教 你 打 桥牌 5 桥牌 防守 与 信号 桥牌 防守 (2) (2)
dạy|bạn|chơi|bài cầu|bài cầu|phòng thủ|và|tín hiệu|bài cầu|phòng thủ
Teach You Bridge 5 Bridge Defense and Signals Bridge Defense (2) (2)
ブリッジを学ぶ 5 ブリッジのディフェンスとシグナル ブリッジのディフェンス (2) (2)
Dạy bạn chơi bài cầu 5 Bài cầu phòng thủ và tín hiệu Bài cầu phòng thủ (2) (2)
你 出 小牌 表示 欢迎 这个 花色
bạn|ra|lá bài nhỏ|biểu thị|chào mừng|cái này|màu sắc
你出小牌表示欢迎这个花色
Bạn ra quân bài nhỏ để thể hiện sự chào đón màu này
出 一张 不必要 的 大牌
ra|một|không cần thiết|trợ từ sở hữu|thẻ lớn
出一张不必要的大牌
Ra một quân bài lớn không cần thiết
表示 不 欢迎
biểu thị|không|chào đón
表示不欢迎
Thể hiện sự không chào đón
所以 我们 通常 就 说 无 将 小 欢迎
vì vậy|chúng tôi|thường|thì|nói|không|sẽ|nhỏ|chào mừng
所以我们通常就说无将小欢迎
Vì vậy, chúng ta thường nói không có sự chào đón nhỏ.
那么 有 将 定约 时 呢
vậy thì|có|sẽ|hợp đồng|thời gian|từ hỏi
那么有将定约时呢
Vậy thì khi nào có sự hẹn ước?
同伴 首攻 这个 花色 大牌
bạn đồng hành|tấn công đầu tiên|cái này|chất bài|lá bài lớn
同伴首攻这个花色大牌
Bạn đồng hành tấn công trước lá bài lớn của màu này.
或 同伴 首攻 这个 花色 小牌
hoặc|đồng đội|phát bài đầu tiên|cái này|chất bài|lá bài nhỏ
或同伴首攻这个花色小牌
Hoặc bạn đồng hành tấn công trước lá bài nhỏ của màu này.
而明 手出 大牌
và rõ ràng|tay ra|bài lớn
而明手出大牌
Và Minh ra bài lớn
你 的 跟 牌 信号
bạn|trợ từ sở hữu|và|thẻ|tín hiệu
你的跟牌信号
Tín hiệu bài của bạn
是 出 一张 不必要 的 大牌 表示 欢迎
là|ra|một|không cần thiết|trợ từ sở hữu|biển hiệu lớn|để chỉ|chào mừng
是出一张不必要的大牌表示欢迎
Là ra một lá bài lớn không cần thiết để thể hiện sự chào đón
出 小牌 表示 不 欢迎
ra|biển hiệu nhỏ|biểu thị|không|chào đón
出小牌表示不欢迎
Ra bài nhỏ để thể hiện sự không chào đón
这 叫 有 将 大 欢迎
này|gọi|có|sẽ|lớn|chào mừng
这叫有将大欢迎
Điều này được gọi là có sự chào đón lớn.
张数 信号
số lượng|tín hiệu
张数信号
Số lượng thẻ tín hiệu.
出牌 时 先 大 后 小
đánh bài|khi|trước|lớn|sau|nhỏ
出牌时先大后小
Khi đánh bài, trước lớn sau nhỏ.
这个 花色 持牌 是 偶数 张
cái này|màu sắc|bài|là|số chẵn|lá
这个花色持牌是偶数张
Màu sắc này có số thẻ là số chẵn.
出牌 时 如果 是 先小后大
đánh bài|khi|nếu|là|trước nhỏ sau lớn
出牌时如果是先小后大
Khi đánh bài, nếu là trước nhỏ sau lớn
你 这个 花色 持牌 是 奇数 张
bạn|cái này|màu sắc|giữ thẻ|là|số lẻ|tấm
你这个花色持牌是奇数张
Bạn có số lá bài màu này là số lẻ
首攻 跟 牌 应该 先 表明 态度
đầu tiên tấn công|và|bài|nên|trước tiên|rõ ràng|thái độ
首攻跟牌应该先表明态度
Khi tấn công đầu tiên, nên thể hiện thái độ trước
也就是说 说明 你 是 欢迎 与否
tức là|giải thích|bạn|là|chào đón|hay không
也就是说说明你是欢迎与否
Nói cách khác, giải thích bạn có chào đón hay không
后 有 机会 再 表明 张数 信号
sau|có|cơ hội|lại|chỉ ra|số lượng|tín hiệu
后有机会再表明张数信号
Sau này có cơ hội sẽ lại thể hiện tín hiệu số lượng.
