×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

HSK3 textbook, HSK3 07-02

HSK3 07-02

同事 : 周末 你 跟 小丽 去 哪儿 玩儿 了 ?

小刚 : 我们 去 唱歌 了 。

同事 : 你们 唱 了 多久 ?

小刚 : 我们 唱 了 两个 小时 歌 , 晚上 还 去 听 音乐会 了 。

同事 : 你们 都 对 音乐 感兴趣 吗 ?

小刚 : 她 对 音乐 感兴趣 , 我 对 她 更 感兴趣 。

久 , 感兴趣

HSK3 07-02 HSK3 07-02 HSK3 07-02 HSK3 07-02 HSK3 07-02 HSK3 07-02 HSK3 07-02

同事 : 周末 你 跟 小丽 去 哪儿 玩儿 了 ? Colleague: Where did you and Xiaoli go to play on the weekend? Collègue : Où êtes-vous allé jouer avec Xiaoli ce week-end ? Đồng nghiệp: Cuối tuần bạn và Tiểu Lê đi chơi ở đâu?

小刚 : 我们 去 唱歌 了 。 Xiaogang: We're going to sing. Kong : Nous allons chanter. Tiểu Cương: Chúng tôi đi hát.

同事 : 你们 唱 了 多久 ? Colleague: How long have you been singing? Collègue : Depuis combien de temps chantez-vous ? 同僚: どのくらい歌っていますか? Đồng nghiệp: Bạn hát được bao lâu rồi?

小刚 : 我们 唱 了 两个 小时 歌 , 晚上 还 去 听 音乐会 了 。 Xiaogang: We sang for two hours and went to a concert in the evening. Xiao Gang : Nous avons chanté pendant deux heures et sommes allés au concert le soir. Tiểu Cương: Chúng tôi hát suốt hai tiếng và đi xem hòa nhạc vào buổi tối.

同事 : 你们 都 对 音乐 感兴趣 吗 ? Colleague: Are you all interested in music? Collègue : Êtes-vous tous intéressés par la musique ? Đồng nghiệp: Các bạn có hứng thú với âm nhạc không?

小刚 : 她 对 音乐 感兴趣 , 我 对 她 更 感兴趣 。 Xiaogang: She is interested in music, and I am more interested in her. Xiao Gang : Elle s'intéresse à la musique, et je m'intéresse plus à elle. Tiểu Cương: Cô ấy quan tâm đến âm nhạc, còn tôi thì quan tâm đến cô ấy hơn.

久 , 感兴趣 longtemps, intéressé