×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

Songs in Chinese, 刚好遇见你 - 李玉剛 / The happened to meet you - Li YuGang

刚好 遇见 你 - 李玉剛 / The happened to meet you - Li YuGang

我们 哭 了 . 我们 笑 着

我们 抬头 望 天空

星星 还亮 着 几颗

我们 唱 着 , 时间 的 歌

才 懂得 相互 拥抱

到底 是 为了 什么

因为 我 刚好 遇见 你

留下 足迹 才 美丽

风吹 花 落泪 如雨

因为 不想 分离

因为 刚好 遇见 你

留下 十年 的 期许

如果 再 相遇

我 想 我会 记得 你


刚好 遇见 你 - 李玉剛 / The happened to meet you - Li YuGang Die zufällige Begegnung mit Ihnen - Li YuGang / Die zufällige Begegnung mit Ihnen - Li YuGang The happened to meet you - Li YuGang / The happened to meet you - Li YuGang El encuentro con Li YuGang / El encuentro con Li YuGang Il est arrivé que vous vous rencontriez - Li YuGang / Il est arrivé que vous vous rencontriez - Li YuGang Il caso di incontrarti - Li YuGang / Il caso di incontrarti - Li YuGang 偶然の出会い - 李玉剛 / 偶然の出会い - 李玉剛 O que aconteceu para te conhecer - Li YuGang / O que aconteceu para te conhecer - Li YuGang Случайная встреча - Ли Ю Ган / The happened to meet you - Li YuGang Det hände att jag träffade dig - Li YuGang / Det hände att jag träffade dig - Li YuGang

我们 哭 了 . 我们 笑 着 Ngã-môn khốc liễu. Ngã-môn tiếu trứ Chúng ta đã cùng khóc, chúng ta đã cùng cười. 泣いた。笑った

我们 抬头 望 天空 Ngã-môn sĩ-đầu vọng thiên-không Chúng ta đã từng ngẩng đầu nhìn bầu trời.

星星 还亮 着 几颗 Tinh-tinh hoàn lượng-trứ kỷ khỏa. Những vì sao vẫn lấp lánh trên cao. Зірки все ще горять, кілька з них.

我们 唱 着 , 时间 的 歌 Ngã-môn xướng-trứ, thời-gian đích ca. Chúng ta đã cùng hát, bài hát của thời gian.

才 懂得 相互 拥抱 Tài đổng-đắc tương-hỗ ủng-bão Vậy mới hiểu được ôm lấy nhau

到底 是 为了 什么 Đáo-để thị vi-liễu thậm-ma. cuối cùng là vì điều gì. それはなんのためですか Що це таке, для чого це потрібно?

因为 我 刚好 遇见 你 Nhân-vị ngã cương-hảo ngộ-kiến nhĩ. Bởi vì anh đã gặp em đúng lúc Тому що я щойно познайомився з тобою.

留下 足迹 才 美丽 Lưu-hạ túc-tích tài mỹ-lệ nên mới có thể lưu giữ những kí ức tươi đẹp. 足跡を残せば美しい Це слід, який робить його прекрасним.

风吹 花 落泪 如雨 Phong xuy hoa lạc lệ như vũ Gió thổi, hoa rơi, nước mắt như mưa Вітер дме, квіти падають дощем.

因为 不想 分离 Nhân-vị bất tưởng phân-ly chỉ vì không muốn chia tay.

因为 刚好 遇见 你 Nhân-vị cương-hảo ngộ-kiến nhĩ. Bởi vì đã gặp em đúng lúc

留下 十年 的 期许 Lưu-hạ thập niên đích kì-hứa. Lưu giữ mười năm chờ đợi. 10年の希望 Залишаючи позаду обіцянку десятиліття

如果 再 相遇 Như-quả tái tương-ngộ Nếu như có gặp lại nhau Якщо ми знову зустрінемося.

我 想 我会 记得 你 Ngã tưởng ngã hội ký-đắc nhĩ. có lẽ anh sẽ vẫn nhớ được em. 私はあなたを覚えていると思います