×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

HSK标准教程6 (HSK Standard Course 6A), 《标准 教程 HSK 6》第 40课 课文 - 人类 超能力 会 改变 世界纪录 吗

《标准 教程 HSK 6》第 40课 课文 - 人类 超能力 会 改变 世界纪录 吗

# 人类 超能力 会 改变 世界纪录 吗

我们 一直 以为 世界纪录 就是 要 不断 被 打破 , 但 国际田联 公布 的 各项 比赛 成绩 却 告诉 我们 , 多数 世界纪录 都 是 在 20 世纪 90 年代 创造 的 。 此外 , 更 有人 引用 《 每日 电讯 报 》 的 说法 称 : 截至 2060 年 , 人类 可能 不会 再 创造 体坛 新纪录 。

一个 人 的 体能 究竟 有 多 大 ? 人们 在 力争 打破 世界纪录 的 同时 , 不禁 会 对 自己 的 身体 产生 疑问 。 比如说 ,100 米 短跑 最快 需要 几秒 ? 这 不是 一个 简单 的 谁 拿 冠军 、 谁 拿 亚军 、 谁 拿 季军 的 问题 , 这 是 对 人类 体能 极限 的 追问 。

有 专家 认为 , 人类 跑 100 米 速度 的 极限 应该 是 10.42 秒 , 再 考虑 一般 跑 到 80 米 才能 达到 全速 , 人类 可能 达到 的 最快 速度 大约 为 11.96 秒 。

然而 , 在 那条 狭窄 的 跑道 上 , 任性 的 牙买加 田径 比赛 选手 博尔特 简直 就 不 把 世界纪录 放在眼里 ! 2008 年 6 月 1 日 , 在 美国纽约 锐步 大奖赛 上 , 他 以 9.72 秒 的 成绩 获得 100 米 短跑 冠军 , 打破 了 同胞 鲍威尔 保持 的 9.74 秒 的 世界纪录 ; 2008 年 8 月 16 日 北京 奥运会 百米 决赛 电视直播 中 , 摇动 的 旗帜 汇成 了 沸腾 的 海洋 , 他 以 9.69 秒 的 成绩 再次 刷新 世界纪录 , 领先 亚军 0.2 秒 。 振奋 之 余 人们 不禁 再次 追问 一 人体 运动 到底 有没有 极限 ?

有 研究者 分解 了 博尔特 取得 9.72 秒 成绩 的 那次 比赛 动作 , 并 利用 公式 做 了 精密 计算 , 结论 是 : 他 是从 静止 状态 开跑 的 ,9.72 秒 还 包括 了 加速 的 时间 , 如果 他 跑 200 米 , 那么 , 第二个 100 米会 比 第一个 100 米 快 , 因为 没有 起跑 的 过程 。

数据 相差 如此 悬殊 , 我们 到底 信 谁 ? 飞人 博 尔特 创造 的 奇迹 怎么 解释 ? 我们 还 能 迷信 专家 吗 ? 一时 舆论 哗然 , 质疑 不断 , 专家 、 学者 、 网民 纷纷 自发 掀起 人体 极限 的 讨论 。

有人 说 , 空洞 的 结论 没有 说服力 , 我们 还是 看看 人体 结构 吧 。 运动员 向前 跑 的 动力 大部分 由 股 四头 肌 提供 , 股 四头 肌腱 与 膝盖 连接 , 运动员 才 可以 加速 , 这一 结构 也 成为 了 运动员 加速 的 制约 因素 , 原理 就是 , 超越 极限 的 速度 需要 的 力量 足以 造成 股 四头 肌腱 和 膝盖 间 的 连接点 撕裂 。 人体 结构 是 确定 的 , 人体 活动 当然 也 有 一定 的 范围 , 科学 就是 这么 冷酷 。

