THE STORY OF GEORGE WASHINGTON. VI.—THE OHIO COUNTRY.
DIE GESCHICHTE VON GEORGE WASHINGTON. VI.-DAS OHIO-LAND.
LA HISTORIA DE GEORGE WASHINGTON. VI.-LA REGIÓN DE OHIO.
L'HISTOIRE DE GEORGE WASHINGTON. VI - LE PAYS DE L'OHIO.
LA STORIA DI GEORGE WASHINGTON. VI.-IL PAESE DELL'OHIO.
ジョージ・ワシントンの物語。6.オハイオ州
HISTORIA GEORGE'A WASHINGTONA. VI. - KRAJ OHIO.
A HISTÓRIA DE GEORGE WASHINGTON. VI.-A REGIÃO DO OHIO.
GEORGE WASHINGTON'IN HİKAYESİ. VI.- OHIO ÜLKESİ.
乔治·华盛顿的故事。 VI.——俄亥俄州。
You have already learned how the English people had control of all that part of our country which borders upon the Atlantic Ocean.
Já sabeis que os ingleses controlavam toda a parte do nosso país que faz fronteira com o Oceano Atlântico.
İngilizlerin, ülkemizin Atlantik Okyanusu'na kıyısı olan tüm bölümünü nasıl kontrol ettiklerini zaten öğrendiniz.
Ви вже дізналися, як англійці контролювали всю ту частину нашої країни, яка межує з Атлантичним океаном.
Bạn đã biết người Anh đã kiểm soát toàn bộ khu vực giáp Đại Tây Dương của đất nước chúng ta như thế nào.
你们已经了解了英国人民如何控制了我国所有与大西洋接壤的地区。
You have learned, also, that they had made thirteen great settlements along the coast, while all the vast region west of the mountains remained a wild and unknown land.
Ayrıca, dağların batısındaki tüm geniş bölge vahşi ve bilinmeyen bir toprak olarak kalırken, kıyı boyunca on üç büyük yerleşim yeri kurduklarını öğrendiniz.
Ви також дізналися, що вони створили тринадцять великих поселень уздовж узбережжя, тоді як увесь величезний регіон на захід від гір залишався дикою та невідомою землею.
Bạn cũng đã biết rằng họ đã lập ra 13 khu định cư lớn dọc theo bờ biển, trong khi toàn bộ khu vực rộng lớn phía tây dãy núi vẫn là một vùng đất hoang sơ và chưa được biết đến.
你们还了解到,他们沿着海岸建立了十三个大型定居点,而山脉以西的所有广大地区仍然是一片荒野和未知的土地。
Now, because Englishmen had been the first white men to see the line of shore that stretches from Maine to Georgia, they set up a claim to all the land west of that line.
Ora, como os ingleses tinham sido os primeiros homens brancos a ver a linha de costa que se estende do Maine à Geórgia, reclamaram todas as terras a oeste dessa linha.
Maine'den Georgia'ya kadar uzanan kıyı şeridini ilk gören beyazlar İngilizler olduğu için, bu şeridin batısındaki tüm topraklar üzerinde hak iddia ettiler.
Тепер, оскільки англійці були першими білими людьми, які побачили лінію берега, що тягнеться від Мен до Джорджії, вони висунули претензії на всю землю на захід від цієї лінії.
Giờ đây, vì người Anh là những người da trắng đầu tiên nhìn thấy đường bờ biển trải dài từ Maine đến Georgia nên họ đã đưa ra yêu sách đối với toàn bộ vùng đất phía tây đường đó.
现在,由于英国人是第一批看到从缅因州延伸到乔治亚州的海岸线的白人,因此他们对该线以西的所有土地提出了主权要求。
They had no idea how far the land extended.
Sie hatten keine Ahnung, wie weit sich das Land erstreckte.
Não faziam ideia da extensão da terra.
Toprağın ne kadar uzandığına dair hiçbir fikirleri yoktu.
Họ không biết vùng đất này kéo dài bao xa.
