×

我们使用 cookie 帮助改善 LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.

image

Teatime Chinese Full Podcast Series, 茶话会 : 谈谈 梁祝 TeaTalk: the "Butterfly Lovers" story | Intermediate Chinese conversation (with subtitle) (2)

茶话会 : 谈谈 梁祝 TeaTalk: the "Butterfly Lovers" story | Intermediate Chinese conversation (with subtitle) (2)

Nathan: 需要 等 30 天 ,让 大家 都 想想 ,让 大家 都 决定 好

TY: 这件 事情 它 的 目的 本来 是 想 让 大家 不要 那么 冲动 地 离婚

TY: 对 ,但是 现在 变成 了 让 大家 不 想要 结婚

Nathan: OK OK

TY: 你 怎么 看

TY: 你 在 你 心中 有 哪 一些 改变?

Nathan: 我 在 想 你 刚才 说 到 离婚 的 事情

我 想到 我 之前 前 一段时间 我读 到 过 的 关于 一个 叫 胡适 的 人 的 故事

Nathan: 你 知道 胡适 。可能 中国 人 大家 都 知道 他 是 什么

Nathan: 现代文 白话文 之 父

TY: 对 ,就是 大家 现在 写 的 简体 的 中文 [*现在 说 的 中文 ],他 有 非常 非常 大 的 作用

Nathan: 对 ,所以 胡适 当 时候 他 大概 是 中国 最 先进 的 知识分子

他 大概 是 最 聪明 的 人 ,但是

TY: 代表 了 最 开放 的 文化

Nathan: 对 ,他 也 去 美国 留学 ,去 英国 留学

Nathan: 但是 他 的 家人 给 他 找 了 一个 非常 传统 的 妻子

一个 没有 读过 书 ,不 识字

TY: 还有 小脚 吗

Nathan: 好像 是 的 一个 叫 江冬秀 的 一个 女子

Nathan: 然后 所以 胡适 那个 时候 和 江冬秀 还是 有 一点 痛苦 的

因为 和 他 的 妻子 说不上 话

TY: 对 ,我 同意

TY: 让 你 想到 了 这样 一件 大概 也 就是 100 年前 的 事情

Nathan: 对 大概 100年前 的 事情 。然后 那 时候 他 想 和 他 的 妻子 离婚

他 的 妻子 不 愿意 ,她 妻子 说 要是 你 和 我 离婚 ,我 就 把 我们 的 孩子 杀掉 或者 什么

他 就 威胁 他 ,就 威胁 胡适

Nathan: 然后 最后 胡适 他 是 一个 很 文雅 的 人 ,一个 知识分子

Nathan: 所以 他 说好 吧 好 吧

Nathan: 然后 所以 他 最后 好像 一辈子 都 是 和 他 的 一个 传统 的 妻子 不 识字

不会 读书 的 一个 妻子 一辈子

TY: 刚才 我们 说 到 的 都 是 不 一样 ,我 想到 了 一个 其实 还是 很 像 的

那 就是 彩礼 和 嫁妆 啊

Nathan: 啊 对 ,确实 是

TY: 彩礼 是 一个 男人 要 娶 一个 女人 的 时候

男人 的 家 给 女人 的

钱 也好 ,东西 也好 ,就是 需要 给 他们

TY: 然后 嫁妆 就 像 女孩子 要 嫁 给 别人 一样

是 女孩子 的 家 带到 男孩子 那边 去

TY: 其实 在 中国 现在 还有 很多 的 地方 在 继续 有 嫁妆 和 彩礼

只是 现在 不是 被子 ,不是 钱 ,有 可能 是 钱

而是 车子 和 房子

Nathan: 大城市 也 是 ,大城市 也 是

TY: 是 的

TY: 至少 你 需要 有 房子 ,然后 两边 的 爸爸妈妈 见面

你们 还会 讨论 ,给 多少钱 ,我 给 多少钱

TY: 所以 这件 事情 并 没有 改变 太 多

Nathan: 对 ,以前 是 被子 是 钱 ,然后 现在 是 房子 车子

TY: 对 ,中间 有 一段时间 是 电视机 是 洗衣机 是 冰箱 ,对 吗

Nathan: 很 可爱

TY: 现在 就 房子 、车子

TY: 对 ,我 觉得 这 就 回到 了 我们 刚才 说 的

TY: 对于 中国 人 来说 ,结婚 是 两个 家庭 的 事情

Nathan: 对 ,不 只是 两个 人 的 事情

Nathan: 对 是 两家 人 的 事情 ,这个 我 非常 同意

Nathan: 然后 如果 听众 朋友 们 以后 喜欢 的话 ,我们 以后 还会 继续 做 这样 的 视频

TY: 是 的 ,如果 太难 了 ,太 简单 了 ,都 请 告诉 我们

Nathan: 对 ,都 可以 告诉 我们