也 有人 从 运动 医学 和 心理学 角度 出发 , 其 观点 也 不无道理 。 跑步 看起来 是 用 腿 , 其实 要 动员 全身 的 力量 , 牵扯 到 各个 器官 。 拿 胸膛 里 的 心脏 来说 , 它 管辖 着 全身 , 如果 它 出 了 故障 , 腿 再 快 也 不管 用 。 人 进入 运动 状态 后 , 心率 加快 , 运动 时 最高 心率 =220 一 年龄 ) 次 1 分 。 运动 时 的 心率 应 在 一定 范围 内 , 低限 一般 是 最高 心率 的 60%, 高限 一般 是 最高 心率 的 85%。 如 一名 40 岁 的 人 , 运动 时 的 心率 应 保持 在 每分钟 108-150 次 左右 , 严禁 超过 心率 的 极限 值 , 否则 会 因供 血 不足 发生 猝死 。

每个 人 的 运动 极限 都 不同 , 长期 正规 科学 的 训练 , 多次 接近 实战 性 的 “ 演习 ”, 可以 让 自己 越来越 接近 极限 。 人 的 心理因素 弹性 很大 , 积极 的 精神状态 可以 激发 身体 潜能 , 从而 让 运动员 在 竞赛 中 超水平 发挥 。

体能 只有 60% 是 与生俱来 的 , 其余 40% 要 通过 训练 等 外界影响 去 发掘 。 故而 , 体能 、 心理素质 好 的 运动员 , 会 成为 优先 选拔 的 对象 。 年轻 运动员 身体 资产 丰厚 , 得天独厚 的 优势 就是 他们 的 年龄 ; 老 运动员 作风 过硬 , 顽强 , 有志气 , 不 屈服 , 这些 使 不少 教练员 对 打破 世界纪录 依然 充满信心 。 体育界 有种 说法 :“ 运动员 选对 了 , 就 成功 了 一半 ; 通过 训练 让 运动员 的 超能力 发挥出来 , 那 就是 百分之百 的 成功 。

优秀 的 选手 和 科学 训练 相辅相成 , 是 通往 成功 的 有效 手段 。 如今 , 教练员 依托 电脑 、 超 高速摄影机 等 先进 装备 以及 技术 分析 等 手段 来 指导 训练 , 用 新颖 的 战术 思想 指导 比赛 。 谁 能 顽强 地 越过 人体 极限 这道 “ 悬崖峭壁 ” 找到 体能 的 “ 突破口 ” 谁 就 能 成为 无数 竞争者 中 涌现 出来 的 明星 , 这 也 是 一个 公认 的 事实 。

---

改编自 《 科学 画报 》 同名 文章 , 作者 : 王令朝


《标准 教程 HSK 6》第 40课 课文 - 人类 超能力 会 改变 世界纪录 吗 "Standard Course HSK 6" Lesson 40 - Will Human Superpower Change the World Record Tutoriel standard HSK 6, Leçon 40 - Les super-pouvoirs humains changeront-ils le record du monde ? スタンダードチュートリアル HSK6級 第40課 「人類の超大国は世界記録を塗り替えるか?

# 人类 超能力 会 改变 世界纪录 吗 # Will human superpowers change the world record? # Liệu siêu năng lực của con người có thay đổi kỷ lục thế giới?

我们 一直 以为 世界纪录 就是 要 不断 被 打破 , 但 国际田联   公布 的 各项 比赛 成绩 却 告诉 我们 , 多数 世界纪录 都 是 在 20 世纪 90 年代 创造 的 。 We have always thought that world records are meant to be broken continuously, but the results of various competitions announced by the IAAF tell us that most of the world records were set in the 1990s. Chúng ta luôn nghĩ rằng các kỷ lục thế giới có nghĩa là liên tục bị phá vỡ, nhưng kết quả của các cuộc thi khác nhau do IAAF công bố cho chúng ta biết rằng hầu hết các kỷ lục thế giới đều được thiết lập vào những năm 1990. 此外 , 更 有人 引用 《 每日 电讯 报 》 的 说法 称 : 截至 2060 年 , 人类 可能 不会 再 创造 体坛 新纪录 。 In addition, some people quoted the "Daily Telegraph" saying: As of 2060, humans may not create new sports records. Ngoài ra, một số người trích dẫn "Daily Telegraph" cho biết: Tính đến năm 2060, loài người có thể không tạo ra các kỷ lục thể thao mới.

