×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.

image

Korean Patch: Comprehensible Input, Beginner Korean Comprehensible Input - 장보러 갔다온 사진

Beginner Korean Comprehensible Input - 장보러 갔다온 사진

안녕하세요~

한국어 패치의 난주입니다.

오늘도 나랑 같이 사진을 보면서

한국어를 습득해볼까?

오늘 내가 가져온 사진은 장보고 온사진이야.

내가 뭘 사고왔는지

같이 한번 볼까?

나는 지금 어디에 있어?

나는 마트에 있어.

나는 지금 뭘 하고 있어?

바나나를 잡고 있어.

다른 팔에는

장바구니를 들고 있어.

그리고 이쪽 손으로 전단지를 잡고 있어.

나는 지금 뭘 입고 있지?

모자가 달린

후드티를 입고 있어.

나는 오늘도 안경을 끼고 있고

마스크도 끼고 있어.

그리고 내 머리는 꼬불꼬불

파마머리야.

내가 들고 있는

장바구니 안에는

뭐가 들어 있는지 볼까?

파프리카가 들어 있어

파프리카 하나, 둘

두 개가 들어 있어.

하나는 빨간색이고

하나는 노란색이야.

바나나도 노란색, 파프리카 도 노란색.

둘 다 똑같은 노란색이야.

이번에는 내 주변을 볼게~

내 뒤에는 아줌마가 있어.

아줌마도 꼬불꼬불 파마머리야

나랑 똑같은 파마머리가.

그리고 마스크를 끼고 계시고

잠바를 입고 계셔.

아줌마 뒤에는 한 명, 두 명

두 명의 사람이 있어

둘 다 잠바를 입고 있어.

그리고 이 사람은

가방을 매고 있어.

이번에는 이쪽 사람들을 볼까?

요기도 한 명, 두 명

두 명의 사람이 있어.

둘 다 목도리를 하고 있어.

그리고 마스크를

끼고 있어.

그래서 나는 마트에

장보러 갔다왔어.

한 손으로 바나나를 잡고 있어.

아! 그리고 나는 지금 뭘 보고 있지?

나는 바나나를 보고 있어.

그리고 여기 바나나도 있고

한라봉도 있고

오렌지 도 있는 걸 보니까

과일 코너인 것 같아.

바나나 한라봉 오렌지

다 과일이야

나는 마트에 가서 장을 보고 왔고

바나나를 사려고 하는 것 같아.

그리고 장바구니에는

파프리카 두 개가 들어가 있어

그리고 다른 손으로는 전단지를 잡고 있어

그리고 나랑 아줌마

둘 다 똑같은 파마머리이고.

둘 다 마스크를 끼고 있어.

오늘의 설명은 여기까지.

늘는 마트에 가서 바나나랑 파프리카랑

다른 채소들이랑 과자를 사 왔어.

우리 집 냉장고가 텅텅 비어가지고

마트에서 장을 좀 보고 왔어.

오늘의 설명은 충분했어?

혹시 궁금한 게 있으면 밑에 댓글 달아줘.

그러면 우리가 빨리 대답해줄게!

오늘도 나랑 같이 사진을 받고서 너무 고맙고

다음번에는 더 좋은 사진으로 돌아올게.

그러면 다음을 보자! 안녕~

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Beginner Korean Comprehensible Input - 장보러 갔다온 사진 ||||grocery shopping|went|photo |||||zurückgekommen| ||||na nákup|I went|photo người mới bắt đầu|tiếng Hàn|dễ hiểu|đầu vào|để đi mua sắm|đã đi về|bức ảnh Koreanisch für Anfänger Verständlicher Input - Fotos vom Lebensmitteleinkauf Input compréhensible pour le coréen débutant - Photos des courses à l'épicerie Input comprensibile per principianti del coreano - Foto della spesa Beginner Korean Comprehensible Input - 買い物に行ったときの写真 Beginner Koreaans begrijpelijke input - Foto's van boodschappen doen Input compreensível em coreano para principiantes - Fotografias de compras de mercearia Вводный материал для начинающих корейцев - Фотографии покупок продуктов Başlangıç Düzeyi Korece Anlaşılır Girdi - Market alışverişi fotoğrafları 初级韩语可理解输入 - 杂货店购物照片 Beginner Korean Comprehensible Input - Photos from my grocery shopping Nhập liệu tiếng Hàn cho người mới bắt đầu - Hình ảnh đi mua sắm

안녕하세요~ hello~ xin chào Hello~ Xin chào~

한국어 패치의 난주입니다. |případná| Korean|patch|is difficult tiếng Hàn|của patch|tôi là Nanjoo This is Nanjoo from the Korean Patch. Đây là Nanjoo của bản vá tiếng Hàn.