Nathan: 所以 今天 的 视频 差不多 就 到 这里

Nathan: 然后 我们 ,收起 我们 《梁祝 》的 话题

TY: 然后 下次 再见

Nathan: 那 我们 下次 再见

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

茶话会 : 谈谈 梁祝 TeaTalk: the "Butterfly Lovers" story | Intermediate Chinese conversation (with subtitle) (2) Tea Talk||Les Amants Papillon|||||||||| TeaTalk: die Geschichte der "Schmetterlingsliebhaber" | Chinesische Konversation für Fortgeschrittene (mit Untertiteln) (2) TeaTalk: the "Butterfly Lovers" story | Intermediate Chinese conversation (with subtitle) (2) 茶话会: 谈谈梁祝 TeaTalk: la historia de "Los amantes de las mariposas" | Conversación en chino intermedio (con subtítulos) (2) 茶话会 : 谈谈 梁祝 TeaTalk: la storia degli "Amanti delle farfalle" | Conversazione in cinese intermedio (con sottotitoli) (2) ティートーク:「蝶の恋人」物語|中級中国語会話(字幕付き)(2) 茶话会 : 谈谈 梁祝 TeaTalk: historia "Butterfly Lovers" | konwersacje w języku chińskim na poziomie średnio zaawansowanym (z napisami) (2) 茶话会: 谈谈梁祝 TeaTalk: история "Влюбленные бабочки" | Промежуточный разговорный китайский (с субтитрами) (2)

Nathan: 需要 等 30 天 ,让 大家 都 想想 ,让 大家 都 决定 好 |||||||think||||| Nathan: We need to wait 30 days for everyone to think about it, for everyone to decide. Nathan: 需要等 30 天,让大家都想想,让大家都决定好

TY: 这件 事情 它 的 目的 本来 是 想 让 大家 不要 那么 冲动 地 离婚 |||||objectif|à l'origine|||||||impulsif|| |||||purpose|originally|||||||impulsively||divorce TY: The whole point of this thing was to get people to stop being so impulsive about getting divorced. TY: Vấn đề này ban đầu có mục đích là muốn mọi người không ly hôn quá vội vàng. TY: 这件事情它的目的本来是想让大家不要那么冲动地离婚

TY: 对 ,但是 现在 变成 了 让 大家 不 想要 结婚 ||||||||||marriage TY: Yeah, but now it's about making people not want to get married TY: Đúng vậy, nhưng bây giờ lại trở thành muốn mọi người không muốn kết hôn. TY: 对,但是现在变成了让大家不想要结婚

Nathan: OK OK Nathan: OK, OK. Nathan: OK OK Nathan: OK OK

TY: 你 怎么 看 What do you think? TY: 你怎么看

TY: 你 在 你 心中 有 哪 一些 改变? ||||trái tim|||| ||||in your heart||which||changes What changes have you had in your mind? TY: Bạn có sự thay đổi nào trong lòng mình không? TY: 你在你心中有哪一些改变?

