×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.

image

Famous Chinese songs in Vietnam, 你的答案

你 的 答案

也许 世界 就 这样

我 也 还 在 路上

没有 人 能 诉说

也许 我 只能 沉默

眼泪 湿润 眼眶

可 又 不甘 懦弱

低著头 期待 白昼

接受 所有 的 嘲讽

向 著 风 拥抱 彩虹

勇敢 的 向前 走

黎明 的 那 道 光 会 越过 黑暗

打破 一切 恐惧 我 能 找到 答案

哪怕 要 逆著 光 就 驱散 黑暗

丢弃 所有 的 负担 不再 孤单

不再 孤单

也许 世界 就 这样

我 也 还 在 路上

没有 人 能 诉说

也许 我 只能 沉默

眼泪 湿润 眼眶

可 又 不甘 懦弱

低著头 期待 白昼

接受 所有 的 嘲讽

向 著 风 拥抱 彩虹

勇敢 的 向前 走

黎明 的 那 道 光 会 越过 黑暗

打破 一切 恐惧 我 能 找到 答案

哪怕 要 逆著 光 就 驱散 黑暗

丢弃 所有 的 负担 不再 孤单

不再 孤单

黎明 的 那 道 光 会 越过 黑暗

打破 一切 恐惧 我 能 找到 答案

哪怕 要 逆著 光 就 驱散 黑暗

有 一万种 的 力量 淹没 孤单

不再 孤单

也许 世界 就 这样

我 也 还 在 路上

没有 人 能 诉说

也许 我 只能 沉默

眼泪 湿润 眼眶

可 又 不甘 懦弱

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

你 的 答案 you|attributive marker|answer bạn|trợ từ sở hữu|câu trả lời Ihre Antwort あなたの答えだ。 Ваш ответ. Your answer Câu trả lời của bạn

也许 世界 就 这样 maybe|world|just|like this có thể|thế giới|thì|như vậy Maybe the world is like this Có thể thế giới là như vậy

我 也 还 在 路上 I|also|still|on|the road tôi|cũng|vẫn|đang|trên đường I am still on the way Tôi cũng vẫn đang trên đường

没有 人 能 诉说 no|person|can|tell không có|người|có thể|kể lại No one can tell Không ai có thể kể lại

也许 我 只能 沉默 maybe|I|can only|remain silent có thể|tôi|chỉ có thể|im lặng Maybe I can only remain silent. Có lẽ tôi chỉ có thể im lặng

眼泪 湿润 眼眶 tears|moisten|eye sockets nước mắt|ẩm ướt|hốc mắt Tears moisten my eyes. Nước mắt ướt đẫm hốc mắt

可 又 不甘 懦弱 but|also|unwilling|weak nhưng|lại|không cam chịu|yếu đuối But I am unwilling to be weak. Nhưng lại không cam lòng yếu đuối

低著头 期待 白昼 with head down|expect|daytime cúi đầu|mong đợi|ban ngày Lowering my head, I look forward to the daylight. Cúi đầu mong chờ ban ngày

接受 所有 的 嘲讽 accept|all|attributive marker|ridicule chấp nhận|tất cả|từ chỉ sở hữu|chế nhạo Accept all the ridicule Chấp nhận tất cả sự chế nhạo

向 著 风 拥抱 彩虹 towards|with|wind|embrace|rainbow hướng tới|đến|gió|ôm|cầu vồng Embrace the rainbow towards the wind Hướng về gió ôm lấy cầu vồng

勇敢 的 向前 走 brave|attributive marker|forward|walk dũng cảm|từ chỉ sở hữu|tiến về phía trước|đi Bravely move forward Dũng cảm bước về phía trước

黎明 的 那 道 光 会 越过 黑暗 dawn|attributive marker|that|beam|light|will|cross|darkness bình minh|của|cái đó|con đường|ánh sáng|sẽ|vượt qua|bóng tối The light of dawn will cross the darkness Ánh sáng của bình minh sẽ vượt qua bóng tối

打破 一切 恐惧 我 能 找到 答案 break|all|fear|I|can|find|answer phá vỡ|mọi thứ|nỗi sợ hãi|tôi|có thể|tìm thấy|câu trả lời Break all fears, I can find the answer. Phá vỡ mọi nỗi sợ hãi, tôi có thể tìm thấy câu trả lời.

哪怕 要 逆著 光 就 驱散 黑暗 even if|need to|against|with|light|then|disperse ngay cả|phải|ngược lại|ánh sáng|thì|xua tan|bóng tối Even if I have to go against the light, I will dispel the darkness. Dù phải đi ngược ánh sáng, cũng sẽ xua tan bóng tối.

丢弃 所有 的 负担 不再 孤单 discard|all|attributive marker|burden|no longer|lonely bỏ|tất cả|trợ từ sở hữu|gánh nặng|không còn|cô đơn Discard all burdens, no longer alone. Vứt bỏ mọi gánh nặng, không còn cô đơn.

不再 孤单 no longer|lonely không còn|cô đơn No longer alone. Không còn cô đơn.

