×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

HSK标准教程6 (HSK Standard Course 6A), 《标准 教程 HSK 6》第 33课 课文 - 怀念 慢 生活

《标准 教程 HSK 6》第 33课 课文 - 怀念 慢 生活

为期 三天 的 假期 , 我 和 儿时 的 好友 结伴 去 西安 旅行 。

去 时 乘 高铁 ”, 车程 6 小时 。 列车 缓缓 离开 了 车站 , 很快 就 以 征服 一切 的 气势 甩开 窗外 的 景致 , 以 300 公里 的 时速 跨过 了 桥梁 , 穿越 了 平原 。 车 窗外 , 模糊 的 景象 夹杂 着 西北 @ 的 风沙 呼啸而过 。 坐在 宽敞 座椅 中 的 人们 , 享受 着 齐全 的 软硬件 设施 , 看 电影 的 看 电影 , 打电话 的 打电话 , 更 多 的 则 是 把 自己 封闭 在 小小的 手机 屏幕 中 , 不是 用 语言 , 而是 用 符号 传递 着 各自 的 情感 。 寄情 于 虚拟世界 的 网迷 们 对 喧哗 的 现实 流露出 的 是 不屑一顾 的 冷淡 。 伴随 着 “ 终点站 到 了 ” 的 广播 , 我 和 朋友 像 千千万万 旅途 中 的 人们 一样 , 没等车 停 稳 , 就 兴冲冲 地 守候 在 车门口 , 迫不及待 地 投入 到 西安 滚滚 的 人流 中 。

三天 的 旅行 很快 就 结束 了 , 我们 回程 坐 特快 , 将近 13 个 小时 的 硬 座 3 列车 没有 了 高铁 的 威风 , 不紧不慢 地 开出 了 车站 , 不温不火 地 匀速 前行 , 仿佛 知道 一路 , 上将 会 演绎 出 许许多多 的 故事 。 不久 我 就 发现 硬座 车厢 信号 很差 无法 上网 ; 灯光 昏暗 无法 看书 ; 没有 电源 , 耗尽 了 电量 的 手机 无法 充电 ; 人多 嘈杂 混乱 得 睡不着 觉 , 闭塞 的 车厢 里 , 我们 像是 回到 了 50 年前 。

朋友 忽然 说 :“ 其实 有时候 吧 , 我 还 挺 喜欢 这种 感觉 的 , 只有 这时候 , 人 和 人 之间 才 有种 久违 的 亲近感 , 也许 是因为 我们 手头 都 没有 事情 , 愿意 彼此 分享 和 倾听 。 之后 发生 的 一切 , 都 像是 在 证明 朋友 的话 是 对 的 。

昏暗 的 灯光 下 , 我 和 朋友 开始 聊天儿 。 她 讲 起 小学 的 时候 , 班里 颇具 正义感 的 女生 李芳芳 如何 见义勇为 , 在 洪水 中 英勇 救人 ; 我 感叹 初中 时 , 班里 那个 贵族 气 十足 的 男生 , 他 ...... 唉 , 一时 竟 忘 了 他 叫 什么 名字 。 他 16 岁 到 了 农村 , 从 播种 开始 学习 , 后来 长成 了 个 精壮 的 汉子 , 改革开放 后 第一批 承包 了 土地 , 就此 发家 致富 , 他 简直 就是 一代人 中 的 奇迹 。 我们 想起 小学 的 地理 老师 , 讲课 的 时候 总会 带 出些 方言 , 班里 调皮 的 男生 千方百计 跟 她 捣乱 , 弄 得 老师 狼狈不堪 , 那会儿 的 我们 真是 幼稚 得 可笑 。 还有 , 中学 我们 班 那个 料事如神 的 诸葛亮 ... 火车 上 , 我们 边 回忆 边 开心 地笑 着 , 好像 很久很久 都 没有 这么 纯粹 地 开心 过 了 。

