Sloth Comes to a Town – level 2
Lenivec(1)|||||
Con lười|||||
Faultier|||||
나태한 동물|||||
樹懶|||||
perezoso|||||
Das Faultier kommt in die Stadt - Stufe 2
Sloth Comes to a Town – level 2
La pereza llega a un pueblo - nivel 2
Le paresseux s'installe dans une ville - niveau 2
Kungkang Datang ke Kota - level 2
Il bradipo arriva in città - livello 2
ナマケモノが町にやってきた - レベル2
게으름뱅이가 마을에 오다 - 레벨 2
Luiaard komt naar een stad - niveau 2
Leniwiec przybywa do miasta - poziom 2
A preguiça chega a uma cidade - nível 2
Ленивец приходит в город — уровень 2
Tembel Bir Kasabaya Geliyor - seviye 2
Лінивець приїжджає до міста - рівень 2
树懒来到城镇 - 2 级
樹懶來到城鎮 – 2 級
In Peru, a businessman came early to his business one morning to find a big surprise – he found a sloth in front of his business.
|||empresário||cedo||||||||||||||preguiça|||||
|||doanh nhân||||||||||||||||con lười|||||
|||Geschäftsmann||||||||||||||||Faultier|||||
|페루에서|||||||가게||||||||||||||||
|||||||||||||||||||ナマケモノ|||||
|||biznesmen|||||||||||||||||||||
V Peru přišel jednoho dne brzy ráno do svého podniku podnikatel a čekalo ho velké překvapení - před svým podnikem našel lenochoda.
In Peru, a businessman came early to his business one morning to find a big surprise – he found a sloth in front of his business.
En Perú, un empresario llegó temprano a su negocio una mañana para encontrarse con una gran sorpresa: encontró un perezoso delante de su negocio.
Di Peru, seorang pengusaha datang pagi-pagi sekali ke tempat usahanya dan mendapati sebuah kejutan besar - ia menemukan seekor kukang di depan tempat usahanya.
ペルーでは、ある朝早くビジネスマンがビジネスにやって来て、大きな驚きを見つけました。彼はビジネスの前にナマケモノを見つけました。
В Перу бизнесмен рано утром пришел на работу и обнаружил большой сюрприз — он обнаружил ленивца перед своим бизнесом.
Ở Peru, một doanh nhân đến cửa hàng của mình vào một buổi sáng sớm và thấy một điều ngạc nhiên lớn - ông thấy một con lười ở trước cửa hàng của mình.
He called for help from wildlife authorities while other people looked at the sloth and took pictures.
|||||animal protection|wildlife officials||||||||||
|||||autoridades de vida selvagem|||||||||||
|||||cơ quan động vật hoang dã|cơ quan động vật|||||||con lười biếng|||
|||||Wildlife|Behörden||||||||||
|||||野生动物部门|||||||||||
on|||||avtoritete za divje živali|organov za varstvo narave|||ljudje|||||||
||||||野生動物当局||||||||||
Přivolal pomoc orgánů ochrany přírody, zatímco ostatní lidé si lenochoda prohlíželi a fotografovali.
He called for help from wildlife authorities while other people looked at the sloth and took pictures.
Pidió ayuda a las autoridades de la fauna salvaje mientras otras personas observaban al perezoso y le hacían fotos.
他の人々がナマケモノを見て写真を撮っている間、彼は野生生物当局に助けを求めました。
Он призвал на помощь органы охраны дикой природы, в то время как другие люди смотрели на ленивца и фотографировали.
Anh ấy đã kêu gọi sự giúp đỡ từ các cơ quan quản lý động vật hoang dã trong khi những người khác nhìn con lười và chụp ảnh.
Eventually, the authorities came to take the sloth back to the city's natural park.
cuối cùng||cơ quan chức năng|||||||||thành phố||
Schließlich||Behörden|||||||||Stadt||
||officials|||||||||||
|||||||||||miasta||
|||||||||||mestnega||
Nakonec přišly úřady, aby lenochoda odvezly zpět do městského přírodního parku.
Finalmente, las autoridades acudieron para llevarse al perezoso de vuelta al parque natural de la ciudad.
