×

我们使用 cookie 帮助改善 LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.

image

小高姐 Magic Ingredients, 自制 黄油 Homemade Butter

自制 黄油 HomemadeButter

大家好 ,我 是 小高姐

今天 我们 来 做 一些 黄油

这里 是 1升 的 重 奶油

加人 1/4 杯 白脱 牛奶 做 引子

没有 白脱 牛奶 ,可以 用 原味 酸奶 代替

放到 室温 下 发酵 1-2天

两天 之后 ,发酵 产生 的 酸味 已经 很 浓郁 了

奶油 也 变成 的 半 固体 状态

发酵 会 给 黄油 带来 一种 特有 的 风味

比 简单 黄油 的 味道 要 丰富 很多

放到 冰箱 里

彻底 放凉 之后 ,我们 来 把 黄油 分离 出来

厨师 机 ,或者 用 手持 的 搅拌器 都 可以

最 高速 打发

发酵 过 的 奶油 也 一样 可以 被 打发

只有 一分钟

继续 打

再 过 一分钟 ,就 有 水 溅 出来

这个 时候 水油 已经 开始 分离 了

包 一个 保鲜膜 ,防止 它 溅 出来

再来 半分钟 就够 了

奶油 是 发酵 过 的 ,黄油 在 酸性 的 环境 下 特别 容易 分离 出来

你 看 还是 挺大一 坨 的

把 液体 过滤 出来

这个 液体 就是 白脱 牛奶

现在 你 知道 白脱 牛奶 是 怎么 来 的 了

我们 只用 了 一点 ,发酵出来 了 一大杯

可以 用 它 来 做 松饼 ,或者 腌 鸡肉 做 炸鸡

这边 把 黄油 里面 剩下 的 白脱 牛奶 洗 干净

冷水

加 一些 冰块

因为 你 不 希望 它 融化 漂在 上面

用 刮刀 把 黄油 压一压

然后 上 手

我 感觉 自己 是 在 水 里面 揉 面团

又好像是 在 洗 面筋

刚才 的 盆子

再 过 一次 水

第一次 揉 到位 , 第二 盆水 就 已经 很 清 了

盆子 上 的 黄油 也 不要 浪费 了

最后 呢 ,把 黄油 在 盆子 边上 压一压

把 水压 出去

这个 时候 可以 给 它 里面 加一点 盐 ,做成 有盐 黄油

还有 一些 水 挤 不 出去 ,也 没有 关系

你 买来 的 黄油 里面 也 是 含水 的

放在 烤 盘纸 上 ,压出 你 想要 的 形状

不 需要 太 规范

做出来 的 黄油 我 称 了 一下 ,是 360克

1千克 的 脂肪 含量 是 35% 的 奶油

里面 大概 是 350克 黄油

通过 计算 你 知道 ,我们 基本 把 黄油 都 分离 出来 了

当然 还有 损耗 ,里面 含 了 一点 水

包 起来 放到 冰箱 冷藏

冷藏 后 黄油 就 变硬 了

切开 来 给 你 看 一下

平平整整 的 , 切面 也 很 光滑

里面 没有 水 ,也 没有 气泡

新鲜 做 出来 的 黄油 抹 面包 非常 香

因为 发酵 过 ,它 的 味道 非常 丰富

比 你 在 超市 里 买来 的 黄油 要 好吃 很多

黄油 用处 很多 ,做到 这里 你 就 可以 收工 了

但是 我们 还 可以 继续 向下 走

放到 锅里 加热

里面 的 水分 随着 温度 升高 它 会 蒸发

你 听 这个 声音

是 水 蒸发 的 声音

慢慢 的 ,气泡 变小 ,声音 变弱

你 知道 水分 蒸发 的 差不多 了

这个 时候 把 它 过滤 一下 就 得到 了 无水 黄油

无水 黄油 在 常温下 可以 保存 更长 的 时间

而且 还 可以 用来 做菜

还没有结束 ,继续 加热

看到 第二次 起 浮沫 的 时候 就 关火

随着 温度 的 升高 ,黄油 中 残存 的 蛋白质 焦化

使 它 的 颜色 变深 ,也 使 他 的 味道 更加 丰富

把 残渣 过滤 掉 ,这个 就是 印度 酥油

中餐 中不太 常用 ,但是 有个 成语 是 家喻户晓

醍醐灌顶

这里 的 醍醐 指 的 就是 酥油

我们 今天 做 的 黄油

无水 黄油 ,酥油 还有 白脱 牛奶 ,都 来自 奶油

而 奶油 源自 牛奶

牛奶 是 一个 非常 神奇 的 食物

另外 还有 两个 食物 跟 它 差不多

一个 是 糖 ,另外 一个 是 面粉

这 三个 最 基本 的 食材

可以 演变 出 世间 无数 的 美味 !

谢谢 大家 收看 ,我 是 小高姐 。我们 下集 再见 ^^

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

自制 黄油 HomemadeButter tự làm|bơ| Homemade|Butter|Homemade Butter Hausgemachte Butter Homemade Butter Homemade Butter Mantequilla casera Beurre maison Burro fatto in casa ホームメイドバター 홈메이드 버터 Domowe masło Manteiga caseira 自制黄油 Homemade Butter Bơ Tự Làm Homemade Butter

大家好 ,我 是 小高姐 Xin chào mọi người|tôi|là|chị Tiểu Cao Hello everyone, I am Xiao Gaojie. ¡Hola a todos, soy Xiao Gaojie! みなさんこんにちは、小高姐(シャオガオジエ)です สวัสดีทุกคนฉันเซียวเกา 大家好,我是小高姐 Xin chào mọi người, tôi là chị Tiểu Cao

今天 我们 来 做 一些 黄油 ||||some|butter hôm nay|chúng tôi|đến|làm|một số|bơ Today I will make some butter. Hoy prepararé mantequilla 今日はバターを作ります วันนี้เราจะทำเนย 今天我們來做一些奶油 Hôm nay chúng ta sẽ làm một ít bơ

