×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

Elementary Comprehensive Course (II) A2, 第十九课 - 笔友

第十九课 - 笔友

那 一年 我 21岁 ,正在 学习 英语 ,当时 流行 一种 说法 :只有 经常 跟 英语 国家 的 笔友 通信 ,英语 才能 进步。 班上 的 同学 几乎 人人 都 有 笔友 了 ,我 决定 也 找 一个 笔友 ,好 快点儿 提高 我 的 英语 水平。 后来 在 一本 杂志 上 ,我 选中 了 一位 叫 爱丽丝 的 美国 女孩儿。

朋友 告诉 我 ,女孩子 都 喜欢 粉色 ,所以 我 买 了 很 贵 的 粉色 信纸 和 信封。

“亲爱 的 笔友。" 写信 时 我 很 紧张 ,心 砰砰 地 跳 ,像 第一次 写 情书 ,又 像 小学生 第一次 参加 考试。

回信 很快 就 从 美国 寄来 了。 爱丽丝 在 信上 说 :“我 不 知道 我 的 地址 怎么 会 出现 在 杂志 上 ,也 从来没 想过 找 笔友。 不过 能 收到 陌生人 的 信 ,真是 一件 好事 ,我 很 高兴 能 成为 你 的 笔友。"

那 封信 我 看 了 很 多 遍 ,感到 非常 幸福!

英语 是 爱丽丝 的 母语 ,她 的 信 写得 不但 优美 而且 流畅 ,可是 我 的 信 却 写 得 很 吃力 ,当时 我 的 英语 水平 还 不 高。 我 从 心里 感谢 她 有 耐心 和 我 通信。

我 和 爱丽丝 通 了 很多年 信 ,却 一直 没 见过面 ,我 也 不 知道 她 的 年龄 ,因为 问 女孩子 的 年龄 不是 礼貌 的。 我 曾经 提出 过 要 一张 她 的 照片 ,她 却 说 :“真 对不起 ,我 现在 没有 照片 ,等 照 了 再 寄 给 你 吧。 我 担心 你 看 了 我 的 照片 会 失望 ,一般 的 美国 女人 都 比 我 漂亮?" 可是 ,我 等 啊 等 ,却 一直 没 收到 她 的 照片。 我 有点儿 后悔 自己 提出 这样 的 请求 ,好 在 爱丽丝 常常 寄给 我 一些 英文 杂志 和 小 礼物。

后来 我 工作 了 ,有 了 女朋友 ,结了婚 ,有 了 孩子 ,我 和 爱丽丝 一直 保持 着 通信。 我 很 想 带 着 我 的 妻子 和 孩子 ,却 美国 和 爱丽丝 见面 ,但是 却 因为 工作 太忙 ,一直 没有 机会。

有 一天 ,我 突然 收到 了 一个 包裹 ,是从 爱丽丝 的 家乡 寄来 的 ,但 上面 并 不是 她 的 名字。 我 一边 开 包裹 一边 想 :寄 包裹 的 人 是 谁 呢?

包裹 里面 有 几本 杂志 ,还有 一封 短信 :“您好! 我 是 爱丽丝 的 好 朋友。 我 很 难过地 告诉您 ,她 在 上 星期日 去世 了。 爱丽丝 经常 告诉 我 ,她 很 高兴 收到 您 的 信 ,您 的 每 一封信 她 都 认真 地 保存 着。 信封 里 有 一张 爱丽丝 的 照片 ,请 您 接受 她 的 照片。 她 说 只有 在 她 死 后 才能 寄给 您。 她 是 一位 善良 可爱 的 老人。"

那 是 一张 美丽 的 脸 ,是 一张 虽然 老 了 却 仍然 非常 可爱 的 脸。

第十九课 - 笔友 Lektion 19 - Brieffreunde Lesson 19 - Pen pals Lesson 19 - Pen Pal Lezione 19 - Amici di penna 第19課 ペンパル 레슨 19 - 펜팔 Lição 19 - Amigos por correspondência Урок 19 - Друзья по переписке Bài học 19 - Bạn bè

