×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

HSK标准教程6 (HSK Standard Course 6A), 《标准 教程 HSK 6》第 32课 课文 - 有时 ,不妨 悲伤

《标准 教程 HSK 6》第 32课 课文 - 有时 ,不妨 悲伤

到 今天 为止 , 我们 的 社会 对 好 男人 的 标准 从 没有 改变 过 : 男人 要 有 责任心 , 为人正直 、 宽容 、 刚毅 , 不 背叛 朋友 ; 男人 要 上 进 , 有 抱负 , 有 魄力 ; 男人 要 谦虚 , 诚实 , 大方 ; 男人 要 有 修养 , 心胸开阔 , 处境 艰难 而 不 退缩 , 面对 打击 而 不 脆弱 ; 男人 是 生活 中 的 榜样 , 家庭 的 靠山 , 社会 的 支柱 。 总之 , 男人 要 顶天立地 , 光彩 照人 , 要 有 男人 的 气概 。

不仅如此 , 男人 们 从小 受到 的 教育 就是 “ 男儿有泪不轻弹 ”, 意思 是 说 , 理智 的 男子汉 再 悲伤 也 不 轻易 哭泣 , 爱哭 的 男人 走 到 哪儿 都 会 被 一票 否决 , 因为 男人 流泪 就 意味着 软弱 、 没出息 , 而 这种 教育 是从 娃娃 时代 就 潜移默化 地 在 起 作用 了 , 他们 天天 被 这样 的 古训 鞭策 着 。 我们 的 文化 赋予 了 男人 高大 、 坚强 的 形象 , 他们 在生活中 必须 扮演 强者 。

男人 们 为了 不 被 鄙视 , 不 被 讥笑 , 为了 远离 那些 恶心 、 不 体面 的 词汇 , 千百次 暗暗 叮嘱 自己 : 伤心 是 软弱 的 表现 , 哪怕 遭受 打击 、 面对 失败 、 受尽 委屈 , 也 一定 要 坚强 , 这是 什么 时候 都 不能 含糊 的 。

实际 情况 是 , 男儿有泪不轻弹 ” 是 社会 文化 赋予 男人 的 一到 今天 为止 , 我们 的 社会 对 好 男人 的 标准 从 没有 改变 过 : 男人 要 有 责任心 , 为人正直 、 宽容 、 刚毅 , 不 背叛 朋友 ; 男人 要 上 进 , 有 抱负 , 有 魄力 ; 男人 要 谦虚 , 诚实 , 大方 ; 男人 要 有 修养 , 心胸开阔 , 处境 艰难 而 不 退缩 , 面对 打击 而 不 脆弱 ; 男人 是 生活 中 的 榜样 , 家庭 的 靠山 , 社会 的 支柱 。 总之 , 男人 要 顶天立地 , 光彩照人 , 要 有 男人 的 气概 。

不仅如此 , 男人 们 从小 受到 的 教育 就是 “ 男儿有泪不轻弹 ”, 意思 是 说 , 理智 的 男子汉 再 悲伤 也 不 轻易 哭泣 , 爱哭 的 男人 走 到 哪儿 都 会 被 一票否决 , 因为 男人 流泪 就 意味着 软弱 、 没出息 , 而 这种 教育 是从 娃娃 时代 就 潜移默化 地 在 起 作用 了 , 他们 天天 被 这样 的 古训 鞭策 着 。 我们 的 文化 赋予 了 男人 高大 、 坚强 的 形象 , 他们 在生活中 必须 扮演 强者 。

男人 们 为了 不 被 鄙视 , 不 被 讥笑 , 为了 远离 那些 恶心 、 不体面 的 词汇 , 千百次 暗暗 叮嘱 自己 : 伤心 是 软弱 的 表现 , 哪怕 遭受 打击 、 面对 失败 、 受尽 委屈 , 也 一定 要 坚强 , 这是 什么 时候 都 不能 含糊 的 。

