×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

Boya Chinese Elementary II, 7. 冰箱 塞 得 满满 的

7. 冰箱 塞 得 满满 的

- 妈 , 看 ! 这些 苹果 红红的 , 大大的 , 一定 很 好吃 。 怎么 买 点儿 吧 ? 报上 说 , 吃 苹果 对 身体 有 很 好处 , 不 生病 。

- 水果 对 身体 都 有 好处 。 再说 , 咱们 家 的 水果 还 没 吃 完 呢 。

- 您 说 的 是 橘子 吧 ? 太 酸 了 , 别 吃 了 吧 。

- 那天 是 谁 说 的 ? 橘子 有 很多 维生素 C。 对 身体 有 好处 。 结果 买 了 四 斤 , 没有 人 吃 。 再说 , 天气 这么 热 , 水果 是 容易 坏 , 吃 完 了 再 买 吧 。

- 那 可以 放在 冰箱 里 呀

- 咱们 家 那个 冰箱 前两天 就 已经 塞 的 满满 的 了

- 看来 , 该 换 个 大 冰箱 了

课文

请 大家 来 猜 一下 儿 。 这是 什么 动物 ? 它 长 的 , 圆圆 的 , 胖胖 的 。 身 上 的 毛 是 白色 的 , 耳朵 和 四肢 是 黑色 的 。 眼睛 周围 还有 一个 黑黑的 眼圈 。 像 戴 了 一副 墨镜 ·, 非常 可爱 。 它 主要 在 中国 的 西南 地区 生活 。 最 喜欢 吃 的 食物 是 竹子 。 猜 出来 了 吗 ? 对 了 , 他 就是 大熊猫 。

7. 冰箱 塞 得 满满 的 7. Der Kühlschrank ist voll. 7\. The fridge is full 7. la nevera está llena hasta los topes 7. le réfrigérateur est plein. 7. il frigorifero è pieno fino all'orlo 7.冷蔵庫がパンパン。 7. šaldytuvas pripildytas. 7. lodówka jest pełna. 7. o frigorífico está cheio. 7. Холодильник забит до отказа. 7. Buzdolabı tıka basa dolu. 7. холодильник забитий. 7\. Tủ lạnh đầy

-          妈 , 看 ! -Mom, look! -ママ、見て! - Mẹ nhìn kìa! 这些 苹果 红红的 , 大大的 , 一定 很 好吃 。 These apples are red, big, and must be delicious. これらのリンゴは赤くて大きく、おいしいに違いありません。 Ці яблука червоні та великі, і вони мають бути дуже смачними. Những quả táo đỏ, to, ăn phải ngon. 怎么 买 点儿 吧 ? How to buy some? どうすれば購入できますか? Como é que posso comprar? Làm thế nào tôi có thể mua một số? 报上 说 , 吃 苹果 对 身体 有 很 好处 , 不 生病 。 The newspaper said that eating apples is good for the body and does not get sick. Tờ báo cho biết ăn táo rất tốt cho cơ thể và không bị ốm.

-          水果 对 身体 都 有 好处 。 -Fruits are good for the body. -果物は体に良いです。 - Trái cây rất tốt cho cơ thể. 再说 , 咱们 家 的 水果 还 没 吃 完 呢 。 Besides, our family has n’t finished the fruit yet. Además, aún no nos hemos comido toda la fruta de casa. その上、まだ果物が完成していません。 Bên cạnh đó, chúng tôi vẫn chưa hoàn thành trái cây của mình.

-          您 说 的 是 橘子 吧 ? - Sprichst du über Orangen? -Are you talking about oranges? -オレンジの話ですか? - Ý bạn là cam? 太 酸 了 , 别 吃 了 吧 。 It's sour, don't eat it. Es demasiado agrio, así que no lo comas. 酸っぱすぎて食べないで。 Chua quá, ăn không hết.

-          那天 是 谁 说 的 ? -Who said that day? -あの日誰が言ったの? - Hôm đó ai nói vậy? 橘子 有 很多 维生素 C。 Oranges have a lot of vitamin C. Las naranjas tienen mucha vitamina C. Cam có nhiều vitamin C. 对 身体 有 好处 。 Good for the body. Tốt cho cơ thể. 结果 买 了 四 斤 , 没有 人 吃 。 Infolgedessen wurden vier Catties gekauft, und niemand aß sie. As a result, four catties were bought, and no one ate them. 結局、私は4匹の猫を買いました、そして誰もそれを食べませんでした。 Tính ra, tôi mua được bốn ký, nhưng không ai ăn. 再说 , 天气 这么 热 , 水果 是 容易 坏 , 吃 完 了 再 买 吧 。 Besides, the weather is so hot, the fruit is easy to spoil, buy it after eating. しかも暑いので果物が腐りやすいので、食べてから買ってください。 Bên cạnh đó, thời tiết nắng nóng, hoa quả rất dễ hư hỏng nên bạn hãy mua sau khi ăn xong.

-          那 可以 放在 冰箱 里 呀 -That can be put in the refrigerator - Có thể cho vào tủ lạnh

- 咱们 家 那个 冰箱 前两天 就 已经 塞 的 满满 的 了 -Der Kühlschrank in unserem Haus war vor zwei Tagen voller Sachen -The refrigerator in our house was full of stuff two days ago -私たちの冷蔵庫は2日前にいっぱいでした - Tủ lạnh của chúng tôi đã đầy hai ngày trước.

- 看来 , 该 换 个 大 冰箱 了 -It seems that it's time to change to a big refrigerator -もっと大きな冷蔵庫に変える時が来たようです - Có vẻ như đã đến lúc cho một tủ lạnh lớn.

课文 text テキスト bản văn

请 大家 来 猜 一下 儿 。 Please guess. Hãy đoán. 这是 什么 动物 ? What animal is this? Con này là con gì? 它 长 的 , 圆圆 的 , 胖胖 的 。 It's long, round, and fat. 長くて丸くて太い。 Nó dài, tròn và mập. 身 上 的 毛 是 白色 的 , 耳朵 和 四肢 是 黑色 的 。 The hair on the body is white, and the ears and limbs are black. Bộ lông trên cơ thể màu trắng, tai và các chi màu đen. 眼睛 周围 还有 一个 黑黑的 眼圈 。 There is also a dark circle around the eyes. Ngoài ra còn có một vòng tròn tối xung quanh mắt. 像 戴 了 一副 墨镜 ·, 非常 可爱 。 Like wearing a pair of sunglasses, very cute. サングラスをかけているような、とってもキュート。 Giống như đeo một cặp kính râm, rất dễ thương. 它 主要 在 中国 的 西南 地区 生活 。 It lives mainly in southwestern China. Nó sống chủ yếu ở khu vực Tây Nam của Trung Quốc. 最 喜欢 吃 的 食物 是 竹子 。 The favorite food is bamboo. 猜 出来 了 吗 ? Kannst du es erraten? Can you guess it? あなたはそれを推測しましたか? Đoán xem? 对 了 , 他 就是 大熊猫 。 By the way, he is a giant panda.