说 笑 累 了 , 朋友 看着 窗外 , 观察 着 周围 的 人们 。 坐 我 对面 的 像是 我 则 一对 双胞胎 姐弟 , 他们 正在 聊 家常 。 姐姐 轻声细语 , 回顾 着 陈年 往事 : 改革开放 后 的 第一年 , 弟弟 考上 了 大学 , 瞬间 , 这 消息 成 了 方圆 百里 的 爆炸 性 新闻 。 那 一年 过 春节 弟弟 在 学校 没 回家 , 家里 节过 得 别提 多 冷清 了 , 对联 都 懒得 贴 。 虽然 弟弟 写信 来 拜年 , 可 全家 都 觉得 没 了 天伦之乐 。 那 一年 除夕 、 元宵节 , 不 , 是 整个 正月 都 过 得 没 了 生气 , 爸妈 大年初一 连 寺庙 都 懒得 去 , 天天 感叹 孩子 翅膀 硬 了 就要 飞 了 , 眼神 中 流露 着 失落 。 隔 着 过 道 坐 着 一对 新婚 的 夫妇 , 新郎新娘 一边 给 大家 分发 喜糖 , 一边 说 他们 是 旅行 结婚 的 , 顿时 , 整 节车厢 都 热闹 起来 了 , 有人 提议 新郎新娘 唱 支歌 , 大家 立刻 鼓掌 响应 , 那 新郎 一看 就是 个 老实人 , 脸 憋 得 通红 , 说 他 是 社区 物业 干 维修 的 , 就 会 干活儿 , 不会 唱歌 , 不过 他 媳妇 不光 贤惠 , 歌 也 唱 得 好 , 就让 媳妇 代表 了 , 果然 新娘 张嘴 就 惊动 了 整 节车厢 , 掌声 、 赞美 声响 成 一片 , 现场 简直 就 像 联欢会 一样 , 而 我们 对面 角落 里 坐 着 的 漫画家 , 早就 用 画笔 记录 下 了 眼前 的 一切 。

我 和 朋友 不由得 感叹 , 现代 交通 的确 高效 , 人们 随意 打发 着 路上 的 时间 , 仓促 间 投入 目的地 的 怀抱 , 早就 忘 了 其实 沿途 的 风景 也 是 旅途 的 一部分 , 人 和 人 之间 无拘无束 的 交流 也 是 人生 最 宝贵 的 财富 。 若 不 如此 , 我们 又 怎么 会读 到 古人 在 那 一束 月光 , 一叶 小舟 , 或者 在 那 青山绿水 间 所 寄托 的 情感 呢 !

---

改编自 《 北京青年报 》 文章 《 从前 慢 》, 作者 : 莲心 的 事

《标准 教程 HSK 6》第 33课 课文 - 怀念 慢 生活 "الدورة القياسية HSK 6" الدرس 33 - الافتقاد إلى الحياة البطيئة "Standardkurs HSK 6" Lektion 33 Text - Slow Life erinnern "Standard Course HSK 6" Lesson 33 Text - Remembering Slow Life Tutoriel standard HSK 6, Leçon 33 - Se souvenir de la vie lente スタンダードチュートリアル HSK6級 33課 「スローライフを思い出す Tutorial Standard HSK 6, Lição 33 - Lembrar-se da vida lenta

为期 三天 的 假期 , 我 和 儿时 的 好友 结伴 去 西安 旅行 。 خلال العطلة التي استمرت ثلاثة أيام، سافرت أنا وصديق طفولتي إلى مدينة شيآن. Während der dreitägigen Ferien reiste ich mit meinem Jugendfreund nach Xi'an. During the three-day vacation, I traveled to Xi'an with my childhood friend. Trong kỳ nghỉ ba ngày, tôi đã đi du lịch Tây An với người bạn thời thơ ấu của mình.

