×

我们使用 cookie 帮助改善 LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.

image

Famous Chinese songs in Vietnam, 《芒种》音阙诗听/赵方婧 官方高画质

《 芒种 》 音阙 诗 听 / 赵方婧 官方 高画质

一 想到 你 我 就 呼

空恨 别梦久 呜

烧 去 纸灰 埋 烟柳

于 鲜活 的 枝丫

凋零 下 的 无暇

是 收获 谜底 的 代价

余晖 沾 上 远行 人 的 发

他 洒下 手中 牵挂

于 桥下

前世 迟 来者 (擦肩而过 )

掌心 刻 (来生 记得 )

你 眼中 烟波 滴落 一滴 墨 喔

若佛 说 (无牵无挂 )

放下 执著 (无 相 无色 )

我 怎能 波澜不惊 去 附和

一 想到 你 我 就 喔

恨情 不寿 总于 苦海 囚 呜

新翠 徒留 落 花影 中游 呜

相思 无用 才 笑 山盟 旧 呜

谓 我 何求

谓 我 何求

种 一 万朵 莲花

在 众生 中 发芽

等 红尘 一万种 解答

念珠 落进 时间 的 泥沙

待 割舍 诠释 慈悲

的 读法

前世 迟 来者 (擦肩而过 )

掌心 刻 (来生 记得 )

你 眼中 烟波 滴落 一滴 墨 喔

若佛 说 (无牵无挂 )

放下 执著 (无 相 无色 )

我 怎能 波澜不惊 去 附和

一 想到 你 我 就 呜

恨情 不寿 总于 苦海 囚 呜

新翠 徒留 落 花影 中游 呜

相思 无用 才 笑 山盟 旧 呜

谓 我 何求

谓 我 何求

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

《 芒种 》 音阙 诗 听 / 赵方婧 官方 高画质 Die Mansarde" Sound Queue Poetry Listening/Jing Zhao Fang Official High Definition "Mango Seeds" Yinque Poem Listening / Zhao Fangjing's official high-definition La mansarda" Cola sonora Escucha poética/Jing Zhao Fang Alta definición oficial The Mansard" Sound Queue Poetry Listening/Jing Zhao Fang Official High Definition 「マンゴーの種」インケ詩のリスニング/趙方晶の公式高解像度 A Mansarda" Audição de Poesia em Fila de Som/Jing Zhao Fang Alta Definição Oficial Мансарда" Звуковая очередь Поэзия Слушать/Цзин Чжао Фан Официальное высокое разрешение 《Mángzhòng》 Âm Khuyết Thơ Nghe / Triệu Phương Tĩnh Chính Thức Cao Hình Chất

一 想到 你 我 就 呼 ||||then|call một|nghĩ đến|bạn|tôi|thì|gọi When I think of you, I breathe. Một Khi Nghĩ Đến Em, Tôi Liền Gọi

空恨 别梦久 呜 empty regret|Don't dream too long|sigh hận vô nghĩa|đừng mơ lâu|ôi Trống Rỗng Hận, Giấc Mơ Chia Ly Lâu Quá, Ôi

烧 去 纸灰 埋 烟柳 burn||paper ash|buried|willow đốt|đi|tro giấy|chôn|cây liễu khói Đốt Đi Tro Giấy, Chôn Cây Liễu Khói

于 鲜活 的 枝丫 at|fresh||branch tại|tươi sống|từ|nhánh cây Cành nhánh tươi sống

凋零 下 的 无暇 withering|||flawless héo tàn|dưới|trợ từ sở hữu|không có thời gian Vô tội dưới sự héo úa

是 收获 谜底 的 代价 |harvest|answer||cost là|thu hoạch|đáp án|trợ từ sở hữu|giá phải trả Là cái giá của việc thu hoạch bí ẩn

余晖 沾 上 远行 人 的 发 the afterglow|touched||journey|||hair ánh hoàng hôn|dính|lên|người đi xa|người|trợ từ sở hữu|tóc Ánh hoàng hôn dính lên tóc người hành trình

他 洒下 手中 牵挂 |let go of||concern anh ấy|rải xuống|trong tay|nỗi nhớ Anh ấy rải bỏ những nỗi nhớ trong tay

于 桥下 at|under the bridge tại|dưới cầu dưới cây cầu

前世 迟 来者 (擦肩而过 ) past life|||past life missed each other tiền kiếp|muộn|người đến|lướt qua nhau Người đến muộn của kiếp trước (vô tình lướt qua)

掌心 刻 (来生 记得 ) palm|carve|next life| lòng bàn tay|khắc|kiếp sau|nhớ Khắc trong lòng bàn tay (kiếp sau hãy nhớ)

你 眼中 烟波 滴落 一滴 墨 喔 |in your eyes|misty waves|||| bạn|trong mắt|sương khói|rơi xuống|một giọt|mực|từ cảm thán Trong mắt bạn, làn sóng rơi xuống một giọt mực.

