×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

Boya Chinese Elementary II, 25. 点心小姐

25. 点心 小姐

上 大学 的 时候 , 我 在 一家 商店 里 打工 , 负责 买 点心 和 咖啡 。 在 这家 商店 附近 有 公共汽车 站 , 所以 商店 的 生意 很 好 。每天 我 都 早早 地 收拾 好 桌子 , 摆好 椅子 , 耐心 地 等 着 客人 来 。

每天 下午 四点 钟 左右 , 总有 一大群 中小学生 来 这儿 喝咖啡 。 过 了 一段时间 以后 我 渐渐 的 和 他们 说 了 起来 , 他们 也 喜欢 和 我 聊天儿 。 年纪 大 一些 的 女孩子 总是 悄悄地 给 我 讲 他们 的 男朋友 ; 较 小 一点儿 的 会 告诉 我 校园 里 的 一些 事情 。 他们 一边 吃 一边 聊 , 一直 等到 公共汽车 开来 了 , 才 高高兴兴 地 离开 。

我 和 他们 相处 得 很 好 , 就 像是 很 亲密 的 朋友 。 有人 丢 了 车票 , 我 就 会 替 他 买 一张 , 当然 第二天 他 就 会 把 钱 还给 我 。 汽车 来晚 了 , 他们 还会用 店里 的 电话 告诉 父母 一切 都 好 , 让 他们 放心 。

一个 星期六 的 下午 店里 来 了 一位 看起来 很 严肃 的 先生 。 我 问 他 :“ 有 什么 事 吗 ? ” 他 谈谈 一笑 , 说 :“ 我 是 来 向 你 表示 感谢 的 。 我 知道 我 的 孩子 和 点心 小姐 在 一起 时 , 他们 是 安全 的 。 你 很 了不起 , 谢谢 你 。 ” 于是 , 我 有 了 一个 外号 , 就是 “ 点心 小姐 ”。 又 有 一天 , 我 在 店里 接到 一个 电话 , 是 一位 夫人 打来 的 。 声音 听 起来 有些 着急 :“ 我 在 找 我 的 双胞胎 女儿 , 他们 还 没有 回家 。 她们 是不是 在 你 的 店里 ? ” “ 对 , 她们 是 在 我 这儿 , 要 我 替 您 捎 个 话儿 吗 ? ” “ 好 , 好 , 那 就 太 感谢 你 了 ” 几年 以后 , 我 离开 了 这家 商店 。 后来 , 我 有 了 自己 的 孩子 。 我 发现 , 他们 也 常常 得到 别人 的 帮助 。 有 一天 深夜 , 因为 公共汽车 司机 一直 陪 着 我 的 女儿 , 直到 我 开车 去 接 她 。

于是 , 我 知道 她 也 遇到 了 一位 真正 的 点心 小姐 。

25. 点心 小姐 25. miss Dim Sum 25\. Miss Dim Sum 25. Miss Dim Sum 25. Mlle Dim Sum 25. Miss Dim Sum 25.ミス点心 25. Miss Dim Sum 25. Miss Dim Sum 25. Bayan Dim Sum 25. Дим-сам, міс. 25\. Cô Dim Sum

上 大学 的 时候 , 我 在 一家 商店 里 打工 , 负责 买 点心 和 咖啡 。 Als ich auf dem College war, arbeitete ich Teilzeit in einem Geschäft und war für den Kauf von Snacks und Kaffee verantwortlich. When I was in college, I worked part-time in a store and was responsible for buying snacks and coffee. 大学時代はアルバイトをしていて、おやつやコーヒーの購入を担当していました。 Коли я навчався в коледжі, я підробляв у магазині, купуючи закуски та каву. Khi tôi học đại học, tôi làm việc trong một cửa hàng mua đồ ăn nhẹ và cà phê. 在 这家 商店 附近 有 公共汽车 站 , 所以 商店 的 生意 很 好 。每天 我 都 早早 地 收拾 好 桌子 , 摆好 椅子 , 耐心 地 等 着 客人 来 。 There is a bus stop near this shop, so the shop's business is very good. Every day I cleaned up the table early, set up the chairs, and waited patiently for the guests to come. 店の近くにバス停があるので、商売はとてもうまくいっている。毎日、早めにテーブルと椅子を並べ、お客さんが来るのをじっと待つ。 Поруч з магазином є автобусна зупинка, тому бізнес йде дуже добре. Щодня я рано розставляла столи та стільці і терпляче чекала, поки прийдуть клієнти. Gần cửa hàng này có bến xe buýt nên việc kinh doanh của cửa hàng tốt. Ngày nào tôi cũng dọn bàn sớm, dọn ghế và kiên nhẫn đợi khách đến.