那 一年 我 21岁 ,正在 学习 英语 ,当时 流行 一种 说法 :只有 经常 跟 英语 国家 的 笔友 通信 ,英语 才能 进步。 Ich war 21 Jahre alt und lernte Englisch. Damals hieß es, man könne sein Englisch nur verbessern, wenn man häufig mit Brieffreunden aus englischsprachigen Ländern korrespondiere. At the age of 21, I was learning English, and there was a popular saying at the time: English can only improve if you communicate with penpals in English-speaking countries. That year, I was 21 years old and studying English. At that time, there was a popular saying: only by regularly communicating with pen pals from English-speaking countries can one improve their English. その年、私は 21 歳で、英語を勉強していました.当時、よく言われたことわざがありました.「英語圏の国の文通相手と頻繁に文通しないと英語は上達しない. В том году мне был 21 год, и я учил английский, в то время была популярна поговорка: английский можно улучшить, только если мы часто переписываемся с друзьями по переписке в англоязычных странах. Ở tuổi 21, tôi đang học tiếng Anh, và có một câu nói phổ biến vào thời điểm đó: Tiếng Anh chỉ có thể cải thiện nếu bạn giao tiếp với các penpals ở các nước nói tiếng Anh. 班上 的 同学 几乎 人人 都 有 笔友 了 ,我 决定 也 找 一个 笔友 ,好 快点儿 提高 我 的 英语 水平。 Almost everyone in the class has a pen pal, so I decided to find a pen pal to improve my English quickly. Almost everyone in my class had a pen pal, so I decided to find one too, in order to improve my English faster. クラスのほとんど全員に文通相手がいるので、英語を早く上達させるために、文通相手も見つけることにしました。 Почти у каждого в классе есть друг по переписке, поэтому я тоже решил найти друга по переписке, чтобы быстро улучшить свой английский. Hầu như tất cả mọi người trong lớp đều có một người bạn viết chung, vì vậy tôi quyết định tìm một người bạn viết chung để cải thiện trình độ tiếng Anh của mình một cách nhanh chóng. 后来 在 一本 杂志 上 ,我 选中 了 一位 叫 爱丽丝 的 美国 女孩儿。 Later in a magazine, I picked an American girl named Alice. Later, in a magazine, I chose a American girl named Alice. その後、ある雑誌でアリスというアメリカ人の女の子を選びました。 Позже в журнале я выбрал американскую девушку по имени Элис. Sau đó trong một tạp chí, tôi chọn một cô gái người Mỹ tên là Alice.

朋友 告诉 我 ,女孩子 都 喜欢 粉色 ,所以 我 买 了 很 贵 的 粉色 信纸 和 信封。 A friend told me that girls like pink, so I bought expensive pink stationery and envelopes. My friend told me that girls like pink, so I bought expensive pink stationery and envelopes. Мой друг сказал мне, что девушкам нравится розовый, поэтому я купил дорогие розовые канцтовары и конверты. Một người bạn nói với tôi rằng con gái thích màu hồng, vì vậy tôi đã mua văn phòng phẩm và phong bì màu hồng đắt tiền.

“亲爱 的 笔友。" "Dear pen pal." "Dear pen pal," "Дорогой друг по переписке." 写信 时 我 很 紧张 ,心 砰砰 地 跳 ,像 第一次 写 情书 ,又 像 小学生 第一次 参加 考试。 When I wrote the letter, I was very nervous, my heart was pounding, it was like writing a love letter for the first time, and like a primary school student taking an exam for the first time. I was very nervous when writing the letter, my heart was pounding, like writing a love letter for the first time, and like a primary school student taking an exam for the first time. 手紙を書くときはとても緊張して、初めてラブレターを書くような、あるいは初めて試験を受ける小学生のようなドキドキ感がありました。 Я очень нервничала, когда писала письмо, и мое сердце колотилось, как когда я впервые пишу любовное письмо, и как ученик начальной школы, впервые сдающий экзамен. Khi viết thư, tôi rất hồi hộp, tim đập thình thịch, giống như lần đầu tiên viết một bức thư tình, và giống như một học sinh tiểu học lần đầu tiên đi thi.

