×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

Elementary Comprehensive Course (II) A2, 第二十课 - 第 一 人格

第二十课 - 第 一 人格

一个 乞丐 来到 一家 门前 要钱 ,这个 可怜 的 人 只有 一只 手。

女主人 指着 门前 的 一堆 砖 对 他 说 :“请 您 帮 我 把 这些 砖 搬 到 房子 后面 去 ,我 给 您 20元 钱。"

那 人 生气 地说 :“我 只有 一只 手 啊, 怎么 能 干 这种 活儿 呢? 女主人 用 一只 手 搬起 了 两块 砖:“您 看,一只 手 也 能 干 活儿。我 能 ,您 为什么 不能 呢?"

他 很 吃惊 ,然后 不太 情愿 地 用 一只 手 搬起 砖 来。 他 一次 只能 搬 两块 ,整整 搬 了 两个 多 小时 ,终于 把 那 堆 砖 全部 搬 到 屋子 后面 去 了。 女主人 不但 给 了 他 20元 钱 ,还 拿出 一条 白 毛巾 ,亲手 帮 他 把 脸上 的 汗 擦 了 擦 ,笑 着 对 他 说 :“您 真 了不起! ” 那 人 感激 地说 :“谢谢您!"

女主人 说 :“不用 谢 我 ,这些 钱 和 尊敬 是 您 用 自己 的 汗水 换 来 的。"

乞丐 问 :“夫人 ,您 能 把 这条 毛巾 也 留给 我作 纪念 吗?"

过 了 几天 ,又 有 一个 乞丐 来到 那 家 要钱 ,他 是 个 健全 的 人。 女主人 把 他 领到 屋子 后面 ,指着 那 堆 砖 对 他 说 :“如果 您 帮 我 把 砖 搬 到 屋子 前面 去 ,我 就 给 您 20元 钱。 “ 那人 说 :”我 要是 干 得 了 这么 累 的 活儿 ,能 作 乞丐 吗?" 说完 就 生气 地 走 了。

有人 不 理解 地问 她 :“上次 您 让 那个 人 把 砖 从 屋子 前面 搬 到 后面 ,这次 您 又 让 这个 人 把 砖 从 屋子 后面 搬 到 前面。 您 到底 是 想 把 砖 放在 哪儿 呢?"

她 说 :“把 砖 放在 屋子 前面 和 后面 ,对 我 来说 都 一样。 可是 搬 不 搬 对 乞丐 来说 ,可 就 不 一样 了。 靠 劳动 吃饭 ,永远 是 人 的 第一 人格?"

很多年 以后 ,一个 看上去 很 有钱 的 人 来到 那 家 ,他 只有 一只 手。 他 对 女主人 说 :“从 那天 起 ,我 一直 记着 您 的话 ‘我能 ,你 为什么 不能 呢? ‘ 谢谢您 把 一个 乞丐 变成 了 老板!"

女主人 笑 着 说 :“您 可 千万别 谢 我 ,这 是 您 自己 努力 的 结果。"

"夫人 ,为了 感谢您 ,我 决定 给 您 建 一座 新房子。"

女主人 说 :“谢谢您! 我 不 需要 ,您 还是 去 帮 那些 没有 手 的 人 吧。"

第二十课 - 第 一 人格 Lektion 20 - Die erste Persönlichkeit Lesson 20 - First Personality Leçon 20 - L'ego Lezione 20 - La prima persona Lesson 20 「一人称 레슨 20 - 첫 번째 성격 Lição 20 - A Primeira Personalidade Урок 20 - Первая личность Bài học 20 - Tính cách đầu tiên 第二十课 - 第一人格

一个 乞丐 来到 一家 门前 要钱 ,这个 可怜 的 人 只有 一只 手。 A beggar came to a house asking for money, the poor man had only one hand. Un mendiant s'approcha devant une maison pour demander de l'argent, cet homme malheureux n'avait qu'une seule main. 物乞いが家に来て、お金を要求しました.貧しい男は片手しか持っていませんでした. В дом пришел нищий и попросил денег, у бедняка была только одна рука. Một người ăn xin đến nhà xin tiền, người nghèo chỉ có một tay.

