×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.

image

podcasts on language, 小结三十

小结 三十

林青 :汉生 ,我 介绍 一下 ,这 是 我 的 侄女 ,小薇 。 小薇 ,这 是 我 的 朋友 汉生 。 林青 :汉生 ,我 介绍 一下 ,这 是 我 的 侄女 ,小薇 。 小薇 ,这 是 我 的 朋友 汉生 。 林青 :汉生 ,我 介绍 一下 ,这 是 我 的 侄女 ,小薇 。 小薇 ,这 是 我 的 朋友 汉生 。 小薇 : 来 了 , 来 了 ! 请问 ,你 找 谁 ?

小薇 :来 了 ,来 了 ! 请问 ,你 找 谁 ?

小薇 : 来 了 , 来 了 ! 请问 ,你 找 谁 ?

汉生 :我 找 青青 。

汉生 :我 找 青青 。

汉生 :我 找 青青 。

林青 :汉生 ,下雨 了 ,你 怎么 回家 ?

林青 :汉生 ,下雨 了 ,你 怎么 回家 ?

林青 :汉生 ,下雨 了 ,你 怎么 回家 ?

汉生 : 我 带 伞 了 , 我 走 回家 。 你 怎么 回家 ?

汉生 : 我 带 伞 了 , 我 走 回家 。 你 怎么 回家 ?

汉生 : 我 带 伞 了 , 我 走 回家 。 你 怎么 回家 ?

林青 :我 没有 带伞 ,只能 打车 回家 。

林青 :我 没有 带伞 ,只能 打车 回家 。

林青 :我 没有 带伞 ,只能 打车 回家 。

汉生 :你 为什么 不去 ? 汉生 :你 为什么 不去 ? 汉生 :你 为什么 不去 ? 林青 :因为 我 明天 晚上 有 别的 安排 。

林青 :因为 我 明天 晚上 有 别的 安排 。

林青 :因为 我 明天 晚上 有 别的 安排 。

林青 :汉生 ,救命 ! 我 迷路 了 !

林青 :汉生 ,救命 ! 我 迷路 了 !

林青 :汉生 ,救命 ! 我 迷路 了 !

汉生 :你 在 哪里 ?

汉生 :你 在 哪里 ?

汉生 :你 在 哪里 ?

林青 :我 不知道 这是 哪里 。 这里 有 一个 中国银行 的 大楼 ,对面 有 一家 医院 。

林青 :我 不知道 这是 哪里 。 这里 有 一个 中国银行 的 大楼 ,对面 有 一家 医院 。

林青 :我 不知道 这是 哪里 。 这里 有 一个 中国银行 的 大楼 ,对面 有 一家 医院 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

小结 三十 xiǎo jié|sān shí tóm tắt|ba mươi Summary XXX まとめ XXX Резюме XXX Tóm tắt Ba mươi