They knew almost nothing about its great rivers, its vasts forests, its lofty mountains, its rich prairies.
||||||||||||elevadas||||praderas fértiles
Não sabiam quase nada sobre os seus grandes rios, as suas vastas florestas, as suas altas montanhas, as suas ricas pradarias.
Они почти ничего не знали о его великих реках, его бескрайних лесах, его высоких горах, его богатых прериях.
Büyük nehirleri, uçsuz bucaksız ormanları, yüce dağları, zengin çayırları hakkında neredeyse hiçbir şey bilmiyorlardı.
Вони майже нічого не знали про його великі ріки, його величезні ліси, його високі гори, його багаті прерії.
Họ hầu như không biết gì về những con sông lớn, những khu rừng rộng lớn, những ngọn núi cao ngất, những thảo nguyên trù phú.
他们对它的大河、广阔的森林、巍峨的山脉、肥沃的草原几乎一无所知。
They cared nothing for the claims of the Indians whose homes were there.
Não se importavam com as reivindicações dos índios que ali viviam.
Их не волновали притязания индейцев, чьи дома находились там.
Evleri orada olan Kızılderililerin taleplerini hiç umursamadılar.
Їх не хвилювали претензії індіанців, чиї будинки були там.
Họ không quan tâm gì đến những lời tuyên bố của những người da đỏ có nhà ở đó.
他们根本不关心那些在那里有家园的印第安人的主张。
"All the land from ocean to ocean," they said, "belongs to the King of England."
"Toda a terra de oceano a oceano", diziam eles, "pertence ao Rei de Inglaterra".
"Okyanustan okyanusa tüm topraklar," dediler, "İngiltere Kralı'na aittir."
«Вся земля від океану до океану, — казали вони, — належить королю Англії».
Họ nói: “Tất cả đất đai từ đại dương này đến đại dương khác đều thuộc về Vua nước Anh”.
But there were other people who also had something to say about this matter.
Mas havia outras pessoas que também tinham algo a dizer sobre este assunto.
Ancak bu konuda söyleyecek sözü olan başka insanlar da vardı.
Але були й інші люди, яким було що сказати з цього приводу.
Nhưng cũng có những người khác cũng có điều muốn nói về vấn đề này.
The French had explored the Mississippi River.
Os franceses tinham explorado o rio Mississipi.
Fransızlar Mississippi Nehri'ni keşfetmişlerdi.
Французи досліджували річку Міссісіпі.
Người Pháp đã khám phá sông Mississippi.
法国人探索了密西西比河。
They had sailed on the Great Lakes.
Tinham navegado nos Grandes Lagos.
Büyük Göller'de yelken açmışlardı.
Вони плавали по Великих озерах.
他们曾在五大湖航行。
Their hunters and trappers were roaming through the western forests.
|||||merodeando||||
Os seus caçadores e caçadores andavam a vaguear pelas florestas ocidentais.
Avcıları ve tuzakçıları batı ormanlarında dolaşıyorlardı.
Những thợ săn và thợ đánh bẫy của họ đang lang thang khắp các khu rừng phía tây.
他们的猎人和设陷阱者正在西部森林中漫游。
They had made treaties with the Indians; and they had built trading posts, here and there, along the watercourses.
||||||||||||||||||cursos de agua
Они заключили договоры с индейцами; и они построили торговые посты здесь и там вдоль рек.
Kızılderililerle anlaşmalar yapmışlar ve su yolları boyunca orada burada ticaret karakolları inşa etmişlerdi.
Вони уклали договори з індіанцями; і вони будували торговельні пункти тут і там уздовж річок.
Họ đã ký kết các hiệp ước với người da đỏ; và họ đã xây dựng các trạm buôn bán ở chỗ này chỗ kia dọc theo các dòng nước.
他们与印第安人签订了条约;他们沿着水道到处建立了贸易站。
They said, "The English people may keep their strip of land between the mountains and the sea.
||||||||franja de tierra||||||||
Они сказали: «Англичане могут сохранить свою полосу земли между горами и морем.