女主人 指着 门前 的 一堆 砖 对 他 说 :“请 您 帮 我 把 这些 砖 搬 到 房子 后面 去 ,我 给 您 20元 钱。" The hostess pointed to a pile of bricks in front of the door and said to him, "Please help me move these bricks to the back of the house, and I will give you 20 yuan." La maîtresse de maison pointa du doigt un tas de briques devant la porte et lui dit : "S'il vous plaît, aidez-moi à déplacer ces briques à l'arrière de la maison, je vous donnerai 20 yuans". ホステスはドアの前にあるレンガの山を指さし、「このレンガを家の裏に移動するのを手伝ってください。20元を差し上げます」と言いました。 Хозяйка указала на груду кирпичей перед дверью и сказала ему: «Пожалуйста, помогите мне переместить эти кирпичи в заднюю часть дома, и я дам вам 20 юаней». Bà chủ chỉ vào đống gạch trước cửa và nói với anh ta: “Anh hãy giúp tôi chuyển những viên gạch này ra sau nhà, và tôi sẽ cho anh 20 tệ”.

那 人 生气 地说 :“我 只有 一只 手 啊, 怎么 能 干 这种 活儿 呢? The man said angrily, "I only have one hand, how can I do this kind of work? L'homme dit en colère : "Je n'ai qu'une seule main, comment puis-je faire ce genre de travail?" 男は怒って言った。 Мужчина сердито сказал: «У меня только одна рука, как я могу выполнять такую работу? Người đàn ông tức giận nói: “Tôi chỉ có một tay, làm sao có thể làm được loại công việc này? 女主人 用 一只 手 搬起 了 两块 砖:“您 看,一只 手 也 能 干 活儿。我 能 ,您 为什么 不能 呢?" The hostess lifted two bricks with one hand: "Look, you can work with one hand. I can, why can't you?" La maîtresse de maison souleva deux briques avec une seule main : "Regardez, on peut aussi travailler avec une seule main. Je peux le faire, pourquoi pas vous?" ホステスは片手で 2 つのレンガを持ち上げました。 Хозяйка одной рукой подняла два кирпича: "Видишь, и одной рукой работать можно. Я могу, а ты не можешь?" Bà chủ một tay nhấc hai viên gạch lên: "Nhìn xem, một tay cô có thể làm việc. Tôi có thể, tại sao cô lại không thể?"