林青 :汉生 ,我 介绍 一下 ,这 是 我 的 侄女 ,小薇 。 lín qīng|hàn shēng|wǒ|jiè shào|yī xià|zhè|shì|wǒ|de|zhí nǚ|xiǎo wēi tên người|tên người|tôi|giới thiệu|một chút|cái này|là|tôi|trợ từ sở hữu|cháu gái|tên cháu Lâm Thanh: Hán Sinh, tôi giới thiệu một chút, đây là cháu gái của tôi, Tiểu Vi. 小薇 ,这 是 我 的 朋友 汉生 。 xiǎo wēi|zhè|shì|wǒ|de|péng yǒu|hàn shēng Tiểu Vi|đây|là|tôi|của|bạn|Hàn Sinh Tiểu Vi, đây là bạn của tôi, Hán Sinh. 林青 :汉生 ,我 介绍 一下 ,这 是 我 的 侄女 ,小薇 。 lín qīng|hàn shēng|wǒ|jiè shào|yī xià|zhè|shì|wǒ|de|zhí nǚ|xiǎo wēi tên người|tên người|tôi|giới thiệu|một chút|cái này|là|tôi|trợ từ sở hữu|cháu gái|tên cháu gái Lâm Thanh: Hán Sinh, tôi giới thiệu một chút, đây là cháu gái của tôi, Tiểu Vi. 小薇 ,这 是 我 的 朋友 汉生 。 xiǎo wēi|zhè|shì|wǒ|de|péng yǒu|hàn shēng Tiểu Vi|đây|là|tôi|trợ từ sở hữu|bạn|Hàn Sinh Tiểu Vi, đây là bạn của tôi, Hán Sinh. 林青 :汉生 ,我 介绍 一下 ,这 是 我 的 侄女 ,小薇 。 lín qīng|hàn shēng|wǒ|jiè shào|yī xià|zhè|shì|wǒ|de|zhí nǚ|xiǎo wēi tên người|tên người|tôi|giới thiệu|một chút|cái này|là|tôi|trợ từ sở hữu|cháu gái|tên cháu Lâm Thanh: Hán Sinh, tôi giới thiệu một chút, đây là cháu gái của tôi, Tiểu Vi. 小薇 ,这 是 我 的 朋友 汉生 。 xiǎo wēi|zhè|shì|wǒ|de|péng yǒu|hàn shēng Tiểu Vi|đây|là|tôi|trợ từ sở hữu|bạn|Hàn Sinh Tiểu Vi, đây là bạn của tôi, Hán Sinh. 小薇 : 来 了 , 来 了 ! xiǎo wēi|lái|le|lái|le Tiểu Vi: Đến rồi, đến rồi! 请问 ,你 找 谁 ? qǐng wèn|nǐ|zhǎo|shéi xin hỏi|bạn|tìm|ai Xin hỏi, bạn tìm ai?

小薇 :来 了 ,来 了 ! xiǎo wēi|lái|le|lái|le Tiểu Vi|đến|trợ từ nhấn mạnh|đến|trợ từ nhấn mạnh Tiểu Vi: Đến rồi, đến rồi! 请问 ,你 找 谁 ? qǐng wèn|nǐ|zhǎo|shéi xin hỏi|bạn|tìm|ai Xin hỏi, bạn tìm ai?

小薇 : 来 了 , 来 了 ! xiǎo wēi|lái|le|lái|le Tiểu Vi: Đến rồi, đến rồi! 请问 ,你 找 谁 ? qǐng wèn|nǐ|zhǎo|shéi xin hỏi|bạn|tìm|ai Xin hỏi, bạn tìm ai?

汉生 :我 找 青青 。 hàn shēng|wǒ|zhǎo|qīng qīng Tôi|Tôi|tìm|Thanh Thanh Hán Sinh: Tôi tìm Thanh Thanh.

汉生 :我 找 青青 。 hàn shēng|wǒ|zhǎo|qīng qīng Tôi|Tôi|tìm|Thanh Thanh Hán Sinh: Tôi tìm Thanh Thanh.

汉生 :我 找 青青 。 hàn shēng|wǒ|zhǎo|qīng qīng Tôi|tôi|tìm|Thanh Thanh Hán Sinh: Tôi tìm Thanh Thanh.

林青 :汉生 ,下雨 了 ,你 怎么 回家 ? lín qīng|hàn shēng|xià yǔ|le|nǐ|zěn me|huí jiā tên người|tên người|trời mưa|trợ từ|bạn|làm thế nào|về nhà Lâm Thanh: Hán Sinh, trời mưa rồi, bạn về nhà thế nào?

林青 :汉生 ,下雨 了 ,你 怎么 回家 ? lín qīng|hàn shēng|xià yǔ|le|nǐ|zěn me|huí jiā tên người|tên người|trời mưa|trợ từ trạng thái|bạn|làm thế nào|về nhà Lâm Thanh: Hán Sinh, trời mưa rồi, bạn về nhà thế nào?

