapi yang paling bagus itu でも一番いいのは 근데 가장 좋은 건 แต่ว่าสิ่งที่ดีที่สุดน่ะ 但是呢 最好的是 Nhưng mà, tốt nhất là

你 要 把 她 的 好奇心 挖出来 bạn|muốn|chỉ|cô ấy|trợ từ sở hữu|sự tò mò|khai thác ra ||||||faire ressortir |||||curiosity|dig out |||||curiosidade|extrair to make her curious despertarle la curiosidad a esa persona Membuatnya penasaran その子の好奇心を刺激することだよ 걔의 호기심을 자극하는 거지 มันคือการกระตุ้นความอยากรู้ของเขาไง 你要把她的好奇心挖出来 Bạn phải khai thác sự tò mò của cô ấy.

但是 你 知道 我 没有 这么 的 nhưng|bạn|biết|tôi|không có|như vậy|trợ từ sở hữu But you know Pero como ustedes ya lo saben, Kalian semua tahu でも皆分かってるじゃん 僕がちょっと 근데 다 알잖아 내가 좀 แต่ทุกคนก็รู้นี่ ว่าฉันน่ะ 但是你知道我没有这么的 Nhưng bạn biết tôi không như vậy.

就是 我 比较 懒 觉得 推拉 很 麻烦 chính là|tôi|khá|lười biếng|cảm thấy|kéo và đẩy|rất|phiền phức |||||pousser tirer|| |||lazy||push and pull|| |||||empurrar e puxar||difícil I don't like getting annoyed, I don't really want to play hard to get a mí no me gusta ponerle mucho trabajo, y hacerme el indiferente me parece... Aku tidak suka sesuatu yang bertele-tele Tarik ulur juga.. めんどくさいのが嫌いで駆け引きも正直にちょっと 귀찮은 걸 싫어해서 밀당도 솔직히 좀… ไม่ชอบทำอะไรที่มันยุ่งยาก ที่จริงเรื่องเล่นตัวนั่นมันก็ 就是我比较懒觉得推拉很麻烦 Tôi thì khá lười, cảm thấy việc kéo và đẩy rất phiền phức.

你 就 听 我 的 用 真实 的 自己 bạn|thì|nghe|tôi|trợ từ sở hữu|sử dụng|thật|trợ từ sở hữu|chính mình ||||||authentic|| ||||||real self|| ||||||真实(1)|| Listen to me, you have to be sincere Hazme caso, sé sincero Dengar aku, dengan sosokmu yang sebenarnya 僕の話聞いて 真実な姿で 내 말 들어 진실된 모습으로 ฟังฉันน่ะ การพูดคุยกันด้วยวิธีดั้งเดิม 你就听我的 用真实的自己 Bạn chỉ cần nghe tôi, hãy là chính mình một cách chân thật.

用 人类 最为 纯粹 的 交流 方式 dùng|nhân loại|nhất|thuần khiết|trợ từ sở hữu|giao tiếp|phương thức ||le plus|||communication| ||most pure|pure||communication|method |humanidade|como|pura||comunicação|forma If you use the most primitive communication method of mankind Si tratas de converar de la manera Melalui cara berkomunikasi manusia yang paling dasar 人間の最も原初的なコミュニケーション方式を通じて 인간의 가장 원초적인 소통 방식으로 ของมนุษย์เรานี่แหละ คุยด้วยความซื่อตรง 用人类最为纯粹的交流方式 Sử dụng cách giao tiếp thuần khiết nhất của con người

去 跟 对方 交流 肯定 没有 问题 đi|với|đối phương|giao tiếp|chắc chắn|không có|vấn đề |||communicate|definitely|| ||a outra parte|comunicar|肯定(1)|| to communicate, it will all be fine más primitiva del hombre, funcionará Mengobrol itu bagus 会話をしようとすれば大丈夫だと思う 대화하면 진짜 장담하는데 괜찮을 거야 คุยกันแบบนี้มันก็ดีแล้วนะ 去跟对方交流肯定没有问题 Để giao tiếp với đối phương chắc chắn không có vấn đề gì

有意思 吗 ? 有意思 吗 ? Is this fun? ¿Eso les parece interesante? Itu seru? 面白いのか?面白い? 재밌냐? 재밌어? สนุกไหม? สนุกเหรอ? 有意思吗? 有意思吗? Có thú vị không? Có thú vị không?

啊 但是 à|nhưng I mean No, pero... Ah, tapi.. あ、でも 아 근데 อ่า แต่ว่า 啊 但是 À nhưng

对 就是 我 觉得 还是 得 先 说话 đúng|chính là|tôi|cảm thấy|vẫn|phải|trước|nói chuyện ||||||first|talk I agree, I think you should try to talk to her first Sí, yo pienso que lo mejor es hablarle primero, Aku juga berpikir bahwa mengobrol dulu itu benar それはそう 僕も先に会話をするのが正しいと思う 그건 맞아 나도 먼저 대화를 하는 게 맞다고 봐 นั่นมันก็ใช่นะ เริ่มคุยก่อนมันก็ใช่ 对 就是我觉得还是得先说话 Đúng vậy, tôi nghĩ vẫn nên nói chuyện trước.

但是 说 的话 要 有意思 nhưng|nói|thì|phải|có ý nghĩa ||that said|| But you have to sound fun pero tiene que ser una conversación interesante Tapi kita juga harus mengatakan hal-hal yang menyenangkan でも面白く話をしないと 근데 좀 재밌게 해야지 แต่มันต้องคุยให้สนุกสนานสิ 但是说的话要有意思 Nhưng những gì nói ra phải có ý nghĩa.

