小结 三十
xiǎo jié|sān shí
tóm tắt|ba mươi
Summary XXX
まとめ XXX
Резюме XXX
Tóm tắt Ba mươi
林青 :汉生 ,我 介绍 一下 ,这 是 我 的 侄女 ,小薇 。
lín qīng|hàn shēng|wǒ|jiè shào|yī xià|zhè|shì|wǒ|de|zhí nǚ|xiǎo wēi
tên người|tên người|tôi|giới thiệu|một chút|cái này|là|tôi|trợ từ sở hữu|cháu gái|tên cháu
Lâm Thanh: Hán Sinh, tôi giới thiệu một chút, đây là cháu gái của tôi, Tiểu Vi.
小薇 ,这 是 我 的 朋友 汉生 。
xiǎo wēi|zhè|shì|wǒ|de|péng yǒu|hàn shēng
Tiểu Vi|đây|là|tôi|của|bạn|Hàn Sinh
Tiểu Vi, đây là bạn của tôi, Hán Sinh.
林青 :汉生 ,我 介绍 一下 ,这 是 我 的 侄女 ,小薇 。
lín qīng|hàn shēng|wǒ|jiè shào|yī xià|zhè|shì|wǒ|de|zhí nǚ|xiǎo wēi
tên người|tên người|tôi|giới thiệu|một chút|cái này|là|tôi|trợ từ sở hữu|cháu gái|tên cháu gái
Lâm Thanh: Hán Sinh, tôi giới thiệu một chút, đây là cháu gái của tôi, Tiểu Vi.
小薇 ,这 是 我 的 朋友 汉生 。
xiǎo wēi|zhè|shì|wǒ|de|péng yǒu|hàn shēng
Tiểu Vi|đây|là|tôi|trợ từ sở hữu|bạn|Hàn Sinh
Tiểu Vi, đây là bạn của tôi, Hán Sinh.
林青 :汉生 ,我 介绍 一下 ,这 是 我 的 侄女 ,小薇 。
lín qīng|hàn shēng|wǒ|jiè shào|yī xià|zhè|shì|wǒ|de|zhí nǚ|xiǎo wēi
tên người|tên người|tôi|giới thiệu|một chút|cái này|là|tôi|trợ từ sở hữu|cháu gái|tên cháu
Lâm Thanh: Hán Sinh, tôi giới thiệu một chút, đây là cháu gái của tôi, Tiểu Vi.
小薇 ,这 是 我 的 朋友 汉生 。
xiǎo wēi|zhè|shì|wǒ|de|péng yǒu|hàn shēng
Tiểu Vi|đây|là|tôi|trợ từ sở hữu|bạn|Hàn Sinh
Tiểu Vi, đây là bạn của tôi, Hán Sinh.
小薇 : 来 了 , 来 了 !
xiǎo wēi|lái|le|lái|le
Tiểu Vi: Đến rồi, đến rồi!
请问 ,你 找 谁 ?
qǐng wèn|nǐ|zhǎo|shéi
xin hỏi|bạn|tìm|ai
Xin hỏi, bạn tìm ai?
小薇 :来 了 ,来 了 !
xiǎo wēi|lái|le|lái|le
Tiểu Vi|đến|trợ từ nhấn mạnh|đến|trợ từ nhấn mạnh
Tiểu Vi: Đến rồi, đến rồi!
请问 ,你 找 谁 ?
qǐng wèn|nǐ|zhǎo|shéi
xin hỏi|bạn|tìm|ai
Xin hỏi, bạn tìm ai?
小薇 : 来 了 , 来 了 !
xiǎo wēi|lái|le|lái|le
Tiểu Vi: Đến rồi, đến rồi!
请问 ,你 找 谁 ?
qǐng wèn|nǐ|zhǎo|shéi
xin hỏi|bạn|tìm|ai
Xin hỏi, bạn tìm ai?
汉生 :我 找 青青 。
hàn shēng|wǒ|zhǎo|qīng qīng
Tôi|Tôi|tìm|Thanh Thanh
Hán Sinh: Tôi tìm Thanh Thanh.
汉生 :我 找 青青 。
hàn shēng|wǒ|zhǎo|qīng qīng
Tôi|Tôi|tìm|Thanh Thanh
Hán Sinh: Tôi tìm Thanh Thanh.
汉生 :我 找 青青 。
hàn shēng|wǒ|zhǎo|qīng qīng
Tôi|tôi|tìm|Thanh Thanh
Hán Sinh: Tôi tìm Thanh Thanh.