他 很 吃惊 ,然后 不太 情愿 地 用 一只 手 搬起 砖 来。 He was surprised, and reluctantly lifted the brick with one hand. Il fut très surpris, puis réticent, et commença à déplacer les briques avec une seule main. と驚いた後、しぶしぶ片手でレンガを持ち上げた。 Он был поражен, а затем неохотно взял кирпич одной рукой. Anh ta ngạc nhiên, và miễn cưỡng nhấc viên gạch lên bằng một tay. 他 一次 只能 搬 两块 ,整整 搬 了 两个 多 小时 ,终于 把 那 堆 砖 全部 搬 到 屋子 后面 去 了。 He could only move two pieces at a time, and after more than two hours, he finally moved all the bricks to the back of the house. Il ne pouvait porter que deux briques à la fois. Il passa plus de deux heures à déplacer toute la pile de briques à l'arrière de la maison. 一度に2個しか動かせないレンガを、全部裏まで運ぶのに2時間以上かかったそうです。 Он мог перемещать только два кирпича за раз, и после более чем двухчасового перемещения он, наконец, передвинул все кирпичи в заднюю часть дома. Mỗi lần anh chỉ chuyển được hai viên gạch, sau hơn hai giờ đồng hồ, cuối cùng anh cũng chuyển được hết số gạch về phía sau nhà. 女主人 不但 给 了 他 20元 钱 ,还 拿出 一条 白 毛巾 ,亲手 帮 他 把 脸上 的 汗 擦 了 擦 ,笑 着 对 他 说 :“您 真 了不起! The hostess not only gave him 20 yuan, but also took out a white towel, wiped the sweat from his face with her own hands, and said to him with a smile, "You are amazing! La maîtresse de maison lui donna non seulement les 20 yuans, mais elle sortit aussi un chiffon blanc pour essuyer la sueur de son visage, et lui dit en souriant : "Vous êtes vraiment remarquable!" ホステスは彼に20元を渡すだけでなく、白いタオルを取り出し、自分の手で彼の顔の汗を拭き、笑顔で彼に言った:「あなたは素晴らしいです! Хозяйка не только дала ему 20 юаней, но и достала белое полотенце, вытерла пот с его лица своими руками и с улыбкой сказала ему: «Ты потрясающий! Cô chủ không chỉ đưa cho anh ta 20 tệ mà còn lấy khăn trắng ra, dùng tay lau mồ hôi trên mặt anh ta rồi cười nói với anh ta: “Anh thật tuyệt vời! ” 那 人 感激 地说 :“谢谢您!" " The man said gratefully: "Thank you!" " L'homme lui dit reconnaissant : "Merci beaucoup!" "ありがとうございます!"と、男性はありがたいお言葉をいただきました。 Мужчина благодарно сказал: «Спасибо! " "Người đàn ông nói một cách biết ơn:" Cảm ơn bạn! " "

女主人 说 :“不用 谢 我 ,这些 钱 和 尊敬 是 您 用 自己 的 汗水 换 来 的。" The hostess said, "You don't need to thank me. You earned the money and respect with your own sweat." La maîtresse de maison dit : "Ne me remerciez pas, cet argent et ce respect sont obtenus grâce à votre propre sueur." ホステスは言った:「あなたは私に感謝する必要はありません。あなたは自分の汗でお金と敬意を払いました。」 Хозяйка сказала: «Не надо меня благодарить, вы заплатили за деньги и уважение собственным потом». Bà chủ nói: "Bạn không cần cảm ơn tôi. Bạn đã kiếm được tiền và sự tôn trọng bằng chính mồ hôi của mình".

乞丐 问 :“夫人 ,您 能 把 这条 毛巾 也 留给 我作 纪念 吗?" The beggar asked, "Ma'am, can you leave this towel for me as a souvenir?" Le mendiant demanda : "Madame, pourriez-vous me laisser cette serviette comme souvenir?" 物乞いは尋ねました:「マダム、このタオルもお土産に残してくれませんか?」 Нищий спросил: «Мадам, вы не могли бы оставить мне и это полотенце на память?» Người ăn xin hỏi: "Thưa bà, bà có thể để lại chiếc khăn này cho tôi làm kỷ niệm không?"