Akhirnya, pihak berwenang datang untuk membawa kungkang tersebut kembali ke taman alam kota.
最終的に、当局はナマケモノを市の自然公園に戻すようになりました。
В конце концов власти пришли забрать ленивца обратно в городской природный парк.
Cuối cùng, chính quyền đã đến đưa con lười trở về công viên thiên nhiên của thành phố.
This was a surprise because sloths normally do not go near people – they normally stay in the forest.
|||||con lười||||||||||||
|||||Faultiere||||||||||||
이것은|||||||||||||||||
|||||ナマケモノ||||||||||||
Isso|||||||||||||||||
This was a surprise because sloths normally do not go near people – they normally stay in the forest.
Fue una sorpresa, porque los perezosos no suelen acercarse a la gente, normalmente se quedan en el bosque.
ナマケモノは通常、人の近くには行かない。
Это было неожиданностью, потому что обычно ленивцы не подходят к людям — они обычно остаются в лесу.
Đây thực sự là điều bất ngờ vì loài lười thường không đến gần con người – chúng thường ở trong rừng.
They are very slow-moving and can sleep from 15 to 20 hours a day.
They are very slow-moving and can sleep from 15 to 20 hours a day.
Se mueven muy despacio y pueden dormir de 15 a 20 horas al día.
彼らは非常に動きが遅く、1 日 15 時間から 20 時間眠ることができます。
Они очень малоподвижны и могут спать от 15 до 20 часов в сутки.
Chúng di chuyển rất chậm và có thể ngủ từ 15 đến 20 giờ một ngày.
Sloths are also endangered because of humans and other animals that eat them.
|||at risk|||||||||
|||ameaçadas|||os humanos||||||
|||ogrožene|||||||||njih
|||bị đe dọa|||||||||
|||vom Aussterben bedroht|||||||||
|||멸종 위기|||||||||
|||濒危|||||||||
|||瀕危|||||||||
|||絶滅危惧種|||||||||
|||en peligro|||||||||
Lenochodi jsou ohroženi také kvůli lidem a dalším zvířatům, která je požírají.
Sloths are also endangered because of humans and other animals that eat them.
Los perezosos también están en peligro por culpa de los humanos y otros animales que se los comen.
Kungkang juga terancam punah karena manusia dan hewan lain yang memakannya.
ナマケモノも人間や他の動物に食べられて絶滅の危機に瀕しています。
Ленивцы также находятся под угрозой исчезновения из-за того, что их едят люди и другие животные.
Loài lười cũng đang bị đe dọa vì bị con người và các loài động vật khác ăn thịt.
Difficult words: sloth (an animal that has long arms and legs, lives in trees and moves slowly), authorities (the people in charge of an area), endangered (when someone is in danger).
||con lười|||||||||||||||||||có thẩm quyền|||||||||
|||||||||||||||||||||||||gefährdet|||||
|||||||||||||||||||||responsáveis|||||||||
|||||||||||||||||||||v oblasti|||||||||
Difficult words: sloth (an animal that has long arms and legs, lives in trees and moves slowly), authorities (the people in charge of an area), endangered (when someone is in danger).
Palabras difíciles: perezoso (un animal que tiene brazos y piernas largas, vive en los árboles y se mueve lentamente), autoridades (las personas encargadas de una zona), en peligro (cuando alguien está en peligro).
Kata-kata sulit: kungkang (hewan yang memiliki lengan dan kaki yang panjang, hidup di pohon dan bergerak lambat), otoritas (orang yang bertanggung jawab atas suatu wilayah), terancam punah (ketika seseorang dalam bahaya).
Сложные слова: ленивец (животное с длинными руками и ногами, живет на деревьях и медленно передвигается), авторитеты (люди, отвечающие за территорию), находящийся под угрозой исчезновения (когда кому-то угрожает опасность).
Từ khó: lười (một loài động vật có tay chân dài, sống trên cây và di chuyển chậm), chính quyền (những người phụ trách một khu vực), nguy hiểm (khi ai đó gặp nguy hiểm).
You can watch the original video in the Level 3 section.
You can watch the original video in the Level 3 section.
Anda dapat menonton video aslinya di bagian Level 3.
Вы можете посмотреть оригинальное видео в разделе Уровень 3.