一个 人 的 体能 究竟 有 多 大 ? How big is a person's physical fitness? Thể chất của một người lớn đến mức nào? 人们 在 力争 打破 世界纪录 的 同时 , 不禁 会 对 自己 的 身体 产生 疑问 。 While striving to break the world record, people cannot help but have questions about their bodies. Trong khi cố gắng phá vỡ các kỷ lục thế giới, mọi người không thể không đặt câu hỏi về cơ thể của họ. 比如说 ,100 米 短跑 最快 需要 几秒 ? For example, how many seconds does the fastest 100-meter sprint take? Ví dụ, chạy nước rút 100 mét nhanh nhất mất bao nhiêu giây? 这 不是 一个 简单 的 谁 拿 冠军 、 谁 拿 亚军 、 谁 拿 季军 的 问题 , 这 是 对 人类 体能 极限 的 追问 。 This is not a simple question of who will win the championship, who will be the runner-up, and who will be the third. It is a question of the limits of human physical fitness. Đây không phải là một câu hỏi đơn giản ai sẽ vô địch, ai sẽ là á quân, ai sẽ về thứ 3. Đó là một câu hỏi về giới hạn của thể lực con người.

有 专家 认为 , 人类 跑 100 米 速度 的 极限 应该 是 10.42 秒 , 再 考虑 一般 跑 到 80 米 才能 达到 全速 , 人类 可能 达到 的 最快 速度 大约 为 11.96 秒 。 Some experts believe that the speed limit for human beings to run 100 meters should be 10.42 seconds. Considering that it generally takes 80 meters to reach full speed, the fastest possible speed for humans is about 11.96 seconds. Một số chuyên gia cho rằng giới hạn tốc độ cho con người khi chạy 100 mét phải là 10,42 giây, vì thông thường để đạt được tốc độ tối đa phải mất 80 mét, tốc độ nhanh nhất có thể của con người là khoảng 11,96 giây.

然而 , 在 那条 狭窄 的 跑道 上 , 任性 的 牙买加 田径 比赛 选手 博尔特 简直 就 不 把 世界纪录 放在眼里 ! On that narrow track, however, wayward Jamaican track and field runner Bolt simply didn't care about the world record! Tuy nhiên, trên đường đua hẹp đó, vận động viên điền kinh Jamaica nhút nhát Bolt chỉ đơn giản là không coi trọng kỷ lục thế giới! 2008 年 6 月 1 日 , 在 美国纽约 锐步 大奖赛 上 , 他 以 9.72 秒 的 成绩 获得 100 米 短跑 冠军 , 打破 了 同胞 鲍威尔 保持 的 9.74 秒 的 世界纪录 ; 2008 年 8 月 16 日 北京 奥运会 百米 决赛 电视直播 中 , 摇动 的 旗帜 汇成 了 沸腾 的 海洋 , 他 以 9.69 秒 的 成绩 再次 刷新 世界纪录 , 领先 亚军 0.2 秒 。 On June 1, 2008, at the Reebok Grand Prix in New York, USA, he won the 100-meter sprint championship with a time of 9.72 seconds, breaking the world record of 9.74 seconds held by his compatriot Powell; August 16, 2008 Beijing Olympics 100 meters In the live TV broadcast of the final, the shaking flags merged into a boiling ocean. He set the world record again with a time of 9.69 seconds, 0.2 seconds ahead of the runner-up. Vào ngày 1 tháng 6 năm 2008, tại Reebok Grand Prix ở New York, Hoa Kỳ, anh đã giành chức vô địch nước rút 100 mét với thời gian 9,72 giây, phá kỷ lục thế giới 9,74 giây do người đồng hương Powell nắm giữ; ngày 16 tháng 8 năm 2008 Bắc Kinh Olympic 100 mét Trong buổi truyền hình trực tiếp trận chung kết, những lá cờ rung chuyển hòa vào đại dương sôi sục, anh lại lập kỷ lục thế giới với thời gian 9,69 giây, hơn người về nhì 0,2 giây. 振奋 之 余 人们 不禁 再次 追问 一   人体 运动 到底 有没有 极限 ? After the excitement, people can't help but ask again whether there is a limit to the movement of a human body? Sau khi cao hứng, mọi người không khỏi hỏi lại lần nữa vận động của thân thể có giới hạn hay không?