Dediler ki, "İngiliz halkı dağlar ve deniz arasındaki toprak şeridini elinde tutabilir.
Вони сказали: «Англійці можуть залишити свою смугу землі між горами та морем.
Họ nói: “Người Anh có thể giữ dải đất của họ nằm giữa núi và biển.
他们说:“英国人民可以保留山海之间的那片土地。
But these great river valleys and this country around the Lakes are ours, because we have been the first to explore and make use of them."
Mas estes grandes vales fluviais e esta região à volta dos lagos são nossos, porque fomos os primeiros a explorá-los e a utilizá-los".
Но эти великие речные долины и эта страна вокруг озер принадлежат нам, потому что мы были первыми, кто исследовал и использовал их».
Ancak bu büyük nehir vadileri ve Göller çevresindeki bu ülke bizimdir, çünkü onları ilk keşfeden ve kullanan biz olduk."
Але ці великі річкові долини та ця країна навколо Озер належать нам, тому що ми були першими, хто їх досліджував і використовував».
Nhưng những thung lũng sông lớn này và đất nước xung quanh các Hồ này là của chúng ta, bởi vì chúng ta là những người đầu tiên khám phá và sử dụng chúng.”
Now, about the time that George Washington was thinking of becoming a sailor, some of the rich planters in Virginia began to hear wonderful stories about a fertile region west of the Alleghanies, watered by a noble river, and rich in game and fur-bearing animals.
|||época en que||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Na altura em que George Washington estava a pensar em tornar-se marinheiro, alguns dos ricos fazendeiros da Virgínia começaram a ouvir histórias maravilhosas sobre uma região fértil a oeste das Alleghanies, regada por um rio nobre e rica em animais de caça e de pele.
Примерно в то время, когда Джордж Вашингтон подумывал стать моряком, некоторые богатые плантаторы в Вирджинии начали слышать удивительные истории о плодородной области к западу от Аллегани, орошаемой благородной рекой и богатой дичью и пушным зверем. животные.
George Washington'un denizci olmayı düşündüğü sıralarda, Virginia'daki bazı zengin çiftlik sahipleri, Alleghanies'in batısında, asil bir nehirle sulanan, av ve kürk hayvanları bakımından zengin verimli bir bölge hakkında harika hikayeler duymaya başladılar.
Приблизно в той час, коли Джордж Вашингтон думав стати моряком, деякі з багатих плантаторів у Вірджинії почали чути чудові історії про родючий регіон на захід від Аллегані, який ллється благородною річкою та багатий дичиною та хутром. тварини.
Vào khoảng thời gian George Washington đang nghĩ đến việc trở thành thủy thủ, một số chủ đồn điền giàu có ở Virginia bắt đầu nghe những câu chuyện tuyệt vời về một vùng đất màu mỡ ở phía tây Alleghanies, được tưới nước bởi một dòng sông quý, và có nhiều thú săn và nhiều lông thú. động vật.
现在,大约在乔治·华盛顿考虑成为一名水手的时候,弗吉尼亚州的一些富有的种植园主开始听到关于阿利根尼西部肥沃地区的精彩故事,这里有一条高贵的河流浇灌,盛产猎物和毛皮。动物。
This region was called the Ohio Country, from the name of the river; and those who took pains to learn the most about it were satisfied that it would, at some time, be of very great importance to the people who should control it.
|||||||||||||||||||||||||||||||algún momento||||||||||||
Esta região foi chamada de Ohio Country, a partir do nome do rio; e aqueles que se esforçaram para aprender mais sobre ela estavam convencidos de que, em algum momento, seria de grande importância para as pessoas que a controlariam.
Bu bölge, nehrin adından dolayı Ohio Ülkesi olarak adlandırılıyordu ve bu bölge hakkında en çok bilgi edinmek için çaba harcayanlar, bir süre sonra burayı kontrol edecek insanlar için çok büyük bir öneme sahip olacağından emindiler.
