×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

HSK标准教程6 (HSK Standard Course 6A), 《标准 教程 HSK 6》第 30课 课文 - 你 睡 好了吗

《标准 教程 HSK 6》第 30课 课文 - 你 睡 好了吗

对 普通人 来说 , 睡觉 只是 惯例 , 可是 对于 患有 顽固 失眠症 的 人 来说 , 睡觉 却成 了 难得 的 奢侈 。

近日 , 中国 发布 的 睡眠 指数 总 得分 66.5 分 , 超过 36.2% 的 居民 得分 低于 及格线 60 分 。 统计 数字 显示 , 睡眠 指数 的 得分 随着 城市 层级 的 升高 而 下降 , 一线 城市 的 平均 睡眠 指数 为 60.3 分 , 三线 城市 为 61.4 分 , 而 农村 和 小城镇 得分 均 在 70 分 以上 。 可见 , 当前 失眠症 正 扰乱 着 人们 的 情绪 , 摧残 着 城市 人群 的 健康 。

调查 发现 , 该 睡 时 不 睡 , 是 影响 成人 健康 睡眠 的 重要 因素 。 手机 和 平板 电脑 的 普及 , 使 睡 前 上网 的 习惯 日渐 盛行 , 不少 人 临睡前 再过 过 网瘾 成 了 常态 。 而 电子产品 严重 的 光污染 不仅 影响 了 人体 褪黑素 的 正常 分泌 , 还会 使 人体 生物钟 后移 , 结果 就是 晚上 睡不着 , 早上 睡不醒 。

褪黑素 是 什么 ? 据 研究 , 褪黑素 是 保证 人体 健康 的 重要 物质 之一 , 它 的 职能 包括 增强 人体 免疫力 、 抗 衰老 、 调剂 睡眠 等 。 当人 体内 褪黑素 分泌 不 正常 时 , 人 体细胞 组织 和 器官 的 作用 和 活动 能力 都 会 受到 影响 , 各种 疾病 , 包括 恶性肿瘤 , 也 就是 我们 常说 的 癌症 , 就 会 随之而来 。

除了 睡不着 , 还有 人 睡 不好 。 中国 有 睡眠 障碍 的 人 约 为 38.2%, 因此 , 在 中国 专治 睡眠 障碍 的 医生 总是 供不应求 。

睡眠 障碍 表现 为 入睡 困难 , 头 在 枕头 上 , 就是 睡不着 , 翻来覆去 瞎 折腾 , 心烦意乱 得 无法 容忍 , 白天 又 老 是 犯困 。 此外 , 入睡 后 噩梦 连连 , 一会儿 蹬腿 , 一会儿 挥 拳头 , 不时 大声 叫喊 , 也 是 睡眠 障碍 的 典型 症状 。

睡眠不足 会 使 人 气色 不好 , 行为能力 偏离 正常 轨道 , 据悉 , 一个 17~ 19 个 小时 没 睡觉 的 人 , 其 行为能力 与 一个 血液 中 酒精 浓度 为 0.05% 的 人 不相上下 。 即便 一周 内 每天 少睡 两个 小时 , 疲劳 也 会 累积 在 一起 , 并 在 不 适宜 的 场合 引发 事故 , 我们 曾见 过 这样 一个 不可思议 的 案例 , 一位 技术 熟练 的 老 司机 把 车开 上 了 逆行 道 , 而 这 就是 疲劳 驾驶 造成 的 。

此外 , 长期 睡眠不足 还会 使 人 注意力 下降 、 表情 茫然 、 丢三落四 、 情绪 起伏 不定 , 动不动 就 发呆 , 继而 记性 越来越 差 , 到 了 更 严重 的 地步 , 会 思维 混乱 , 健康 状况 逐步 恶化 , 进而 诱发 慢性 疾病 。 总而言之 , 睡眠 好坏 对 人体 健康 举足轻重 , 因此 , 医生 呼吁 , 不要 对 失眠 症状 无动于衷 , 要 弄清 病因 , 并 根据 不同 情况 竭尽全力 进行 治疗 。

不可 否认 的 是 , 很多 人 原本 睡眠 是 没有 问题 的 , 导致 问题 的 根源 多多少少 与 不 健康 的 生活 方式 有关 , 因此 , 对付 失眠症 的 方法 就是 纠正 不好 的 生活习惯 , 不要 糟蹋 自己 的 身体 , 不要 自己 迫害 自己 , 不要 让 坏习惯 毁灭 我们 的 健康 。

---

中国 睡眠 指数 发布 ” 改编自 北京 卫视 《 北京 你 早 》 节目 “2014 年


《标准 教程 HSK 6》第 30课 课文 - 你 睡 好了吗 Standardlehrgang HSK 6, Lektion 30 - Haben Sie gut geschlafen? Standard Course HSK 6, Lesson 30 - Are you sleeping well? Tutoriel standard HSK 6, Leçon 30 - Avez-vous bien dormi ? Стандартный учебник HSK 6, Урок 30 - Хорошо ли вы спали?