回信 很快 就 从 美国 寄来 了。 Replies came quickly from the US. The reply came quickly from the US. Вскоре после этого пришел ответ из Америки. Các câu trả lời nhanh chóng đến từ Hoa Kỳ. 爱丽丝 在 信上 说 :“我 不 知道 我 的 地址 怎么 会 出现 在 杂志 上 ,也 从来没 想过 找 笔友。 Alice schrieb: "Ich weiß nicht, wie meine Adresse in die Zeitschrift gekommen ist, und ich habe nie daran gedacht, einen Brieffreund zu suchen. Alice said in the letter: "I don't know how my address is in the magazine, and I never thought of finding a pen pal. Alice said in the letter, "I don't know how my address appeared in the magazine, and I never thought of finding a pen pal. But receiving letters from strangers is a good thing, I'm glad to become your pen pal." アリスは次のように書いています。 Алиса написала: «Я не знаю, как мой адрес оказался в журнале, и я никогда не думала завести друга по переписке. Alice cho biết trong thư: “Tôi không biết địa chỉ của mình trên tạp chí như thế nào, và tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc tìm một người bạn chấp bút. 不过 能 收到 陌生人 的 信 ,真是 一件 好事 ,我 很 高兴 能 成为 你 的 笔友。" But it's a good thing to receive letters from strangers, and I'm very happy to be your pen pal. " でも、見知らぬ人から手紙をもらうのは素晴らしいことです。あなたの文通相手になれてうれしいです。 " Но получать письма от незнакомцев — это здорово, и я рад быть твоим другом по переписке. " Nhưng thật tốt khi nhận được thư từ người lạ, và tôi rất vui khi được trở thành người bạn tâm giao của bạn. "

那 封信 我 看 了 很 多 遍 ,感到 非常 幸福! I have read that letter many times and am very happy! I read that letter many times and felt very happy! Я много раз читал это письмо и очень счастлив! Tôi đã đọc bức thư đó nhiều lần và rất vui!

英语 是 爱丽丝 的 母语 ,她 的 信 写得 不但 优美 而且 流畅 ,可是 我 的 信 却 写 得 很 吃力 ,当时 我 的 英语 水平 还 不 高。 English is Alice's mother tongue, and her letters are not only beautiful and smooth, but mine is very difficult to write, and my English is not very good at that time. English is Alice's native language, her letter was not only elegant but also fluent. But my letter was difficult to write, as my English level was not high at the time. 英語はアリスの母国語で、彼女の文字は美しいだけでなく流暢ですが、私の文字は非常に難しく、当時の私の英語レベルは高くありません。 Английский — родной язык Алисы, и письма у нее не только красивые, но и беглые, а вот мои писать очень сложно, да и уровень моего английского на тот момент был невысок. Tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ của Alice, và những chữ cái của cô ấy không chỉ đẹp và mượt mà, mà còn rất khó viết, và tiếng Anh của tôi lúc đó cũng không tốt lắm. 我 从 心里 感谢 她 有 耐心 和 我 通信。 I thank her from the bottom of my heart for her patience in communicating with me. I sincerely thanked her for her patience in communicating with me. Я благодарю ее от всего сердца за ее терпение в переписке со мной. Tôi cảm ơn cô ấy từ tận đáy lòng mình vì cô ấy đã kiên nhẫn giao tiếp với tôi.