过 了 几天 ,又 有 一个 乞丐 来到 那 家 要钱 ,他 是 个 健全 的 人。 A few days later, another beggar came to the house asking for money. He was a sound man. Quelques jours plus tard, un autre mendiant vint demander de l'argent, mais lui était en bonne santé. 数日後、また別の乞食が金をせびりに来たが、彼は健常者であった。 Через несколько дней в дом пришел просить денег другой нищий, здоровый человек. Vài ngày sau, một người ăn xin khác đến nhà đòi tiền, ông ta là người tri âm. 女主人 把 他 领到 屋子 后面 ,指着 那 堆 砖 对 他 说 :“如果 您 帮 我 把 砖 搬 到 屋子 前面 去 ,我 就 给 您 20元 钱。 The hostess led him to the back of the house, pointed to the pile of bricks and said to him: "If you help me move the bricks to the front of the house, I will give you 20 yuan. La maîtresse de maison l'emmena à l'arrière de la maison et pointa du doigt la pile de briques en disant : "Si vous m'aidez à déplacer les briques à l'avant de la maison, je vous donnerai 20 yuans." 女主人は彼を家の奥に案内し、積み上げられたレンガを指差して「レンガを家の前に運ぶのを手伝ってくれたら、20元をあげるよ」と言ったのです。 Хозяйка отвела его к задней части дома, указала на груду кирпичей и сказала ему: «Если ты поможешь мне передвинуть кирпичи к передней части дома, я дам тебе 20 юаней. Bà chủ dẫn anh ra sau nhà, chỉ vào đống gạch và nói với anh: “Nếu anh giúp tôi chuyển gạch ra trước nhà, tôi sẽ cho anh 20 tệ. “ 那人 说 :”我 要是 干 得 了 这么 累 的 活儿 ,能 作 乞丐 吗?" " The man said, "If I can do such a tiring job, can I be a beggar?" " L'homme lui dit : "Si je pouvais faire ce travail épuisant, pourrais-je être mendiant?" 「その男は言った:「もし私がそのような疲れる仕事をすることができるなら、私は乞食になることができますか? " «Человек сказал: «Если я могу выполнять такую утомительную работу, могу ли я быть нищим? " "Người đàn ông nói," Nếu tôi có thể làm một công việc mệt mỏi như vậy, tôi có thể làm một người ăn xin được không? " " 说完 就 生气 地 走 了。 After saying that, he left angrily. Après avoir dit cela, il s'en alla en colère. 話した後、彼は怒って去った。 Поговорив, он ушел рассерженный. Nói xong, anh tức giận bỏ đi.

有人 不 理解 地问 她 :“上次 您 让 那个 人 把 砖 从 屋子 前面 搬 到 后面 ,这次 您 又 让 这个 人 把 砖 从 屋子 后面 搬 到 前面。 Someone asked her incomprehensibly: "Last time you asked that person to move the bricks from the front of the house to the back, this time you asked this person to move the bricks from the back of the house to the front. Quelqu'un lui demanda sans comprendre : "La dernière fois, vous avez demandé à cet homme de déplacer les briques de l'avant à l'arrière de la maison, et cette fois, vous lui demandez de déplacer les briques de l'arrière à l'avant de la maison. Où voulez-vous mettre les briques en fin de compte?" この前、あなたはあの人に家の前のレンガを裏に移せと言い、今回はこの人に家の裏のレンガを表に移せと言った」と、誰かが訳の分からないことを言った。 Кто-то непонятно спросил ее: «В прошлый раз вы попросили этого человека передвинуть кирпичи с передней части дома на заднюю, на этот раз вы попросили этого человека снова передвинуть кирпичи с задней части дома на переднюю. Có người hỏi cô một cách khó hiểu: “Lần trước cô yêu cầu người đó chuyển gạch từ trước nhà ra sau, lần này cô lại yêu cầu người này chuyển gạch từ sau nhà ra trước. 您 到底 是 想 把 砖 放在 哪儿 呢?" Where exactly do you want to put the bricks? " Elle répondit : "Pour moi, cela ne fait aucune différence que les briques soient placées devant ou derrière la maison. レンガは具体的にどこに置けばいいのでしょうか?" Куда именно вы хотите положить кирпичи? " Chính xác thì bạn muốn đặt những viên gạch ở đâu? "

她 说 :“把 砖 放在 屋子 前面 和 后面 ,对 我 来说 都 一样。 "Putting bricks in the front and back of the house is the same for me," she said. Mais pour un mendiant, cela fait une grande différence s'il doit les déplacer ou non. 家の前にレンガを置くのも、後ろに置くのも、私にとっては同じことなんです」。 «Размещение кирпичей в передней и задней части дома имеет для меня одинаковое значение», — сказала она. Bà cho biết: “Việc lát gạch trước và sau nhà, tôi giống nhau. 可是 搬 不 搬 对 乞丐 来说 ,可 就 不 一样 了。 But whether or not to move is different for beggars. しかし、物乞いにとって動くかどうかは別です。 Но двигаться или нет, для нищих другое дело. Nhưng việc di chuyển hay không lại khác đối với người ăn xin. 靠 劳动 吃饭 ,永远 是 人 的 第一 人格?" Living by labor is always the first personality of a person? " Gagner sa vie par le travail, cela reste toujours la première qualité d'une personne." 人間は常に労働によって生きることが第一の性格なのだろうか。" Sống bằng lao động luôn là nhân cách đầu tiên của con người? "