有 研究者 分解 了 博尔特 取得 9.72 秒 成绩 的 那次 比赛 动作 , 并 利用 公式 做 了 精密 计算 , 结论 是 : 他 是从 静止 状态 开跑 的 ,9.72 秒 还 包括 了 加速 的 时间 , 如果 他 跑 200 米 , 那么 , 第二个 100 米会 比 第一个 100 米 快 , 因为 没有 起跑 的 过程 。 Some researchers decomposed the action of Bolt's 9.72 seconds, and used the formula to make precise calculations. The conclusion is: He started from a static state, and 9.72 seconds also includes the acceleration time. If he runs 200 meters, then, the second 100 meters will be faster than the first 100 meters because there is no starting process. Một số nhà nghiên cứu đã phân tích hành động trong 9,72 giây của Bolt và sử dụng công thức để tính toán chính xác. Kết luận là: Anh ta bắt đầu từ trạng thái tĩnh và 9,72 giây cũng bao gồm thời gian tăng tốc. Nếu anh ta chạy 200 mét, thì giây thứ 100 mét sẽ nhanh hơn 100 mét đầu tiên vì không có quá trình khởi động.

数据 相差 如此 悬殊 , 我们 到底 信 谁 ? The data is so different, who do we believe? Dữ liệu quá chênh lệch, chúng ta tin ai? 飞人 博 尔特 创造 的 奇迹 怎么 解释 ? How to explain the miracle created by Usain Bolt? Làm thế nào để giải thích điều kỳ diệu được tạo ra bởi Usain Bolt? 我们 还 能 迷信 专家 吗 ? Can we still trust experts? Chúng ta vẫn có thể tin tưởng các chuyên gia? 一时 舆论 哗然 , 质疑 不断 , 专家 、 学者 、 网民 纷纷 自发 掀起 人体 极限 的 讨论 。 There was an uproar in public opinion, and doubts continued. Experts, scholars, and netizens spontaneously started discussions on the limits of the human body. Dư luận dậy sóng và nghi ngờ vẫn tiếp tục. Các chuyên gia, học giả và cư dân mạng bắt đầu thảo luận một cách tự nhiên về giới hạn của cơ thể con người.

有人 说 , 空洞 的 结论 没有 说服力 , 我们 还是 看看 人体 结构 吧 。 Some people say that empty conclusions are not convincing, let's look at the structure of the human body. Có người nói rằng kết luận suông không thuyết phục, hãy cùng xem cấu tạo của cơ thể con người. 运动员 向前 跑 的 动力 大部分 由 股 四头 肌 提供 , 股 四头 肌腱 与 膝盖 连接 , 运动员 才 可以 加速 , 这一 结构 也 成为 了 运动员 加速 的 制约 因素 , 原理 就是 , 超越 极限 的 速度 需要 的 力量 足以 造成 股 四头 肌腱 和 膝盖 间 的 连接点 撕裂 。 Most of the power for the athlete to run forward is provided by the quadriceps femoris. The quadriceps tendon is connected to the knee so that the athlete can accelerate. This structure has also become a restrictive factor for the athlete to accelerate. Enough to tear the junction between the quadriceps tendon and the knee. Phần lớn lực để vận động viên chạy về phía trước là do cơ tứ đầu đùi cung cấp. Gân cơ tứ đầu nối với đầu gối để vận động viên có thể tăng tốc. Cấu trúc này cũng trở thành yếu tố hạn chế vận động viên tăng tốc đủ để xé chỗ tiếp giáp giữa gân cơ tứ đầu đùi và đầu gối. 人体 结构 是 确定 的 , 人体 活动 当然 也 有 一定 的 范围 , 科学 就是 这么 冷酷 。 The structure of the human body is definite, and of course there is a certain range of human activities. Science is so ruthless. Cấu tạo của cơ thể con người là xác định, và tất nhiên cũng có một loạt các hoạt động nhất định của con người.

