×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

Conversational Chinese 301 Vol.1, 20 为我们的友谊干杯 招待 1 句子 2 会话

20 为我们的友谊干杯 招待 1 句子 2 会话

第 二 十 课 为 我们 的 友谊 干杯 1 句子 133 请 这儿 坐 。 134 我 过 得 很 愉快 。 135 您 喜欢 喝 什么 酒 ? 136 为 我们 的 友谊 干杯 ! 137 这 个 鱼 做 得 真 好吃 。 138 你们 别 客气 , 像 在 家 一样 。 139 我 做 菜 做 得 不 好 。 140 你们 慢 吃 。 2 会话 1 翻译 : 李 先生 , 请 这儿 坐 。 李 : 谢谢 ! 经理 : 这 两 天 过 得 怎么样 ? 李 : 过 得 很 愉快 。 翻译 : 您 喜欢 喝 什么 酒 ? 李 : 啤酒 吧 。 经理 : 您 尝 尝 这 个 菜 怎么样 ? 李 : 很 好吃 。 经理 : 吃 啊 , 别 客气 。 李 : 不 客气 。 经理 : 来 , 为 我们 的 友谊 干杯 ! 李 : 为 大家 的 健康 干杯 ! 翻译 : 干杯 ! 2 刘京 : 我们 先 喝 酒 吧 。 李 成日 : 这 个 鱼 做 得 真 好吃 。 刘京 妈妈 : 你们 别 客气 , 像 在 家 一样 。 李 成日 : 我们 不 客气 。 刘京 妈妈 : 吃 饺子 吧 。 和子 : 我 最 喜欢 吃 饺子 了 。 刘京 : 听说 你 很 会 做 日本 菜 。 和子 : 哪儿 啊 , 我 做 得 不 好 。 刘京 : 你 怎么 不 吃 了 ? 和子 : 吃 饱 了 。 你们 慢 吃 。

20 为我们的友谊干杯 招待 1 句子 2 会话 20 Auf unsere Freundschaft Gastfreundschaft 1 Satz 2 Gespräch 20 Cheers to Our Friendship 1 Sentence 2 Session 20 Op onze vriendschap Gastvrijheid 1 Zin 2 Gesprek 20 За нашу дружбу Гостеприимство 1 Приговор 2 Разговор 20 Chúc mừng tình bạn của chúng ta Điều trị1 Câu2 Đối thoại