对 普通人 来说 , 睡觉 只是 惯例 , 可是 对于 患有 顽固 失眠症 的 人 来说 , 睡觉 却成 了 难得 的 奢侈 。 Für normale Menschen ist Schlafen nur eine Routine, aber für Menschen mit hartnäckiger Schlaflosigkeit ist Schlafen zu einem seltenen Luxus geworden. For ordinary people, sleeping is just a routine, but for people with stubborn insomnia, sleeping has become a rare luxury. Đối với những người bình thường, việc ngủ nướng chỉ là một thói quen thường ngày, nhưng với những người mắc chứng mất ngủ cứng đầu, việc ngủ nướng đã trở thành một thứ xa xỉ hiếm có.

近日 , 中国 发布 的 睡眠 指数 总 得分 66.5 分 , 超过 36.2% 的 居民 得分 低于 及格线 60 分 。 Kürzlich veröffentlichte China einen Schlafindex mit einer Gesamtpunktzahl von 66,5 Punkten, und mehr als 36,2 % der Einwohner lagen unter der Grenze von 60 Punkten. Recently, China's sleep index released a total score of 66.5 points, and more than 36.2% of residents scored below the pass line of 60 points. Gần đây, chỉ số giấc ngủ của Trung Quốc đã công bố tổng điểm là 66,5 điểm, và hơn 36,2% cư dân đạt điểm dưới ngưỡng 60 điểm. 统计 数字 显示 , 睡眠 指数 的 得分 随着 城市 层级 的 升高 而 下降 , 一线 城市 的 平均 睡眠 指数 为 60.3 分 , 三线 城市 为 61.4 分 , 而 农村 和 小城镇 得分 均 在 70 分 以上 。 Statistiken zeigen, dass die Punktzahl des Schlafindex mit zunehmender Stadtebene abnimmt.Der durchschnittliche Schlafindex von Städten der ersten Reihe beträgt 60,3 Punkte, von Städten der dritten Reihe 61,4 Punkte, während die Punktzahlen von ländlichen Gebieten und Kleinstädten darüber liegen 70 Punkte. Thống kê cho thấy điểm chỉ số giấc ngủ giảm theo sự gia tăng của cấp thành phố, chỉ số giấc ngủ trung bình của các thành phố cấp 1 là 60,3 điểm và của các thành phố cấp 3 là 61,4 điểm, trong khi điểm số của các thành phố nông thôn và thị trấn nhỏ là trên. 70 điểm. 可见 , 当前 失眠症 正 扰乱 着 人们 的 情绪 , 摧残 着 城市 人群 的 健康 。 Es ist ersichtlich, dass die derzeitige Schlaflosigkeit die Emotionen der Menschen stört und die Gesundheit der Stadtbevölkerung zerstört. It can be seen that the current insomnia is disturbing people's emotions and destroying the health of urban people. Có thể thấy, tình trạng mất ngủ hiện nay đang làm xáo trộn cảm xúc và hủy hoại sức khỏe của người dân thành thị.

调查 发现 , 该 睡 时 不 睡 , 是 影响 成人 健康 睡眠 的 重要 因素 。 Die Umfrage ergab, dass das Nichtschlafen zur Schlafenszeit ein wichtiger Faktor ist, der den gesunden Schlaf von Erwachsenen beeinflusst. Cuộc khảo sát cho thấy không ngủ khi đến giờ ngủ là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giấc ngủ lành mạnh của người lớn. 手机 和 平板 电脑 的 普及 , 使 睡 前 上网 的 习惯 日渐 盛行 , 不少 人 临睡前 再过 过 网瘾 成 了 常态 。 Die Popularität von Mobiltelefonen und Tablet-Computern hat die Gewohnheit, vor dem Schlafengehen im Internet zu surfen, immer beliebter gemacht, und es ist für viele Menschen normal geworden, vor dem Schlafengehen eine Internetsucht zu haben. Sự phổ biến của điện thoại di động và máy tính bảng đã khiến thói quen lướt Internet trước khi đi ngủ ngày càng trở nên phổ biến, và nó đã trở thành chuẩn mực khiến nhiều người mắc chứng nghiện Internet trước khi đi ngủ. 而 电子产品 严重 的 光污染 不仅 影响 了 人体 褪黑素 的 正常 分泌 , 还会 使 人体 生物钟 后移 , 结果 就是 晚上 睡不着 , 早上 睡不醒 。 Die starke Lichtverschmutzung durch elektronische Produkte beeinträchtigt nicht nur die normale Melatoninsekretion im menschlichen Körper, sondern lässt auch die biologische Uhr des menschlichen Körpers zurückstellen, was dazu führt, dass nachts nicht eingeschlafen und morgens nicht mehr aufgewacht werden kann. Sự ô nhiễm ánh sáng nghiêm trọng của các sản phẩm điện tử không chỉ ảnh hưởng đến sự bài tiết bình thường của melatonin trong cơ thể con người, mà còn khiến đồng hồ sinh học của cơ thể chuyển động ngược lại, dẫn đến không thể ngủ vào ban đêm và thức dậy vào buổi sáng.