要 花色 信号 垫牌 信号 有 很 多种
cần|màu sắc|tín hiệu|thẻ đệm|tín hiệu|có|rất|nhiều loại
要花色信号 垫牌信号有很多种
Tín hiệu hoa màu và tín hiệu thẻ có rất nhiều loại.
我 这里 只 介绍 排除法 和 奇偶
tôi|ở đây|chỉ|giới thiệu|phương pháp loại trừ|và|số lẻ và số chẵn
我这里只介绍排除法和奇偶
Tôi ở đây chỉ giới thiệu phương pháp loại trừ và chẵn lẻ.
咱们 在 用 的 时候 只能 选用 一种
chúng ta|khi|sử dụng|trợ từ sở hữu|thời gian|chỉ có thể|chọn|một loại
咱们在用的时候只能选用一种
Chúng ta khi sử dụng chỉ có thể chọn một loại.
排除 信号
loại trừ|tín hiệu
排除信号
Loại bỏ tín hiệu
当所出 的 花色 你 没有 了
khi bạn xuất hiện|từ chỉ sở hữu|màu sắc hoa|bạn|không có|trạng từ nhấn mạnh
当所出的花色你没有了
Khi màu bài bạn đã ra không còn nữa
而 需要 垫 别的 花色 牌时
và|cần|lót|khác|màu sắc|thẻ
而需要垫别的花色牌时
Và cần phải lót bằng màu bài khác
垫 什么 花色 不要 什么 花色
垫什么花色不要什么花色
Lót màu gì và không lót màu gì
垫 这个 花色 较大 牌
đệm|cái này|màu sắc|lớn hơn|thẻ
垫这个花色较大牌
Đệm màu hoa này là quân bài lớn.
表示 要 除 将 牌外 的 高花
biểu thị|muốn|trừ|sẽ|ngoài thẻ|của|hoa cao
表示要除将牌外的高花
Biểu thị rằng cần loại bỏ các quân bài hoa cao ngoài quân bài.
垫 这个 花色 较 小牌 时
đệm|cái này|màu sắc|tương đối|quân bài nhỏ|khi
垫这个花色较小牌时
Đệm màu hoa này là quân bài nhỏ.
表示 要 除 将 牌外 的 低花
biểu thị|muốn|trừ|sẽ|ngoài thẻ|của|hoa thấp
表示要除将牌外的低花
Biểu thị rằng cần loại bỏ các quân bài hoa thấp ngoài quân bài.
奇偶 信号
lẻ chẵn|tín hiệu
奇偶信号
Tín hiệu chẵn lẻ
当 你 所出 的 花色 你 没有 了 而 需要 垫牌 时
khi|bạn|đã chơi|trợ từ sở hữu|màu bài|bạn|không có|trạng từ nhấn mạnh|và|cần|bài đệm|lúc
当你所出的花色你没有了而需要垫牌时
Khi bạn không còn quân bài của màu mà bạn đã ra và cần phải đánh bài lót
垫 奇数 牌张 表示 要 这个 花色
đệm|số lẻ|quân bài|biểu thị|cần|cái này|màu sắc
垫奇数牌张表示要这个花色
Đánh quân bài lót lẻ có nghĩa là muốn màu này
垫 偶数 牌张 表示 不要 这个 花色
đệm|số chẵn|quân bài|biểu thị|không cần|cái này|màu sắc
垫偶数牌张表示不要这个花色
Đánh quân bài lót chẵn có nghĩa là không muốn màu này
垫 偶数 小牌
đệm|số chẵn|thẻ nhỏ
垫偶数小牌
Đệm số chẵn thẻ nhỏ
表示 除 这个 花色 和 将 牌外 的 花色
biểu thị|trừ|cái này|màu sắc|và|sẽ|ngoài bài|của|màu sắc
表示除这个花色和将牌外的花色
Biểu thị loại trừ màu này và các màu thẻ khác
垫 偶数 大牌
đệm|số chẵn|quân bài lớn
垫偶数大牌
Đệm số chẵn thẻ lớn
表示 要 除 这个 花色 和 将 牌外 的 高花
biểu thị|muốn|loại bỏ|cái này|màu sắc|và|sẽ|ngoài bài|của|hoa cao
表示要除这个花色和将牌外的高花
Biểu thị loại trừ màu này và các màu thẻ cao khác
那么 下边 我们 介绍 一些
vậy thì|bên dưới|chúng tôi|giới thiệu|một số
那么下边我们介绍一些
Vậy thì dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu một số
网上 大牌 学牌 的 推荐 网站