오늘도 나랑 같이 사진을 보면서 |se mnou||| today|with me|together|photo|while looking at hôm nay cũng|với tôi|cùng|bức ảnh|vừa xem Today, let's look at photos together again. Hôm nay cũng hãy cùng tôi xem hình ảnh nhé.

한국어를 습득해볼까? |Lernen wir? |zkusím se nau Korean|should I learn tiếng Hàn|có nên thử học không Shall we try to learn Korean? Có nên thử học tiếng Hàn không?

오늘 내가 가져온 사진은 장보고 온사진이야. ||||eingekauft|Einkaufsfoto ||přinesl|fotografie|Jangbogo|to je fotka today|I|brought|photo|from the market|is a photo hôm nay|tôi|mang đến|bức ảnh|đi chợ|là bức ảnh vừa về The photo I brought today is a picture from my shopping. Hôm nay, bức ảnh mà tôi mang đến là bức ảnh tôi đã chụp khi đi chợ.

내가 뭘 사고왔는지 ||co jsem koupil I|what|brought tôi|cái gì|đã mua về Let's see what I bought. Tôi đã mua gì nhỉ?

같이 한번 볼까? ||se podívat together|once|shall we see cùng|một lần|có nên xem không 一緒に一度見ようか? Shall we take a look together? Cùng xem thử nhé?

나는 지금 어디에 있어? I|now|where|am tôi|bây giờ|ở đâu|đang có 私は今どこにいるの? Where am I right now? Tôi đang ở đâu bây giờ?

나는 마트에 있어. I|at the mart|am tôi|ở siêu thị|đang có 私はスーパーにいる。 I am at the supermarket. Tôi đang ở siêu thị.

나는 지금 뭘 하고 있어? I|now|what|doing|am tôi|bây giờ|cái gì|đang làm|đang có 私は今何をしていますか? What am I doing right now? Tôi đang làm gì bây giờ?

바나나를 잡고 있어. banán|držím| the banana|holding|I am quả chuối|đang cầm|đang có バナナを持っています。 I am holding a banana. Tôi đang cầm một quả chuối.

다른 팔에는 |am anderen Arm |ruce other|arm khác|ở cánh tay khác もう一方の腕には In the other hand, Cánh tay khác thì

장바구니를 들고 있어. カートを|| the shopping basket|holding|I am die Einkaufstasche|| giỏ|đang cầm|có košík|držím| カートを持っています。 I am holding a shopping basket. đang cầm một cái giỏ.

그리고 이쪽 손으로 전단지를 잡고 있어. |||Flugblätter|| |tuto|tuto ruku|leták|| and|this|with hand|flyer|holding|is và|bên này|bằng tay|tờ rơi|đang cầm|có そしてこの手でチラシを持っています。 And with this hand, I am holding a flyer. Và tay này thì đang cầm một tờ rơi.

나는 지금 뭘 입고 있지? I|now|what|wearing|am tôi|bây giờ|cái gì|đang mặc|nhỉ 今、私は何を着ているの? What am I wearing right now? Bây giờ tôi đang mặc gì?

모자가 달린 mit Hut|mit Mütze s kloboukem|s kloboukem hat|attached mũ|có 帽子が付いた Wearing a hoodie with a hat. Đang đội mũ.

후드티를 입고 있어. mikina s kapuc|| the hoodie|wearing|I am áo hoodie|đang mặc|có フード付きのTシャツを着ている。 I am wearing a hoodie. Mặc áo hoodie.

나는 오늘도 안경을 끼고 있고 ||brýle|nosím| I|today also|glasses|wearing|am tôi|hôm nay cũng|kính|đang đeo|có 私は今日も眼鏡をかけている。 I am also wearing glasses today. Hôm nay tôi cũng đeo kính.

