×

我们使用 cookie 帮助改善 LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.

image

Bridge in Chinese, 教你打桥牌 5 桥牌防守与信号 桥牌防守(2) (2)

教 你 打 桥牌 5 桥牌 防守 与 信号 桥牌 防守 (2) (2)

你 出 小牌 表示 欢迎 这个 花色

出 一张 不必要 的 大牌

表示 不 欢迎

所以 我们 通常 就 说 无 将 小 欢迎

那么 有 将 定约 时 呢

同伴 首攻 这个 花色 大牌

或 同伴 首攻 这个 花色 小牌

而明 手出 大牌

你 的 跟 牌 信号

是 出 一张 不必要 的 大牌 表示 欢迎

出 小牌 表示 不 欢迎

这 叫 有 将 大 欢迎

张数 信号

出牌 时 先 大 后 小

这个 花色 持牌 是 偶数 张

出牌 时 如果 是 先小后大

你 这个 花色 持牌 是 奇数 张

首攻 跟 牌 应该 先 表明 态度

也就是说 说明 你 是 欢迎 与否

后 有 机会 再 表明 张数 信号

要 花色 信号 垫牌 信号 有 很 多种

我 这里 只 介绍 排除法 和 奇偶

咱们 在 用 的 时候 只能 选用 一种

排除 信号

当所出 的 花色 你 没有 了

而 需要 垫 别的 花色 牌时

垫 什么 花色 不要 什么 花色

垫 这个 花色 较大 牌

表示 要 除 将 牌外 的 高花

垫 这个 花色 较 小牌 时

表示 要 除 将 牌外 的 低花

奇偶 信号

当 你 所出 的 花色 你 没有 了 而 需要 垫牌 时

垫 奇数 牌张 表示 要 这个 花色

垫 偶数 牌张 表示 不要 这个 花色

垫 偶数 小牌

表示 除 这个 花色 和 将 牌外 的 花色

垫 偶数 大牌

表示 要 除 这个 花色 和 将 牌外 的 高花

那么 下边 我们 介绍 一些

网上 大牌 学牌 的 推荐 网站

因为 通过 我们 这个 课 学习 以后 呢

你 有 可能 找不到 四个 人

那么 找不到 四个 人 不要紧

我 可以 上网 上去 打牌

网上 的 牌友 非常 多

现在 我们 首选 最好 的 是 BBO

那么 这个 是 网址

这个 是 美国 的 叫 桥牌 基地

这个 是 它 网页 的 地址

你 在 那 可以 注册

第二 咱们 中国 的 是 联众 世界

桥牌 这 是 它 网址

还有 新睿 的 桥牌 官方网站 是 这样 的

那么 再有 一个 呢

学习 桥牌 起步 是 有点 难

但 努力 后 是 能够 找到 其中 乐趣 的

谢谢 大家

今天 我们 所有 的 课 就 讲 到 这里

再见

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

教 你 打 桥牌 5 桥牌 防守 与 信号 桥牌 防守 (2) (2) dạy|bạn|chơi|bài cầu|bài cầu|phòng thủ|và|tín hiệu|bài cầu|phòng thủ Teach You Bridge 5 Bridge Defense and Signals Bridge Defense (2) (2) ブリッジを学ぶ 5 ブリッジのディフェンスとシグナル ブリッジのディフェンス (2) (2) Dạy bạn chơi bài cầu 5 Bài cầu phòng thủ và tín hiệu Bài cầu phòng thủ (2) (2)

你 出 小牌 表示 欢迎 这个 花色 bạn|ra|lá bài nhỏ|biểu thị|chào mừng|cái này|màu sắc 你出小牌表示欢迎这个花色 Bạn ra quân bài nhỏ để thể hiện sự chào đón màu này

出 一张 不必要 的 大牌 ra|một|không cần thiết|trợ từ sở hữu|thẻ lớn 出一张不必要的大牌 Ra một quân bài lớn không cần thiết

表示 不 欢迎 biểu thị|không|chào đón 表示不欢迎 Thể hiện sự không chào đón

所以 我们 通常 就 说 无 将 小 欢迎 vì vậy|chúng tôi|thường|thì|nói|không|sẽ|nhỏ|chào mừng 所以我们通常就说无将小欢迎 Vì vậy, chúng ta thường nói không có sự chào đón nhỏ.