是吧 ?就是 你 不能 phải không|chính là|bạn|không thể Right? So like... ¿Sí, no? O sea, que no sea... Benar, kan? だろ?だから、えっと 그치? 그러니까 막 ใช่ไหม? เพราะงั้นน่ะนะ 是吧? 就是你不能 Phải không? Có nghĩa là bạn không thể.

你 如果 ...我 也 不 知道 bạn|nếu|tôi|cũng|không|biết For instance... I don't know Si... Ay, no sé Seandainya... Ah, entahlah もし… ああ、分からない 만약에... 아 모르겠다 ถ้าเกิด... อ่า ไม่รู้อะ 你如果...我也不知道 Nếu bạn... tôi cũng không biết.

诶 不过 话说回来 này|nhưng|nói trở lại ||cela dit hey|but|that being said ||falando nisso Then, Entonces ustedes Kalau begitu でも、じゃあ 근데 그러면 ถ้าอย่างนั้น 诶 不过话说回来 Này, nhưng mà nói đi nói lại.

那 你们 想谈 什么样 的 恋爱 ? thì|các bạn|muốn nói về|loại nào|trợ từ sở hữu|tình yêu ||want to talk|||relation amoureuse ||want to talk|what kind||relationship ||querem conversar||| what kind of relationship do you want to be in? ¿cómo quieren que sea su noviazgo? Kalian ingin berpacaran seperti apa? お前たちはどんな恋愛がしたい? 너네는 어떤 연애를 하고 싶어? นายอยากได้ความสัมพันธ์แบบไหน? 那你们想谈什么样的恋爱? Vậy, các bạn muốn nói về kiểu tình yêu nào?

我 吧 我 喜欢 那种 tôi|từ nhấn mạnh|tôi|thích|loại đó ||||that kind This is what I like A mí me gusta esto Aku suka yang seperti itu 僕はそれがいい 나는 그런게 좋아 ฉันชอบแบบนี้นะ 我吧 我喜欢那种 Còn tôi, tôi thích kiểu đó.

每天 都 很 心动 的 感觉 mỗi ngày|đều|rất|rung động|từ chỉ sở hữu|cảm giác |||exciting feeling|| |||emocionante|| I want to feel my heart flutter every day Que todos los días te emociones Setiap hari selalu merasa berseri-seri 毎日ときめきする感じ 매일 매일 설레는 느낌 อารมณ์แบบใจสั่นในทุกๆ วัน 每天都很心动的感觉 Cảm giác mỗi ngày đều rất rung động.

就 每天 都 刺激 有 心动 的 感觉 thì|mỗi ngày|đều|kích thích|có|rung động|trợ từ sở hữu|cảm giác |||exciting||heart flutter|| |||estímulo|||| You know, I want to feel the excitement O sea, sentirme emocionado todos los días Ada perasaan berseri-seri setiap hari だから、僕が毎日ときめきする気分じゃん 매일 설레는 기분 있잖아 แบบนั้นเราก็จะใจสั่นไหวในทุกวันยังไงล่ะ 就每天都刺激有心动的感觉 Mỗi ngày đều kích thích cảm giác rung động

我 的话 每天 平稳 细水长流 tôi|thì|mỗi ngày|ổn định|nước chảy chậm mà dài |||stable|flux constant |||steady|a steady flow |||está平稳|fluxo constante I want a stable relationship with no ups and downs A mí me gustaría que sea tranquilo sin altibajos Aku ingin berpacaran dengan stabil tanpa ketidakjelasan 僕は起伏なく安定的な恋愛 나는 뭔가 기복 없이 안정적인 연애 ฉันอยากได้ความสัมพันธ์ที่มั่นคง 我的话 每天平稳细水长流 Còn tôi thì mỗi ngày đều bình ổn như nước chảy mát

我 还 记得 珍珠奶茶 五十 糖 tôi|vẫn|nhớ|trà sữa trân châu|năm mươi|đường |||bubble tea|| |||bubble tea|| |||chá de bolinha||açúcar I still remember, I made a bubble tea with 50% sugar, Todavía me acuerdo… 50% de azúcar en el té con boba Aku masih mengingatnya... Aku membawakan bubble tea dengan gula 50% 今も思い出すのが…タピオカティーの糖度を50%にして 여전히 생각나는게… 버블티를 당도 50%로 ความคิดยังคงเหมือนเดิม... ชานมหวาน 50% 我还记得珍珠奶茶 五十糖 Tôi vẫn nhớ trà sữa trân châu năm mươi đường

双倍 珍珠 奶盖 每天 都 会 买 给 她 gấp đôi|trân châu|lớp kem sữa|mỗi ngày|đều|sẽ|mua|cho|cô ấy double|perles|topping au lait|||||| double|pearls|milk cap|||||| dobro|pérola|cobertura de leite|||||| bubbles, and milk foam, and brought it to her everyday... Solía llevarle todos los días el té con extra boba y espuma… dan menambahkan bubble & milk foam kepadanya setiap hari... タピオカとミルクフォームを追加して毎日彼女に持って行ってた… 버블이랑 밀크폼 추가해서 매일 갖다주곤 했어… เพิ่มไข่มุกกับนม แล้วก็เอามาให้เธอทุกวัน... 双倍珍珠 奶盖 每天都会买给她 Mỗi ngày đều mua trân châu kép và kem sữa cho cô ấy

SENT_CWT:9r5R65gX=5.11 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.98 vi:unknowd openai.2025-02-07 ai_request(all=55 err=0.00%) translation(all=44 err=0.00%) cwt(all=281 err=11.39%)