实际 情况 是 , 男儿有泪不轻弹 ” 是 社会 文化 赋予 男人 的 一种 束缚 。 男人 不是 魔鬼 , 也 不是 神仙 , 他们 也 是 有血有肉 、 有 健全 情感 的 人 。 男人 也 有 喜怒哀乐 , 也 需要 关怀 , 也 需要 温柔 的 抚慰 , 否则 , 再 有力 的 肩膀 也 有 被 压 塌 的 时候 。 事实 表明 , 长期 的 压抑 、 隐忍 对 健康 只有 坏处 , 没有 好处 , 反之 , 以 适当 的 方式 将 情绪 释放 一下 , 人 的 心绪 才 会 变得 平和 。 其实 , 眼泪 是 情绪 释放 的 一种 形式 , 人 在 情绪 抑郁 时会 分泌 一种 被 称为 痛苦 激素 的 物质 , 它会 让 人 情绪 低落 、 无精打采 , 眼泪 恰恰 可以 将 它 排出 体外 。 通常 人们 哭泣 后 , 在 情绪 强度 上 会 降低 40%, 如果 不能 利用 眼泪 把 情绪 压力 转移 掉 , 则 会 影响 身体健康 。

中医 认为 , 忧伤 肺 。 当人 难过 、 想 哭 的 时候 , 喉咙 里会 觉得 不 舒服 。 喉咙 直接 通 肺 , 喉咙 不 舒服 , 就是 肺部 受 刺激 了 ; 人 哭 起来 常常 会 一把 鼻涕 一把 泪 , 之所以 会 流 鼻涕 , 也 是 肺 受 了 刺激 。 一旦 悲伤 难过 没有 了 , 也 就 不再 流 鼻涕 了 , 喉咙 也 会 舒适 起来 。 这 说明 , 悲伤 难过 对 肺 会 有 影响 。 伤心 难过 之际 , 不妨 痛哭 。 哭 完 了 , 一切 都 得到 了 修复 。 因此 , 不 发给 男人 宣泄 情绪 的 许可证 不是 正道 , 男人 也 有 流泪 的 权利 。 我们 倡导 要 给 男人 释放 情绪 的 空间 , 男人 流泪 本 在 情理 之中 。

不过 , 宣泄 归 宣泄 , 宣泄 时 忌讳 哭泣 时间 过长 , 一般 不要 超过 15 分钟 , 压抑 的 心情 得到 发泄 、 缓解 后 就 不要 再 哭 , 否则 对 身体 反而 有害 。 因为 人 的 胃 肠 机能 对 情绪 极为 敏感 , 忧愁 悲伤 或 哭泣 时间 过长 , 胃 的 运动会 减慢 , 会 影响 食欲 , 甚至 引起 其他 胃部 疾病 。

释放 情绪 除了 哭泣 , 还 应 在 想法 上 做 调整 : 扔掉 外界 对 男人 流泪 的 鄙视 , 因为 这种 鄙视 只是 一种 狭隘 的 偏见 。 不要 阻挠 男人 流泪 , 男人 流泪 不 等于 软弱 无用 , 也 并 不 丧失 尊严 。 男人 本身 也 不必 理睬 别人 说三道四 , 谁 都 不能 长久 地 淹没 在 忧伤 、 难过 的 情绪 中 。 偶尔 具有 负面 情绪 不是 什么 坏事 , 它 能 让 我们 更 了解 自己 , 让 我们 成长 , 让 我们 更 深刻 地 体悟 到 什么 是 快乐 。

须知 , 真正 的 个人成长 往往 来自 于 痛苦 、 磨难 , 而 非 快乐 , 不要 抹 杀掉 痛苦 在 我们 成长 中 的 功劳 。 既然 悲伤 无可 避免 , 就 应该 好好 面对 悲伤 , 不要 妄想 生命 中 从不 出现 这样 的 过程 和 阶段 。 毕竟 , 快乐 往往 是 短暂 的 , 人生 岁月 中 更 多 地 伴随 着 的 是 灰暗 的 情绪 , 而 它 却 可以 沉淀 出 智慧 。