这里 是 1升 的 重 奶油 ||1 liter|possessive particle|weight|heavy cream đây|là|1 lít|của|nặng|kem Here is 1 liter of heavy cream. Aquí tengo 1 litro de crema de leche (1 litro de crema de leche (35%)) ここに1リットルのヘビークリームがあります นี่คือครีมหนัก 1 ลิตร 這裡是1公升的鮮奶油 Đây là 1 lít kem nặng

加人 1/4 杯 白脱 牛奶 做 引子 thêm người|cốc|sữa tươi|sữa|làm|nguyên liệu add people||butter|buttermilk||starter Add 1/4 cup of buttermilk as starter. Para empezar, agreguen 1/4 de taza de suero de leche (60 g de suero de leche) 1/4カップのバターミルクをプライマーとして入れます เพิ่ม buttermilk 1/4 ถ้วยเป็นสีรองพื้น 加人1/4 杯白脫牛奶做引子 Thêm 1/4 cốc sữa tươi để làm men

没有 白脱 牛奶 ,可以 用 原味 酸奶 代替 |butter|butter milk|||plain|plain yogurt|replace không có|kem tươi|sữa|có thể|dùng|vị nguyên bản|sữa chua|thay thế If you don't have buttermilk, you can use plain yogurt instead. Si no tienen suero de leche, pueden usar yogurt バターミルクがなければ、プレーンヨーグルトでもいいですよ ไม่มีบัตเตอร์มิลค์คุณสามารถใช้โยเกิร์ตธรรมดาแทน 沒有白脫牛奶,可以用原味優酪乳代替 Nếu không có sữa tươi, có thể thay thế bằng sữa chua nguyên chất

放到 室温 下 发酵 1-2天 at room temperature|room temperature||ferment| đặt vào|nhiệt độ phòng|dưới|lên men|1-2 ngày Let it ferment for 1-2 days at room temperature. Déjenlo fermentar por 1-2 días a temperatura ambiente 室温で1〜2日間発酵させます หมักทิ้งไว้ที่อุณหภูมิห้องประมาณ 1-2 วัน 放到室溫下發酵1-2天 Để ở nhiệt độ phòng lên men trong 1-2 ngày

两天 之后 ,发酵 产生 的 酸味 已经 很 浓郁 了 ||fermentation|produced|||||strong| hai ngày|sau đó|lên men|tạo ra|trợ từ sở hữu|vị chua|đã|rất|đậm đà|trạng từ nhấn mạnh After two days, it becomes sour. Después de dos días, se vuelve agria 2日の後、発酵によって濃厚な酸味が生じてました สองวันต่อมารสเปรี้ยวที่เกิดจากการหมักนั้นแข็งแกร่งมาก 兩天之後,發酵產生的酸味已經很濃郁了 Sau hai ngày, vị chua do quá trình lên men đã rất đậm đà

奶油 也 变成 的 半 固体 状态 |||||semi-solid|state kem|cũng|trở thành|từ chỉ sở hữu|nửa|rắn|trạng thái The fermented cream is semi-solid. La crema fermentada es semi-sólida クリームも半固体状態になりました เนื้อครีมจะกลายเป็นกึ่งแข็ง 鮮奶油也變成的半固體狀態 Kem cũng trở thành trạng thái bán rắn

发酵 会 给 黄油 带来 一种 特有 的 风味 |||butter|||unique||flavor lên men|sẽ|mang lại|bơ|đem đến|một loại|đặc trưng|trợ từ sở hữu|hương vị Fermentation gives butter a unique flavour. La fermentación hace que la mantequilla tenga un sabor único 発酵のプロセスはバターに独特の風味を与えます การหมักจะนำรสชาติที่เป็นเอกลักษณ์มาสู่เนย 發酵會給奶油帶來一種特有的風味 Lên men sẽ mang lại cho bơ một hương vị đặc trưng

比 简单 黄油 的 味道 要 丰富 很多 ||||flavor||richer| so với|đơn giản|bơ|của|hương vị|thì|phong phú|rất nhiều It is richer than the taste of sweet cream butter. Es más rico que la crema de mantequilla dulce (Enfriar en el refrigerador completamente) シンプルなバターの味より豊富です รสชาติเข้มข้นกว่าเนยธรรมดามาก 它比簡單奶油的味道要豐富很多 Hương vị phong phú hơn nhiều so với bơ đơn giản

放到 冰箱 里 put in|refrigerator| đặt vào|tủ lạnh|bên trong Put it in the fridge. Póngalo en el refrigerador 冷蔵庫に入れて ใส่ในตู้เย็น 放到冰箱裡 Đặt vào tủ lạnh

彻底 放凉 之后 ,我们 来 把 黄油 分离 出来 hoàn toàn|để nguội|sau khi|chúng tôi|sẽ|từ chỉ hành động|bơ|tách ra|ra ngoài completely|cool down||||||separate out| After it is completely chilled, let's separate the butter. Después de que esté completamente frío, separemos la mantequilla 完全に冷ましてから、バターを分離しましょう หลังจากปล่อยให้เย็นสนิทแล้วให้แยกเนย 徹底放涼之後,我們來把奶油分離出來 Sau khi để nguội hoàn toàn, chúng ta sẽ tách bơ ra.

厨师 机 ,或者 用 手持 的 搅拌器 都 可以 đầu bếp|máy|hoặc|sử dụng|cầm tay|trợ từ sở hữu|máy đánh trứng|đều|có thể chef||||hand-held||mixer|| Stand or hand mixers are both OK. Batidoras de pie o batidora de mano están bien 調理機、またはハンドヘルドブレンダー付きどっちでもいい ปรุงเครื่องหรือใช้เครื่องปั่นมือ 立式攪拌機或者用手持的攪拌器都可以 Máy đánh trứng, hoặc dùng máy đánh cầm tay đều được.

