×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

HSK标准教程6 (HSK Standard Course 6A), 《标准 教程 HSK 6》第 19课 课文 - 无 阳光 的 深海 世界

《标准 教程 HSK 6》第 19课 课文 - 无 阳光 的 深海 世界

俗话 说 万物 生长 靠 太阳 。 人们 之所以 这样 说 , 是因为 历来 植物 生长 离不开 阳光 , 而 动物 又 靠 植物 维持 生命 , 所以 没有 阳光 , 就 没有 万物 , 这是 众所周知 的 真理 。 然而 科学家 们 的 深海 考察 , 却 向 人类 早已 认定 为 准则 的 定义 提出 了 质疑 。 潜水 到 几千米 深 海底 的 科学家 发现 了 一个 繁殖 生命 的 场所 , 那里 的 生物 长相 古怪 , 蛉 、 蚌 、 蟹 、 贝壳 、 红冠 蠕虫 等等 , 什么 都 有 。 科学家 深感 诧异 : 在 没有 阳光 , 没有 食物 , 压力 又 很大 的 海底 , 怎么 会 有 这么 多 生物 ? 它们 靠 什么 生存 呢 ? 回到 地面 后 , 科学家 取出 从 深海 带回 的 样品 , 一股 带有 刺鼻 臭 蛋 气味 的 硫化氢 。 气体 立即 冲 了 出来 , 科学家 恍然大悟 , 进而 提出 了 这样 的 假说 : 当 海水 从 地壳 分裂 而成 的 裂缝 渗透 到 地下 时 , 在 高温 和 高压 的 作用 下 , 水里 所 含 的 硫酸盐 转化成 了 硫化氢 , 某些 细菌 借 硫化氢 代谢 变化 , 吸收 温泉 的 热量 得以 繁殖 。 一些 小 动物 靠 过滤 细菌 维持 生命 , 而 小 动物 又 成 了 大 动物 的 食物 来源 , 这样 , 就 构成 了 一个 新 的 “ 食物链 ”。 它们 靠 来自 地球 内部 的 热能 维持 生命 , 这种 程序 叫 “ 化学 合成 ”, 是 生物 科学史 上 的 第一次 发现 。 它 告诉 人类 , 在 没有 阳光 的 条件 下 , 也 可能 有 生命 ; 它 启发 人们 , 要 解放 思想 , 迈向 地球 以外 , 探索 生命 存在 的 新路 。

据悉 , 这种 细菌 忍受 高温 的 本领 远远 超越 了 我们 的 想象 , 它们 能 在 250 摄氏度 的 环境 下 生存 。 一般 情况 下 , 高于 40°C, 大部分 植物 和 动物 就 无法 成活 ; 高于 65°C, 多数 细菌 会 丧失 生命 , 可是 , 为什么 偏偏 这种 细菌 能够 存活 下来 ? 其中 的 奥秘 到底 是 什么 呢 ? 有人 迫不及待 地想 探究 其 真相 , 有人 却说 , 与其 把 精力 用来 探索 耐高温 细菌 生命 存在 的 秘密 , 不如 去 探索 高温 和 高压 下 的 金星 或 其他 星球 上 , 是否 也 有 生物 存在 。

不管 人类 怎么 想 , 这些 深海 生物 依然 保持 着 它们 强大 而 华丽 的 阵容 , 有条不紊 地过 着 自己 的 日子 , 展现 着 他们 独特 的 精彩 : 一 丛 丛 红 冠 蠕虫 , 把 白色 外套 管 固定 在 岩石 上 , 保护 着 自己 柔软 的 身体 。 它们 没有 嘴 , 没有 眼 , 甚至 消化 系统 也 不 存在 , 仅靠 伸出 套管 顶端 的 身体 过滤 海水 中 的 食物 , 它们 是 怎么 繁殖 后代 的 呢 ? 体积 庞大 的 巨 蛉 , 造型 奇特 的 白 蚌 , 它们 的 生理 结构 , 食物 基础 , 甚至 它们 的 门类 归属 , 都 使 人 迷惑不解 。 这片 神秘 而 广阔 的 深海 世界 能为 我们 提供 新 的 食物 资源 , 成为 奇妙 的 科学研究 基地 吗 ?