---

改编自 《 参考消息 》 同名 文章

《标准 教程 HSK 6》第 32课 课文 - 有时 ,不妨 悲伤 Text of Lesson 32 of "Standard Course HSK 6" - Sometimes, it's okay to be sad Standard Tutorial HSK 6, Lección 32, Texto - A veces es bueno estar triste. Tutoriel standard HSK 6, Leçon 32, Texte - Il est parfois bon d'être triste. 標準会話チュートリアル HSK6級 第32課 本文 - 悲しいこともあるさ。 Standard Tutorial HSK 6, Lesson 32, Text - Sometimes it's good to be sad (Às vezes é bom estar triste). "Giáo án Chuẩn HSK 6" Bài 32 Văn bản - Đôi Khi Bạn Có Thể Buồn

到 今天 为止 , 我们 的 社会 对 好 男人 的 标准 从 没有 改变 过 : 男人 要 有 责任心 , 为人正直 、 宽容 、 刚毅 , 不 背叛 朋友 ; 男人 要 上 进 , 有 抱负 , 有 魄力 ; 男人 要 谦虚 , 诚实 , 大方 ; 男人 要 有 修养 , 心胸开阔 , 处境 艰难 而 不 退缩 , 面对 打击 而 不 脆弱 ; 男人 是 生活 中 的 榜样 , 家庭 的 靠山 , 社会 的 支柱 。 Bisher hat unsere Gesellschaft den Standard eines guten Mannes nie verändert: Ein Mann muss verantwortungsbewusst, aufrichtig, tolerant und tapfer sein und darf seine Freunde nicht verraten; ein Mann muss fortschrittlich, ehrgeizig und mutig sein; ein Mann muss demütig sein, Ehrlichkeit, Großzügigkeit; Männer müssen selbstkultiviert und aufgeschlossen sein, dürfen in schwierigen Situationen nicht zurückschrecken, dürfen angesichts von Schlägen nicht verwundbar sein; Männer sind Vorbilder im Leben, Unterstützer der Familie und Stützen der Gesellschaft. Until today, our society's standards for a good man have never changed: men should be responsible, upright, tolerant, resolute, and not betray their friends; men should be progressive, ambitious, and bold; men should be modest, honest, and generous; men should be cultivated, open-minded, and not retreat in difficult situations, and not be vulnerable in the face of blows; men are role models in life, the backbone of families, and the pillars of society. Cho đến ngày nay, tiêu chuẩn của xã hội chúng ta về người đàn ông tốt vẫn không bao giờ thay đổi: Nam giới phải có trách nhiệm, ngay thẳng, khoan dung, độ lượng và không bao giờ phản bội bạn bè; Cần tự tu dưỡng bản thân, sống cởi mở, không thu mình trước khó khăn, không chịu đòn roi; nam giới là tấm gương trong cuộc sống, là chỗ dựa của gia đình, là trụ cột của xã hội. 总之 , 男人 要 顶天立地 , 光彩 照人 , 要 有 男人 的 气概 。 Mit einem Wort, ein Mann sollte aufrecht, strahlend und männlich sein. All in all, a man should stand tall, shine brightly and be manly. Nói tóm lại, một người đàn ông phải cao lớn, rạng rỡ và có khí chất của một người đàn ông.