最 高速 打发 |highest speed|speed up nhất|cao tốc|giết thời gian Turn on the highest speed. Pongan la velocidad más alta Frustatura ad alta velocità. 一番速いスピードで ผ่านความเร็วสูงสุด 最高速打發 Đánh ở tốc độ cao nhất.

发酵 过 的 奶油 也 一样 可以 被 打发 fermented|||cream||||| lên men|quá|trợ từ sở hữu|kem|cũng|giống như|có thể|bị|đánh bông Fermented cream can also be turned into whipped cream. La crema fermentada puede incluso convertirse en crema de leche 発酵クリームも同じようにできます ครีมหมักสามารถตีได้ 發酵過的鮮奶油也一樣可以被打發 Kem đã lên men cũng có thể được đánh.

只有 一分钟 chỉ có|một phút Only need one minute. Solo necesita un minuto 1分だけで เพียงหนึ่งนาที 只有一分鐘 Chỉ còn một phút

继续 打 continue| tiếp tục|đánh Continue to beat the cream. Continúen batiendo la crema 続けて เล่นต่อไป 繼續打 Tiếp tục đánh

再 过 一分钟 ,就 有 水 溅 出来 |||||water splashes|| lại|qua|một phút|thì|có|nước|bắn|ra ngoài After another minute, there is water splashing out. Después de otro minuto, habrá agua salpicando In un altro minuto, l'acqua schizzerà fuori. さらに1分後、水が飛び散ります อีกนาทีน้ำจะกระเด็นออกมา 再過一分鐘,就有水濺出來 Sau một phút nữa, sẽ có nước bắn ra

这个 时候 水油 已经 开始 分离 了 ||water-oil|||separating| cái này|lúc|nước và dầu|đã|bắt đầu|tách ra|trợ từ quá khứ At this time, the water and butter have begun to separate. En este momento, el agua y la mantequilla han empezado a separarse A questo punto, l'acqua e l'olio hanno iniziato a separarsi. この時点で、水と油は分離し始めています ในเวลานี้น้ำและน้ำมันเริ่มแยกจากกันแล้ว 這個時候水油已經開始分離了 Lúc này, nước và dầu đã bắt đầu tách ra

包 一个 保鲜膜 ,防止 它 溅 出来 ||plastic wrap|prevent||splatter| bọc|một|màng bọc thực phẩm|ngăn chặn|nó|văng|ra ngoài Wrap a plastic wrap to prevent it from splashing. Envuelvan con una envoltura de plástico para prevenir que salpique こぼれないようにラップを包みます ห่อพลาสติกเพื่อป้องกันไม่ให้กระเด็นออกมา 包一個保鮮膜,防止它濺出來 Bọc một lớp màng bọc thực phẩm, để tránh nó bị văng ra ngoài.

再来 半分钟 就够 了 ||half a minute| thêm|nửa phút|thì đủ|rồi It only takes another half a minute. Solo toma otro medio minuto 30秒で อีกครึ่งนาทีก็เพียงพอแล้ว 再來半分鐘就夠了 Thêm nửa phút nữa là đủ.

奶油 是 发酵 过 的 ,黄油 在 酸性 的 环境 下 特别 容易 分离 出来 ||fermented|||||acidic||environment||||separate| kem|là|lên men|đã|trợ từ sở hữu|bơ|trong|môi trường axit|trợ từ sở hữu|môi trường|dưới|đặc biệt|dễ dàng|tách ra|ra ngoài The cream is fermented, and butter easily separated in an acidic environment. La crema está fermentada, y la mantequilla se separa fácilmente en un ambiente ácido クリームは発酵しており、バターは酸性環境で特に簡単に分離できます ครีมหมักดองเนยนั้นแยกง่ายในสภาพแวดล้อมที่เป็นกรด 鮮奶油是發酵過的,奶油在酸性的環境下特別容易分離出來 Kem đã được lên men, bơ rất dễ tách ra trong môi trường axit.

你 看 还是 挺大一 坨 的 |||quite big|lump| bạn|nhìn|vẫn|khá lớn|mảng|trợ từ sở hữu You can see it is a big chuck. Pueden ver que es un poco grande けっこう残ったんですよね คุณคิดว่ามันค่อนข้างใหญ่ 你看還是挺大一坨的 Bạn thấy đấy, vẫn còn một cục khá lớn.

把 液体 过滤 出来 ||filtered out| chỉ thị từ|chất lỏng|lọc|ra ngoài Drain the liquid. Drenen el líquido Filtrare il liquido. 液体をろ過すると กรองของเหลว 把液體過濾出來 Lọc chất lỏng ra

这个 液体 就是 白脱 牛奶 |this liquid||butter| cái này|chất lỏng|chính là|bơ|sữa The liquid is buttermilk. El líquido es suero de leche この液体はバターミルクです ของเหลวนี้เป็นนมเนย 這個液體就是白脫牛奶 Chất lỏng này chính là sữa tách béo

现在 你 知道 白脱 牛奶 是 怎么 来 的 了 bây giờ|bạn|biết|bơ|sữa|là|như thế nào|đến|trợ từ sở hữu|đã Now you know where the buttermilk comes from. Ahora ya saben de donde viene el suero de leche これで、バターミルクがどのようにできたかがわかりましたね〜 ตอนนี้คุณรู้แล้วว่านมเนยมาจากไหน 現在你知道白脫牛奶是怎麼來的了 Bây giờ bạn đã biết sữa tách béo đến từ đâu rồi

我们 只用 了 一点 ,发酵出来 了 一大杯 ||||fermented out|| chúng tôi|chỉ dùng|trợ từ quá khứ|một chút|lên men ra|trợ từ quá khứ|một cốc lớn We only used a little bit as the starter, and now we have fermented a big cup. Solamente usamos un poco al comienzo, y ahora hemos fermentado un gran vaso Ne abbiamo usato solo un po' e abbiamo fatto fermentare una tazza intera. わずかを使ってただけ、1ジャーのバターミルクを発酵させてきました เราใช้เพียงเล็กน้อยและถ้วยใหญ่ก็หมัก 我們只用了一點,發酵出來了一大杯 Chúng tôi chỉ dùng một chút, đã lên men ra một cốc lớn