去 时 乘 高铁 ”, 车程 6 小时 。 إذا ذهبت إلى هناك، فاستقل القطار فائق السرعة، والذي يستغرق 6 ساعات. Wenn Sie gehen, nehmen Sie die Hochgeschwindigkeitsbahn", eine 6-stündige Fahrt. When you go, take the high-speed rail", a 6-hour drive. Khi đi, hãy đi đường sắt cao tốc ”, cách đó 6 giờ lái xe. 列车 缓缓 离开 了 车站 , 很快 就 以 征服 一切 的 气势 甩开 窗外 的 景致 , 以 300 公里 的 时速 跨过 了 桥梁 , 穿越 了 平原 。 غادر القطار المحطة ببطء، وسرعان ما غادر المشهد خارج النافذة بزخم قاهر، وعبر الجسر وعبر السهل بسرعة 300 كيلومتر في الساعة. Der Zug verließ langsam den Bahnhof, warf bald mit dem Schwung, alles zu erobern, die Landschaft vor dem Fenster weg und überquerte die Brücke und die Ebene mit einer Geschwindigkeit von 300 Stundenkilometern. The train slowly left the station, and soon threw away the scenery outside the window with the momentum of conquering everything, and crossed the bridge and the plain at a speed of 300 kilometers per hour. Đoàn tàu từ từ rời ga, và ngay sau đó ném ra khung cảnh bên ngoài cửa sổ với động lực chinh phục mọi thứ, và băng qua cây cầu và vùng đồng bằng với tốc độ 300 km một giờ. 车 窗外 , 模糊 的 景象 夹杂 着 西北 @ 的 风沙 呼啸而过 。 خارج نافذة السيارة، كان المشهد الضبابي ممزوجًا بالرياح والرمال القادمة من الشمال الغربي. Vor dem Autofenster mischte sich eine verschwommene Szenerie mit Wind und Sand aus Nordwesten, der vorbeisauste. Outside the car window, a blurry scene mixed with the wind and sand from the northwest whizzing past. Ngoài cửa sổ xe, một khung cảnh mờ ảo xen lẫn gió và cát từ phía tây bắc thổi qua. 坐在 宽敞 座椅 中 的 人们 , 享受 着 齐全 的 软硬件 设施 , 看 电影 的 看 电影 , 打电话 的 打电话 , 更 多 的 则 是 把 自己 封闭 在 小小的 手机 屏幕 中 , 不是 用 语言 , 而是 用 符号 传递 着 各自 的 情感 。 يستمتع الأشخاص الجالسين في المقاعد الفسيحة بمرافق البرامج والأجهزة الكاملة، بعضهم يشاهد الأفلام، والبعض الآخر يجري مكالمات هاتفية، وأغلبهم ينغلقون على شاشة الهاتف المحمول الصغيرة، لا يستخدمون الكلمات، بل يستخدمون الرموز لنقل مشاعرهم. Menschen, die in den geräumigen Sitzen sitzen, genießen komplette Hardware- und Software-Einrichtungen, sehen Filme, schauen Filme, telefonieren und vieles mehr schließen sich in kleine Mobiltelefonbildschirme ein, ohne Sprache zu verwenden, aber es ist die Verwendung von Symbolen, um ihre Emotionen zu vermitteln. People sitting in the spacious seats enjoy complete hardware and software facilities, watching movies, watching movies, making phone calls, and more are closing themselves in small mobile phone screens, not using language, but It is the use of symbols to convey their emotions. Người ngồi trên ghế rộng rãi tận hưởng tiện nghi phần mềm và phần cứng hoàn chỉnh, xem phim, xem phim, gọi điện thoại, hơn nữa đang khép mình trong màn hình điện thoại di động nhỏ, không dùng ngôn ngữ, mà là dùng ký hiệu để truyền tải cảm xúc của mình. 寄情 于 虚拟世界 的 网迷 们 对 喧哗 的 现实 流露出 的 是 不屑一顾 的 冷淡 。 يُظهر محبو الإنترنت المهووسون بالعالم الافتراضي لامبالاة ازدراء بالواقع الصاخب. Internetfans, die an der virtuellen Welt hängen, zeigen eine verächtliche Gleichgültigkeit gegenüber der lauten Realität. Internet fans who are attached to the virtual world show a disdainful indifference to the noisy reality. Cư dân mạng gắn bó với thế giới ảo tỏ thái độ coi thường thực tế ồn ào. 伴随 着 “ 终点站 到 了 ”  的 广播 , 我 和 朋友 像 千千万万 旅途 中 的 人们 一样 , 没等车 停 稳 , 就 兴冲冲 地 守候 在 车门口 , 迫不及待 地 投入 到 西安 滚滚 的 人流 中 。 بعد الإعلان عن "وصول المحطة"، انتظرنا أنا وأصدقائي، مثل آلاف الأشخاص في الرحلة، بحماس عند باب الحافلة قبل أن تتوقف الحافلة، ولم نتمكن من الانتظار للانضمام إلى التدفق المتدفق من الناس في شيان. Mit der Ansage „Das Terminal ist da“ warteten meine Freunde und ich, wie Tausende von Menschen auf der Straße, an der Autotür, ohne darauf zu warten, dass das Auto anhält, und konnten es kaum erwarten, in die rollende Menge zu springen der Menschen in Xi'an. With the announcement of "The terminal is here", my friends and I, like thousands of people on the road, waited at the door of the car without waiting for the car to stop, and couldn't wait to jump into the rolling crowd of people in Xi'an. Với thông báo “Bến đến nơi rồi”, tôi và bạn bè cũng như hàng nghìn người đi đường đứng đợi ở cửa xe không đợi xe dừng, nóng lòng muốn nhảy vào dòng người lăn lộn. của người dân ở Tây An.