不仅如此 , 男人 们 从小 受到 的 教育 就是 “ 男儿有泪不轻弹 ”, 意思 是 说 , 理智 的 男子汉 再 悲伤 也 不 轻易 哭泣 , 爱哭 的 男人 走 到 哪儿 都 会 被 一票 否决 , 因为 男人 流泪 就 意味着 软弱 、 没出息 , 而 这种 教育 是从 娃娃 时代 就 潜移默化 地 在 起 作用 了 , 他们 天天 被 这样 的 古训 鞭策 着 。 Nicht nur das, sondern die Erziehung, die Männer seit ihrer Jugend erhalten haben, ist, dass „Männer nicht leicht weinen“, was bedeutet, dass rationale Männer nicht leicht weinen, egal wie traurig sie sind, und Männer, die es lieben Weinen wird durch eine Abstimmung verboten, wo immer sie hingehen, denn Männer weinen bedeutet schwach und wertlos, und diese Art der Erziehung hat seit ihrer Kindheit auf subtile Weise funktioniert, und sie werden jeden Tag von solchen alten Lehren angespornt. Not only this, men are taught from childhood that "men do not cry easily", which means that a sensible man will not cry easily even if he is sad, and a man who loves to cry will be vetoed by a single vote wherever he goes, because a man who weeps means that he is weak and has no potentials, and this kind of education has been working subconsciously since the time of their children. They are spurred on every day by this ancient teaching. Không chỉ vậy, giáo dục mà đàn ông được dạy từ nhỏ là “đàn ông không dễ khóc”, nghĩa là đàn ông dù có buồn đến đâu thì một người đàn ông lý trí cũng sẽ không dễ khóc, và một người đàn ông thích khóc sẽ bị một lá phiếu từ chối bất cứ nơi nào anh ta đi, bởi vì một người đàn ông rơi nước mắt. Điều đó có nghĩa là yếu đuối và không khoan nhượng, và kiểu giáo dục này đã hoạt động một cách tinh vi từ khi đứa trẻ còn nhỏ, và chúng được thúc đẩy bởi những lời dạy cổ xưa như vậy mỗi ngày. 我们 的 文化 赋予 了 男人 高大 、 坚强 的 形象 , 他们 在生活中 必须 扮演 强者 。 Unsere Kultur hat Männern ein großes, starkes Image gegeben, sie müssen im Leben die Starken spielen. Our culture has endowed men with an image of being tall and strong, and they must play the strong man in life. Nền văn hóa của chúng ta đã tạo cho nam giới hình ảnh cao ráo và mạnh mẽ, và họ phải mạnh mẽ trong cuộc sống.

男人 们 为了 不 被 鄙视 , 不 被 讥笑 , 为了 远离 那些 恶心 、 不 体面 的 词汇 , 千百次 暗暗 叮嘱 自己 : 伤心 是 软弱 的 表现 , 哪怕 遭受 打击 、 面对 失败 、 受尽 委屈 , 也 一定 要 坚强 , 这是 什么 时候 都 不能 含糊 的 。 Um nicht verachtet, nicht verspottet zu werden und sich von diesen ekelhaften und unanständigen Worten fernzuhalten, sagten sich die Menschen heimlich tausende Male: Traurigkeit ist ein Zeichen von Schwäche, auch wenn du Schläge erleidest, Versagen erleidest und Groll erleidest, du muss stark sein. , was zu keinem Zeitpunkt mehrdeutig sein kann. In order not to be despised, not to be ridiculed, not to be kept away from those disgusting and undignified words, men have secretly exhorted themselves a thousand times that to be sad is a sign of weakness, and that they must be strong even in the face of blows, in the face of failures, in the face of aggrievement, and that this is something they must not equivocate about at any time. Để không bị khinh thường, không bị chế giễu, và tránh xa những lời miệt thị, khiếm nhã đó, đàn ông hàng nghìn lần thầm tự nhủ: Buồn là biểu hiện của sự yếu đuối, dù có bị đánh đập, đối mặt với thất bại, phải chịu bất bình. , bạn phải mạnh mẽ, điều này không thể mơ hồ bất cứ lúc nào.