那么 有 将 定约 时 呢 vậy thì|có|sẽ|hợp đồng|thời gian|từ hỏi 那么有将定约时呢 Vậy thì khi nào có sự hẹn ước?

同伴 首攻 这个 花色 大牌 bạn đồng hành|tấn công đầu tiên|cái này|chất bài|lá bài lớn 同伴首攻这个花色大牌 Bạn đồng hành tấn công trước lá bài lớn của màu này.

或 同伴 首攻 这个 花色 小牌 hoặc|đồng đội|phát bài đầu tiên|cái này|chất bài|lá bài nhỏ 或同伴首攻这个花色小牌 Hoặc bạn đồng hành tấn công trước lá bài nhỏ của màu này.

而明 手出 大牌 và rõ ràng|tay ra|bài lớn 而明手出大牌 Và Minh ra bài lớn

你 的 跟 牌 信号 bạn|trợ từ sở hữu|và|thẻ|tín hiệu 你的跟牌信号 Tín hiệu bài của bạn

是 出 一张 不必要 的 大牌 表示 欢迎 là|ra|một|không cần thiết|trợ từ sở hữu|biển hiệu lớn|để chỉ|chào mừng 是出一张不必要的大牌表示欢迎 Là ra một lá bài lớn không cần thiết để thể hiện sự chào đón

出 小牌 表示 不 欢迎 ra|biển hiệu nhỏ|biểu thị|không|chào đón 出小牌表示不欢迎 Ra bài nhỏ để thể hiện sự không chào đón

这 叫 有 将 大 欢迎 này|gọi|có|sẽ|lớn|chào mừng 这叫有将大欢迎 Điều này được gọi là có sự chào đón lớn.

张数 信号 số lượng|tín hiệu 张数信号 Số lượng thẻ tín hiệu.

出牌 时 先 大 后 小 đánh bài|khi|trước|lớn|sau|nhỏ 出牌时先大后小 Khi đánh bài, trước lớn sau nhỏ.

这个 花色 持牌 是 偶数 张 cái này|màu sắc|bài|là|số chẵn|lá 这个花色持牌是偶数张 Màu sắc này có số thẻ là số chẵn.

出牌 时 如果 是 先小后大 đánh bài|khi|nếu|là|trước nhỏ sau lớn 出牌时如果是先小后大 Khi đánh bài, nếu là trước nhỏ sau lớn

你 这个 花色 持牌 是 奇数 张 bạn|cái này|màu sắc|giữ thẻ|là|số lẻ|tấm 你这个花色持牌是奇数张 Bạn có số lá bài màu này là số lẻ

首攻 跟 牌 应该 先 表明 态度 đầu tiên tấn công|và|bài|nên|trước tiên|rõ ràng|thái độ 首攻跟牌应该先表明态度 Khi tấn công đầu tiên, nên thể hiện thái độ trước

也就是说 说明 你 是 欢迎 与否 tức là|giải thích|bạn|là|chào đón|hay không 也就是说说明你是欢迎与否 Nói cách khác, giải thích bạn có chào đón hay không

后 有 机会 再 表明 张数 信号 sau|có|cơ hội|lại|chỉ ra|số lượng|tín hiệu 后有机会再表明张数信号 Sau này có cơ hội sẽ lại thể hiện tín hiệu số lượng.

要 花色 信号 垫牌 信号 有 很 多种 cần|màu sắc|tín hiệu|thẻ đệm|tín hiệu|có|rất|nhiều loại 要花色信号 垫牌信号有很多种 Tín hiệu hoa màu và tín hiệu thẻ có rất nhiều loại.

我 这里 只 介绍 排除法 和 奇偶 tôi|ở đây|chỉ|giới thiệu|phương pháp loại trừ|và|số lẻ và số chẵn 我这里只介绍排除法和奇偶 Tôi ở đây chỉ giới thiệu phương pháp loại trừ và chẵn lẻ.