三天 的 旅行 很快 就 结束 了 , 我们 回程 坐 特快 , 将近 13 个 小时 的 硬 座 3 列车 没有 了 高铁 的 威风 , 不紧不慢 地 开出 了 车站 , 不温不火 地 匀速 前行 , 仿佛 知道 一路 , 上将 会 演绎 出 许许多多 的 故事 。 انتهت الرحلة التي استغرقت ثلاثة أيام بسرعة، فاستقلنا القطار السريع لرحلة العودة، وفقد القطار ذو المقاعد الصلبة رقم 3، الذي استمر قرابة 13 ساعة، هيبة القطار فائق السرعة، فقد خرج من المحطة على مهل وتقدم للأمام بخطى ثابتة، كما لو كنت تعرف على طول الطريق، سيتم سرد العديد من القصص. The three-day trip came to an end soon, and we took the express on our return trip. The hard-seat 3 train that lasted nearly 13 hours lost the power of the high-speed rail. We left the station unhurriedly, and proceeded at a tepid and uniform speed, as if we knew Along the way, there will be many stories to be told. Chuyến đi ba ngày sắp kết thúc, và chúng tôi bắt chuyến tàu tốc hành, gần 13 giờ đồng hồ của chuyến tàu 3 chỗ ngồi cứng không có uy tín của đường sắt cao tốc, và rời khỏi nhà ga một cách nhanh chóng, di chuyển với tốc độ không đổi, như thể biết Trên đường đi, sẽ có nhiều câu chuyện được kể. 不久 我 就 发现 硬座 车厢 信号 很差 无法 上网 ; 灯光 昏暗 无法 看书 ; 没有 电源 , 耗尽 了 电量 的 手机 无法 充电 ; 人多 嘈杂 混乱 得 睡不着 觉 , 闭塞 的 车厢 里 , 我们 像是 回到 了 50 年前 。 وسرعان ما اكتشفت أن الإشارة في عربة المقعد الصلب كانت سيئة للغاية ولم أتمكن من الوصول إلى الإنترنت؛ وكانت الأضواء خافتة ولم أتمكن من القراءة؛ ولم يكن هناك مصدر طاقة ولم يكن من الممكن شحن هاتفي المحمول المنهك؛ وكان هناك كان هناك الكثير من الناس لدرجة أن المكان كان صاخبًا وفوضويًا لدرجة أنني لم أستطع النوم، وفي العربة المغلقة، بدا أننا عدنا إلى الخمسين عامًا للأمام. Soon I found out that the signal in the hard-seat car is very poor and can't access the Internet; the lights are dim and I can't read books; there is no power supply, and the mobile phone can't be charged; forward. Ngay sau đó, tôi phát hiện ra rằng tín hiệu trong ô tô ghế cứng rất kém và không thể truy cập Internet; đèn mờ và tôi không thể đọc sách; không có nguồn điện và điện thoại di động không thể được tính phí; chuyển tiếp.