可以 用 它 来 做 松饼 ,或者 腌 鸡肉 做 炸鸡 |||||muffin||marinate|||fried chicken có thể|dùng|nó|để|làm|bánh kếp|hoặc|ướp|thịt gà|làm|gà rán You can use it to make pancakes, or marinate chicken for fried chicken. Pueden usarlo para hacer pancakes, o pollo marinado para pollo frito これを使用してマフィンを作ったり、チキンをフライドチキンにマリネしたりできます คุณสามารถใช้มันเพื่อทำมัฟฟินหรือไก่ดองสำหรับไก่ทอด 可以用它來做鬆餅,或者醃雞肉做炸雞 Bạn có thể sử dụng nó để làm bánh muffin, hoặc ướp thịt gà để làm gà rán.

这边 把 黄油 里面 剩下 的 白脱 牛奶 洗 干净 đây|từ chỉ hành động|bơ|bên trong|còn lại|từ sở hữu|tách kem|sữa|rửa|sạch this side||||remaining||||clean| In another bowl, wash the buttermilk left in the butter. En otro tazón, saque el suero de leche que quedó en la mantequilla ここでバターに残ったバターミルクを「洗います」 ที่นี่ล้างครีมเนยที่เหลือในเนย 這邊把奶油裡面剩下的白脫牛奶洗乾淨 Bên này rửa sạch phần sữa bơ còn lại trong bơ.

冷水 cold water nước lạnh Cold water, Agua fría 冷水で น้ำเย็น 冷水 Nước lạnh.

加 一些 冰块 ||ice cubes thêm|một ít|đá and some ice cubes. Agregue unos cubos de hielo いくつかのアイスキューブを追加します เพิ่มก้อนน้ำแข็ง 加一些冰塊 Thêm một ít đá.

因为 你 不 希望 它 融化 漂在 上面 |||hope||melt|floating on| vì|bạn|không|hy vọng|nó|tan chảy|nổi trên|bề mặt Since you don't want butter to melt and float on the top. Ya que no querrán que la mantequilla se derrita y flote en la superficie 溶けて浮かないように เพราะคุณไม่ต้องการให้มันละลายและลอยบนมัน 因為你不希望它融化漂在上面 Bởi vì bạn không muốn nó tan chảy nổi trên bề mặt

用 刮刀 把 黄油 压一压 |spatula|||press down dùng|dao cạo|trợ từ chỉ hành động|bơ|ép một chút Squeeze the butter with a spatula first. Apriete la mantequilla primero con una espátula Con una spatola, premere il burro. ヘラでバターを絞って กดเนยด้วยไม้พาย 用刮刀把奶油壓一壓 Dùng dao cạo ấn bơ xuống một chút

然后 上 手 ||hand sau đó|lên|tay Then use your hand. Luego usen sus manos そして手を使って จากนั้นเริ่มต้น 然後上手 Sau đó bắt đầu dùng tay

我 感觉 自己 是 在 水 里面 揉 面团 |feel|||||in the water|kneading|dough tôi|cảm thấy|bản thân|là|đang|nước|bên trong|nhào|bột It feels like I am kneading dough in the water. Se siente como si estuviera amasando una masa en el agua 生地を水で練っているような気がしますね ฉันรู้สึกเหมือนกำลังนวดแป้งในน้ำ 我感覺自己是在水裡揉麵糰 Tôi cảm thấy như mình đang nhào bột trong nước

又好像是 在 洗 面筋 lại giống như là|đang|rửa|bột mì Or wash the gluten from the dough. o sacando el gluten de la masa È come lavare il glutine. グルテンを洗っているの感じもありますわw ดูเหมือนว่าจะล้างตัง 又好像是在洗麵筋 Hình như lại đang rửa bột mì.

刚才 的 盆子 ||the basin vừa nãy|từ chỉ sở hữu|cái chậu In the same bowl, En el mismo tazón さっき使ったの鉢に ตอนนี้อ่างล้างหน้า 剛才的盆子 Cái chậu vừa nãy.

再 过 一次 水 lại|qua|một lần|nước Add cold water again. agregue de nuevo agua fría もう一回水を入れます น้ำอีกครั้ง 再過一次水 Rửa thêm một lần nữa.

第一次 揉 到位 , 第二 盆水 就 已经 很 清 了 We have kneaded the butter enough in the first water, so the second water comes clear. Hemos amasado la mantequilla lo suficiente en la primera agua, de esta manera la segunda agua se volverá más clara 第1回の時でかなり揉みたので、2回目水はクリアです ถูมันเป็นครั้งแรกล้างน้ำหม้อที่สองไว้เรียบร้อยแล้ว 第一次揉到位,第二盆水就已經很清了 Lần đầu nhào đến nơi, chậu nước thứ hai đã rất sạch.

盆子 上 的 黄油 也 不要 浪费 了 ||||||waste| bát|trên|trợ từ sở hữu|bơ|cũng|không nên|lãng phí|từ chỉ hành động đã hoàn thành Don't waste the butter on the bowl. No desperdicien la mantequilla en el tazón 鉢に着けているバターも無駄にしないように อย่าเสียเนยบนอ่าง 盆子上的奶油也不要浪費了 Bơ trên cái bát cũng đừng lãng phí.

最后 呢 ,把 黄油 在 盆子 边上 压一压 |||||bowl|side|press cuối cùng|thì|cấu trúc câu chỉ định|bơ|ở|cái bát|bên cạnh|ấn nhẹ Then press the butter on the side of the bowl Luego presionen la mantequilla a un lado del tazón 最後は、バターを鉢の側で絞って ในที่สุดกดเนยที่ขอบอ่าง 最後呢,把奶油在盆子邊上壓一壓 Cuối cùng, hãy ấn bơ vào cạnh cái bát.