褪黑素 是 什么 ? Melatonin là gì? 据 研究 , 褪黑素 是 保证 人体 健康 的 重要 物质 之一 , 它 的 职能 包括 增强 人体 免疫力 、 抗 衰老 、 调剂 睡眠 等 。 Laut Forschung ist Melatonin eine der wichtigsten Substanzen, um die menschliche Gesundheit zu gewährleisten, und seine Funktionen umfassen die Stärkung der menschlichen Immunität, Anti-Aging, Regulierung des Schlafes usw. Theo nghiên cứu, melatonin là một trong những chất quan trọng để đảm bảo sức khỏe con người, chức năng của nó bao gồm tăng cường khả năng miễn dịch của con người, chống lão hóa và điều chỉnh giấc ngủ. 当人 体内 褪黑素 分泌 不 正常 时 , 人 体细胞 组织 和 器官 的 作用 和 活动 能力 都 会 受到 影响 , 各种 疾病 , 包括 恶性肿瘤 , 也 就是 我们 常说 的 癌症 , 就 会 随之而来 。 Wenn die Sekretion von Melatonin im menschlichen Körper abnormal ist, werden die Funktion und Aktivität menschlicher Zellen, Gewebe und Organe beeinträchtigt, und verschiedene Krankheiten, einschließlich bösartiger Tumore, die wir oft als Krebs bezeichnen, werden folgen. Khi sự bài tiết melatonin trong cơ thể con người không bình thường, chức năng và hoạt động của các tế bào, mô và cơ quan của con người sẽ bị ảnh hưởng và các bệnh khác nhau, bao gồm cả khối u ác tính, thường được gọi là ung thư, sẽ theo sau.

除了 睡不着 , 还有 人 睡 不好 。 Abgesehen davon, dass sie nicht schlafen können, gibt es Menschen, die nicht gut schlafen können. Ngoài việc không ngủ được, còn có những người ngủ không ngon giấc. 中国 有 睡眠 障碍 的 人 约 为 38.2%, 因此 , 在 中国 专治 睡眠 障碍 的 医生 总是 供不应求 。 Etwa 38,2 % der Menschen in China haben Schlafstörungen, daher ist das Angebot an Ärzten, die auf Schlafstörungen spezialisiert sind, in China immer knapp. Khoảng 38,2% người dân ở Trung Quốc bị rối loạn giấc ngủ, do đó, các bác sĩ chuyên về rối loạn giấc ngủ ở Trung Quốc luôn trong tình trạng thiếu hụt.

睡眠 障碍 表现 为 入睡 困难 , 头 在 枕头 上 , 就是 睡不着 , 翻来覆去 瞎 折腾 , 心烦意乱 得 无法 容忍 , 白天 又 老 是 犯困 。 Schlafstörungen äußern sich als Einschlafschwierigkeiten, Kopf auf dem Kissen, kann einfach nicht einschlafen, Hin- und Herwälzen, unerträgliche Aufregung, tagsüber immer müde. Rối loạn giấc ngủ được đặc trưng bởi khó đi vào giấc ngủ, không thể ngủ khi gối đầu lên, trằn trọc, mất tập trung và buồn ngủ vào ban ngày. 此外 , 入睡 后 噩梦 连连 , 一会儿 蹬腿 , 一会儿 挥 拳头 , 不时 大声 叫喊 , 也 是 睡眠 障碍 的 典型 症状 。 Darüber hinaus sind Alpträume nach dem Einschlafen, das Stampfen mit den Beinen zu einer Zeit, das Fuchteln mit den Fäusten zu einer anderen und lautes Schreien von Zeit zu Zeit ebenfalls typische Symptome von Schlafstörungen. Ngoài ra, gặp ác mộng sau khi chìm vào giấc ngủ, đá chân, rung tay, lâu lâu lại hét lớn cũng là những triệu chứng điển hình của chứng rối loạn giấc ngủ.