林青 :汉生 ,下雨 了 ,你 怎么 回家 ? lín qīng|hàn shēng|xià yǔ|le|nǐ|zěn me|huí jiā tên người|tên người|trời mưa|trợ từ|bạn|làm thế nào|về nhà Lâm Thanh: Hán Sinh, trời mưa rồi, bạn về nhà thế nào?

汉生 : 我 带 伞 了 , 我 走 回家 。 hàn shēng|wǒ|dài|sǎn|le|wǒ|zǒu|huíjiā Hán Sinh: Tôi mang ô rồi, tôi đi bộ về nhà. 你 怎么 回家 ? nǐ|zěn me|huí jiā bạn|làm thế nào|về nhà Bạn về nhà như thế nào?

汉生 : 我 带 伞 了 , 我 走 回家 。 hàn shēng|wǒ|dài|sǎn|le|wǒ|zǒu|huíjiā Hán Sinh: Tôi mang ô rồi, tôi đi bộ về nhà. 你 怎么 回家 ? nǐ|zěn me|huí jiā bạn|làm thế nào|về nhà Bạn về nhà như thế nào?

汉生 : 我 带 伞 了 , 我 走 回家 。 hàn shēng|wǒ|dài|sǎn|le|wǒ|zǒu|huíjiā Hán Sinh: Tôi mang ô rồi, tôi đi bộ về nhà. 你 怎么 回家 ? nǐ|zěn me|huí jiā bạn|làm thế nào|về nhà Bạn về nhà như thế nào?

林青 :我 没有 带伞 ,只能 打车 回家 。 lín qīng|wǒ|méi yǒu|dài sǎn|zhǐ néng|dǎ chē|huí jiā tên người|tôi|không có|mang ô|chỉ có thể|đi taxi|về nhà Lâm Thanh: Tôi không mang ô, chỉ có thể đi taxi về nhà.

林青 :我 没有 带伞 ,只能 打车 回家 。 lín qīng|wǒ|méi yǒu|dài sǎn|zhǐ néng|dǎ chē|huí jiā tên người|tôi|không có|mang ô|chỉ có thể|đi taxi|về nhà Lâm Thanh: Tôi không mang ô, chỉ có thể đi taxi về nhà.

林青 :我 没有 带伞 ,只能 打车 回家 。 lín qīng|wǒ|méi yǒu|dài sǎn|zhǐ néng|dǎ chē|huí jiā tên người|tôi|không có|mang ô|chỉ có thể|đi taxi|về nhà Lâm Thanh: Tôi không mang ô, chỉ có thể đi taxi về nhà.

汉生 :你 为什么 不去 ? hàn shēng|nǐ|wèi shé me|bù qù tên người|bạn|tại sao|không đi Hán Sinh: Tại sao bạn không đi? 汉生 :你 为什么 不去 ? hàn shēng|nǐ|wèi shé me|bù qù tên người|bạn|tại sao|không đi Hán Sinh: Tại sao bạn không đi? 汉生 :你 为什么 不去 ? hàn shēng|nǐ|wèi shé me|bù qù tên người|bạn|tại sao|không đi Hán Sinh: Tại sao bạn không đi? 林青 :因为 我 明天 晚上 有 别的 安排 。 lín qīng|yīn wèi|wǒ|míng tiān|wǎn shàng|yǒu|bié de|ān pái tên người|vì|tôi|ngày mai|tối|có|khác|sắp xếp Lâm Thanh: Bởi vì tối mai tôi có kế hoạch khác.

林青 :因为 我 明天 晚上 有 别的 安排 。 lín qīng|yīn wèi|wǒ|míng tiān|wǎn shàng|yǒu|bié de|ān pái tên người|vì|tôi|ngày mai|buổi tối|có|khác|sắp xếp Lâm Thanh: Bởi vì tôi có kế hoạch khác vào tối mai.

林青 :因为 我 明天 晚上 有 别的 安排 。 lín qīng|yīn wèi|wǒ|míng tiān|wǎn shàng|yǒu|bié de|ān pái tên người|vì|tôi|ngày mai|buổi tối|có|khác|sắp xếp Lâm Thanh: Bởi vì tôi có kế hoạch khác vào tối mai.