朋友 忽然 说 :“ 其实 有时候 吧 , 我 还 挺 喜欢 这种 感觉 的 , 只有 这时候 , 人 和 人 之间 才 有种 久违 的 亲近感 , 也许 是因为 我们 手头 都 没有 事情 , 愿意 彼此 分享 和 倾听 。 قال الصديق فجأة: "في الواقع، في بعض الأحيان، أحب هذا الشعور تمامًا. في هذا الوقت فقط يمكن أن يكون هناك شعور مفقود منذ زمن طويل بالتقارب بين الناس. ربما لأنه ليس لدينا ما نفعله ونرغب في المشاركة والاستماع إلى بعضنا البعض". أخرى . . My friend suddenly said: "Actually, sometimes, I quite like this feeling. Only at this time, there is a long-lost sense of intimacy between people, maybe because we have nothing at hand, and we are willing to share and listen to each other. . Bạn tôi bất ngờ nói: "Thực ra đôi khi mình cũng khá thích cái cảm giác này, chỉ có điều lúc này giữa con người với nhau mới có cảm giác thân thiết, có lẽ vì chúng ta không có gì trong tay, và chúng ta sẵn sàng chia sẻ và lắng nghe. nhau. 之后 发生 的 一切 , 都 像是 在 证明 朋友 的话 是 对 的 。 ويبدو أن كل ما حدث بعد ذلك يثبت صحة كلام صديقي. Everything that happened after that seemed to prove that my friend was right. Mọi chuyện diễn ra sau đó dường như chứng minh rằng bạn tôi đã đúng.