마스크도 끼고 있어. i masku|| マスクも|| the mask|wearing|is khẩu trang cũng|đang đeo|có マスクもしているよ。 And I am wearing a mask. Cũng đang đeo khẩu trang.

그리고 내 머리는 꼬불꼬불 |||lockig ||vlasy|kudrnaté and|my|head|curly và|tóc của tôi|đầu thì|xoăn それに私の髪はくるくるしている。 And my hair is curly. Và tóc của tôi thì xoăn.

파마머리야. パーマヘア it's a perm Dauerwelle. tóc uốn đó je to trvalá パーマ髪だよ。 It's permed. Đó là tóc uốn.

내가 들고 있는 I|holding|am tôi|đang cầm|có 私が持っている In the basket I am holding, Những gì tôi đang cầm trên tay

장바구니 안에는 košík|uvnitř カート| shopping cart|inside giỏ|bên trong カゴの中には there is... trong giỏ hàng.

뭐가 들어 있는지 볼까? |je|je| what|is inside|is|shall we see cái gì|vào|có|xem thử 何が入っているか見てみようか? Shall we see what's inside? Chúng ta xem có gì bên trong?

파프리카가 들어 있어 パプリカが|| the paprika|is included|is ớt chuông|vào|có パプリカが入っています There is paprika. Có ớt chuông.

파프리카 하나, 둘 paprika|one|two ớt chuông|một|hai パプリカが一つ、二つ One paprika, two. Một quả ớt chuông, hai quả.

두 개가 들어 있어. two|pieces|are|in hai|cái|vào|có 二つ入っています There are two. Có hai quả.

하나는 빨간색이고 one|is red một cái|màu đỏ và 1つは赤色で One is red, Một cái thì màu đỏ.

하나는 노란색이야. |黄色だ one|is yellow một cái|màu vàng 1つは黄色だ。 and one is yellow. Một cái thì màu vàng.

바나나도 노란색, 파프리카 도 노란색. banana|yellow|paprika|also|yellow chuối cũng|màu vàng|ớt chuông|cũng|màu vàng バナナも黄色、パプリカも黄色。 Bananas are yellow, and so are bell peppers. Chuối cũng màu vàng, ớt chuông cũng màu vàng.

둘 다 똑같은 노란색이야. both|all|same|is yellow cả hai|đều|giống nhau|màu vàng どちらも同じ黄色だよ。 Both are the same shade of yellow. Cả hai đều có màu vàng giống nhau.

이번에는 내 주변을 볼게~ ||meine Umgebung| ||周りを| this time|my|surroundings|I will look lần này|của tôi|xung quanh|sẽ nhìn 今回は周りを見てみるね〜 This time, I'll look around me~ Lần này mình sẽ nhìn xung quanh nhé~

내 뒤에는 아줌마가 있어. ||おばさん| my|behind|aunt|is của tôi|phía sau|có một cô|có 私の後ろにはおばさんがいる。 There is an aunt behind me. Phía sau mình có một cô dì.

아줌마도 꼬불꼬불 파마머리야 おばさんも|| the lady|curly|has permed hair cô ấy cũng|xoăn|tóc uốn おばさんもくるくるパーマだね The aunt also has curly permed hair. Cô dì cũng có tóc xoăn lọn.

나랑 똑같은 파마머리가. ||パーマヘア with me|same|permed hair với tôi|giống hệt|tóc uốn 私と同じパーマだ She has the same permed hair as me. Tóc xoăn giống hệt mình.

그리고 마스크를 끼고 계시고 |||tragen and|mask|wearing|you are và|khẩu trang|đeo|đang それにマスクをつけているね And you are wearing a mask. Và đang đeo khẩu trang.

잠바를 입고 계셔. the jacket|wearing|you are áo khoác|mặc|đang ジャケットを着ています。 You are wearing a jacket. Đang mặc áo khoác.

아줌마 뒤에는 한 명, 두 명 aunt|behind|one|person|two|person cô ấy|phía sau|một|người|hai|người おばさんの後ろに一人、二人 Behind the lady, there is one, two, Phía sau cô ấy có một người, hai người.