Nathan: 我 在 想 你 刚才 说 到 离婚 的 事情 ||||||||divorce|| I was thinking about what you just said about the divorce. Nathan: Tôi đang nghĩ về điều bạn vừa nói về việc ly hôn Nathan: 我在想你刚才说到离婚的事情

我 想到 我 之前 前 一段时间 我读 到 过 的 关于 一个 叫 胡适 的 人 的 故事 |||||||||||||Hồ Sĩ|||| |thought of||||a while ago|I read|||||||Hu Shih|||| I was thinking about a story I read some time ago about a man named Hu Shi. Je pensais à une histoire que j'ai lue il y a quelque temps à propos d'un homme nommé Hu Shi. Tôi nhớ rằng một thời gian trước tôi đã đọc một câu chuyện về một người tên là Hồ Xuân Hương. 我想到我之前前一段时间我读到过的关于一个叫胡适的人的故事

Nathan: 你 知道 胡适 。可能 中国 人 大家 都 知道 他 是 什么 |||Hồ Sĩ||||||||| |||Hu Shi||||||||| |||Hu Shi||||||||| Nathan: You know Hu Shi. Maybe Chinese people, everybody knows what he is. Nathan: 你知道胡适。可能中国人大家都知道他是什么

Nathan: 现代文 白话文 之 父 ||văn nói|| ||langage courant||père |modern prose|vernacular prose|of|father Nathan: Modern literature, the vernacular, the father of it. Nathan: Văn hiện đại, văn bạch thoại của cha Nathan: 现代文白话文之父

TY: 对 ,就是 大家 现在 写 的 简体 的 中文 [*现在 说 的 中文 ],他 有 非常 非常 大 的 作用 |||||||chữ giản thể||||||||||||| |||||||chinois simplifié||||||||||||| ||||||possessive particle|simplified|||||||||||||effect TY: Yes, it is the simplified Chinese that everyone writes now [*the Chinese that is spoken now], it has a very, very large impact. TY : Oui, c'est le chinois simplifié que nous écrivons actuellement, et il a un rôle très, très important à jouer. TY: Đúng, chính là những gì mọi người hiện nay viết bằng tiếng Trung giản thể [*tiếng Trung hiện nay nói], nó có vai trò rất rất lớn. TY: 对,就是大家现在写的简体的中文[*现在说的中文],他有非常非常大的作用

Nathan: 对 ,所以 胡适 当 时候 他 大概 是 中国 最 先进 的 知识分子 |||||||||||tiến bộ||trí thức |||||||probably||||intellectuel avancé||intellectuel |||Hu Shi||||probably||||advanced|possessive particle|intellectual Nathan: Yes, so at that time, Hu Shi was probably the most advanced intellectual in China. Nathan : Oui, Hu Shih, à l'époque, était probablement l'intellectuel le plus avancé de Chine. Nathan: Đúng, vì vậy Hu Shih có lẽ là trí thức tiên tiến nhất của Trung Quốc vào lúc đó. Nathan: 对,所以胡适当时候他大概是中国最先进的知识分子

他 大概 是 最 聪明 的 人 ,但是 |probably|||intelligent||| |probably|||||| He's probably the smartest guy in the world, but 他大概是最聪明的人,但是

TY: 代表 了 最 开放 的 文化 |représente|||la plus ouverte|| |represents|||open|| TY: represents the most open culture TY: Đại diện cho văn hóa cởi mở nhất TY: 代表了最开放的文化

Nathan: 对 ,他 也 去 美国 留学 ,去 英国 留学 ||||||étudier à l'étranger||| ||||||to study abroad|||study abroad Yeah, he's studying in the U.S., too. He's studying in England. Nathan: Đúng vậy, anh ấy cũng đã đi du học ở Mỹ, đi du học ở Anh Nathan: 对,他也去美国留学,去英国留学

Nathan: 但是 他 的 家人 给 他 找 了 一个 非常 传统 的 妻子 |||||||||||traditionnelle|| But his family found him a very traditional wife. Nathan: Nhưng gia đình anh ấy đã tìm cho anh ấy một người vợ rất truyền thống Nathan: 但是他的家人给他找了一个非常传统的妻子

一个 没有 读过 书 ,不 识字 |||||littéraire |||||know how to read An uneducated, illiterate man. Một người chưa bao giờ đọc sách, không biết chữ 一个没有读过书,不识字

TY: 还有 小脚 吗 |còn có|chân nhỏ| ||petit pied| ||small feet| TY: Do you still have small feet? TY: Còn chân nhỏ không? TY: 还有小脚吗