昏暗 的 灯光 下 , 我 和 朋友 开始 聊天儿 。 تحت الضوء الخافت، بدأت أنا وصديقي بالدردشة. In the dim light, my friend and I started chatting. Trong ánh sáng mờ ảo, tôi và bạn tôi bắt đầu trò chuyện. 她 讲 起 小学 的 时候 , 班里 颇具 正义感 的 女生 李芳芳 如何 见义勇为 , 在 洪水 中 英勇 救人 ; 我 感叹 初中 时 , 班里 那个 贵族 气 十足 的 男生 , 他 ...... 唉 , 一时 竟 忘 了 他 叫 什么 名字 。 تحدثت عن كيف تصرفت لي فانغ فانغ، وهي فتاة تتمتع بحس العدالة في الفصل في المدرسة الابتدائية، بشجاعة وأنقذت الناس في الفيضان؛ لقد أسفتُ لأنه في المدرسة الإعدادية، الصبي الأرستقراطي في الفصل، هو... للأسف، فجأة... نسيت اسمه. She talked about how Li Fangfang, a girl with a sense of justice in the class in elementary school, acted bravely and rescued people in the flood; Forgot what his name was. Cô kể về việc Li Fangfang, một cô gái có ý thức công lý trong lớp ở trường tiểu học, đã hành động dũng cảm và cứu người trong trận lũ lụt; Quên tên của cậu ấy là gì. 他 16 岁 到 了 农村 , 从 播种 开始 学习 , 后来 长成 了 个 精壮 的 汉子 , 改革开放 后 第一批 承包 了 土地 , 就此 发家 致富 , 他 简直 就是 一代人 中 的 奇迹 。 جاء إلى الريف في سن السادسة عشرة وبدأ يتعلم من زرع البذور، وبعد ذلك أصبح رجلاً قوياً، وبعد الإصلاح والانفتاح، كان من أوائل من تعاقدوا على الأرض وأصبح ثرياً، لقد كان مجرد معجزة في جيل. He came to the countryside at the age of 16, started learning from sowing, and later grew into a strong man. After the reform and opening up, he contracted land for the first batch and made a fortune. He is simply a miracle in a generation. Anh về quê từ năm 16 tuổi, bắt đầu học từ gieo hạt, sau này lớn lên thành một người đàn ông mạnh mẽ, sau cải cách, mở cửa, anh nhận khoán ruộng đất lứa đầu tiên và làm ăn phát đạt, đơn giản anh chỉ là một kỳ tích trong một thế hệ. 我们 想起 小学 的 地理 老师 , 讲课 的 时候 总会 带 出些 方言 , 班里 调皮 的 男生 千方百计 跟 她 捣乱 , 弄 得 老师 狼狈不堪 , 那会儿 的 我们 真是 幼稚 得 可笑 。 نفكر في معلمة الجغرافيا في المدرسة الابتدائية التي كانت تتحدث باللهجة دائمًا عند إلقاء المحاضرات، وحاول الأولاد المشاغبون في الفصل بكل الوسائل إثارة المشاكل معها، مما جعل المعلمة في إحراج شديد، وكنا في ذلك الوقت صبيانيين وسخفاء. We think of the geography teacher in the elementary school, who always brought out some dialects when lecturing, and the naughty boys in the class tried their best to make trouble with her, making the teacher embarrassed. We were ridiculously naive at that time. Chúng tôi nghĩ đến cô giáo địa lý ở trường tiểu học, người luôn nói ra một số phương ngữ khi giảng bài, và những đứa con trai nghịch ngợm trong lớp cố gắng hết sức để gây sự với cô ấy, khiến cô giáo xấu hổ. 还有 , 中学 我们 班 那个 料事如神 的 诸葛亮 ... 火车 上 , 我们 边 回忆 边 开心 地笑 着 , 好像 很久很久 都 没有 这么 纯粹 地 开心 过 了 。 وأيضًا، Zhuge Liang، الرجل في صفنا في المدرسة الإعدادية الذي يعرف أشياء مثل الإله... في القطار، ضحكنا بسعادة أثناء تذكرنا، كما لو أننا لم نكن سعداء تمامًا لفترة طويلة جدًا. Also, Zhuge Liang from our class in middle school was very predictable... On the train, we smiled happily while reminiscing, as if we hadn't been so pure and happy in a long time. Ngoài ra, Gia Cát Lượng của lớp chúng tôi hồi cấp hai rất dễ đoán ... Trên tàu, chúng tôi vừa cười hạnh phúc vừa hồi tưởng, như thể đã lâu, chúng tôi không được trong sáng và hạnh phúc như vậy.