Цей регіон отримав назву країни Огайо від назви річки; і ті, хто докладав зусиль, щоб дізнатися про це якомога більше, були задоволені тим, що в якийсь час це матиме дуже велике значення для людей, які повинні його контролювати.
Vùng này được gọi là Xứ Ohio, theo tên của con sông; và những người chịu khó tìm hiểu nhiều nhất về nó đều hài lòng rằng đến một lúc nào đó, nó sẽ có tầm quan trọng rất lớn đối với những người kiểm soát nó.
由于这条河的名字,这个地区被称为俄亥俄州。那些煞费苦心地了解它最多的人感到满意的是,在某些时候,它对于应该控制它的人来说非常重要。
And so these Virginian planters and certain Englishmen formed a company called the Ohio Company, the object of which was to explore the country, and make money by establishing trading posts and settlements there.
Und so bildeten diese Virginaer Plantagenbesitzer und bestimmte Engländer eine Gesellschaft namens Ohio Company, deren Zweck es war, das Land zu erkunden und Geld zu verdienen, indem sie Handelsstützpunkte und Siedlungen dort errichteten.
Assim, estes agricultores da Virgínia e alguns ingleses formaram uma empresa chamada Ohio Company, cujo objetivo era explorar o país e ganhar dinheiro estabelecendo postos de comércio e povoações.
Böylece bu Virginialı ekiciler ve bazı İngilizler Ohio Şirketi adında bir şirket kurdular; bu şirketin amacı ülkeyi keşfetmek ve orada ticaret merkezleri ve yerleşim yerleri kurarak para kazanmaktı.
І тому ці плантатори з Вірджинії та деякі англійці створили компанію під назвою «Компанія Огайо», метою якої було досліджувати країну та заробляти гроші, засновуючи там торгові пункти та поселення.
Và do đó, những chủ đồn điền người Virginia này và một số người Anh đã thành lập một công ty tên là Công ty Ohio, mục tiêu của công ty là khám phá đất nước và kiếm tiền bằng cách thiết lập các trạm buôn bán và định cư ở đó.
因此,这些弗吉尼亚种植园主和某些英国人成立了一家名为俄亥俄公司的公司,其目的是探索该国,并通过在那里建立贸易站和定居点来赚钱。
And of this company, Lawrence Washington was one of the chief managers.
Und von dieser Gesellschaft war Lawrence Washington einer der Hauptverwalter.
E desta empresa, Lawrence Washington era um dos principais directores.
Ve bu şirketin baş yöneticilerinden biri de Lawrence Washington'dı.
І в цій компанії Лоуренс Вашингтон був одним із головних менеджерів.
Và của công ty này, Lawrence Washington là một trong những giám đốc điều hành.
Lawrence Washington and his brother George had often talked about this enterprise.
|||||||||||empresa
Lawrence Washington und sein Bruder George hatten oft über dieses Unternehmen gesprochen.
Lawrence Washington e o seu irmão George tinham falado muitas vezes sobre este empreendimento.
Lawrence Washington ve kardeşi George sık sık bu girişim hakkında konuşurlardı.
Лоуренс Вашингтон і його брат Джордж часто говорили про це підприємство.
Lawrence Washington và anh trai George thường nói về công việc kinh doanh này.
劳伦斯·华盛顿和他的兄弟乔治经常谈论这项事业。
"We shall have trouble with the French," said Lawrence.
"Fransızlarla başımız belaya girecek," dedi Lawrence.
— У нас будуть проблеми з французами, — сказав Лоуренс.
“Chúng ta sẽ gặp rắc rối với người Pháp,” Lawrence nói.
"They have already sent men into the Ohio Country; and they are trying in every way to prove that the land belongs to them."
«Они уже отправили людей в Страну Огайо и всячески пытаются доказать, что эта земля принадлежит им».
"Ohio Bölgesi'ne çoktan adam gönderdiler ve bu toprakların kendilerine ait olduğunu kanıtlamak için her yolu deniyorlar."