Nathan: 好像 是 的 一个 叫 江冬秀 的 一个 女子 ||||||Giang Đông Hưu||| ||||||Jiang Dongxiu||| ||||||Jiang Dongxiu|||woman Nathan, it seems to be a woman named Jiang Dongxiu. Nathan: Hình như là một người tên là Giang Đông Hữu Nathan: 好像是的一个叫江冬秀的一个女子

Nathan: 然后 所以 胡适 那个 时候 和 江冬秀 还是 有 一点 痛苦 的 |||||||Giang Đông Hưu||||| |||||||||||souffrance| |||Hu Shih||||Jiang Dongxiu||||pain| Nathan: Then, so Hu Shi, at that time, and Jiang Dongxiu, there was still a little bit of pain. Nathan: 然后所以胡适那个时候和江冬秀还是有一点痛苦的

因为 和 他 的 妻子 说不上 话 |||||ne parle pas| |||||not on speaking terms| Because he can't talk to his wife. Bởi vì không thể nói chuyện với vợ của anh ấy 因为和他的妻子说不上话

TY: 对 ,我 同意 |||d'accord Yeah, I agree. TY: Đúng vậy, tôi đồng ý TY: 对,我同意

TY: 让 你 想到 了 这样 一件 大概 也 就是 100 年前 的 事情 |||||||probably||||| TY: It reminds you of something that happened, like, 100 years ago. TY: Điều này khiến bạn nhớ đến một chuyện khoảng 100 năm trước TY: 让你想到了这样一件大概也就是 100 年前的事情

Nathan: 对 大概 100年前 的 事情 。然后 那 时候 他 想 和 他 的 妻子 离婚 ||about|||||||||||||divorce Nathan: Yeah, about 100 years ago. And then that's when he wanted to divorce his wife. Nathan: 对大概100年前的事情。然后那时候他想和他的妻子离婚

他 的 妻子 不 愿意 ,她 妻子 说 要是 你 和 我 离婚 ,我 就 把 我们 的 孩子 杀掉 或者 什么 ||||||||||||||||||đứa trẻ||| ||||veut|||||||||||||||tuer|| ||||willing||||if||||divorce|||||||kill|| His wife doesn't want to, and she says if you divorce me, I'll kill our kids or something. Vợ anh ấy không đồng ý, cô ấy nói nếu anh ly hôn với tôi, tôi sẽ giết con chúng ta hoặc làm gì đó. 他的妻子不愿意,她妻子说要是你和我离婚,我就把我们的孩子杀掉或者什么

他 就 威胁 他 ,就 威胁 胡适 ||đe dọa|||| ||menace|||menace|Hu Shi ||threaten|||threatened|Hu Shih He threatened him. He threatened Hu Shih. Anh ta đã đe dọa anh ấy, đe dọa Hứa Thích. 他就威胁他,就威胁胡适

Nathan: 然后 最后 胡适 他 是 一个 很 文雅 的 人 ,一个 知识分子 ||||||||thanh lịch|||| ||||||||élégant||||intellectuel |||Hu Shi|||||elegant||||intellectual And then, finally, Hu Shi, he was a very refined man, an intellectual. Nathan: Cuối cùng Hứa Thích là một người rất nhã nhặn, một trí thức. Nathan: 然后最后胡适他是一个很文雅的人,一个知识分子

Nathan: 所以 他 说好 吧 好 吧 |||agreed||| So, he said, "Okay, okay, okay. Nathan: 所以他说好吧好吧

Nathan: 然后 所以 他 最后 好像 一辈子 都 是 和 他 的 一个 传统 的 妻子 不 识字 ||||||toute sa vie|||||||traditionnelle||||illiterate ||||||a lifetime|||||||||||doesn't know how to read Nathan: and then, so, he ends up, like, all his life, with his, like, a traditional, illiterate wife. Nathan: Rồi sau đó, hình như ông ấy cả đời đều sống với một người vợ truyền thống không biết chữ. Nathan: 然后所以他最后好像一辈子都是和他的一个传统的妻子不识字

不会 读书 的 一个 妻子 一辈子 |||||une vie |||||a lifetime Not a reader, a wife, all her life. Một người vợ không biết đọc sách suốt đời. 不会读书的一个妻子一辈子