说 笑 累 了 , 朋友 看着 窗外 , 观察 着 周围 的 人们 。 بعد أن سئم صديقي من الحديث والمزاح، نظر من النافذة ولاحظ الناس من حوله. Tired of talking and laughing, my friend looked out the window and observed the people around. Nói và cười mệt mỏi, bạn tôi nhìn ra ngoài cửa sổ và quan sát những người xung quanh. 坐 我 对面 的 像是   我 则 一对 双胞胎 姐弟 ,  他们 正在 聊 家常 。 كان يجلس أمامي أخي وأختي التوأم، وكانا يتحدثان عن شؤون المنزل. Sitting across from me is like me, a pair of twins, who are chatting about family affairs. Ngồi đối diện với tôi giống như tôi, một cặp sinh đôi, đang tán gẫu chuyện gia đình. 姐姐 轻声细语 , 回顾 着 陈年 往事 : 改革开放 后 的 第一年 , 弟弟 考上 了 大学 , 瞬间 , 这 消息 成 了 方圆 百里 的 爆炸 性 新闻 。 همست أختي بهدوء وتذكرت الماضي: في السنة الأولى بعد الإصلاح والانفتاح، تم قبول أخي الأصغر في الكلية. وفي لحظة، أصبح هذا الخبر خبرا متفجرا لمئات الأميال حولنا. The elder sister spoke softly, looking back on the past: In the first year after the reform and opening up, the younger brother was admitted to the university, and in an instant, the news became explosive news in a radius of hundreds of miles. Người chị nhẹ nhàng nói, nhìn lại chặng đường đã qua: Năm đầu tiên sau khi cải cách, mở cửa, em trai trúng tuyển đại học, trong phút chốc, tin này đã trở thành tin tức bùng nổ trong bán kính trăm dặm. 那 一年 过 春节 弟弟 在 学校 没 回家 , 家里 节过 得 别提 多 冷清 了 , 对联 都 懒得 贴 。 خلال عيد الربيع في ذلك العام، لم يعد أخي الأصغر من المدرسة إلى المنزل، وكانت العطلة في المنزل مهجورة للغاية لدرجة أنني لم أكلف نفسي عناء نشر المقاطع الشعرية. During the Spring Festival that year, my younger brother didn't go home at school, and the holiday at home was so deserted that I didn't even bother to post couplets. Lễ hội mùa xuân năm đó, em trai tôi không đi học về, nghỉ lễ ở nhà vắng vẻ đến nỗi tôi không thèm đăng những câu đối. 虽然 弟弟 写信 来 拜年 , 可 全家 都 觉得 没 了 天伦之乐 。 على الرغم من أن أخي الأصغر كتب رسالة ليهنئني بالعام الجديد، إلا أن العائلة بأكملها شعرت أنه لم تكن هناك سعادة عائلية. Although the younger brother wrote a letter to pay New Year's greetings, the whole family felt that there was no happiness in the family. Dù người em viết thư chúc Tết nhưng cả nhà đều cảm thấy không còn hạnh phúc nào bằng. 那 一年 除夕 、 元宵节 , 不 , 是 整个 正月 都 过 得 没 了 生气 , 爸妈 大年初一 连 寺庙 都 懒得 去 , 天天 感叹 孩子 翅膀 硬 了 就要 飞 了 , 眼神 中 流露 着 失落 。 ليلة رأس السنة في ذلك العام، مهرجان الفوانيس، لا، كان الشهر الأول من العام بأكمله خاليًا من الحياة. لم يكلف والداي عناء الذهاب إلى المعبد في يوم رأس السنة الجديدة. لقد كانوا يندبون كل يوم أن أطفالهم سيطيرون عندما تحلق أجنحتهم أصبح صعبا، مع خيبة الأمل في أعينهم. The New Year's Eve and Lantern Festival that year, no, the whole first month of the year was lifeless. My parents didn't even bother to go to the temple on the first day of the new year. Đêm giao thừa và lễ hội đèn lồng năm đó, à không, là cả tháng giêng, ba mẹ tôi cũng lười đi chùa. 隔 着 过 道 坐 着 一对 新婚 的 夫妇 , 新郎新娘 一边 给 大家 分发 喜糖 , 一边 说 他们 是 旅行 结婚 的 , 顿时 , 整 节车厢 都 热闹 起来 了 , 有人 提议 新郎新娘 唱 支歌 , 大家 立刻 鼓掌 响应 , 那 新郎 一看 就是 个 老实人 , 脸 憋 得 通红 , 说 他 是 社区 物业 干 维修 的 , 就 会 干活儿 , 不会 唱歌 , 不过 他 媳妇 不光 贤惠 , 歌 也 唱 得 好 , 就让 媳妇 代表 了 , 果然 新娘 张嘴 就 惊动 了 整 节车厢 , 掌声 、 赞美 声响 成 一片 , 现场 简直 就 像 联欢会 一样 , 而 我们 对面 角落 里 坐 着 的 漫画家 , 早就 用 画笔 记录 下 了 眼前 的 一切 。 There was a newlywed couple sitting across the aisle. The bride and groom distributed wedding candy to everyone and said that they were married while traveling. Suddenly, the whole carriage became lively. Someone suggested that the bride and groom sing a song, and everyone immediately applauded. The groom looked like an honest man, his face was flushed, and he said that he was a community property maintenance worker, so he could work and not sing, but his daughter-in-law was not only virtuous, but also sang well, so he let his daughter-in-law represent him , Sure enough, when the bride opened her mouth, the whole carriage was startled. There were applause and praise. The scene was like a party, and the cartoonist sitting in the corner opposite us had already recorded everything in front of her with a brush. Có một cặp vợ chồng mới cưới ngồi đối diện lối đi, cô dâu chú rể phát kẹo cưới cho mọi người và nói rằng họ đã kết hôn khi đang đi du lịch, bỗng cả đoàn xe sôi động hẳn lên, có người đề nghị cô dâu chú rể hát một bài hát, mọi người lập tức vỗ tay tán thưởng Chú rể trông như người thật thà, mặt mũi ửng hồng, nói là công nhân bảo trì tài sản cộng đồng nên đi làm chứ không hát, con dâu chẳng những có đức mà còn hát. à, nên ông để con dâu đại diện cho ông, Chắc khi cô dâu vừa mở miệng, cả cỗ xe đều giật mình, có tiếng vỗ tay khen ngợi. Khung cảnh như một bữa tiệc, và người vẽ tranh biếm họa ngồi trong góc đối diện chúng tôi đã ghi lại mọi thứ trước mặt cô ấy bằng bút lông.