把 水压 出去 |water pressure|out đưa|áp lực nước|ra ngoài to squeeze out the water. para exprimir el agua Tirate fuori l'acqua. 水を押し出します ดันน้ำออก 把水壓出去 Ép nước ra ngoài.

这个 时候 可以 给 它 里面 加一点 盐 ,做成 有盐 黄油 ||||||a little|salt|make|| cái này|lúc|có thể|cho|nó|bên trong|thêm một chút|muối|làm thành|có muối|bơ At this time, you can add salt to make it salted butter. En este momento, pueden agregar sal para hacer la mantequilla con sal この時点で、少し塩を加えて、塩バターで作ることができます ในเวลานี้คุณสามารถเพิ่มเกลือเล็กน้อยเพื่อทำเนยเค็ม 這個時候可以給它裡面加一點鹽,做成有鹽奶油 Lúc này có thể cho một chút muối vào bên trong, làm thành bơ có muối.

还有 一些 水 挤 不 出去 ,也 没有 关系 còn|một số|nước|ép|không|ra ngoài|cũng|không có|vấn đề still|some|water squeezed||out|also||problem| It is OK if there is some water left. Está bien si queda un poco de agua 絞り出せない水がまだありますが、それは大丈夫ですよ ยังมีน้ำบางส่วนที่ไม่บีบไม่เป็นไร 還有一些水擠不出去,也沒有關係 Còn một số nước không chảy ra ngoài, cũng không sao.

你 买来 的 黄油 里面 也 是 含水 的 |bought||||||contains water| bạn|mua về|trợ từ sở hữu|bơ|bên trong|cũng|là|chứa nước|trợ từ nhấn mạnh Store-brought butter has water in it too. La mantequilla comprada en las tiendas también tiene agua 市販のバターでもふだん水が入ってますから เนยที่คุณซื้อมีน้ำด้วย 你買來的奶油裡面也是含水的 Bơ bạn mua về cũng có chứa nước.

放在 烤 盘纸 上 ,压出 你 想要 的 形状 ||baking paper||press out||||shape đặt lên|nướng|giấy nướng|trên|ép ra|bạn|muốn|từ sở hữu|hình dạng Put it on a piece of parchment paper and press into any shape you like. Pónganla sobre un trozo de papel para hornear y presiónenla en cualquier forma que ustedes quieran ベーキングペーパーの上に置き、必要な形を押し出します วางมันลงบนถาดอบกระดาษแล้วกดรูปร่างที่คุณต้องการ 放在烤盤紙上,壓出你想要的形狀 Đặt lên giấy nướng, ấn ra hình dạng bạn muốn.

不 需要 太 规范 |||formal không|cần|quá|quy định No need to be too neat. No es necesario que sea demasiado prolijo Non è necessario essere troppo prescrittivi. あまりにもめっちゃ標準化する必要はないと思います ไม่จำเป็นต้องเป็นมาตรฐานเกินไป 不需要太規範 Không cần quá quy chuẩn.

做出来 的 黄油 我 称 了 一下 ,是 360克 |||||called||| làm ra|trợ từ sở hữu|bơ|tôi|cân|trợ từ quá khứ|một chút|là|360 gram I weighted the butter, it is 360 grams. Pesé la mantequilla, es 360g Ho pesato il burro ed era di 360 grammi. できたバターを測ってました 360グラムです ฉันชั่งน้ำหนักเนยออกมันคือ 360 กรัม 做出來的奶油我稱了一下,是360克 Bơ làm ra tôi đã cân thử, là 360 gram

1千克 的 脂肪 含量 是 35% 的 奶油 kilogram||fat|content|||cream kilogram|của|chất béo|hàm lượng|là|của|bơ 1 kilogram of fat contains 35% cream En un 1 kg de crema de leche, 1 kgの脂肪含量35%のクリーム ไขมัน 1 กิโลกรัมเป็นครีม 35% 1千克的脂肪含量是35%的鮮奶油 1 kilogram chất béo có hàm lượng là 35% kem

里面 大概 是 350克 黄油 |approximately||| bên trong|khoảng|là|350 gram|bơ There is approximately 350 grams of butter inside hay unos 350 gramos de mantequilla 約350グラムのバターが入っています。 เนยประมาณ 350 กรัม 裡面大概是350克奶油 Bên trong khoảng 350 gram bơ

通过 计算 你 知道 ,我们 基本 把 黄油 都 分离 出来 了 thông qua|tính toán|bạn|biết|chúng tôi|cơ bản|đã|bơ|đều|tách ra|ra|đã by|calculation||||basically|||||| Through calculations, you know that we have basically separated all the butter Por cálculo, saben que separamos lo que más podamos de la mantequilla 計算により、今回はほとんどのバターを分離してできました คุณรู้โดยการคำนวณว่าเราแยกเนยทั้งหมดออกจากกัน 通過計算你知道,我們基本把奶油都分離出來了 Qua tính toán bạn biết, chúng tôi cơ bản đã tách hết bơ ra

当然 还有 损耗 ,里面 含 了 一点 水 ||loss||contains||| đương nhiên|còn có|tổn thất|bên trong|chứa|trợ từ quá khứ|một chút|nước Of course, there is loss in processing, and it contains a little water. Por supuesto que hay pérdidas en el proceso y contiene poca agua もちろん、損失があって,出来たのバターも少し水は入ってます แน่นอนว่ายังมีการสูญเสียมันประกอบด้วยน้ำเล็กน้อย 當然還有損耗,裡面含了一點水 Tất nhiên còn có sự hao hụt, bên trong có một chút nước.