TY: 刚才 我们 说 到 的 都 是 不 一样 ,我 想到 了 一个 其实 还是 很 像 的 TY: Just now, we were talking about different things, and I came up with one that is actually very similar. TY: B刚才, những gì chúng ta đã nói đều khác nhau, nhưng tôi nghĩ đến một điều thực sự vẫn rất giống nhau. TY: 刚才我们说到的都是不一样,我想到了一个其实还是很像的

那 就是 彩礼 和 嫁妆 啊 ||dotation nuptiale||dowry| ||dowry||dowry| So, it's a dowry and a dowry. Đó chính là sính lễ và hồi môn啊 那就是彩礼和嫁妆啊

Nathan: 啊 对 ,确实 是 |||c'est vrai| |||indeed| Ah, yes, indeed. Nathan: Ồ đúng vậy,确实是 Nathan: 啊对,确实是

TY: 彩礼 是 一个 男人 要 娶 一个 女人 的 时候 ||||||épouser|||| |dowry|||||marry|||| TY: The dowry is when a man wants to marry a woman. TY: Sính lễ là khi một người đàn ông muốn cưới một người phụ nữ TY: 彩礼是一个男人要娶一个女人的时候

男人 的 家 给 女人 的 Man's home to woman's 男人的家给女人的

钱 也好 ,东西 也好 ,就是 需要 给 他们 |cũng được|||||| |ou|||||| |either|things|either|||| The money's good, the stuff's good, it just needs to be given to them. Tiền hay đồ vật đều tốt, chỉ cần cần cho họ. 钱也好,东西也好,就是需要给他们

TY: 然后 嫁妆 就 像 女孩子 要 嫁 给 别人 一样 |||||cô gái||||| ||dowry|||||||| ||dowry||like|||marriage||| And then the dowry, it's like a girl marrying someone else. TY: Sau đó, của hồi môn giống như những gì cô gái phải mang đến cho người khác. TY: 然后嫁妆就像女孩子要嫁给别人一样

是 女孩子 的 家 带到 男孩子 那边 去 ||||bring to||| ||||||over there| It's the girl's house. Take the boy's side. Go. Là nhà của cô gái mang đến bên nhà của chàng trai. 是女孩子的家带到男孩子那边去

TY: 其实 在 中国 现在 还有 很多 的 地方 在 继续 有 嫁妆 和 彩礼 ||||||||||||||dotation nuptiale ||||||||||continuing||dowry||dowry TY: In fact, there are still many places in China that continue to have dowry and bride price. TY: Thực ra, ở Trung Quốc hiện nay vẫn còn nhiều nơi tiếp tục có của hồi môn và sính lễ TY: 其实在中国现在还有很多的地方在继续有嫁妆和彩礼

只是 现在 不是 被子 ,不是 钱 ,有 可能 是 钱 |||la couverture||argent|||| only|||a blanket|||||| Only now it's not the quilt, it's not the money, it could be the money. Chỉ là bây giờ không phải là chăn, không phải là tiền, có thể là tiền 只是现在不是被子,不是钱,有可能是钱

而是 车子 和 房子 |voiture||maison but rather|car|| Instead, it's a car and a house. Mà là xe cộ và nhà cửa 而是车子和房子

Nathan: 大城市 也 是 ,大城市 也 是 Nathan: big cities too, big cities too. Nathan: 大城市也是,大城市也是

TY: 是 的 TY: 是的

TY: 至少 你 需要 有 房子 ,然后 两边 的 爸爸妈妈 见面 |au moins||||||||| |||||||both sides||| At the very least, you need to have the house, and then both moms and dads meet. Au minimum, il faut une maison, puis les parents se rencontrent. TY: Ít nhất bạn cần có nhà, sau đó hai bên bố mẹ gặp nhau. TY: 至少你需要有房子,然后两边的爸爸妈妈见面

你们 还会 讨论 ,给 多少钱 ,我 给 多少钱 ||discuss||||| You'll still be talking about how much to pay and how much I'll pay. Các bạn còn bàn luận, đưa bao nhiêu tiền, tôi đưa bao nhiêu tiền. 你们还会讨论,给多少钱,我给多少钱

TY: 所以 这件 事情 并 没有 改变 太 多 ||||didn't||change much|| So, this thing hasn't changed much. TY: Vậy nên chuyện này không có thay đổi quá nhiều. TY: 所以这件事情并没有改变太多