每天 下午 四点 钟 左右 , 总有 一大群 中小学生 来 这儿 喝咖啡 。 At about four o'clock every afternoon, a large group of primary and middle school students come here for coffee. Щодня близько четвертої години дня велика група учнів початкової та середньої школи приходила сюди на каву. Cứ khoảng bốn giờ chiều, một nhóm lớn học sinh tiểu học và trung học đến đây uống cà phê. 过 了 一段时间 以后 我 渐渐 的 和 他们 说 了 起来 , 他们 也 喜欢 和 我 聊天儿 。 After a while, I gradually talked to them, and they like to chat with me. Через деякий час я поступово заговорив з ними, і їм сподобалося спілкуватися зі мною. Sau một thời gian, tôi dần dần bắt đầu nói chuyện với họ, và họ cũng thích trò chuyện với tôi. 年纪 大 一些 的 女孩子 总是 悄悄地 给 我 讲 他们 的 男朋友 ; 较 小 一点儿 的 会 告诉 我 校园 里 的 一些 事情 。 The older girls always tell me their boyfriends quietly; the younger ones tell me something about campus. 年上の女の子はいつも彼氏を静かに教えてくれます。若い女の子はキャンパスについて何か教えてくれます。 Các cô gái lớn luôn thì thầm với tôi về bạn trai của họ; những cô gái trẻ hơn thì kể cho tôi nghe về những điều trong khuôn viên trường. 他们 一边 吃 一边 聊 , 一直 等到 公共汽车 开来 了 , 才 高高兴兴 地 离开 。 They ate and talked, and waited until the bus arrived before leaving happily. Вони поїли, поспілкувалися і дочекалися автобуса, щоб щасливо роз'їхатися. Họ vừa ăn vừa nói chuyện rôm rả, vui vẻ rời đi cho đến khi xe buýt đến.

我 和 他们 相处 得 很 好 , 就 像是 很 亲密 的 朋友 。 I get along well with them, like very close friends. Tôi rất hòa thuận với họ, như những người bạn rất thân. 有人 丢 了 车票 , 我 就 会 替 他 买 一张 , 当然 第二天 他 就 会 把 钱 还给 我 。 If someone loses a ticket, I will buy one for him, and of course he will return the money to me the next day. Якщо хтось втрачав свій квиток, я купував йому новий, і, звичайно, він повертав мені гроші наступного дня. Khi ai đó làm mất vé, tôi mua cho anh ta một chiếc, và tất nhiên anh ta sẽ trả lại tiền cho tôi vào ngày hôm sau. 汽车 来晚 了 , 他们 还会用 店里 的 电话 告诉 父母 一切 都 好 , 让 他们 放心 。 When the car arrives late, they will use the phone in the store to tell their parents that everything is okay, so they can rest assured. Якщо машина запізнюється, вони все одно скористаються телефоном магазину, щоб повідомити батькам, що все гаразд, щоб вони могли бути спокійні. Xe đến muộn, họ sẽ dùng điện thoại của cửa hàng để nói với bố mẹ rằng mọi thứ vẫn ổn, để trấn an tinh thần.