包 起来 放到 冰箱 冷藏 ||||refrigerate bọc|lại|đặt vào|tủ lạnh|đông lạnh Wrap it up and put it in the refrigerator. Envuélvanlo y pónganlo en el refrigerador 包んで冷蔵庫に入れます ห่อมันและวางไว้ในตู้เย็น 包起來放到冰箱冷藏 Gói lại và cho vào tủ lạnh.

冷藏 后 黄油 就 变硬 了 lạnh|sau|bơ|thì|trở nên cứng|đã refrigeration||||hardened| The butter hardens after refrigerated. La mantequilla se endurece después de ser refrigerada バターは冷蔵後に固まります เนยจะแข็งขึ้นหลังจากทำความเย็น 冷藏後奶油就變硬了 Sau khi để lạnh, bơ sẽ cứng lại.

切开 来 给 你 看 一下 cut open||||| cắt ra|đến|cho|bạn|xem|một chút Cut it open. Córtenla 切り取って見て見ましょう ตัดมันเพื่อแสดงให้คุณเห็น 切開來給你看一下 Cắt ra cho bạn xem một chút.

平平整整 的 , 切面 也 很 光滑 It is very smooth inside. Por dentro es muy suave È piatto e il taglio è liscio. 平らで滑らかな、切断面も非常に滑らかです เรียบและเรียบเนียนพื้นผิวที่ตัดยังเรียบเนียนมาก 平平整整的,切面也很光滑 Bằng phẳng và mịn màng, mặt cắt cũng rất mượt.

里面 没有 水 ,也 没有 气泡 |||||bubbles bên trong|không có|nước|cũng|không có|bọt khí No water nor bubbles. No hay burbujas, no hay agua 中には水も泡もないです ไม่มีน้ำหรือฟองในตัว 裡面沒有水,也沒有氣泡 Bên trong không có nước, cũng không có bọt khí.

新鲜 做 出来 的 黄油 抹 面包 非常 香 fresh|||||spread||| tươi mới|làm|ra|trợ từ sở hữu|bơ|phết|bánh mì|rất|thơm Freshly made butter tastes very nice on toasted breads. Mantequilla fresca que sabe muy bien en pan tostado 新鮮の自家製のバターをパンに,めっちゃ美味しいですよwww ขนมปังกระจายเนยที่ทำสดใหม่มีกลิ่นหอมมาก 新鮮做出來的奶油抹麵包非常香 Bơ mới làm ra phết lên bánh mì rất thơm.

因为 发酵 过 ,它 的 味道 非常 丰富 |fermentation||||||rich vì|lên men|đã|nó|của|hương vị|rất|phong phú Because of the fermentation, it is very rich in flavour. Por la fermentación, es muy rico en sabor Essendo fermentato, ha un sapore molto ricco. 発酵したため、味がとても豊かです。 เนื่องจากมีการหมักรสชาติของมันจึงอุดมสมบูรณ์ 因為發酵過,它的味道非常豐富 Vì đã được lên men, hương vị của nó rất phong phú.

比 你 在 超市 里 买来 的 黄油 要 好吃 很多 |||supermarket||||||| so với|bạn|tại|siêu thị|trong|mua về|trợ từ sở hữu|bơ|còn|ngon hơn|rất nhiều It’s a lot better than the butter you bought in the supermarket. Es un poco mejor que la mantequilla comprada en el supermercado スーパーで買ったバターよりずっといいです มันดีกว่าเนยที่คุณซื้อในซุปเปอร์มาร์เก็ต 比你在超市裡買來的奶油要好吃很多 Bơ này ngon hơn nhiều so với bơ bạn mua ở siêu thị.

黄油 用处 很多 ,做到 这里 你 就 可以 收工 了 |uses|||||||wrap up| bơ|công dụng|rất nhiều|làm đến|đây|bạn|thì|có thể|nghỉ việc|trợ từ nhấn mạnh Butter is called in a lot of recipes, we can be done here. La mantequilla es usada en muchas recetas, podemos terminar aquí Il burro può essere utilizzato in molti modi e, una volta terminato, si può chiudere la giornata. バターの使い道が多いです、ここでも終了できますが เนยมีประโยชน์หลายอย่างดังนั้นคุณสามารถทำงานให้เสร็จที่นี่ 奶油用處很多,做到這裡你就可以收工了 Bơ có nhiều công dụng, đến đây bạn có thể nghỉ ngơi.

但是 我们 还 可以 继续 向下 走 |||||down|go nhưng|chúng tôi|vẫn|có thể|tiếp tục|xuống|đi Or we can go further. O podemos seguir más adelante でも,私たちはまだ次のこともできます แต่เราสามารถลงไปต่อได้ 但是我們還可以繼續向下走 Nhưng chúng ta vẫn có thể tiếp tục đi xuống.

放到 锅里 加热 |the pot| đặt vào|nồi|đun nóng Put it in the pan and heat it up. Pónganlo en la olla y caliéntenla 鍋に入れて加熱する ใส่ในหม้อและความร้อน 放到鍋裡加熱 Cho vào chảo và đun nóng.

里面 的 水分 随着 温度 升高 它 会 蒸发 ||moisture|as||increases||evaporate| bên trong|trợ từ sở hữu|độ ẩm|theo|nhiệt độ|tăng cao|nó|sẽ|bay hơi The water inside will evaporate as the temperature rises. El agua de dentro se evaporará mientras la temperatura crece 温度が上昇すると、内部の水分が蒸発します น้ำภายในจะระเหยไปตามอุณหภูมิที่เพิ่มขึ้น 裡面的水分隨著溫度升高它會蒸發 Nước bên trong sẽ bay hơi khi nhiệt độ tăng lên.

你 听 这个 声音 bạn|nghe|cái này|âm thanh You listen to this sound. Escuchan este sonido この音を聞いて คุณฟังเสียงนี้ 你聽這個聲音 Bạn nghe thấy âm thanh này.

是 水 蒸发 的 声音 là|nước|bay hơi|trợ từ sở hữu|âm thanh It is the sound of water evaporation. Es el sonido del agua evaporándose 水分蒸発の音です เป็นเสียงของการระเหยของน้ำ 是水蒸發的聲音 Đó là âm thanh của nước bay hơi.