我 和 爱丽丝 通 了 很多年 信 ,却 一直 没 见过面 ,我 也 不 知道 她 的 年龄 ,因为 问 女孩子 的 年龄 不是 礼貌 的。 I have been writing letters with Alice for many years, but we have never met, and I don't know her age, because it is not polite to ask a girl's age. Alice and I exchanged letters for many years, but we never met. I also didn't know her age, as it is impolite to ask a girl about her age. アリスには何年も手紙を出していますが、会ったことはありませんし、女の子に年齢を聞くのは失礼にあたるので、彼女の年齢も知りません。 Я много лет переписывалась с Алисой, но мы никогда не встречались, и я не знаю ее возраста, потому что невежливо спрашивать возраст девушки. Tôi đã viết thư cho Alice trong nhiều năm, nhưng chúng tôi chưa bao giờ gặp nhau, và tôi không biết tuổi của cô ấy, bởi vì hỏi tuổi một cô gái là không lịch sự. 我 曾经 提出 过 要 一张 她 的 照片 ,她 却 说 :“真 对不起 ,我 现在 没有 照片 ,等 照 了 再 寄 给 你 吧。 I once asked for a photo of her, but she said, "I'm so sorry, I don't have a photo right now, I'll send it to you when I get one. I once asked for a photo of her, but she said, "I'm really sorry, I don't have a photo now. I'll send it to you when I have one taken. I'm worried that you'll be disappointed when you see my photo. Are normal American women more beautiful than me?" 一度写真をお願いしたところ、「申し訳ありませんが、今写真がありませんので、写真が撮れたらお送りします。 Однажды я попросил ее сфотографировать, но она сказала: «Мне очень жаль, у меня сейчас нет фотографии, я пришлю ее вам, когда получу. Tôi đã từng hỏi xin một bức ảnh của cô ấy, nhưng cô ấy nói, "Tôi rất xin lỗi, tôi không có ảnh ngay bây giờ, tôi sẽ gửi cho bạn khi có một bức ảnh. 我 担心 你 看 了 我 的 照片 会 失望 ,一般 的 美国 女人 都 比 我 漂亮?" I'm afraid you'll be disappointed when you see my pictures, the average American woman is prettier than me? " 私の写真を見てがっかりするのではないかと心配しています.平均的なアメリカ人女性は私よりもきれいですか? " Боюсь, что вы разочаруетесь, когда посмотрите на мои фотографии.Средняя американка красивее меня? " Tôi sợ bạn sẽ thất vọng khi xem những bức hình của tôi, một phụ nữ Mỹ bình thường xinh hơn tôi? " 可是 ,我 等 啊 等 ,却 一直 没 收到 她 的 照片。 However, I waited and waited, but never received a photo of her. However, I waited and waited but never received her photo. でも、待てど暮らせど、彼女からの写真は届かなかった。 Однако я ждал и ждал, но так и не получил ее фото. Tuy nhiên, tôi đợi và đợi, nhưng không bao giờ nhận được một bức ảnh của cô ấy. 我 有点儿 后悔 自己 提出 这样 的 请求 ,好 在 爱丽丝 常常 寄给 我 一些 英文 杂志 和 小 礼物。 I kind of regret making such a request, but Alice often sends me some English magazines and small gifts. I regretted making such a request, but luckily Alice often sent me some English magazines and small gifts. そんなお願いをしてしまって申し訳ないのですが、アリスはよく英語の雑誌やちょっとしたプレゼントを送ってくれます。 Я немного пожалел, что сделал такую просьбу, но Алиса часто присылала мне несколько английских журналов и небольшие подарки. Tôi rất tiếc khi đưa ra yêu cầu như vậy, nhưng Alice thường gửi cho tôi một số tạp chí tiếng Anh và những món quà nhỏ.

后来 我 工作 了 ,有 了 女朋友 ,结了婚 ,有 了 孩子 ,我 和 爱丽丝 一直 保持 着 通信。 Then I got a job, got a girlfriend, got married, had kids, and Alice and I kept in touch. Later, I got a job, got a girlfriend, got married, and had children. I've always kept in touch with Alice. その後、私は仕事をし、恋人ができ、結婚して子供が生まれ、アリスとは連絡を取り合うようになりました。 Потом я работал, у меня была девушка, женился, появились дети, и мы с Алисой постоянно переписывались. Sau đó, tôi làm việc, có bạn gái, kết hôn, có con, và Alice và tôi vẫn giữ liên lạc. 我 很 想 带 着 我 的 妻子 和 孩子 ,却 美国 和 爱丽丝 见面 ,但是 却 因为 工作 太忙 ,一直 没有 机会。 I would love to take my wife and kids to America to meet Alice, but I've been so busy with work that I haven't had the chance. I really want to meet Alice in the US with my wife and children, but due to busy work, I haven't had the opportunity. Я очень хотел привезти жену и детей в Соединенные Штаты, чтобы встретиться с Элис, но, поскольку я был слишком занят работой, у меня не было возможности.