睡眠不足 会 使 人 气色 不好 , 行为能力 偏离 正常 轨道 , 据悉 , 一个 17~ 19 个 小时 没 睡觉 的 人 , 其 行为能力 与 一个 血液 中 酒精 浓度 为 0.05% 的 人 不相上下 。 Man sagt, dass eine Person, die 17 bis 19 Stunden lang nicht geschlafen hat, ein Verhalten zeigt, das mit dem einer Person mit einer Blutalkoholkonzentration von 0,05 % vergleichbar ist. Theo báo cáo, một người không ngủ từ 17 đến 19 giờ có khả năng hành vi tương tự như một người có nồng độ cồn trong máu là 0,05%. 即便 一周 内 每天 少睡 两个 小时 , 疲劳 也 会 累积 在 一起 , 并 在 不 适宜 的 场合 引发 事故 , 我们 曾见 过 这样 一个 不可思议 的 案例 , 一位 技术 熟练 的 老 司机 把 车开 上 了 逆行 道 , 而 这 就是 疲劳 驾驶 造成 的 。 Selbst wenn man eine Woche lang weniger als zwei Stunden pro Tag schläft, kann sich die Müdigkeit verstärken und in unpassenden Momenten zu Unfällen führen, wie wir in dem unglaublichen Fall eines erfahrenen Fahrers gesehen haben, der mit seinem Auto in die entgegengesetzte Richtung der Straße fuhr, was durch Übermüdung verursacht wurde. Ngay cả khi ngủ ít hơn 2 tiếng mỗi ngày trong một tuần, sự mệt mỏi có thể tích tụ và gây ra tai nạn trong những tình huống không phù hợp. Chúng ta đã thấy trường hợp khó tin này khi một tài xế lão luyện đã lái xe sai phần đường, và điều này là do lái xe buồn ngủ.

此外 , 长期 睡眠不足 还会 使 人 注意力 下降 、 表情 茫然 、 丢三落四 、 情绪 起伏 不定 , 动不动 就 发呆 , 继而 记性 越来越 差 , 到 了 更 严重 的 地步 , 会 思维 混乱 , 健康 状况 逐步 恶化 , 进而 诱发 慢性 疾病 。 Darüber hinaus kann anhaltender Schlafentzug dazu führen, dass die Aufmerksamkeitsspanne eines Menschen sinkt, seine Ausdrucksweise verwirrt ist, er den Überblick verliert, seine Stimmung schwankt, er benommen ist und sein Gedächtnis immer schlechter wird. In einem ernsteren Stadium ist er verwirrt und sein Gesundheitszustand verschlechtert sich, was zur Entwicklung chronischer Krankheiten führt. Ngoài ra, thiếu ngủ lâu dài cũng có thể dẫn đến giảm khả năng tập trung, biểu hiện choáng váng, lú lẫn, cảm xúc lên xuống thất thường, choáng váng ở mọi góc độ, sau đó làm suy giảm trí nhớ, ở mức độ nghiêm trọng hơn, suy nghĩ lẫn lộn và suy giảm dần dần. sức khỏe, do đó gây ra bệnh mãn tính. 总而言之 , 睡眠 好坏 对 人体 健康 举足轻重 , 因此 , 医生 呼吁 , 不要 对 失眠 症状 无动于衷 , 要 弄清 病因 , 并 根据 不同 情况 竭尽全力 进行 治疗 。 Nhìn chung, chất lượng giấc ngủ rất quan trọng đối với sức khỏe con người, vì vậy, các bác sĩ mong muốn không được thờ ơ với các triệu chứng mất ngủ, cần tìm ra nguyên nhân và nỗ lực điều trị tùy từng trường hợp.

不可 否认 的 是 , 很多 人 原本 睡眠 是 没有 问题 的 , 导致 问题 的 根源 多多少少 与 不 健康 的 生活 方式 有关 , 因此 , 对付 失眠症 的 方法 就是 纠正 不好 的 生活习惯 , 不要 糟蹋 自己 的 身体 , 不要 自己 迫害 自己 , 不要 让 坏习惯 毁灭 我们 的 健康 。 Không thể phủ nhận rằng ban đầu nhiều người không có vấn đề gì với giấc ngủ, và căn nguyên của vấn đề ít nhiều liên quan đến lối sống không lành mạnh, chính vì vậy, cách đối phó với chứng mất ngủ là sửa những thói quen sinh hoạt không tốt, đừng lãng phí của bạn. thân, đừng ngược đãi bản thân, đừng để những thói quen xấu hủy hoại sức khỏe của chúng ta.

--- --- ---

中国 睡眠 指数 发布 ”  改编自 北京 卫视 《 北京 你 早 》 节目 “2014 年 "China Sleep Index Released" adapted from Beijing Satellite TV's "Beijing You Morning" program "2014 "Chỉ số giấc ngủ Trung Quốc được phát hành" phỏng theo chương trình "Bắc Kinh buổi sáng" của Đài truyền hình vệ tinh Bắc Kinh "2014