×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

HSK3 textbook, HSK3 17-02

HSK3 17-02

同事 : 小丽 , 那个 高高的 男人 是 你们 公司 的 吗 ?你 对 他 了解 吗 ?

小丽 : 我们 过去 是 邻居 , 后来 的 大学 同学 , 关系 一直 很 不错 。

同事 : 他 一般 喜欢 做 什么 ?

小丽 : 他 有 很多 爱好 , 唱歌 , 画画 儿 , 踢足球 , 什么 都 会 。

同事 : 真的 ?那 你 介绍 我们 认识 认识 吧 。

小丽 : 不行 , 现在 他 是 我 丈夫 。

邻居 , 后来 , 爱好

HSK3 17-02 HSK3 17-02 HSK3 17-02 HSK3 17-02 HSK3 17-02 HSK3 17-02 HSK3 17-02 HSK3 17-02 HSK3 17-02 HSK3 17-02 HSK3 17-02 HSK3 17-02 HSK3 17-02

同事 : 小丽 , 那个 高高的 男人 是 你们 公司 的 吗 ?你 对 他 了解 吗 ? Colleague: Xiaoli, is that tall man from your company? Collègue : Lai, ce grand homme fait-il partie de votre entreprise ? Savez-vous quelque chose sur lui ? Đồng nghiệp: Xiaoli, người đàn ông cao lớn đó có phải ở công ty của bạn không? Bạn có biết rõ về anh ấy không?

小丽 : 我们 过去 是 邻居 , 后来 的 大学 同学 , 关系 一直 很 不错 。 Xiao Li: Wir waren früher Nachbarn und später Klassenkameraden an der Universität, und wir hatten immer ein gutes Verhältnis. Xiaoli: We used to be neighbors, and later college classmates. We have always had a good relationship. Xiaoli : Nous étions voisins dans le passé, et plus tard camarades de classe à l'université, nos relations ont toujours été très bonnes. Xiaoli: 私たちは以前は隣人で、後に大学の同級生でした. 私たちの関係は常にとても良好です. Xiaoli: 우리는 과거에 이웃이었고 나중에는 대학 동창이었고 우리 관계는 항상 매우 좋았습니다. Xiaoli: Chúng tôi từng là hàng xóm và sau này là bạn học đại học, mối quan hệ của chúng tôi luôn rất tốt.

同事 : 他 一般 喜欢 做 什么 ? Kollege: Was macht er normalerweise gerne? Colleague: What does he usually like to do? Collègue : Qu'aime-t-il faire habituellement ? 동료: 그는 보통 무엇을 좋아합니까? Đồng nghiệp: Anh ấy thường thích làm gì?

小丽 : 他 有 很多 爱好 , 唱歌 , 画画 儿 , 踢足球 , 什么 都 会 。 Xiaoli: He has many hobbies, singing, painting, playing football, anything. Xiaoli : Il a de nombreux passe-temps, chanter, dessiner, jouer au football, tout. Xiaoli: 그는 많은 취미, 노래, 그림, 축구, 모든 것을 가지고 있습니다. Xiaoli: Anh ấy có nhiều sở thích như ca hát, vẽ tranh, chơi bóng đá và anh ấy có thể làm mọi thứ.

同事 : 真的 ?那 你 介绍 我们 认识 认识 吧 。 Kollege: Wirklich? Dann stellen Sie uns einander vor. Colleague: Really? Then you introduce us to know each other. Collègue : Vraiment ? Ensuite, vous nous présentez pour nous connaître. 동료: 정말요? 그런 다음 서로를 알기 위해 우리를 소개합니다. Đồng nghiệp: Thật sao? Vậy hãy giới thiệu chúng tôi với nhau nhé.

小丽 : 不行 , 现在 他 是 我 丈夫 。 Xiaoli: No, he is my husband now. Xiaoli : Non, c'est mon mari maintenant.

邻居 , 后来 , 爱好 Nachbarn. Später. Hobbys. neighbor, later, hobby 이웃, 나중에, 취미