我 和 朋友 不由得 感叹 , 现代 交通 的确 高效 , 人们 随意 打发 着 路上 的 时间 , 仓促 间 投入 目的地 的 怀抱 , 早就 忘 了 其实 沿途 的 风景 也 是 旅途 的 一部分 , 人 和 人 之间 无拘无束 的 交流 也 是 人生 最 宝贵 的 财富 。 أنا وأصدقائي لا يسعنا إلا أن نتنهد لأن وسائل النقل الحديثة تتسم بالكفاءة بالفعل. فالناس يقضون وقتهم على الطريق بشكل عرضي ويندفعون نحو وجهتهم. لقد نسوا منذ فترة طويلة أن المناظر الطبيعية على طول الطريق هي أيضًا جزء من الرحلة والتواصل غير المقيد بين الناس هو أيضًا جزء من الحياة، وهو أثمن كنز. My friends and I couldn't help but sigh that modern transportation is really efficient. People spend their time on the road at will, rushing into the arms of the destination, and have long forgotten that the scenery along the way is part of the journey, and the unrestrained communication between people is also life. the most precious wealth. Bạn bè của tôi và tôi không thể không thở dài rằng phương tiện giao thông hiện đại thực sự hiệu quả. Mọi người dành thời gian trên đường tùy ý, lao vào vòng tay của điểm đến, và từ lâu đã quên rằng phong cảnh dọc đường là một phần của cuộc hành trình , và sự giao tiếp không gò bó giữa con người với nhau cũng là sự sống. là của cải quý giá nhất. 若 不 如此 , 我们 又 怎么 会读 到 古人 在 那 一束 月光 , 一叶 小舟 , 或者 在 那 青山绿水 间 所 寄托 的 情感 呢 ! وإذا لم يكن الأمر كذلك، فكيف يمكننا أن نقرأ المشاعر التي وضعها القدماء على شعاع ضوء القمر ذلك، أو على متن قارب صغير، أو بين الجبال الخضراء والمياه الخضراء! Otherwise, how could we read the emotions that the ancients placed in that beam of moonlight, a small boat, or in the green mountains and green waters! Bằng không, làm sao chúng ta có thể đọc được những cảm xúc mà người xưa đã gửi gắm trong một chùm ánh trăng, một con thuyền nhỏ, hay trong núi non xanh nước biếc!

--- ---

改编自 《 北京青年报 》 文章 《 从前 慢 》, 作者 : 莲心 的 事 Adapted from "Beijing Youth Daily" article "Once Upon a Time Slow" by Lian Xin Phỏng theo bài "Nhật báo Thanh niên Bắc Kinh" "Ngày xửa ngày xưa" của Lian Xin