咱们 在 用 的 时候 只能 选用 一种 chúng ta|khi|sử dụng|trợ từ sở hữu|thời gian|chỉ có thể|chọn|một loại 咱们在用的时候只能选用一种 Chúng ta khi sử dụng chỉ có thể chọn một loại.

排除 信号 loại trừ|tín hiệu 排除信号 Loại bỏ tín hiệu

当所出 的 花色 你 没有 了 khi bạn xuất hiện|từ chỉ sở hữu|màu sắc hoa|bạn|không có|trạng từ nhấn mạnh 当所出的花色你没有了 Khi màu bài bạn đã ra không còn nữa

而 需要 垫 别的 花色 牌时 và|cần|lót|khác|màu sắc|thẻ 而需要垫别的花色牌时 Và cần phải lót bằng màu bài khác

垫 什么 花色 不要 什么 花色 垫什么花色不要什么花色 Lót màu gì và không lót màu gì

垫 这个 花色 较大 牌 đệm|cái này|màu sắc|lớn hơn|thẻ 垫这个花色较大牌 Đệm màu hoa này là quân bài lớn.

表示 要 除 将 牌外 的 高花 biểu thị|muốn|trừ|sẽ|ngoài thẻ|của|hoa cao 表示要除将牌外的高花 Biểu thị rằng cần loại bỏ các quân bài hoa cao ngoài quân bài.

垫 这个 花色 较 小牌 时 đệm|cái này|màu sắc|tương đối|quân bài nhỏ|khi 垫这个花色较小牌时 Đệm màu hoa này là quân bài nhỏ.

表示 要 除 将 牌外 的 低花 biểu thị|muốn|trừ|sẽ|ngoài thẻ|của|hoa thấp 表示要除将牌外的低花 Biểu thị rằng cần loại bỏ các quân bài hoa thấp ngoài quân bài.

奇偶 信号 lẻ chẵn|tín hiệu 奇偶信号 Tín hiệu chẵn lẻ

当 你 所出 的 花色 你 没有 了 而 需要 垫牌 时 khi|bạn|đã chơi|trợ từ sở hữu|màu bài|bạn|không có|trạng từ nhấn mạnh|và|cần|bài đệm|lúc 当你所出的花色你没有了而需要垫牌时 Khi bạn không còn quân bài của màu mà bạn đã ra và cần phải đánh bài lót

垫 奇数 牌张 表示 要 这个 花色 đệm|số lẻ|quân bài|biểu thị|cần|cái này|màu sắc 垫奇数牌张表示要这个花色 Đánh quân bài lót lẻ có nghĩa là muốn màu này

垫 偶数 牌张 表示 不要 这个 花色 đệm|số chẵn|quân bài|biểu thị|không cần|cái này|màu sắc 垫偶数牌张表示不要这个花色 Đánh quân bài lót chẵn có nghĩa là không muốn màu này

垫 偶数 小牌 đệm|số chẵn|thẻ nhỏ 垫偶数小牌 Đệm số chẵn thẻ nhỏ

表示 除 这个 花色 和 将 牌外 的 花色 biểu thị|trừ|cái này|màu sắc|và|sẽ|ngoài bài|của|màu sắc 表示除这个花色和将牌外的花色 Biểu thị loại trừ màu này và các màu thẻ khác

垫 偶数 大牌 đệm|số chẵn|quân bài lớn 垫偶数大牌 Đệm số chẵn thẻ lớn

表示 要 除 这个 花色 和 将 牌外 的 高花 biểu thị|muốn|loại bỏ|cái này|màu sắc|và|sẽ|ngoài bài|của|hoa cao 表示要除这个花色和将牌外的高花 Biểu thị loại trừ màu này và các màu thẻ cao khác

那么 下边 我们 介绍 一些 vậy thì|bên dưới|chúng tôi|giới thiệu|một số 那么下边我们介绍一些 Vậy thì dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu một số

网上 大牌 学牌 的 推荐 网站 trực tuyến|thương hiệu lớn|thương hiệu học tập|của|gợi ý|trang web 网上大牌 学牌的推荐网站 trang web giới thiệu các thương hiệu lớn và học thương hiệu trên mạng