두 명의 사람이 있어 two|of people|person|there is hai|người|| 二人の人がいます two people. Có hai người.

둘 다 잠바를 입고 있어. both|all|jacket|wearing|are cả hai|tất cả|áo khoác|đang mặc|có 二人ともジャケットを着ている。 Both are wearing jackets. Cả hai đều đang mặc áo khoác.

그리고 이 사람은 and|this|person và|người này|người そして、この人は And this person is Và người này thì

가방을 매고 있어. |trägt| the bag|wearing|is túi|đang đeo|có バッグを背負っている。 carrying a bag. đang đeo túi.

이번에는 이쪽 사람들을 볼까? this time|this|people|should we see lần này|phía này|những người|có nên nhìn Shall we look at the people over here this time? Lần này chúng ta hãy nhìn những người ở đây nhé?

요기도 한 명, 두 명 here|one|person|two|persons ở đây cũng|một|người|hai|người There is one person here, two people. Ở đây có một người, hai người.

두 명의 사람이 있어. two|of people|person|is hai|người|có|có There are two people. Có hai người.

둘 다 목도리를 하고 있어. ||Schal|| both|all|scarf|wearing|are cả hai|đều|khăn quàng cổ|đang làm|có Both are wearing scarves. Cả hai đều đang đeo khăn quàng cổ.

그리고 마스크를 and|mask và|khẩu trang And masks. Và đeo khẩu trang.

끼고 있어. Trägt es.| wearing|is đang đeo|có I'm holding it. Đang đeo.

그래서 나는 마트에 so|I|to the mart vì vậy|tôi|đến siêu thị So I went to the supermarket. Vì vậy, tôi đã

장보러 갔다왔어. Einkaufen gegangen.| grocery shopping|I went and came back để mua sắm|đã đi và về I went grocery shopping. đi chợ.

한 손으로 바나나를 잡고 있어. one|with hand|banana|holding|is một|bằng tay|chuối|đang cầm|có I'm holding a banana in one hand. Đang cầm chuối bằng một tay.

아! 그리고 나는 지금 뭘 보고 있지? ah|and|I|now|what|seeing|am à|và|tôi|bây giờ|cái gì|đang nhìn|nhỉ Ah! And what am I looking at right now? À! Và bây giờ tôi đang nhìn thấy cái gì?

나는 바나나를 보고 있어. I|banana|looking|am tôi|chuối|đang nhìn|có I am looking at a banana. Tôi đang nhìn thấy một quả chuối.

그리고 여기 바나나도 있고 and|here|banana|is và|đây|chuối cũng|có And there is a banana here too. Và ở đây cũng có chuối.

한라봉도 있고 Es gibt Hallabong.| Hallabong|exists bưởi cũng|có And there is a Hallabong as well. Còn có cả bưởi Halla.

오렌지 도 있는 걸 보니까 orange|also|is|thing|seeing cam|cũng|có|điều|thấy nên I see that there are oranges. Thấy có cam.

과일 코너인 것 같아. |Obstabteilung|| fruit|corner|thing|seems trái cây|khu vực|điều|có vẻ It seems like it's the fruit section. Có vẻ như là khu trái cây.

바나나 한라봉 오렌지 |Hallabong-Orange| banana|Hallabong|orange chuối|bưởi|cam Bananas, Hallabong, oranges. Chuối, hanrabong, cam.

다 과일이야 all|fruit tất cả|đều là trái cây They're all fruits. Tất cả đều là trái cây.

나는 마트에 가서 장을 보고 왔고 I|to the mart|went|groceries|shopping|I came back tôi|siêu thị|đã đi đến|đồ ăn|mua|đã về I went to the supermarket and did some shopping. Tôi đã đi siêu thị và mua sắm.

바나나를 사려고 하는 것 같아. the banana|trying to buy|to|thing|seems chuối|định mua|đang|việc|có vẻ It seems like I am trying to buy bananas. Có vẻ như tôi đang định mua chuối.

그리고 장바구니에는 |Und im Einkaufswagen and|in the shopping cart và|trong giỏ hàng And in the shopping basket, Và trong giỏ hàng,

파프리카 두 개가 들어가 있어 paprika|two|pieces|are|in ớt chuông|hai|cái|có|có there are two bell peppers. có hai quả ớt chuông.