林青 :汉生 ,下雨 了 ,你 怎么 回家 ?
lín qīng|hàn shēng|xià yǔ|le|nǐ|zěn me|huí jiā
tên người|tên người|trời mưa|trợ từ|bạn|làm thế nào|về nhà
Lâm Thanh: Hán Sinh, trời mưa rồi, bạn về nhà thế nào?
林青 :汉生 ,下雨 了 ,你 怎么 回家 ?
lín qīng|hàn shēng|xià yǔ|le|nǐ|zěn me|huí jiā
tên người|tên người|trời mưa|trợ từ trạng thái|bạn|làm thế nào|về nhà
Lâm Thanh: Hán Sinh, trời mưa rồi, bạn về nhà thế nào?
林青 :汉生 ,下雨 了 ,你 怎么 回家 ?
lín qīng|hàn shēng|xià yǔ|le|nǐ|zěn me|huí jiā
tên người|tên người|trời mưa|trợ từ|bạn|làm thế nào|về nhà
Lâm Thanh: Hán Sinh, trời mưa rồi, bạn về nhà thế nào?
汉生 : 我 带 伞 了 , 我 走 回家 。
hàn shēng|wǒ|dài|sǎn|le|wǒ|zǒu|huíjiā
Hán Sinh: Tôi mang ô rồi, tôi đi bộ về nhà.
你 怎么 回家 ?
nǐ|zěn me|huí jiā
bạn|làm thế nào|về nhà
Bạn về nhà như thế nào?
汉生 : 我 带 伞 了 , 我 走 回家 。
hàn shēng|wǒ|dài|sǎn|le|wǒ|zǒu|huíjiā
Hán Sinh: Tôi mang ô rồi, tôi đi bộ về nhà.
你 怎么 回家 ?
nǐ|zěn me|huí jiā
bạn|làm thế nào|về nhà
Bạn về nhà như thế nào?
汉生 : 我 带 伞 了 , 我 走 回家 。
hàn shēng|wǒ|dài|sǎn|le|wǒ|zǒu|huíjiā
Hán Sinh: Tôi mang ô rồi, tôi đi bộ về nhà.
你 怎么 回家 ?
nǐ|zěn me|huí jiā
bạn|làm thế nào|về nhà
Bạn về nhà như thế nào?
林青 :我 没有 带伞 ,只能 打车 回家 。
lín qīng|wǒ|méi yǒu|dài sǎn|zhǐ néng|dǎ chē|huí jiā
tên người|tôi|không có|mang ô|chỉ có thể|đi taxi|về nhà
Lâm Thanh: Tôi không mang ô, chỉ có thể đi taxi về nhà.
林青 :我 没有 带伞 ,只能 打车 回家 。
lín qīng|wǒ|méi yǒu|dài sǎn|zhǐ néng|dǎ chē|huí jiā
tên người|tôi|không có|mang ô|chỉ có thể|đi taxi|về nhà
Lâm Thanh: Tôi không mang ô, chỉ có thể đi taxi về nhà.
林青 :我 没有 带伞 ,只能 打车 回家 。
lín qīng|wǒ|méi yǒu|dài sǎn|zhǐ néng|dǎ chē|huí jiā
tên người|tôi|không có|mang ô|chỉ có thể|đi taxi|về nhà
Lâm Thanh: Tôi không mang ô, chỉ có thể đi taxi về nhà.
汉生 :你 为什么 不去 ?
hàn shēng|nǐ|wèi shé me|bù qù
tên người|bạn|tại sao|không đi
Hán Sinh: Tại sao bạn không đi?
汉生 :你 为什么 不去 ?
hàn shēng|nǐ|wèi shé me|bù qù
tên người|bạn|tại sao|không đi
Hán Sinh: Tại sao bạn không đi?
汉生 :你 为什么 不去 ?
hàn shēng|nǐ|wèi shé me|bù qù
tên người|bạn|tại sao|không đi
Hán Sinh: Tại sao bạn không đi?
林青 :因为 我 明天 晚上 有 别的 安排 。
lín qīng|yīn wèi|wǒ|míng tiān|wǎn shàng|yǒu|bié de|ān pái
tên người|vì|tôi|ngày mai|tối|có|khác|sắp xếp
Lâm Thanh: Bởi vì tối mai tôi có kế hoạch khác.
林青 :因为 我 明天 晚上 有 别的 安排 。
lín qīng|yīn wèi|wǒ|míng tiān|wǎn shàng|yǒu|bié de|ān pái
tên người|vì|tôi|ngày mai|buổi tối|có|khác|sắp xếp
Lâm Thanh: Bởi vì tôi có kế hoạch khác vào tối mai.