因为 通过 我们 这个 课 学习 以后 呢 vì|thông qua|chúng tôi|cái này|bài học|học|sau|từ nhấn mạnh 因为通过我们这个课学习以后呢 Bởi vì sau khi bạn học xong khóa học này

你 有 可能 找不到 四个 人 bạn|có|khả năng|không tìm thấy|bốn|người 你有可能找不到四个人 có thể bạn sẽ không tìm được bốn người

那么 找不到 四个 人 不要紧 thì|không tìm thấy|bốn|người|không sao 那么找不到四个人不要紧 Vậy thì không tìm được bốn người cũng không sao

我 可以 上网 上去 打牌 tôi|có thể|lên mạng|đi lên|chơi bài 我可以上网上去打牌 Tôi có thể lên mạng để chơi bài

网上 的 牌友 非常 多 trên mạng|trợ từ sở hữu|bạn chơi bài|rất|nhiều 网上的牌友非常多 Bạn chơi bài trên mạng rất nhiều

现在 我们 首选 最好 的 是 BBO bây giờ|chúng ta|lựa chọn hàng đầu|tốt nhất|từ sở hữu|là|BBO 现在我们首选最好的是BBO Bây giờ lựa chọn tốt nhất của chúng ta là BBO

那么 这个 是 网址 thì|cái này|là|địa chỉ web 那么这个是网址 Vậy thì đây là địa chỉ web

这个 是 美国 的 叫 桥牌 基地 cái này|là|Mỹ|của|gọi|bài cầu|căn cứ 这个是美国的 叫桥牌基地 Đây là một trang web của Mỹ gọi là căn cứ bài bridge

这个 是 它 网页 的 地址 cái này|là|nó|trang web|trợ từ sở hữu|địa chỉ 这个是它网页的地址 Đây là địa chỉ của trang web của nó

你 在 那 可以 注册 bạn|ở|đó|có thể|đăng ký 你在那可以注册 Bạn có thể đăng ký ở đó

第二 咱们 中国 的 是 联众 世界 thứ hai|chúng ta|Trung Quốc|của|là|Liên Hợp|thế giới 第二咱们中国的是联众世界 Thứ hai, chúng ta là Liên đoàn Thế giới Trung Quốc.

桥牌 这 是 它 网址 bài cầu|cái này|là|nó|địa chỉ web 桥牌 这是它网址 Đây là trang web của Bridge.

还有 新睿 的 桥牌 官方网站 是 这样 的 còn|Tân Nhất|của|bài bridge|trang web chính thức|là|như vậy|trợ từ sở hữu 还有新睿的桥牌官方网站是这样的 Còn trang web chính thức của Bridge New Rui là như thế này.

那么 再有 一个 呢 vậy thì|lại có|một|từ nhấn mạnh 那么再有一个呢 Vậy còn một cái nữa thì sao?

学习 桥牌 起步 是 有点 难 học|bài cầu|bắt đầu|là|hơi|khó 学习桥牌起步是有点难 Học bài cầu bắt đầu có chút khó khăn

但 努力 后 是 能够 找到 其中 乐趣 的 nhưng|nỗ lực|sau|là|có thể|tìm thấy|trong đó|niềm vui|từ sở hữu 但努力后是能够找到其中乐趣的 Nhưng sau khi nỗ lực thì có thể tìm thấy niềm vui trong đó

谢谢 大家 cảm ơn|mọi người 谢谢大家 Cảm ơn mọi người

今天 我们 所有 的 课 就 讲 到 这里 hôm nay|chúng tôi|tất cả|trợ từ sở hữu|bài học|thì|nói|đến|đây 今天我们所有的课就讲到这里 Hôm nay tất cả các bài học của chúng ta chỉ nói đến đây

再见 tạm biệt 再见 Tạm biệt

SENT_CWT:9r5R65gX=3.44 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=5.63 vi:unknown openai.2025-02-07 ai_request(all=77 err=0.00%) translation(all=61 err=0.00%) cwt(all=365 err=1.64%)