第 二 十 课 为 我们 的 友谊 干杯 1 句子 133 请 这儿 坐 。 Lesson 20 Cheers for our friendship 1 sentence 133 Please sit here. レッスン20友情に乾杯1文133ここに座ってください。 제 20과 우정을위한 환호 1 문장 133 여기 앉아주십시오. Lekcja 20 Pozdrawiam naszą przyjaźń 1 Zdanie 133 Proszę usiąść tutaj. Bài 20 Chúc mừng tình bạn của chúng ta 1 Câu 133 Mời bạn ngồi đây. 134 我 过 得 很 愉快 。 134 I have a good time. 134楽しい時間を過ごしています。 134 즐거운 시간 보내세요. 134 Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời. 135 您 喜欢 喝 什么 酒 ? 135 What wine do you like to drink? 135どんなワインを飲みますか? 135 Bạn thích uống loại rượu nào? 136 为 我们 的 友谊 干杯 ! 136 Cheers for our friendship! 136 Chúc mừng tình bạn của chúng ta! 137 这 个 鱼 做 得 真 好吃 。 137 This fish is really delicious. 137この魚は本当に美味しいです。 이 물고기는 정말 맛있어. 137 Món cá này ngon thật đấy. 138 你们 别 客气 , 像 在 家 一样 。 138 You are welcome, like at home. 138 Eres bienvenido, como en casa. 138 Vous êtes les bienvenus, comme à la maison. 138家にいるように、あなたは大歓迎です。 138 집처럼, 환영합니다. 138 Bạn được chào đón, như ở nhà. 139 我 做 菜 做 得 不 好 。 139 I have not done well in cooking. 139 Je ne cuisine pas bien. 139 나는 요리를 잘하지 못했다. 139 Tôi nấu ăn không được ngon. 140 你们 慢 吃 。 140 You eat slowly. 140ゆっくり食べます。 2 会话 1 翻译 : 李 先生 , 请 这儿 坐 。 2 Conversation 1 Translation: Mr. Li, please sit here. 2 Đàm thoại 1 Dịch: Anh Lý, mời ngồi đây. 李 : 谢谢 ! Li: Thank you! 经理 : 这 两 天 过 得 怎么样 ? Manager: How have you been in these two days? Manager: Comment sont les deux jours? マネージャー:この2日間はどうですか? Quản lý: Hai ngày nay bạn thế nào? 李 : 过 得 很 愉快 。 Li: I have a very good time. Li: Đã có một thời gian tốt. 翻译 : 您 喜欢 喝 什么 酒 ? Translation: What wine do you like to drink? 李 : 啤酒 吧 。 Li: Beer. Li:ビールバー。 Lý: Quán bia. 经理 : 您 尝 尝 这 个 菜 怎么样 ? Manager: How did you taste this dish? Manager: Et si vous essayez ce plat? 매니저 :이 요리를 먹으면 어떨까요? 李 : 很 好吃 。 Li: It's delicious. 经理 : 吃 啊 , 别 客气 。 Manager: Eat, you are welcome. Gerente: Come, de nada. Manager: Mangez, vous êtes les bienvenus. マネージャー:食べて、どういたしまして。 매니저 : 먹어, 천만에. 李 : 不 客气 。 Li: You are welcome. Li: Je vous en prie. Li:どういたしまして。 Li : 천만에. 经理 : 来 , 为 我们 的 友谊 干杯 ! Manager: Come, cheer for our friendship! Gerente: ¡Ven, brinda por nuestra amistad! Manager: Allez, toast à notre amitié! 관리자 : 오셔서 우정을 기원하십시오! Người quản lý: Nào, hãy nâng cốc chúc mừng tình bạn của chúng ta! 李 : 为 大家 的 健康 干杯 ! Li: Cheers for everyone's health! Li: Chúc sức khỏe mọi người! 翻译 : 干杯 ! Translation: Cheers! Bản dịch: Chúc mừng! 2 刘京 : 我们 先 喝 酒 吧 。 2 Liu Jing: Let's drink the bar first. 2 Liu Jing: Bebamos primero la barra. 2 Liu Jing:まずバーを飲みましょう。 2 Liu Jing : 술집을 먼저 마셔 보자. 2 Liu Jing: Uống nước trước đã. 李 成日 : 这 个 鱼 做 得 真 好吃 。 Li Chengri: This fish is really delicious. Li Chengri: Ce poisson est vraiment délicieux. Li Chengri :이 물고기는 정말 맛있습니다. Li Chengri: Ta ryba jest naprawdę pyszna. Li Chengri: Con cá này thực sự rất ngon. 刘京 妈妈 : 你们 别 客气 , 像 在 家 一样 。 Ms. Liu Jing: You are welcome, like at home. Maman Liu Jing: Vous êtes les bienvenus, comme à la maison. Ms. Liu Jing:自宅のように、どういたしまして。 Matka Liu Jing: Nie ma za co, jak w domu. Mẹ của Liu Jing: Bạn được chào đón, như thể bạn đang ở nhà. 李 成日 : 我们 不 客气 。 Li Chengri: We are welcome. Li Chengri: Somos bienvenidos. 刘京 妈妈 : 吃 饺子 吧 。 Ms. Liu Jing: Eat dumplings. Mẹ của Liu Jing: Chúng ta hãy ăn bánh bao. 和子 : 我 最 喜欢 吃 饺子 了 。 Kazuko: I like dumplings the most. Kazuko: J'aime le plus les boulettes. Wako: Najbardziej lubię pierogi. Kazuko: Bánh bao là món tôi thích nhất. 刘京 : 听说 你 很 会 做 日本 菜 。 Liu Jing: I heard that you will cook Japanese food very much. Liu Jing:日本料理の作り方を知っているそうですね。 Liu Jing: Słyszałem, że wiesz, jak gotować japońskie jedzenie. Liu Jing: Tôi nghe nói rằng bạn nấu món ăn Nhật Bản rất giỏi. 和子 : 哪儿 啊 , 我 做 得 不 好 。 Hezi: Where, I am not doing well. Kazuko: Où, je n'ai pas bien fait. 和子:どこで、私はよくやっていない。 Hezi : 나는 잘하고 있지 않습니다. Kazuo: Gdzie nie mam się dobrze. Казуко: Где, я не очень хорошо. Kazuko: Cái gì, tôi đã không làm tốt. 刘京 : 你 怎么 不 吃 了 ? Liu Jing: Why didn't you eat it? Liu Jing: Pourquoi ne pas en manger? Liu Jing:なぜ食事を止めなかったのですか? Liu Jing: Dlaczego nie przestałeś jeść? Liu Jing: Tại sao bạn không ăn? 和子 : 吃 饱 了 。 Hezi: Full of food. Kazuko: Je suis plein. Kazuko: Tôi no rồi. 你们 慢 吃 。 You eat slowly. あなたは食べるのが遅いです。 Bạn ăn từ từ.