很多年 以后 ,一个 看上去 很 有钱 的 人 来到 那 家 ,他 只有 一只 手。 Many years later, a man who looked very rich came to the house with only one hand. Des années plus tard, un homme qui semblait très riche arriva chez elle, il n'avait qu'une main. それから何年も経って、大金を持っていそうな人が家に来たのですが、その人は片手しか持っていませんでした。 Nhiều năm sau, một người đàn ông trông rất giàu có đến nhà chỉ với một tay. 他 对 女主人 说 :“从 那天 起 ,我 一直 记着 您 的话 ‘我能 ,你 为什么 不能 呢? He said to the hostess: "From that day on, I have always remembered your words 'I can, why can't you? Il dit à la maîtresse de maison : "Depuis ce jour-là, je me suis toujours souvenu de vos paroles : 'Je peux, pourquoi pas vous?' その日から、『私にできるのに、なぜあなたはできないのか』というあなたの言葉をずっと覚えています」と、愛人に言ったそうです。 Он сказал своей хозяйке: «С того дня я навсегда запомнил твои слова: «Я могу, а ты не можешь? Anh nói với bà chủ: “Kể từ ngày đó, tôi luôn ghi nhớ lời cô nói 'Tôi có thể, tại sao cô lại không thể? ‘ 谢谢您 把 一个 乞丐 变成 了 老板!" ' Thank you for turning a beggar into a boss! " Merci de m'avoir transformé d'un mendiant en un patron !" 乞食を上司に変えてくれてありがとう!" «Спасибо, что превратили нищего в босса! " 'Cảm ơn bạn đã biến một người ăn xin thành ông chủ! "

女主人 笑 着 说 :“您 可 千万别 谢 我 ,这 是 您 自己 努力 的 结果。" The hostess smiled and said, "Don't thank me, this is the result of your own efforts." La maîtresse de maison sourit et dit : "Ne me remercie pas, c'est le résultat de tes propres efforts." ホステスは微笑みながら、"お礼はいらないわ、あなたは一生懸命働いてきたんだから "と言ってくれた。 Хозяйка улыбнулась и сказала: «Вы никогда не должны меня благодарить, это результат ваших собственных усилий». Bà chủ cười nói: "Đừng cảm ơn ta, đây là thành quả nỗ lực của chính ngươi."

"夫人 ,为了 感谢您 ,我 决定 给 您 建 一座 新房子。" "Madam, zum Dank habe ich beschlossen, Ihnen ein neues Haus zu bauen." "Ma'am, to thank you, I have decided to build you a new house." "Madame, pour vous remercier, j'ai décidé de vous construire une nouvelle maison." "奥様、お礼に新しい家を建てることにしました。" "Thưa bà, để cảm ơn bà, tôi đã quyết định xây cho bà một ngôi nhà mới."

女主人 说 :“谢谢您! Die Gastgeberin sagte: "Danke! The hostess said: "Thank you! La maîtresse de maison dit : "Merci beaucoup ! Bà chủ nói: “Cảm ơn! 我 不 需要 ,您 还是 去 帮 那些 没有 手 的 人 吧。" Geh und hilf denen, die keine Hände haben." I don't need it, you'd better go and help those who have no hands. " Je n'en ai pas besoin, allez plutôt aider ceux qui n'ont pas de mains." 要らない、手が無い人を助ければいい。 " Tôi không cần, tốt hơn hết bạn nên đi giúp đỡ những người không có tay. "