一个 星期六 的 下午 店里 来 了 一位 看起来 很 严肃 的 先生 。 A serious looking gentleman came to the shop on a Saturday afternoon. Одного суботнього дня до крамниці зайшов серйозний на вигляд джентльмен. Một người đàn ông có vẻ ngoài nghiêm túc đến cửa hàng vào một buổi chiều thứ bảy. 我 问 他 :“ 有 什么 事 吗 ? I asked him: "What's the matter? Tôi hỏi anh ta, “Có chuyện gì vậy? ”  他 谈谈 一笑 , 说 :“ 我 是 来 向 你 表示 感谢 的 。 "He talked and laughed, and said, "I'm here to thank you." "Він заговорив, посміхнувся і сказав: "Я прийшов, щоб подякувати вам. "Anh ấy nói chuyện và mỉm cười, và nói:" Tôi đến đây để cảm ơn bạn. " 我 知道 我 的 孩子 和 点心 小姐 在 一起 时 , 他们 是 安全 的 。 I know my children are safe when they are with Miss Dim Sum. Я знаю, що мої діти в безпеці, коли вони з міс Дім Сам. Tôi biết các con tôi được an toàn khi chúng ở bên bà chủ dim sum. 你 很 了不起 , 谢谢 你 。 You are amazing, thank you. Bạn thật tuyệt vời, cảm ơn bạn. ” 于是 , 我 有 了 一个 外号 , 就是 “ 点心 小姐 ”。 "So, I got a nickname, "Miss Dim Sum". "Vì vậy, tôi có một biệt danh," Miss Dim Sum ". 又 有 一天 , 我 在 店里 接到 一个 电话 , 是 一位 夫人 打来 的 。 Another day, I received a call in the store. It was from a lady. Một ngày khác, tôi nhận được một cuộc gọi trong cửa hàng từ một phụ nữ. 声音 听 起来 有些 着急 :“ 我 在 找 我 的 双胞胎 女儿 , 他们 还 没有 回家 。 她们 是不是 在 你 的 店里 ? Die Stimme klang ein wenig besorgt: "Ich suche meine Zwillingstöchter. Sie sind noch nicht nach Hause gekommen. Sind sie in Ihrem Laden? The voice sounded a little anxious: "I'm looking for my twin daughters. They haven't come home yet. Are they in your store? Giọng nói có vẻ lo lắng: "Tôi đang tìm hai cô gái sinh đôi của mình, chúng vẫn chưa về. Chúng có ở trong cửa hàng của anh không?" ” “ 对 , 她们 是 在 我 这儿 , ""Yes, they are here with me, "" Vâng, họ ở đây với tôi, 要 我 替 您 捎 个 话儿 吗 ? Soll ich dir eine Nachricht geben? Do you want me to give you a message? メッセージを伝えましょうか? Muốn tôi cho bạn một tin nhắn? ” “ 好 , 好 , 那 就 太 感谢 你 了 ” "Okay, okay, vielen Dank." ""Okay, okay, thank you so much" "" Được rồi, được rồi, cảm ơn mọi người rất nhiều " 几年 以后 , 我 离开 了 这家 商店 。 Einige Jahre später verließ ich diesen Laden. A few years later, I left this shop. Sau một vài năm, tôi rời khỏi cửa hàng. 后来 , 我 有 了 自己 的 孩子 。 Later, I had my own child. Sau này, tôi có con riêng. 我 发现 , 他们 也 常常 得到 别人 的 帮助 。 Ich fand, dass sie oft Hilfe von anderen bekommen. I found that they often get help from others. Tôi thấy rằng họ cũng thường nhận được sự giúp đỡ từ những người khác. 有 一天 深夜 , 因为 公共汽车 司机 一直 陪 着 我 的 女儿 , 直到 我 开车 去 接 她 。 Eines Tages spät in der Nacht, weil der Busfahrer bei meiner Tochter blieb, bis ich fuhr, um sie abzuholen. One day late at night, because the bus driver stayed with my daughter until I drove to pick her up. Vào một đêm muộn, vì tài xế xe buýt đã ở lại với con gái tôi cho đến khi tôi lái xe đến đón cô ấy.

于是 , 我 知道 她 也 遇到 了 一位 真正 的 点心 小姐 。 Also wusste ich, dass sie auch eine echte Dim-Sum-Dame traf. So, I knew that she also met a real dim sum lady. Vì vậy, tôi biết cô ấy cũng đã gặp một bà chủ dim sum thực sự.