实际 情况 是 , 男儿有泪不轻弹 ” 是 社会 文化 赋予 男人 的 一到 今天 为止 , 我们 的 社会 对 好 男人 的 标准 从 没有 改变 过 : 男人 要 有 责任心 , 为人正直 、 宽容 、 刚毅 , 不 背叛 朋友 ; 男人 要 上 进 , 有 抱负 , 有 魄力 ; 男人 要 谦虚 , 诚实 , 大方 ; 男人 要 有 修养 , 心胸开阔 , 处境 艰难 而 不 退缩 , 面对 打击 而 不 脆弱 ; 男人 是 生活 中 的 榜样 , 家庭 的 靠山 , 社会 的 支柱 。 Die tatsächliche Situation ist, dass „ein Mann nicht leichtfertig weint“, was Gesellschaft und Kultur den Menschen zugestehen.“ Bis heute hat unsere Gesellschaft den Standard eines guten Mannes nie geändert: Ein Mann muss Verantwortungsbewusstsein haben, aufrichtig und tolerant sein , Tapferkeit und niemals Freunde verraten; Männer sollten motiviert, ehrgeizig und mutig sein; Männer sollten demütig, ehrlich und großzügig sein; Männer sollten selbstkultiviert, aufgeschlossen sein, in schwierigen Situationen nicht zurückschrecken, nicht verletzlich sein von Schlägen; Männer sind Vorbilder im Leben, Familienmitglieder Backer, die Säule der Gesellschaft. Tình hình thực tế là đàn ông không dễ khóc ”là món quà văn hóa xã hội dành cho đàn ông. Cho đến ngày nay, tiêu chuẩn đàn ông tốt của xã hội chúng ta vẫn chưa bao giờ thay đổi: đàn ông phải có tinh thần trách nhiệm, trung thực, khoan dung, độ lượng, và không phản bội bạn bè; một người đàn ông nên có động lực, tham vọng và can đảm; một người đàn ông nên khiêm tốn, trung thực và rộng lượng; một người đàn ông nên tự tu dưỡng, cởi mở, không thu mình trong hoàn cảnh khó khăn và không dễ bị tổn thương trong đối mặt với đòn roi, đàn ông là hình mẫu trong cuộc sống, là thành viên trong gia đình Người hậu thuẫn, trụ cột của xã hội. 总之 , 男人 要 顶天立地 , 光彩照人 , 要 有 男人 的 气概 。 All in all, a man should stand tall, shine brightly and be manly.

不仅如此 , 男人 们 从小 受到 的 教育 就是 “ 男儿有泪不轻弹 ”, 意思 是 说 , 理智 的 男子汉 再 悲伤 也 不 轻易 哭泣 , 爱哭 的 男人 走 到 哪儿 都 会 被 一票否决 , 因为 男人 流泪 就 意味着 软弱 、 没出息 , 而 这种 教育 是从 娃娃 时代 就 潜移默化 地 在 起 作用 了 , 他们 天天 被 这样 的 古训 鞭策 着 。 Không chỉ vậy, giáo dục mà đàn ông được dạy từ nhỏ là “đàn ông không dễ khóc”, nghĩa là đàn ông dù có buồn đến đâu thì một người đàn ông lý trí cũng sẽ không dễ khóc, và một người đàn ông thích khóc sẽ bị một lá phiếu từ chối bất cứ nơi nào anh ta đi, bởi vì một người đàn ông rơi nước mắt. Điều đó có nghĩa là yếu đuối và không khoan nhượng, và kiểu giáo dục này đã hoạt động một cách tinh vi từ khi đứa trẻ còn nhỏ, và chúng được thúc đẩy bởi những lời dạy cổ xưa như vậy mỗi ngày. 我们 的 文化 赋予 了 男人 高大 、 坚强 的 形象 , 他们 在生活中 必须 扮演 强者 。 Nền văn hóa của chúng ta đã tạo cho nam giới hình ảnh cao ráo và mạnh mẽ, và họ phải mạnh mẽ trong cuộc sống.

男人 们 为了 不 被 鄙视 , 不 被 讥笑 , 为了 远离 那些 恶心 、 不体面 的 词汇 , 千百次 暗暗 叮嘱 自己 : 伤心 是 软弱 的 表现 , 哪怕 遭受 打击 、 面对 失败 、 受尽 委屈 , 也 一定 要 坚强 , 这是 什么 时候 都 不能 含糊 的 。 Để không bị khinh thường, không bị chế giễu, và tránh xa những lời miệt thị, khiếm nhã đó, đàn ông hàng nghìn lần thầm tự nhủ: Buồn là biểu hiện của sự yếu đuối, dù có bị đánh đập, đối mặt với thất bại, phải chịu bất bình. , bạn phải mạnh mẽ, điều này không thể mơ hồ bất cứ lúc nào.