그리고 다른 손으로는 전단지를 잡고 있어 |||Flugblätter|| and|other|with hand|flyer|holding|is và|khác|bằng tay khác|tờ rơi|đang cầm|có And with the other hand, she is holding a flyer. Và tay kia thì đang cầm tờ rơi.

그리고 나랑 아줌마 and|with me|lady và|với tôi|cô And the lady and I, Và tôi với cô ấy.

둘 다 똑같은 파마머리이고. both|all|same|have permed hair cả hai|đều|| we both have the same permed hair. Cả hai đều có tóc uốn giống nhau.

둘 다 마스크를 끼고 있어. both|all|mask|wearing|are cả hai|đều|khẩu trang|đang đeo|có We are both wearing masks. Cả hai đều đeo khẩu trang.

오늘의 설명은 여기까지. |Erklärung| today's|explanation|up to here hôm nay의|giải thích thì|đến đây Today's explanation ends here. Giải thích hôm nay đến đây là hết.

늘는 마트에 가서 바나나랑 파프리카랑 "zum"|||mit Banane|Paprika und always|to the mart|going|banana|and paprika tôi thường|siêu thị|đi đến|chuối và|ớt chuông và I always go to the supermarket and buy bananas, bell peppers, Mình đã đi siêu thị và mua chuối, ớt chuông,

다른 채소들이랑 과자를 사 왔어. |mit Gemüse||| other|vegetables|snacks|buy|I brought khác|rau và|bánh snack và|mua|đã về and other vegetables and snacks. các loại rau khác và bánh snack.

우리 집 냉장고가 텅텅 비어가지고 |||ganz leer|leer ist our|house|refrigerator|completely|is empty nhà của chúng tôi|nhà|tủ lạnh thì|trống rỗng|đã trống Our refrigerator is completely empty. Tủ lạnh nhà mình trống rỗng.

마트에서 장을 좀 보고 왔어. at the mart|groceries|a little|shopping|I went ở siêu thị|đồ ăn|một chút|đã xem|về I just did some shopping at the mart. Tôi vừa đi siêu thị mua sắm.

오늘의 설명은 충분했어? ||ausreichend today's|explanation|was sufficient hôm nay|giải thích|đã đủ Was today's explanation sufficient? Giải thích hôm nay có đủ không?

혹시 궁금한 게 있으면 밑에 댓글 달아줘. |neugierig||||| if|curious|thing|there is|below|comment|leave nếu|thắc mắc|điều|có|bên dưới|bình luận|hãy để lại If you have any questions, please leave a comment below. Nếu có điều gì thắc mắc, hãy để lại bình luận bên dưới.

그러면 우리가 빨리 대답해줄게! |||Wir antworten schnell. then|we|quickly|will answer vậy thì|chúng tôi|nhanh chóng|sẽ trả lời Then we will respond quickly! Vậy thì chúng tôi sẽ trả lời nhanh chóng!

오늘도 나랑 같이 사진을 받고서 너무 고맙고 today|with me|together|photo|receiving|very|grateful hôm nay cũng|với tôi|cùng|ảnh|nhận được|rất|cảm ơn và Thank you so much for taking pictures with me today. Hôm nay cũng cảm ơn vì đã chụp ảnh cùng tôi.

다음번에는 더 좋은 사진으로 돌아올게. next time|more|good|with a photo|I will return lần tới|hơn|đẹp|ảnh|sẽ trở lại Next time, I will come back with even better photos. Lần sau tôi sẽ trở lại với những bức ảnh đẹp hơn.

그러면 다음을 보자! 안녕~ then|next|let's see|hello~ vậy thì|lần sau|hãy gặp|tạm biệt Then, let's see each other next time! Bye~ Vậy thì hẹn gặp lại nhé! Tạm biệt~

SENT_CWT:AO6BvvLW=3.56 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.75 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.52 PAR_CWT:B7ebVoGS=3.4 en:AO6BvvLW: vi:B7ebVoGS:250511 openai.2025-02-07 ai_request(all=40 err=0.00%) translation(all=79 err=0.00%) cwt(all=305 err=1.31%)