也许 世界 就 这样 maybe|world|just|like this có thể|thế giới|thì|như vậy Maybe the world is like this Có thể thế giới là như vậy

我 也 还 在 路上 I|also|still|on|the road tôi|cũng|vẫn|đang|trên đường I am still on the road Tôi vẫn đang trên đường

没有 人 能 诉说 no|person|can|tell không có|người|có thể|kể lại No one can tell Không ai có thể nói ra

也许 我 只能 沉默 maybe|I|can only|be silent có thể|tôi|chỉ có thể|im lặng Maybe I can only remain silent Có thể tôi chỉ có thể im lặng

眼泪 湿润 眼眶 tears|moisten|eye sockets nước mắt|ẩm ướt|hốc mắt Tears moisten the eyes. Nước mắt ướt đẫm hốc mắt

可 又 不甘 懦弱 but|also|unwilling|weak nhưng|lại|không cam lòng|yếu đuối But I am unwilling to be weak. Nhưng lại không cam lòng yếu đuối

低著头 期待 白昼 with head down|expect|daytime cúi đầu|mong đợi|ban ngày Lowering my head, I await the daylight. Cúi đầu mong chờ ban ngày

接受 所有 的 嘲讽 accept|all|attributive marker|ridicule chấp nhận|tất cả|từ chỉ sở hữu|chế nhạo I accept all the ridicule. Chấp nhận tất cả sự chế giễu

向 著 风 拥抱 彩虹 towards|with|wind|embrace|rainbow hướng tới|đến|gió|ôm|cầu vồng Embrace the rainbow towards the wind Hướng về gió ôm lấy cầu vồng

勇敢 的 向前 走 brave|attributive marker|forward|walk dũng cảm|từ chỉ sở hữu|tiến về phía trước|đi Bravely move forward Dũng cảm bước về phía trước

黎明 的 那 道 光 会 越过 黑暗 dawn|attributive marker|that|beam|light|will|cross|darkness bình minh|của|cái đó|con đường|ánh sáng|sẽ|vượt qua|bóng tối The light of dawn will cross the darkness Ánh sáng của bình minh sẽ vượt qua bóng tối

打破 一切 恐惧 我 能 找到 答案 break|all|fear|I|can|find|answer phá vỡ|mọi thứ|nỗi sợ hãi|tôi|có thể|tìm thấy|câu trả lời Break all fears, I can find the answer Phá vỡ mọi nỗi sợ hãi, tôi có thể tìm thấy câu trả lời

哪怕 要 逆著 光 就 驱散 黑暗 even if|need to|against|with|light|then|disperse ngay cả|phải|ngược lại|ánh sáng|thì|xua tan|bóng tối Even if I have to go against the light, I will dispel the darkness. Dù phải ngược ánh sáng cũng xua tan bóng tối

丢弃 所有 的 负担 不再 孤单 discard|all|attributive marker|burden|no longer|lonely bỏ|tất cả|trợ từ sở hữu|gánh nặng|không còn|cô đơn I will cast aside all burdens and no longer be alone. Vứt bỏ mọi gánh nặng không còn cô đơn

不再 孤单 no longer|lonely không còn|cô đơn No longer alone. Không còn cô đơn

黎明 的 那 道 光 会 越过 黑暗 dawn|attributive marker|that|beam|light|will|cross|darkness bình minh|của|cái đó|con đường|ánh sáng|sẽ|vượt qua|bóng tối The light of dawn will cross over the darkness. Ánh sáng của bình minh sẽ vượt qua bóng tối

打破 一切 恐惧 我 能 找到 答案 break|all|fear|I|can|find|answer phá vỡ|mọi thứ|nỗi sợ hãi|tôi|có thể|tìm thấy|câu trả lời Break all fears, I can find the answer. Phá vỡ mọi nỗi sợ hãi, tôi có thể tìm thấy câu trả lời.

哪怕 要 逆著 光 就 驱散 黑暗 even if|need|against|with|light|then|disperse ngay cả|phải|ngược lại|ánh sáng|thì|xua tan|bóng tối Even if I have to go against the light, I will dispel the darkness. Dù phải đi ngược ánh sáng cũng sẽ xua tan bóng tối.

有 一万种 的 力量 淹没 孤单 have|ten thousand kinds|attributive marker|strength|drown|loneliness có|mười ngàn loại|trợ từ sở hữu|sức mạnh|nhấn chìm|cô đơn There are ten thousand kinds of strength to drown out loneliness. Có hàng vạn sức mạnh để ngập tràn sự cô đơn.

不再 孤单 no longer|lonely không còn|cô đơn No longer lonely. Không còn cô đơn nữa.

也许 世界 就 这样 maybe|world|just|like this có thể|thế giới|thì|như vậy Maybe the world is like this Có lẽ thế giới là như vậy

我 也 还 在 路上 I|also|still|on|the road tôi|cũng|vẫn|đang|trên đường I am still on the road Tôi vẫn đang trên đường

没有 人 能 诉说 no|person|can|tell không có|người|có thể|kể lại No one can tell Không ai có thể nói ra

也许 我 只能 沉默 maybe|I|can only|be silent có thể|tôi|chỉ có thể|im lặng Maybe I can only remain silent Có lẽ tôi chỉ có thể im lặng

眼泪 湿润 眼眶 tears|moisten|eye sockets nước mắt|ẩm ướt|hốc mắt Tears moisten the eyes. Nước mắt ướt đẫm hốc mắt

可 又 不甘 懦弱 but|also|unwilling|weak nhưng|lại|không cam lòng|yếu đuối But I am unwilling to be weak. Nhưng lại không cam lòng yếu đuối

SENT_CWT:AsVK4RNK=3.24 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=1.56 SENT_CWT:9r5R65gX=4.24 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.64 en:AsVK4RNK vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=53 err=0.00%) translation(all=42 err=0.00%) cwt(all=197 err=0.00%)