Nathan: 对 ,以前 是 被子 是 钱 ,然后 现在 是 房子 车子 ||||quilt|||||||car Yeah, it used to be quilts and money, and now it's houses and cars. Nathan: 对,以前是被子是钱,然后现在是房子车子

TY: 对 ,中间 有 一段时间 是 电视机 是 洗衣机 是 冰箱 ,对 吗 ||||||tivi|||||| ||entre|||||||||| ||||||TV||washing machine||refrigerator|| Yeah, for a while it was a TV, a washing machine, a refrigerator, right? TY: Đúng, có một khoảng thời gian giữa tivi, máy giặt và tủ lạnh, phải không? TY: 对,中间有一段时间是电视机是洗衣机是冰箱,对吗

Nathan: 很 可爱 ||cute Nathan: very cute. Nathan: Rất dễ thương Nathan: 很可爱

TY: 现在 就 房子 、车子 TY: Right now. House, car. TY: Bây giờ là nhà và xe TY: 现在就房子、车子

TY: 对 ,我 觉得 这 就 回到 了 我们 刚才 说 的 ||||||revenir à||||| TY: Yeah, I think that goes back to what we were talking about earlier. TY : Oui, je pense que cela nous ramène à ce dont nous parlions tout à l'heure. TY: Đúng, tôi nghĩ rằng điều này quay trở lại những gì chúng ta vừa nói. TY: 对,我觉得这就回到了我们刚才说的

TY: 对于 中国 人 来说 ,结婚 是 两个 家庭 的 事情 |concernant||||||||| |for||||marriage|||family|| TY: For Chinese people, marriage is a matter of two families. TY: Đối với người Trung Quốc, việc kết hôn là chuyện của hai gia đình. TY: 对于中国人来说,结婚是两个家庭的事情

Nathan: 对 ,不 只是 两个 人 的 事情 Yeah, it's not just a two-person thing. Nathan: Đúng, không chỉ là chuyện của hai người. Nathan: 对,不只是两个人的事情

Nathan: 对 是 两家 人 的 事情 ,这个 我 非常 同意 |||two families||||||| Yeah, it's a two-family thing, and I couldn't agree more. Nathan: 对是两家人的事情,这个我非常同意

Nathan: 然后 如果 听众 朋友 们 以后 喜欢 的话 ,我们 以后 还会 继续 做 这样 的 视频 |||audience||||||||||||| |||listeners|||||||||continue|||| Nathan: And then, if our listeners like it in the future, we'll continue to do videos like this in the future. Nathan: Nếu sau này các bạn khán giả thích, chúng tôi sẽ tiếp tục làm những video như thế này. Nathan: 然后如果听众朋友们以后喜欢的话,我们以后还会继续做这样的视频

TY: 是 的 ,如果 太难 了 ,太 简单 了 ,都 请 告诉 我们 TY: Yes, if it's too hard, if it's too easy, tell us! TY: Đúng vậy, nếu quá khó hoặc quá dễ, hãy cho chúng tôi biết. TY: 是的,如果太难了,太简单了,都请告诉我们

Nathan: 对 ,都 可以 告诉 我们 Nathan: Đúng, mọi người đều có thể cho chúng tôi biết. Nathan: 对,都可以告诉我们

Nathan: 所以 今天 的 视频 差不多 就 到 这里 ||||vidéo|||| ||||video|||| Nathan: 所以今天的视频差不多就到这里

Nathan: 然后 我们 ,收起 我们 《梁祝 》的 话题 |||dừng lại|||| |||put away|we|Liang Zhu|| Nathan: Then, let's put away the topic of 'The Butterfly Lovers'. Nathan: Sau đó, chúng ta hãy ngừng chủ đề 《Liang Zhu》. Nathan: 然后我们,收起我们《梁祝》的话题

TY: 然后 下次 再见 TY: Then see you next time. TY: Rồi lần sau gặp lại. TY: 然后下次再见

Nathan: 那 我们 下次 再见 Nathan: Then see you next time. Nathan: Vậy chúng ta gặp lại lần sau. Nathan: 那我们下次再见