«Вони вже послали людей до країни Огайо, і всіляко намагаються довести, що земля належить їм».
"Họ đã cử người đến Xứ Ohio và họ đang cố gắng bằng mọi cách để chứng minh rằng vùng đất này thuộc về họ."
"It looks as if we should have to drive them out by force," said George.
"Parece que vamos ter de os expulsar à força", disse George.
«Похоже, нам придется изгнать их силой, — сказал Джордж.
George, "Görünüşe göre onları zorla kovmamız gerekecek," dedi.
— Схоже, нам доведеться вигнати їх силою, — сказав Джордж.
George nói: “Có vẻ như chúng ta phải đuổi họ đi bằng vũ lực.”
“看来我们必须用武力把他们赶走,”乔治说。
"Yes, and there will probably be some hard fighting," said Lawrence; "and you, as a young man, must get yourself ready to have a hand in it."
"Ja, und es wird wahrscheinlich einige harte Kämpfe geben," sagte Lawrence; "und du, als junger Mann, musst dich darauf vorbereiten, dabei zu helfen."
"Sim, e provavelmente vai haver uma luta dura", disse Lawrence; "e tu, como jovem, tens de te preparar para participar nela".
"Да, и, вероятно, будут тяжелые бои," сказал Лоуренс; "и вы, как молодой человек, должны быть готовы приложить к этому руку."
"Evet, muhtemelen çetin bir savaş olacak," dedi Lawrence, "ve sen de genç bir adam olarak bu savaşa katılmaya hazır olmalısın."
«Так, і, мабуть, будуть важкі бої», — сказав Лоуренс; "і ти, як молодий чоловік, повинен бути готовим долучитися до цього".
“Đúng vậy, và có thể sẽ có một số cuộc chiến cam go,” Lawrence nói; "và anh, với tư cách là một chàng trai trẻ, phải chuẩn bị sẵn sàng để nhúng tay vào việc đó."
“是的,而且可能会发生一些艰苦的战斗,”劳伦斯说。 “而你,作为一个年轻人,必须做好参与其中的准备。”
And Lawrence followed this up by persuading the governor of the colony to appoint George as one of the adjutants-general of Virginia.
Und Lawrence folgte dem nach, indem er den Gouverneur der Kolonie überzeugte, George als einen der Adjutanten-Generale von Virginia zu berufen.
Lawrence persuadiu o governador da colónia a nomear George como um dos ajudantes-gerais da Virgínia.
И Лоуренс продолжил это, убедив губернатора колонии назначить Джорджа одним из генерал-адъютантов Вирджинии.
Lawrence bunu, koloni valisini George'u Virginia'nın genel sekreter yardımcılarından biri olarak atamaya ikna ederek sürdürdü.
І Лоуренс продовжив це, переконавши губернатора колонії призначити Джорджа одним із генерал-ад’ютантів Вірджинії.
Và Lawrence đã làm theo điều này bằng cách thuyết phục thống đốc thuộc địa bổ nhiệm George làm một trong những phụ tá của tướng Virginia.
George was only nineteen years old, but he was now Major Washington, and one of the most promising soldiers in America.
George war erst neunzehn Jahre alt, aber er war jetzt Major Washington und einer der vielversprechendsten Soldaten in Amerika.
George tinha apenas dezanove anos, mas era agora o Major Washington e um dos soldados mais promissores da América.
George sadece on dokuz yaşındaydı ama artık Binbaşı Washington'dı ve Amerika'nın en gelecek vaat eden askerlerinden biriydi.
Джорджу було лише дев’ятнадцять років, але тепер він був майором Вашингтоном і одним із найперспективніших солдатів Америки.
George mới mười chín tuổi nhưng lúc này đã là Thiếu tá Washington và là một trong những người lính triển vọng nhất nước Mỹ.
乔治只有十九岁,但他现在是华盛顿少校,也是美国最有前途的士兵之一。