慢慢 的 ,气泡 变小 ,声音 变弱 ||bubbles|||weakened từ từ|trợ từ sở hữu|bọt khí|trở nên nhỏ hơn|âm thanh|trở nên yếu hơn Slowly, the bubbles became smaller and the sound became weaker. Lentamente, las burbujas se vuelven pequeñas y el sonido se vuelve débil だんだん泡が小さくなり、音が弱くなります ช้าลงฟองก็เล็กลงและเสียงก็จะอ่อนแอลง 慢慢的,氣泡變小,聲音變弱 Từ từ, bọt khí nhỏ lại, âm thanh trở nên yếu đi.

你 知道 水分 蒸发 的 差不多 了 ||moisture|||almost| bạn|biết|độ ẩm|bay hơi|từ sở hữu|gần như|trợ từ hoàn thành You know that the water is almost evaporated. Saben que el agua se ha casi evaporado 水がほとんど蒸発したことをわかります คุณรู้ไหมว่าน้ำระเหย 你知道水分蒸發的差不多了 Bạn biết rằng độ ẩm đã bay hơi gần hết

这个 时候 把 它 过滤 一下 就 得到 了 无水 黄油 ||||filter|||||anhydrous| cái này|lúc|từ chỉ hành động|nó|lọc|một chút|thì|nhận được|trợ từ quá khứ|không nước|bơ At this time, filter it, you will get clarified butter. En este momento, fíltrenla, tendrán una mantequilla clara この時、それをろ過して水を含まないバターができてます ในเวลานี้กรองเพื่อรับเนยที่ไม่มีน้ำ 這個時候把它過濾一下就得到了無水奶油 Lúc này lọc nó một chút thì sẽ có được bơ không nước

无水 黄油 在 常温下 可以 保存 更长 的 时间 |||room temperature||keep|longer|| không nước|bơ|tại|nhiệt độ phòng|có thể|bảo quản|lâu hơn|từ sở hữu|thời gian Clarified butter can be stored for longer periods of time at room temperature. La mantequilla clara puede ser guardada por períodos más largos a temperatura ambiente 無水バターは室温で長期間保存できます สามารถเก็บเนยที่ปราศจากน้ำได้นานที่อุณหภูมิห้อง 無水奶油在常溫下可以保存更長的時間 Bơ không nước có thể bảo quản lâu hơn ở nhiệt độ thường

而且 还 可以 用来 做菜 ||||cooking và|cũng|có thể|dùng để|nấu ăn And can be used to cook dishes. Y puede ser usada para cocinar platillos 料理にも使えます นอกจากนี้ยังสามารถใช้สำหรับการปรุงอาหาร 而且還可以用來做菜 Hơn nữa, nó còn có thể dùng để nấu ăn

还没有结束 ,继续 加热 ||finished chưa kết thúc|tiếp tục|đun nóng Still not finished, continue to heat it. Si todavía no han terminado, continúen calentándola 最終ではないよ、加熱し続けると ยังไม่จบให้อุ่นต่อ 還沒有結束,繼續加熱 Chưa kết thúc, tiếp tục đun nóng

看到 第二次 起 浮沫 的 时候 就 关火 |||foam||||turn off the heat thấy|lần thứ hai|khi|bọt|trợ từ sở hữu|thời điểm|thì|tắt lửa Turn off the heat when you see the second time foam. Apaguen el fuego cuando vean la espuma por segunda vez 2番目の泡が見えたら火を消します ปิดไฟในครั้งที่สองที่ฉันเห็นโฟม 看到第二次起浮沫的時候就關火 Khi thấy bọt nổi lên lần thứ hai thì tắt bếp

随着 温度 的 升高 ,黄油 中 残存 的 蛋白质 焦化 khi|nhiệt độ|trợ từ sở hữu|tăng cao|bơ|trong|còn lại|trợ từ sở hữu|protein|bị cháy As||||||remaining||protein|carbonization The milk protein in butter starts to brown as temperature increases, La proteína de la leche en la mantequilla comienza a volverse café mientras la temperatura aumenta 温度が上昇するとバターに残るタンパク質はコークス化 เมื่ออุณหภูมิสูงขึ้นโปรตีนที่เหลืออยู่ในเนยก็จะไหม้เกรียม 隨著溫度的升高,奶油中殘存的蛋白質焦化 Khi nhiệt độ tăng cao, protein còn lại trong bơ sẽ bị cháy

使 它 的 颜色 变深 ,也 使 他 的 味道 更加 丰富 làm cho|nó|trợ từ sở hữu|màu sắc|trở nên đậm hơn|cũng|làm cho|nó|trợ từ sở hữu|hương vị|càng|phong phú make|||color|deepen|also|make||||more|richer which makes butter darker and taste nuttier. Lo que hace que la mantequilla se vuelva más oscura y sepa mejor バターの色は濃くなって味も豊かになっています ทำให้สีเข้มขึ้นและทำให้เขามีรสนิยมมากขึ้น 使它的顏色變深,也使他的味道更加豐富 Khiến màu sắc của nó trở nên đậm hơn, cũng làm cho hương vị của nó phong phú hơn

把 残渣 过滤 掉 ,这个 就是 印度 酥油 |residue|filter|off|||India|ghee chỉ thị|cặn bã|lọc|bỏ đi|cái này|chính là|Ấn Độ|bơ Filter out the residue, ghee is made. Filtren el residuo, el ghee está hecho 残渣を除去します これはインドのギーです กรองสิ่งตกค้างนี่คือเนยใสอินเดีย 把殘渣過濾掉,這個就是印度酥油 Lọc bỏ cặn bã, đây chính là bơ ghee Ấn Độ.