trực tuyến|thương hiệu lớn|thương hiệu học tập|của|gợi ý|trang web
网上大牌 学牌的推荐网站
trang web giới thiệu các thương hiệu lớn và học thương hiệu trên mạng
因为 通过 我们 这个 课 学习 以后 呢
vì|thông qua|chúng tôi|cái này|bài học|học|sau|từ nhấn mạnh
因为通过我们这个课学习以后呢
Bởi vì sau khi bạn học xong khóa học này
你 有 可能 找不到 四个 人
bạn|có|khả năng|không tìm thấy|bốn|người
你有可能找不到四个人
có thể bạn sẽ không tìm được bốn người
那么 找不到 四个 人 不要紧
thì|không tìm thấy|bốn|người|không sao
那么找不到四个人不要紧
Vậy thì không tìm được bốn người cũng không sao
我 可以 上网 上去 打牌
tôi|có thể|lên mạng|đi lên|chơi bài
我可以上网上去打牌
Tôi có thể lên mạng để chơi bài
网上 的 牌友 非常 多
trên mạng|trợ từ sở hữu|bạn chơi bài|rất|nhiều
网上的牌友非常多
Bạn chơi bài trên mạng rất nhiều
现在 我们 首选 最好 的 是 BBO
bây giờ|chúng ta|lựa chọn hàng đầu|tốt nhất|từ sở hữu|là|BBO
现在我们首选最好的是BBO
Bây giờ lựa chọn tốt nhất của chúng ta là BBO
那么 这个 是 网址
thì|cái này|là|địa chỉ web
那么这个是网址
Vậy thì đây là địa chỉ web
这个 是 美国 的 叫 桥牌 基地
cái này|là|Mỹ|của|gọi|bài cầu|căn cứ
这个是美国的 叫桥牌基地
Đây là một trang web của Mỹ gọi là căn cứ bài bridge
这个 是 它 网页 的 地址
cái này|là|nó|trang web|trợ từ sở hữu|địa chỉ
这个是它网页的地址
Đây là địa chỉ của trang web của nó
你 在 那 可以 注册
bạn|ở|đó|có thể|đăng ký
你在那可以注册
Bạn có thể đăng ký ở đó
第二 咱们 中国 的 是 联众 世界
thứ hai|chúng ta|Trung Quốc|của|là|Liên Hợp|thế giới
第二咱们中国的是联众世界
Thứ hai, chúng ta là Liên đoàn Thế giới Trung Quốc.
桥牌 这 是 它 网址
bài cầu|cái này|là|nó|địa chỉ web
桥牌 这是它网址
Đây là trang web của Bridge.
还有 新睿 的 桥牌 官方网站 是 这样 的
còn|Tân Nhất|của|bài bridge|trang web chính thức|là|như vậy|trợ từ sở hữu
还有新睿的桥牌官方网站是这样的
Còn trang web chính thức của Bridge New Rui là như thế này.
那么 再有 一个 呢
vậy thì|lại có|một|từ nhấn mạnh
那么再有一个呢
Vậy còn một cái nữa thì sao?
学习 桥牌 起步 是 有点 难
học|bài cầu|bắt đầu|là|hơi|khó
学习桥牌起步是有点难
Học bài cầu bắt đầu có chút khó khăn
但 努力 后 是 能够 找到 其中 乐趣 的
nhưng|nỗ lực|sau|là|có thể|tìm thấy|trong đó|niềm vui|từ sở hữu
但努力后是能够找到其中乐趣的
Nhưng sau khi nỗ lực thì có thể tìm thấy niềm vui trong đó
谢谢 大家
cảm ơn|mọi người
谢谢大家
Cảm ơn mọi người
今天 我们 所有 的 课 就 讲 到 这里
hôm nay|chúng tôi|tất cả|trợ từ sở hữu|bài học|thì|nói|đến|đây
今天我们所有的课就讲到这里
Hôm nay tất cả các bài học của chúng ta chỉ nói đến đây
再见
tạm biệt
再见
Tạm biệt
SENT_CWT:9r5R65gX=3.44 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=5.63
vi:unknown
openai.2025-02-07
ai_request(all=77 err=0.00%) translation(all=61 err=0.00%) cwt(all=365 err=1.64%)