若佛 说 (无牵无挂 ) Như Phật|nói|không lo lắng Nếu Phật nói (không vướng bận không lo âu)

放下 执著 (无 相 无色 ) buông bỏ|bám víu|không|hình tướng|không màu sắc Buông bỏ sự cố chấp (không hình không sắc)

我 怎能 波澜不惊 去 附和 tôi|làm sao có thể|bình tĩnh|đi|phụ họa Làm sao tôi có thể bình thản mà hòa theo.

一 想到 你 我 就 喔 một|nghĩ đến|bạn|tôi|thì|à Một khi nghĩ đến bạn, tôi chỉ có thể ôi.

恨情 不寿 总于 苦海 囚 呜 hận tình|không sống lâu|cuối cùng|biển khổ|tù nhân|tiếng khóc Ghét tình không lâu, cuối cùng cũng bị giam trong biển khổ.

新翠 徒留 落 花影 中游 呜 tân thảo|chỉ để lại|rơi|bóng hoa|giữa dòng|âm thanh Xanh tươi chỉ còn lại bóng hoa rơi trong dòng nước.

相思 无用 才 笑 山盟 旧 呜 tương tư|vô dụng|mới|cười|thề non hẹn biển|cũ|khóc Tương tư vô dụng, chỉ cười về lời thề xưa.

谓 我 何求 nói|tôi|cái gì cầu Nói tôi cầu gì

谓 我 何求 gọi là|tôi|cái gì mong cầu what do i ask for Nói tôi cầu gì

种 一 万朵 莲花 giống|một|mười ngàn|hoa sen Trồng một vạn đóa hoa sen

在 众生 中 发芽 tại|chúng sinh|trong|nảy mầm Nảy mầm giữa chúng sinh

等 红尘 一万种 解答 chờ đợi|trần thế|mười ngàn loại|giải đáp Chờ đợi vạn loại giải đáp của trần thế

念珠 落进 时间 的 泥沙 chuỗi hạt|rơi vào|thời gian|từ chỉ sở hữu|bùn cát Hạt niệm rơi vào bùn cát của thời gian

待 割舍 诠释 慈悲 chờ đợi|từ bỏ|giải thích|từ bi Chờ đợi để cắt bỏ và giải thích lòng từ bi

的 读法 của|cách đọc của cách đọc

前世 迟 来者 (擦肩而过 ) tiền kiếp|muộn|người đến|lướt qua nhau Tiền kiếp Kẻ đến muộn (vô tình lướt qua)

掌心 刻 (来生 记得 ) lòng bàn tay|khắc|kiếp sau|nhớ Lòng bàn tay Khắc (kiếp sau nhớ)

你 眼中 烟波 滴落 一滴 墨 喔 bạn|trong mắt|sương khói|rơi xuống|một giọt|mực|âm thanh cảm thán Trong mắt bạn, làn sóng rơi xuống một giọt mực ôi

若佛 说 (无牵无挂 ) Như Phật|nói|không lo lắng Nếu Phật nói (không vướng bận)

放下 执著 (无 相 无色 ) buông bỏ|bám víu|không|hình tướng|không màu sắc Buông bỏ sự cố chấp (vô tướng vô sắc)

我 怎能 波澜不惊 去 附和 tôi|làm sao có thể|bình tĩnh|đi|phụ họa Làm sao tôi có thể bình thản mà hòa hợp

一 想到 你 我 就 呜 một|nghĩ đến|bạn|tôi|thì|khóc Mỗi khi nghĩ đến bạn, tôi lại khóc

恨情 不寿 总于 苦海 囚 呜 hận tình|không sống lâu|cuối cùng|biển khổ|tù nhân|tiếng khóc Hận tình không lâu, cuối cùng cũng chỉ là ngục tù khổ đau

新翠 徒留 落 花影 中游 呜 tân thảo|chỉ để lại|rơi|bóng hoa|giữa dòng|âm thanh Tân Thúy chỉ còn lại bóng hoa rơi trong dòng nước

相思 无用 才 笑 山盟 旧 呜 tương tư|vô dụng|mới|cười|thề non hẹn biển|cũ|khóc Tương tư vô dụng chỉ cười với lời thề xưa

谓 我 何求 nói|tôi|gì cầu Nói tôi cầu gì

谓 我 何求 nói|tôi|gì cầu Nói tôi cầu gì

ai_request(all=50 err=0.00%) translation(all=40 err=0.00%) cwt(all=188 err=3.72%) vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 SENT_CWT:9r5R65gX=7.2 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.37