林青 :因为 我 明天 晚上 有 别的 安排 。
lín qīng|yīn wèi|wǒ|míng tiān|wǎn shàng|yǒu|bié de|ān pái
tên người|vì|tôi|ngày mai|buổi tối|có|khác|sắp xếp
Lâm Thanh: Bởi vì tôi có kế hoạch khác vào tối mai.
林青 :汉生 ,救命 !
lín qīng|hàn shēng|jiù mìng
tên người|tên người|cứu mạng
Lâm Thanh: Hán Sinh, cứu mạng với!
我 迷路 了 !
wǒ|mí lù|le
tôi|lạc đường|trạng từ chỉ trạng thái
Tôi bị lạc rồi!
林青 :汉生 ,救命 !
lín qīng|hàn shēng|jiù mìng
tên người|tên người|cứu mạng
Lâm Thanh: Hán Sinh, cứu tôi với!
我 迷路 了 !
wǒ|mí lù|le
tôi|lạc đường|trạng từ chỉ trạng thái
Tôi bị lạc rồi!
林青 :汉生 ,救命 !
lín qīng|hàn shēng|jiù mìng
tên người|tên người|cứu mạng
Lâm Thanh: Hán Sinh, cứu tôi với!
我 迷路 了 !
wǒ|mí lù|le
tôi|lạc đường|trạng từ chỉ trạng thái
Tôi bị lạc rồi!
汉生 :你 在 哪里 ?
hàn shēng|nǐ|zài|nǎ lǐ
tên người|bạn|ở|đâu
Hán Sinh: Bạn đang ở đâu?
汉生 :你 在 哪里 ?
hàn shēng|nǐ|zài|nǎ lǐ
tên người|bạn|ở|đâu
Hán Sinh: Bạn đang ở đâu?
汉生 :你 在 哪里 ?
hàn shēng|nǐ|zài|nǎ lǐ
tên người|bạn|ở|đâu
Hán Sinh: Bạn đang ở đâu?
林青 :我 不知道 这是 哪里 。
lín qīng|wǒ|bù zhī dào|zhè shì|nǎ lǐ
tên người|tôi|không biết|đây là|đâu
Lâm Thanh: Tôi không biết đây là đâu.
这里 有 一个 中国银行 的 大楼 ,对面 有 一家 医院 。
zhè lǐ|yǒu|yī gè|zhōng guó yín háng|de|dà lóu|duì miàn|yǒu|yī jiā|yī yuàn
đây|có|một|Ngân hàng Trung Quốc|của|tòa nhà|đối diện|có|một|bệnh viện
Ở đây có một tòa nhà Ngân hàng Trung Quốc, đối diện có một bệnh viện.
林青 :我 不知道 这是 哪里 。
lín qīng|wǒ|bù zhī dào|zhè shì|nǎ lǐ
tên người|tôi|không biết|đây là|đâu
Lâm Thanh: Tôi không biết đây là đâu.
这里 有 一个 中国银行 的 大楼 ,对面 有 一家 医院 。
zhè lǐ|yǒu|yī gè|zhōng guó yín háng|de|dà lóu|duì miàn|yǒu|yī jiā|yī yuàn
đây|có|một|Ngân hàng Trung Quốc|của|tòa nhà|đối diện|có|một|bệnh viện
Ở đây có một tòa nhà Ngân hàng Trung Quốc, đối diện có một bệnh viện.
林青 :我 不知道 这是 哪里 。
lín qīng|wǒ|bù zhī dào|zhè shì|nǎ lǐ
tên người|tôi|không biết|đây là|đâu
Lâm Thanh: Tôi không biết đây là đâu.
这里 有 一个 中国银行 的 大楼 ,对面 有 一家 医院 。
zhè lǐ|yǒu|yī gè|zhōng guó yín háng|de|dà lóu|duì miàn|yǒu|yī jiā|yī yuàn
đây|có|một|Ngân hàng Trung Quốc|của|tòa nhà|đối diện|có|một|bệnh viện
Đây là một tòa nhà của Ngân hàng Trung Quốc, đối diện là một bệnh viện.
ai_request(all=62 err=0.00%) translation(all=49 err=0.00%) cwt(all=281 err=12.10%)
vi:9r5R65gX:250501
openai.2025-02-07
SENT_CWT:9r5R65gX=5.03 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=4.67