也 有人 从 运动 医学 和 心理学 角度 出发 , 其 观点 也 不无道理 。 There are also people from sports medicine and psychology perspectives, whose views are not unreasonable. Cũng có những người từ quan điểm y học thể thao và tâm lý học, quan điểm của họ không phải là không có lý. 跑步 看起来 是 用 腿 , 其实 要 动员 全身 的 力量 , 牵扯 到 各个 器官 。 Running looks like using your legs, but in fact you need to mobilize the strength of the whole body and involve various organs. Chạy bộ tưởng chừng như sử dụng đôi chân nhưng thực tế bạn cần huy động sức mạnh của toàn bộ cơ thể và liên quan đến nhiều cơ quan khác nhau. 拿 胸膛 里 的 心脏 来说 , 它 管辖 着 全身 , 如果 它 出 了 故障 , 腿 再 快 也 不管 用 。 Take the heart in the chest, which rules the whole body, and if it fails, no matter how fast the legs are. Lấy trái tim trong lồng ngực, nơi cai quản toàn bộ cơ thể, và nếu nó không thành công, cho dù đôi chân có nhanh đến đâu. 人 进入 运动 状态 后 , 心率 加快 , 运动 时 最高 心率 =220 一 年龄 ) 次 1 分 。 After a person enters the state of exercise, the heart rate increases, and the highest heart rate during exercise = 220 (age) for 1 minute. Sau khi một người vào trạng thái tập thể dục, nhịp tim tăng lên, và nhịp tim cao nhất khi tập luyện = 220 (tuổi) trong 1 phút. 运动 时 的 心率 应 在 一定 范围 内 , 低限 一般 是 最高 心率 的 60%, 高限 一般 是 最高 心率 的 85%。 The heart rate during exercise should be within a certain range, the lower limit is generally 60% of the maximum heart rate, and the upper limit is generally 85% of the maximum heart rate. Nhịp tim khi tập luyện phải nằm trong một phạm vi nhất định, giới hạn dưới nói chung là 60% nhịp tim tối đa và giới hạn trên nói chung là 85% nhịp tim tối đa. 如 一名 40 岁 的 人 , 运动 时 的 心率 应 保持 在 每分钟 108-150 次 左右 , 严禁 超过 心率 的 极限 值 , 否则 会 因供 血 不足 发生 猝死 。 For example, for a 40-year-old person, the heart rate should be kept at about 108-150 beats per minute during exercise, and it is strictly forbidden to exceed the limit value of the heart rate, otherwise sudden death will occur due to insufficient blood supply. Ví dụ, đối với một người 40 tuổi, nhịp tim nên được giữ ở mức khoảng 108-150 nhịp / phút khi vận động, đồng thời nghiêm cấm vượt quá giá trị giới hạn của nhịp tim, nếu không sẽ xảy ra đột tử do cung cấp máu không đủ.

每个 人 的 运动 极限 都 不同 , 长期 正规 科学 的 训练 , 多次 接近 实战 性 的 “ 演习 ”, 可以 让 自己 越来越 接近 极限 。 Everyone's exercise limit is different. Long-term formal and scientific training and many "exercises" that are close to actual combat can make oneself closer and closer to the limit. Giới hạn tập luyện của mỗi người là khác nhau, việc đào tạo chính quy, khoa học trong thời gian dài cùng nhiều “bài tập” sát với thực tế chiến đấu có thể khiến bản thân ngày càng tiến gần đến giới hạn. 人 的 心理因素 弹性 很大 , 积极 的 精神状态 可以 激发 身体 潜能 , 从而 让 运动员 在 竞赛 中 超水平 发挥 。 Human's psychological factors are very flexible, and a positive mental state can stimulate the potential of the body, so that athletes can perform at a super-level in competition. Yếu tố tâm lý của con người rất linh hoạt, và trạng thái tinh thần tích cực có thể kích thích tiềm năng của cơ thể, để các vận động viên có thể thực hiện ở mức siêu việt trong thi đấu.