中餐 中不太 常用 ,但是 有个 成语 是 家喻户晓 món ăn Trung Quốc|không quá|thường dùng|nhưng|có một|thành ngữ|là|ai cũng biết Chinese cuisine|not very common|common|||idiom||well-known Not very common in Chinese cuisine, but there is a well known idiom in Chinese language: No es muy común en cocina China, pero hay un idioma muy conocido en el lenguaje Chino 中国料理ではあまり使われていないですが、ある成語(イディオム)は皆んなに知られています ไม่นิยมใช้ในอาหารจีน แต่มีสำนวนที่เป็นชื่อครัวเรือน 中餐中不太常用,但是有個成語是家喻戶曉 Không thường được sử dụng trong ẩm thực Trung Quốc, nhưng có một thành ngữ rất nổi tiếng.

醍醐灌顶 truyền cảm hứng enlightenment Ti Hu Guan Ding(醍醐灌顶) Ti Hu Guan Ding 醍醐灌頂(「知恵を人の頭につぎ込む」) ไดโกนิชิ 醍醐灌頂 Được khai sáng.

这里 的 醍醐 指 的 就是 酥油 ||clarified butter|refers to|||clarified butter đây|từ chỉ sở hữu|bơ|chỉ|từ chỉ sở hữu|chính là|bơ The “Ti Hu” here refers ghee. El ""Ti-hu" aquí se refiere al ghee ここの醍醐(だいご)はギーに指します ไดโกะนี่หมายถึงเนยใส 這裡的醍醐指的就是酥油 Ở đây, "khai sáng" chỉ đến bơ.

我们 今天 做 的 黄油 chúng tôi|hôm nay|làm|trợ từ sở hữu|bơ Today we made butter, Hoy preparamos mantequilla, 今日作ったバター เนยที่เราทำในวันนี้ 我們今天做的奶油 Chúng ta hôm nay làm bơ

无水 黄油 ,酥油 还有 白脱 牛奶 ,都 来自 奶油 anhydrous||ghee||butter||||cream không nước|bơ|bơ ghee|còn có|bơ tươi|sữa bò|đều|đến từ|kem clarified butter, ghee and buttermilk all from cream. Mantequilla clarificada, ghee y suero de leche a partir de crema 無水バター、ギー、バターミルク、すべてクリームからできたんです ปราศจากเนยเนยใสเนยและ buttermilk ทั้งหมดจากเนย 無水奶油,酥油還有白脫牛奶,都來自鮮奶油 Bơ không nước, bơ ghee và sữa tươi đều đến từ kem

而 奶油 源自 牛奶 |cream|comes from| và|kem|nguồn gốc từ|sữa Cream comes from milk. La crema viene de la leche そして、クリームはミルクから来ています และครีมมาจากนม 而鮮奶油源自牛奶 Và kem có nguồn gốc từ sữa

牛奶 是 一个 非常 神奇 的 食物 ||||magical|| sữa|là|một|rất|kỳ diệu|trợ từ sở hữu|thực phẩm Milk is a one of the most magical foods. La leche es una de las comidas más mágicas 牛乳はとても魔法の食べ物です นมเป็นอาหารที่น่าอัศจรรย์มาก 牛奶是一個非常神奇的食物 Sữa là một loại thực phẩm rất kỳ diệu

另外 还有 两个 食物 跟 它 差不多 ||||with||similar ngoài ra|còn có|hai|thực phẩm|với|nó|gần giống There are two similar foods : Hay dos comidas similares : それに似ている他の2つの食材があります มีสองอาหารอื่น ๆ ที่คล้ายกับมัน 另外還有兩個食物跟它差不多 Ngoài ra còn hai loại thực phẩm gần giống như nó.

一个 是 糖 ,另外 一个 是 面粉 ||sugar||||flour một|là|đường|cái khác|một|là|bột mì One is sugar and the other is flour. Una es con azúcar y la otra es con harina 1つは砂糖で、もう1つは小麦粉です หนึ่งคือน้ำตาลและอื่น ๆ คือแป้ง 一個是糖,另外一個是麵粉 Một loại là đường, loại còn lại là bột mì.

这 三个 最 基本 的 食材 |||basic||ingredients này|ba|nhất|cơ bản|trợ từ sở hữu|nguyên liệu These three most basic ingredients Esos tres más básicos ingredientes これらの3つの最も基本的なイングリーディエント สามส่วนผสมพื้นฐานที่สุด 這三個最基本的食材 Ba nguyên liệu cơ bản này.

可以 演变 出 世间 无数 的 美味 ! |evolve||world|countless|| có thể|phát triển|ra|thế gian|vô số|từ chỉ sở hữu|món ngon can evolve into countless delicious foods around the world! ¡pueden evolucionar en deliciosas comidas interminables alrededor del mundo! 世界で数え切れないほどのおいしい食べ物に進化できますよ สามารถพัฒนาความอร่อยนับไม่ถ้วนในโลก! 可以演變出世間無數的美味! Có thể biến hóa ra vô số món ngon trên thế giới!

谢谢 大家 收看 ,我 是 小高姐 。我们 下集 再见 ^^ |||||||next episode| cảm ơn|mọi người|đã xem|tôi|là|chị Tiểu Cao|chúng ta|tập tiếp theo|tạm biệt Thank you for watching, I am Xiao Gaojie. Will see you next time ^^ Gracias por ver, soy Xiao Gaojie. Nos veremos la próxima vez ^^ 見てくれてありがとうございます小高姐(シャオガオジエ)ですまたお会いしましょう^^ ขอบคุณที่รับชมฉันเซียวเกา แล้วพบกันใหม่ในตอนต่อไป ^^ 謝謝大家收看,我是小高姐。我們下集再見^^ Cảm ơn mọi người đã xem, tôi là chị Tiểu Cao. Hẹn gặp lại trong tập tiếp theo ^^

ai_request(all=112 err=0.00%) translation(all=89 err=0.00%) cwt(all=606 err=2.81%) vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 SENT_CWT:9r5R65gX=4.22 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.16