林青 :汉生 ,救命 ! lín qīng|hàn shēng|jiù mìng tên người|tên người|cứu mạng Lâm Thanh: Hán Sinh, cứu mạng với! 我 迷路 了 ! wǒ|mí lù|le tôi|lạc đường|trạng từ chỉ trạng thái Tôi bị lạc rồi!

林青 :汉生 ,救命 ! lín qīng|hàn shēng|jiù mìng tên người|tên người|cứu mạng Lâm Thanh: Hán Sinh, cứu tôi với! 我 迷路 了 ! wǒ|mí lù|le tôi|lạc đường|trạng từ chỉ trạng thái Tôi bị lạc rồi!

林青 :汉生 ,救命 ! lín qīng|hàn shēng|jiù mìng tên người|tên người|cứu mạng Lâm Thanh: Hán Sinh, cứu tôi với! 我 迷路 了 ! wǒ|mí lù|le tôi|lạc đường|trạng từ chỉ trạng thái Tôi bị lạc rồi!

汉生 :你 在 哪里 ? hàn shēng|nǐ|zài|nǎ lǐ tên người|bạn|ở|đâu Hán Sinh: Bạn đang ở đâu?

汉生 :你 在 哪里 ? hàn shēng|nǐ|zài|nǎ lǐ tên người|bạn|ở|đâu Hán Sinh: Bạn đang ở đâu?

汉生 :你 在 哪里 ? hàn shēng|nǐ|zài|nǎ lǐ tên người|bạn|ở|đâu Hán Sinh: Bạn đang ở đâu?

林青 :我 不知道 这是 哪里 。 lín qīng|wǒ|bù zhī dào|zhè shì|nǎ lǐ tên người|tôi|không biết|đây là|đâu Lâm Thanh: Tôi không biết đây là đâu. 这里 有 一个 中国银行 的 大楼 ,对面 有 一家 医院 。 zhè lǐ|yǒu|yī gè|zhōng guó yín háng|de|dà lóu|duì miàn|yǒu|yī jiā|yī yuàn đây|có|một|Ngân hàng Trung Quốc|của|tòa nhà|đối diện|có|một|bệnh viện Ở đây có một tòa nhà Ngân hàng Trung Quốc, đối diện có một bệnh viện.

林青 :我 不知道 这是 哪里 。 lín qīng|wǒ|bù zhī dào|zhè shì|nǎ lǐ tên người|tôi|không biết|đây là|đâu Lâm Thanh: Tôi không biết đây là đâu. 这里 有 一个 中国银行 的 大楼 ,对面 有 一家 医院 。 zhè lǐ|yǒu|yī gè|zhōng guó yín háng|de|dà lóu|duì miàn|yǒu|yī jiā|yī yuàn đây|có|một|Ngân hàng Trung Quốc|của|tòa nhà|đối diện|có|một|bệnh viện Ở đây có một tòa nhà Ngân hàng Trung Quốc, đối diện có một bệnh viện.

林青 :我 不知道 这是 哪里 。 lín qīng|wǒ|bù zhī dào|zhè shì|nǎ lǐ tên người|tôi|không biết|đây là|đâu Lâm Thanh: Tôi không biết đây là đâu. 这里 有 一个 中国银行 的 大楼 ,对面 有 一家 医院 。 zhè lǐ|yǒu|yī gè|zhōng guó yín háng|de|dà lóu|duì miàn|yǒu|yī jiā|yī yuàn đây|có|một|Ngân hàng Trung Quốc|của|tòa nhà|đối diện|có|một|bệnh viện Đây là một tòa nhà của Ngân hàng Trung Quốc, đối diện là một bệnh viện.

ai_request(all=62 err=0.00%) translation(all=49 err=0.00%) cwt(all=281 err=12.10%) vi:9r5R65gX:250501 openai.2025-02-07 SENT_CWT:9r5R65gX=5.03 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=4.67