体能 只有 60% 是 与生俱来 的 , 其余 40% 要 通过 训练 等 外界影响 去 发掘 。 Only 60% of physical fitness is innate, and the remaining 40% must be discovered through external influences such as training. Chỉ 60% thể lực là bẩm sinh, 40% còn lại phải được phát hiện thông qua các tác động bên ngoài như tập luyện. 故而 , 体能 、 心理素质 好 的 运动员 , 会 成为 优先 选拔 的 对象 。 Therefore, athletes with good physical and psychological qualities will be the priority selection targets. Vì vậy, những vận động viên có thể lực và tâm lý tốt sẽ là đối tượng ưu tiên tuyển chọn. 年轻 运动员 身体 资产 丰厚 , 得天独厚 的 优势 就是 他们 的 年龄 ; 老 运动员 作风 过硬 , 顽强 , 有志气 , 不 屈服 , 这些 使 不少 教练员 对 打破 世界纪录 依然 充满信心 。 Young athletes are rich in physical assets, and their unique advantage is their age; old athletes are strong, tenacious, ambitious, and unyielding, which makes many coaches still full of confidence in breaking world records. Các vận động viên trẻ có thể lực dồi dào, lợi thế duy nhất là tuổi tác; các vận động viên lớn tuổi khỏe mạnh, ngoan cường, tham vọng và kiên cường khiến nhiều huấn luyện viên vẫn tự tin phá kỷ lục thế giới. 体育界 有种 说法 :“ 运动员 选对 了 , 就 成功 了 一半 ; 通过 训练 让 运动员 的 超能力 发挥出来 , 那 就是 百分之百 的 成功 。 There is a saying in the sports world: "If the athlete chooses the right one, half the success is achieved; if the athlete's superpower is brought into play through training, that is 100% success. Trong thế giới thể thao có một câu nói: "Nếu vận động viên chọn đúng, một nửa thành công là đạt được một nửa; nếu siêu năng lực của vận động viên được phát huy qua quá trình luyện tập thì đó là thành công 100%.

优秀 的 选手 和 科学 训练 相辅相成 , 是 通往 成功 的 有效 手段 。 Excellent players and scientific training complement each other and are an effective means to success. Những cầu thủ xuất sắc và cách đào tạo khoa học bổ sung cho nhau và là phương tiện hữu hiệu dẫn đến thành công. 如今 , 教练员 依托 电脑 、 超 高速摄影机 等 先进 装备 以及 技术 分析 等 手段 来 指导 训练 , 用 新颖 的 战术 思想 指导 比赛 。 Today, coaches rely on advanced equipment such as computers and ultra-high-speed cameras, as well as technical analysis and other means to guide training, and guide the competition with novel tactical ideas. Ngày nay, các huấn luyện viên dựa vào các thiết bị tiên tiến như máy tính và camera siêu tốc, cũng như phân tích kỹ thuật và các phương tiện khác để hướng dẫn huấn luyện, hướng dẫn thi đấu với những ý tưởng chiến thuật mới lạ. 谁 能 顽强 地 越过 人体 极限 这道 “ 悬崖峭壁 ”  找到 体能 的 “ 突破口 ”  谁 就 能 成为 无数 竞争者 中 涌现 出来 的 明星 , 这 也 是 一个 公认 的 事实 。 It is also a recognized fact that whoever can tenaciously cross the "cliff wall" of the human body and find a "breakthrough" in physical fitness can become a star emerging from countless competitors. Đó cũng là một thực tế được công nhận, ai là người có thể ngoan cường vượt qua “vách núi cheo leo” của cơ thể con người và tìm ra “bước đột phá” về thể lực, người đó có thể trở thành ngôi sao giữa vô số đối thủ.

--- ---

改编自 《 科学 画报 》 同名 文章 , 作者 : 王令朝 Phỏng theo một bài báo cùng tên trong "Science Illustrated" của Wang Lingchao