实际 情况 是 , 男儿有泪不轻弹 ” 是 社会 文化 赋予 男人 的 一种 束缚 。 Die tatsächliche Situation ist, dass „ein Mann weint nicht leichtfertig“ eine Art Knechtschaft ist, die den Männern von Gesellschaft und Kultur auferlegt wird. Tình hình thực tế đàn ông không dễ khóc ”là một kiểu kìm hãm đàn ông do văn hóa xã hội ban cho. 男人 不是 魔鬼 , 也 不是 神仙 , 他们 也 是 有血有肉 、 有 健全 情感 的 人 。 Menschen sind weder Teufel noch Götter, sie sind auch Fleisch und Blut mit gesunden Emotionen. Đàn ông không phải ma quỷ hay thần thánh, họ cũng là những con người bằng xương bằng thịt với những tình cảm lành mạnh. 男人 也 有 喜怒哀乐 , 也 需要 关怀 , 也 需要 温柔 的 抚慰 , 否则 , 再 有力 的 肩膀 也 有 被 压 塌 的 时候 。 Auch Männer haben Freuden, Sorgen und Sorgen, und sie brauchen auch Pflege und sanften Trost, sonst werden sie, egal wie stark ihre Schultern sind, manchmal zerquetscht. Men also have their joys and sorrows, and they need care and tenderness, or else even the strongest of shoulders will collapse. Đàn ông cũng có niềm vui, nỗi buồn, cũng cần có sự quan tâm, vỗ về nhẹ nhàng, nếu không, bờ vai dù vững đến đâu cũng sẽ có lúc gục ngã. 事实 表明 , 长期 的 压抑 、 隐忍 对 健康 只有 坏处 , 没有 好处 , 反之 , 以 适当 的 方式 将 情绪 释放 一下 , 人 的 心绪 才 会 变得 平和 。 Tatsachen haben gezeigt, dass langfristige Depressionen und Nachsicht nur gesundheitsschädlich, aber nicht förderlich sind.Im Gegenteil, der Geist der Menschen wird friedlich, wenn sie ihren Emotionen auf angemessene Weise freien Lauf lassen. Facts have shown that prolonged suppression and stoicism do no good but harm to health. On the contrary, only by releasing one's emotions in an appropriate manner will one's mind become at peace. Sự thật đã chứng minh rằng kìm nén và nhẫn nhịn lâu dài chỉ có hại cho sức khỏe chứ không tốt, ngược lại, nếu bạn giải phóng cảm xúc của mình một cách thích hợp, tâm trí con người sẽ trở nên bình yên. 其实 , 眼泪 是 情绪 释放 的 一种 形式 , 人 在 情绪 抑郁 时会 分泌 一种 被 称为 痛苦 激素 的 物质 , 它会 让 人 情绪 低落 、 无精打采 , 眼泪 恰恰 可以 将 它 排出 体外 。 Tatsächlich stellen Tränen eine Form der emotionalen Befreiung dar. Wenn Menschen depressiv sind, scheiden sie eine Substanz namens Schmerzhormon aus, die dazu führt, dass sich die Menschen deprimiert und lustlos fühlen. Tränen können es einfach aus dem Körper ausscheiden. Trên thực tế, nước mắt là một hình thức giải phóng cảm xúc, khi bị trầm cảm, con người sẽ tiết ra một chất gọi là hormone gây đau đớn, khiến con người cảm thấy chán nản và bơ phờ, nước mắt chỉ có thể đào thải chất này ra khỏi cơ thể. 通常 人们 哭泣 后 , 在 情绪 强度 上 会 降低 40%, 如果 不能 利用 眼泪 把 情绪 压力 转移 掉 , 则 会 影响 身体健康 。 Normalerweise nimmt die emotionale Intensität nach dem Weinen um 40 % ab. Wenn sie Tränen nicht verwenden können, um emotionalen Stress zu übertragen, wird dies ihre Gesundheit beeinträchtigen. Usually, after crying, the emotional intensity of people decreases by 40%, and if the emotional stress is not transferred by tears, it affects the physical health. Thông thường, sau khi con người ta khóc, cường độ cảm xúc sẽ giảm đi 40%, nếu không thể dùng nước mắt để chuyển cảm xúc căng thẳng thì sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất.