改编自 《 神奇 动植物 之 谜 》 文章 《 无 阳光 世界 的 深海 生命 》


《标准 教程 HSK 6》第 19课 课文 - 无 阳光 的 深海 世界 Standardlehrgang HSK 6, Lektion 19 Text - Tiefseewelt ohne Sonnenschein Text of Lesson 19 of "Standard Course HSK 6" - The Deep Sea World Without Sunlight Tutorial Estándar HSK 6, Lección 19 Texto - El mundo de las profundidades marinas sin sol Tutoriel standard HSK 6, Leçon 19 Texte - Le monde des profondeurs sans soleil スタンダードチュートリアル HSK6級 第19課 テキスト-陽の当たらない深海の世界 표준 튜토리얼 HSK 6, 19과 본문 - 햇빛이 없는 심해 세계 Curso Standard HSK 6, Lição 19 - O mundo sem sol das profundezas 《标准教程HSK 6》第19课课文- 无阳光的深海世界

俗话 说 万物 生长 靠 太阳 。 Wie das Sprichwort sagt, wachsen alle Dinge durch die Sonne. As the saying goes, all things grow by the sun. Như câu nói, vạn vật sinh sôi nhờ mặt trời. 人们 之所以 这样 说 , 是因为 历来 植物 生长 离不开 阳光 , 而 动物 又 靠 植物 维持 生命 , 所以 没有 阳光 , 就 没有 万物 , 这是 众所周知 的 真理 。 Der Grund, warum die Leute das sagen, ist, dass das Wachstum von Pflanzen schon immer untrennbar mit Sonnenlicht verbunden war und Tiere auf Pflanzen angewiesen sind, um ihr Leben zu erhalten, also gibt es ohne Sonnenlicht nicht alles.Das ist eine bekannte Wahrheit. The reason why people say this is because the growth of plants has always been inseparable from sunlight, and animals rely on plants to maintain their lives, so without sunlight, there is no everything. This is a well-known truth. Sở dĩ người ta nói như vậy là bởi vì sự sinh trưởng của thực vật luôn luôn không thể tách rời ánh sáng mặt trời, động vật dựa vào thực vật để duy trì sự sống, vì vậy không có ánh sáng mặt trời thì không có mọi thứ, đây là sự thật ai cũng biết. 然而 科学家 们 的 深海 考察 , 却 向 人类 早已 认定 为 准则 的 定义 提出 了 质疑 。 Die Tiefseeexpeditionen von Wissenschaftlern haben jedoch die Definition in Frage gestellt, die der Mensch seit langem als Norm anerkennt. However, scientists' deep-sea expeditions have challenged the definition that humans have long recognized as the norm. Tuy nhiên, các cuộc thám hiểm biển sâu của các nhà khoa học đã thách thức định nghĩa mà con người từ lâu đã công nhận là chuẩn mực. 潜水 到 几千米 深 海底 的 科学家 发现 了 一个 繁殖 生命 的 场所 , 那里 的 生物 长相 古怪 , 蛉 、 蚌 、 蟹 、 贝壳 、 红冠 蠕虫 等等 , 什么 都 有 。 Wissenschaftler, die Tausende von Metern tief tauchen, haben einen Nährboden voller seltsam aussehender Kreaturen, Florfliegen, Muscheln, Krabben, Muscheln, Rotkronenwürmer und mehr entdeckt. Scientists diving to the depths of thousands of meters have discovered a breeding ground full of odd-looking creatures, lacewings, mussels, crabs, shells, red-crowned worms, and more. Các nhà khoa học lặn xuống độ sâu hàng nghìn mét đã phát hiện ra một bãi đất sinh sản của đầy những sinh vật trông kỳ dị, có ren, trai, cua, sò, giun đầu đỏ, và nhiều hơn nữa. 科学家 深感 诧异 : 在 没有 阳光 , 没有 食物 , 压力 又 很大 的 海底 , 怎么 会 有 这么 多 生物 ? Wissenschaftler sind zutiefst überrascht: Wie kann es so viele Lebewesen auf dem Meeresgrund geben, wo es kein Sonnenlicht, keine Nahrung und großen Druck gibt? Scientists are deeply surprised: How can there be so many creatures on the bottom of the sea where there is no sunlight, no food, and great pressure? Các nhà khoa học vô cùng ngạc nhiên: Làm thế nào có thể có nhiều sinh vật dưới đáy biển, nơi không có ánh sáng mặt trời, không có thức ăn và áp lực lớn như vậy? 它们 靠 什么 生存 呢 ? Wovon leben sie? What do they live on? Họ sống bằng gì? 回到 地面 后 , 科学家 取出 从 深海 带回 的 样品 , 一股 带有 刺鼻 臭 蛋 气味 的 硫化氢 。 Zurück an der Oberfläche nahmen die Wissenschaftler Proben aus der Tiefsee, einem Strom von Schwefelwasserstoff mit einem stechenden Geruch nach faulen Eiern. Back on the surface, scientists took samples brought back from the deep ocean, a stream of hydrogen sulfide with a pungent smell of rotten eggs. Trở lại bề mặt, các nhà khoa học đã lấy mẫu mang về từ lòng đại dương sâu thẳm, một dòng hydrogen sulfide có mùi hăng của trứng thối. 气体 立即 冲 了 出来 , 科学家 恍然大悟 , 进而 提出 了 这样 的 假说 : 当 海水 从 地壳 分裂 而成 的 裂缝 渗透 到 地下 时 , 在 高温 和 高压 的 作用 下 , 水里 所 含 的 硫酸盐 转化成 了 硫化氢 , 某些 细菌 借 硫化氢 代谢 变化 , 吸收 温泉 的 热量 得以 繁殖 。 Das Gas strömte sofort aus, und die Wissenschaftler erkannten plötzlich und stellten dann die Hypothese auf: Als Meerwasser aus den durch die Spaltung der Erdkruste entstandenen Rissen unter Einwirkung von hoher Temperatur und hohem Druck in den Boden eindrang, enthielten die Sulfate im Wasser wurden in Schwefelwasserstoff umgewandelt. Einige Bakterien können sich vermehren, indem sie die Wärme heißer Quellen durch Veränderungen im Schwefelwasserstoffstoffwechsel absorbieren. The gas rushed out immediately, and the scientists suddenly realized, and then put forward the hypothesis: When seawater penetrated into the ground from the cracks formed by the splitting of the earth's crust, under the action of high temperature and high pressure, the sulfates contained in the water were converted into hydrogen sulfide , Some bacteria can reproduce by absorbing the heat of hot springs through changes in hydrogen sulfide metabolism. Khí đó lao ra ngay lập tức, các nhà khoa học chợt nhận ra, rồi đưa ra giả thuyết: Khi nước biển xâm nhập vào lòng đất từ các vết nứt hình thành do sự chia cắt của vỏ trái đất, dưới tác dụng của nhiệt độ cao và áp suất cao, các sunfat chứa trong nước được chuyển thành hydro sunfua, Một số vi khuẩn có thể sinh sản bằng cách hấp thụ nhiệt của suối nước nóng thông qua những thay đổi trong quá trình chuyển hóa hydro sunfua. 一些 小 动物 靠 过滤 细菌 维持 生命 , 而 小 动物 又 成 了 大 动物 的 食物 来源 , 这样 , 就 构成 了 一个 新 的 “ 食物链 ”。 Some small animals maintain life by filtering bacteria, and small animals become the food source of large animals, thus forming a new "food chain". Một số động vật nhỏ duy trì sự sống bằng cách lọc vi khuẩn, và động vật nhỏ trở thành nguồn thức ăn của động vật lớn, do đó hình thành một "chuỗi thức ăn" mới. 它们 靠 来自 地球 内部 的 热能 维持 生命 , 这种 程序 叫 “ 化学 合成 ”, 是 生物 科学史 上 的 第一次 发现 。 They rely on heat from the Earth's interior to sustain life, a process called "chemosynthesis" that was discovered for the first time in the history of biological science. Chúng dựa vào nhiệt từ bên trong Trái đất để duy trì sự sống, một quá trình được gọi là "tổng hợp hóa học" được phát hiện lần đầu tiên trong lịch sử khoa học sinh học. 它 告诉 人类 , 在 没有 阳光 的 条件 下 , 也 可能 有 生命 ; 它 启发 人们 , 要 解放 思想 , 迈向 地球 以外 , 探索 生命 存在 的 新路 。 It tells human beings that life is possible without sunlight; it inspires people to liberate their minds, go beyond the earth, and explore new ways of life. Nó nói với con người rằng có thể sống mà không có ánh sáng mặt trời; nó truyền cảm hứng cho con người giải phóng tâm trí, vượt ra khỏi trái đất và khám phá những cách sống mới.