有 一天 ,我 突然 收到 了 一个 包裹 ,是从 爱丽丝 的 家乡 寄来 的 ,但 上面 并 不是 她 的 名字。 One day, I suddenly received a package from Alice's hometown, but it was not in her name. Un jour, j'ai soudainement reçu un colis, envoyé du pays d'Alice, mais ce n'était pas son nom qui était inscrit dessus. ある日突然アリスの故郷から荷物が届きましたが、そこにはアリスの名前はありませんでした。 Однажды я неожиданно получил посылку из родного города Алисы, но на ней не было ее имени. Một ngày nọ, tôi bất ngờ nhận được một gói hàng từ quê nhà của Alice, nhưng nó không có tên cô ấy. 我 一边 开 包裹 一边 想 :寄 包裹 的 人 是 谁 呢? As I opened the package, I thought: Who is sending the package? J'ouvrais le colis tout en me demandant : qui est la personne qui l'a envoyé? Открыв посылку, я подумал: кто отправил посылку? Khi tôi mở gói hàng, tôi nghĩ: Ai đang gửi gói hàng?

包裹 里面 有 几本 杂志 ,还有 一封 短信 :“您好! Inside the package were several magazines and a text message: "Hello! À l'intérieur du colis, il y avait quelques magazines et une lettre : "Bonjour ! Внутри пакета было несколько журналов и смс: «Здравствуйте! Bên trong gói hàng là một số tạp chí và một tin nhắn văn bản: “Xin chào! 我 是 爱丽丝 的 好 朋友。 I am Alice's best friend. Je suis une bonne amie d'Alice. 私はアリスの良き友人です。 Я хороший друг Алисы. Tôi là một người bạn tốt của Alice. 我 很 难过地 告诉您 ,她 在 上 星期日 去世 了。 I am saddened to tell you that she passed away last Sunday. Je suis triste de vous apprendre qu'elle est décédée dimanche dernier. 先週の日曜日に亡くなられたことを、とても悲しい気持ちでお伝えしなければなりません。 Мне грустно сообщать вам, что она скончалась в прошлое воскресенье. Tôi rất buồn khi nói với bạn rằng cô ấy đã qua đời vào Chủ nhật tuần trước. 爱丽丝 经常 告诉 我 ,她 很 高兴 收到 您 的 信 ,您 的 每 一封信 她 都 认真 地 保存 着。 Alice has often told me that she is delighted to receive your letters, and that she keeps every letter of yours with care. Alice me disait souvent qu'elle était heureuse de recevoir vos lettres, et qu'elle les gardait toutes avec sérieux. アリスは、あなたの手紙を受け取ることがどんなに嬉しいか、そしてその一つひとつをどんなに大切に保管しているか、よく話してくれました。 Алиса часто говорила мне, что ей очень приятно получать ваши письма и что она бережно хранит каждое из них. Alice thường nói với tôi rằng cô ấy rất vui khi nhận được thư của bạn, và cô ấy giữ mọi lá thư của bạn một cách cẩn thận. 信封 里 有 一张 爱丽丝 的 照片 ,请 您 接受 她 的 照片。 There is a picture of Alice in the envelope, please accept her picture. Dans l'enveloppe, il y a une photo d'Alice, veuillez accepter sa photo. 封筒の中にアリスの写真が入っていますが、彼女の写真を受け取ってください。 В конверте есть фотография Алисы, пожалуйста, примите ее фотографию. Có một bức ảnh của Alice trong phong bì, xin vui lòng nhận bức ảnh của cô ấy. 她 说 只有 在 她 死 后 才能 寄给 您。 She said it can only be sent to you after she dies. Elle m'a dit de vous l'envoyer seulement après sa mort. 自分の死後でないと送れないと言っていた。 Она сказала, что это будет отправлено вам только после ее смерти. Cô ấy nói rằng nó chỉ có thể được gửi cho bạn sau khi cô ấy chết. 她 是 一位 善良 可爱 的 老人。" She is a kind and lovely old man. " Elle était une personne gentille et adorable." 優しくて素敵なおばあちゃんでした。" Она добрый и милый старик. " Cô ấy là một ông già tốt bụng và đáng yêu. "

那 是 一张 美丽 的 脸 ,是 一张 虽然 老 了 却 仍然 非常 可爱 的 脸。 Es war ein schönes Gesicht, ein altes, aber immer noch sehr schönes Gesicht. It was a beautiful face, an old but still very lovely face. C'était un visage beau, un visage qui, bien qu'il soit vieux, restait toujours très adorable. 年甲斐もなく、とても愛らしい顔でした。 Это было красивое лицо, старое, но все еще очень милое лицо. Đó là một khuôn mặt xinh đẹp, một khuôn mặt tuy già nhưng vẫn rất đáng yêu.