中医 认为 , 忧伤 肺 。 According to traditional Chinese medicine, the lungs are sad. Y học Trung Quốc cho rằng nỗi buồn là lá phổi. 当人 难过 、 想 哭 的 时候 , 喉咙 里会 觉得 不 舒服 。 Wenn eine Person traurig ist und weinen möchte, wird es Unbehagen im Hals geben. Khi một người buồn và muốn khóc, có cảm giác khó chịu ở cổ họng. 喉咙 直接 通 肺 , 喉咙 不 舒服 , 就是 肺部 受 刺激 了 ; 人 哭 起来 常常 会 一把 鼻涕 一把 泪 , 之所以 会 流 鼻涕 , 也 是 肺 受 了 刺激 。 Der Rachen führt direkt zur Lunge, und wenn der Hals unangenehm ist, ist die Lunge gereizt; wenn Menschen weinen, haben sie oft eine laufende Nase und Tränen. Der Grund für die laufende Nase ist, dass die Lunge gereizt ist. Họng thông trực tiếp với phổi, nếu họng khó chịu nghĩa là phổi bị kích thích, khi khóc người bệnh thường chảy nước mũi, chảy nước mắt, lý do chảy nước mũi là do phổi bị kích thích. 一旦 悲伤 难过 没有 了 , 也 就 不再 流 鼻涕 了 , 喉咙 也 会 舒适 起来 。 Sobald die Traurigkeit verflogen ist, hört die laufende Nase auf und der Hals fühlt sich angenehm an. Khi hết buồn, sổ mũi sẽ hết và cổ họng cũng dễ chịu hơn. 这 说明 , 悲伤 难过 对 肺 会 有 影响 。 Dies zeigt, dass Traurigkeit und Traurigkeit Auswirkungen auf die Lunge haben. Điều này cho thấy nỗi buồn có ảnh hưởng đến phổi. 伤心 难过 之际 , 不妨 痛哭 。 Khi bạn buồn, bạn cũng có thể khóc. 哭 完 了 , 一切 都 得到 了 修复 。 Das Weinen ist vorbei und alles ist repariert. 因此 , 不 发给 男人 宣泄 情绪 的 许可证 不是 正道 , 男人 也 有 流泪 的 权利 。 Deshalb ist es nicht richtig, Männern keine Lizenz zu geben, ihre Gefühle auszudrücken, Männer haben auch das Recht zu weinen. Vì vậy, việc không cho đàn ông được phép bộc lộ cảm xúc là không đúng và đàn ông có quyền được khóc. 我们 倡导 要 给 男人 释放 情绪 的 空间 , 男人 流泪 本 在 情理 之中 。 Wir plädieren dafür, Männern Raum zu geben, um ihren Emotionen freien Lauf zu lassen, und es ist vernünftig, dass Männer Tränen vergießen. We advocate giving men space to release their emotions, and it is reasonable for men to shed tears. Chúng tôi chủ trương cho đàn ông khoảng không để giải tỏa cảm xúc, đàn ông khóc là có lý.

不过 , 宣泄 归 宣泄 , 宣泄 时 忌讳 哭泣 时间 过长 , 一般 不要 超过 15 分钟 , 压抑 的 心情 得到 发泄 、 缓解 后 就 不要 再 哭 , 否则 对 身体 反而 有害 。 However, catharsis is catharsis, and catharsis should not be carried out for too long a time, not more than 15 minutes in general, and after the depressing mood has been given vent to and relieved, no more crying should be carried out, or else it will be detrimental to the body. Tuy nhiên, catharsis là điều cấm kỵ, không nên khóc quá lâu trong thời gian catharsis, nói chung không quá 15 phút, sau khi tâm trạng chán nản được trút bỏ và giải tỏa thì không nên khóc nữa, nếu không sẽ có hại cho cơ thể. 因为 人 的 胃 肠 机能 对 情绪 极为 敏感 , 忧愁 悲伤 或 哭泣 时间 过长 , 胃 的 运动会 减慢 , 会 影响 食欲 , 甚至 引起 其他 胃部 疾病 。 Vì chức năng tiêu hóa của con người cực kỳ nhạy cảm với cảm xúc, nếu bạn buồn hoặc khóc quá lâu sẽ làm cho quá trình vận động của dạ dày bị chậm lại, ảnh hưởng đến cảm giác thèm ăn, thậm chí gây ra các bệnh lý về dạ dày khác.