据悉 , 这种 细菌 忍受 高温 的 本领 远远 超越 了 我们 的 想象 , 它们 能 在 250 摄氏度 的 环境 下 生存 。 It is reported that the ability of this bacteria to endure high temperature is far beyond our imagination, and they can survive in an environment of 250 degrees Celsius. Có thông tin cho rằng, khả năng chịu đựng nhiệt độ cao của loài vi khuẩn này vượt xa sức tưởng tượng của chúng ta, chúng có thể sống sót trong môi trường 250 độ C. 一般 情况 下 , 高于 40°C, 大部分 植物 和 动物 就 无法 成活 ; 高于 65°C, 多数 细菌 会 丧失 生命 , 可是 , 为什么 偏偏 这种 细菌 能够 存活 下来 ? Under normal circumstances, above 40°C, most plants and animals cannot survive; above 65°C, most bacteria will lose their lives, but why does this bacteria survive? Trong trường hợp bình thường, trên 40 ° C, hầu hết thực vật và động vật không thể sống sót; trên 65 ° C, hầu hết vi khuẩn sẽ mất mạng, nhưng tại sao vi khuẩn này lại sống sót? 其中 的 奥秘 到底 是 什么 呢 ? What is the mystery in it? Bí ẩn trong đó là gì? 有人 迫不及待 地想 探究 其 真相 , 有人 却说 , 与其 把 精力 用来 探索 耐高温 细菌 生命 存在 的 秘密 , 不如 去 探索 高温 和 高压 下 的 金星 或 其他 星球 上 , 是否 也 有 生物 存在 。 Some people can't wait to find out the truth, but some people say that instead of using their energy to explore the secret of the existence of heat-resistant bacterial life, it is better to explore whether there are living things on Venus or other planets under high temperature and pressure. Một số người nóng lòng muốn tìm ra sự thật, nhưng một số người nói rằng thay vì sử dụng năng lượng của mình để khám phá bí mật về sự tồn tại của sự sống vi khuẩn chịu nhiệt, tốt hơn là nên khám phá xem có sinh vật sống trên sao Kim hay không. hành tinh dưới nhiệt độ và áp suất cao.

不管 人类 怎么 想 , 这些 深海 生物 依然 保持 着 它们 强大 而 华丽 的 阵容 , 有条不紊 地过 着 自己 的 日子 , 展现 着 他们 独特 的 精彩 : 一 丛 丛 红 冠 蠕虫 , 把 白色 外套 管 固定 在 岩石 上 , 保护 着 自己 柔软 的 身体 。 No matter what humans think, these deep-sea creatures still maintain their strong and gorgeous lineup, living their lives in an orderly manner, showing their unique splendor: clumps of red-crowned worms, fixing white outer casings to rocks, protecting his soft body. Bất kể con người nghĩ gì, những sinh vật biển sâu này vẫn duy trì đội hình mạnh mẽ và lộng lẫy, sống cuộc sống có trật tự, thể hiện vẻ đẹp lộng lẫy độc nhất của chúng: từng đám giun đầu đỏ, cố định lớp vỏ ngoài màu trắng vào đá, bảo vệ cơ thể mềm mại của mình . 它们 没有 嘴 , 没有 眼 , 甚至 消化 系统 也 不 存在 , 仅靠 伸出 套管 顶端 的 身体 过滤 海水 中 的 食物 , 它们 是 怎么 繁殖 后代 的 呢 ? They don't have mouths, eyes, or even a digestive system. They just filter food from the sea with their bodies sticking out of the top of the casing. How do they reproduce? Chúng không có miệng, mắt, thậm chí không có hệ tiêu hóa mà chỉ lọc thức ăn từ biển với cơ thể nhô ra khỏi đỉnh vỏ. Chúng sinh sản như thế nào? 体积 庞大 的 巨 蛉 , 造型 奇特 的 白 蚌 , 它们 的 生理 结构 , 食物 基础 , 甚至 它们 的 门类 归属 , 都 使 人 迷惑不解 。 Huge giant lacewings, peculiarly shaped white mussels, their physiology, food base, and even their phyla are confusing. Những con vẹm trắng khổng lồ khổng lồ, những con vẹm trắng có hình dạng kỳ dị, sinh lý học, cơ sở thức ăn và thậm chí cả phyla của chúng đều gây nhầm lẫn. 这片 神秘 而 广阔 的 深海 世界 能为 我们 提供 新 的 食物 资源 , 成为 奇妙 的 科学研究 基地 吗 ? Can this mysterious and vast deep-sea world provide us with new food resources and become a wonderful scientific research base? Liệu thế giới biển sâu bí ẩn và rộng lớn này có thể cung cấp cho chúng ta những nguồn thực phẩm mới và trở thành một cơ sở nghiên cứu khoa học tuyệt vời?

改编自 《 神奇 动植物 之 谜 》 文章 《 无 阳光 世界 的 深海 生命 》 Adapted from the article "Mysteries of Plants and Animals", "Deep-sea Life in a Sunless World". Phỏng theo bài viết "Bí ẩn về các loài động vật và thực vật kỳ diệu" "Cuộc sống dưới đáy biển sâu trong thế giới không có mặt trời"