释放 情绪 除了 哭泣 , 还 应 在 想法 上 做 调整 :  扔掉 外界 对 男人 流泪 的 鄙视 , 因为 这种 鄙视 只是 一种 狭隘 的 偏见 。 In addition to crying, the release of emotions should be accompanied by an adjustment in thinking: to throw away the external stigma attached to men's tears, because this stigma is a narrow-minded prejudice. Ngoài việc khóc, việc giải tỏa cảm xúc cũng nên điều chỉnh trong suy nghĩ: vứt bỏ sự khinh miệt của thế giới bên ngoài đối với đàn ông đang khóc, vì sự khinh thường này chỉ là định kiến hẹp hòi. 不要 阻挠 男人 流泪 , 男人 流泪 不 等于 软弱 无用 , 也 并 不 丧失 尊严 。 Do not prevent men from shedding tears. Men shedding tears are not weak and useless, nor do they lose their dignity. Đừng ngăn đàn ông khóc Nước mắt đàn ông không giống như yếu đuối và vô dụng, và nó không phải là mất phẩm giá. 男人 本身 也 不必 理睬 别人 说三道四 , 谁 都 不能 长久 地 淹没 在 忧伤 、 难过 的 情绪 中 。 Bản thân đàn ông không phải để ý đến những lời nhận xét vô trách nhiệm của người khác, và chẳng ai có thể chìm đắm trong buồn phiền lâu dài. 偶尔 具有 负面 情绪 不是 什么 坏事 , 它 能 让 我们 更 了解 自己 , 让 我们 成长 , 让 我们 更 深刻 地 体悟 到 什么 是 快乐 。 Occasionally having negative emotions is not a bad thing, it allows us to understand ourselves better, it allows us to grow, and it gives us a deeper understanding of what happiness is. Đôi khi có những cảm xúc tiêu cực không phải là một điều xấu, nó cho phép chúng ta hiểu bản thân mình hơn, nó cho phép chúng ta phát triển và giúp chúng ta hiểu sâu hơn về hạnh phúc là gì.

须知 , 真正 的 个人成长 往往 来自 于 痛苦 、 磨难 , 而 非 快乐 , 不要 抹 杀掉 痛苦 在 我们 成长 中 的 功劳 。 It is important to know that real personal growth often comes from pain, suffering, not happiness. Don't take away the credit of pain in our growth. Điều quan trọng cần biết là sự trưởng thành thực sự của cá nhân thường đến từ nỗi đau, sự đau khổ chứ không phải hạnh phúc. 既然 悲伤 无可 避免 , 就 应该 好好 面对 悲伤 , 不要 妄想 生命 中 从不 出现 这样 的 过程 和 阶段 。 Since sadness is unavoidable, it should be dealt with properly without delusion that such a process and stage never occurs in life. Vì nỗi buồn là điều khó tránh khỏi, nên cần phải xử lý đúng cách mà không ảo tưởng rằng một quá trình và giai đoạn như vậy không bao giờ xảy ra trong cuộc đời. 毕竟 , 快乐 往往 是 短暂 的 , 人生 岁月 中 更 多 地 伴随 着 的 是 灰暗 的 情绪 , 而 它 却 可以 沉淀 出 智慧 。 After all, happiness is often short-lived, and the years of life are more accompanied by dark emotions, but it can precipitate wisdom. Suy cho cùng, hạnh phúc thường ngắn ngủi, năm tháng cuộc đời càng đi kèm với những cảm xúc đen tối, nhưng nó có thể kết tủa trí tuệ.

--- --- ---

改编自 《 参考消息 》 同名 文章 Phỏng theo bài Tin tức tham khảo cùng tên