قصة الراهب الذي عبد الأرز 🇯🇵 اليابان
câu chuyện|vị hòa thượng|người đã|thờ phụng|gạo|Nhật Bản
Die Geschichte des Mönchs, der Reis verehrte 🇯🇵 Japan
The story of the monk who worshiped rice 🇯🇵 Japan
Câu chuyện về vị hòa thượng thờ cây tuyết tùng 🇯🇵 Nhật Bản
أيها الشعب الكريم! مساء النور
ôi|nhân dân|quý giá|buổi tối|ánh sáng
Thưa quý vị! Chào buổi tối tốt lành
أهلا و سهلا بكم في معبد (فوشيمي إيناري)
chào|và|dễ dàng|đến với các bạn|tại|đền|Fushimi|Inari
welcome to the shrine: Fushimi Inari
Xin chào mừng các bạn đến với đền (Fushimi Inari)
أهم معبد (شنتو) في مدينة (كيوتو)
quan trọng nhất|đền|Thần đạo|tại|thành phố|Kyoto
the most important Shinto-shrine in the city of Kyoto
Đền (Shinto) quan trọng nhất ở thành phố (Kyoto)
و الآن
và|bây giờ
and now
Và bây giờ
ندخل البوابة و أحكي لكم قصة البناء
chúng ta vào|cổng|và|tôi kể|cho các bạn|câu chuyện|xây dựng
let's go through the gate and tell you its story
Chúng ta vào cổng và tôi sẽ kể cho các bạn câu chuyện về việc xây dựng
يقال في عام ٩٠٠ و خشبة ميلادية
người ta nói|vào|năm|và|gỗ|Công Nguyên
in the year 900 and something..
Người ta nói rằng vào năm 900 sau Công Nguyên
قام أحد الأشخاص برمي كتلة من الأرز
đã thực hiện|một|người|ném|khối|từ|gạo
|||throwing|||
a person threw a ball of rice in the sky
Một người đã ném một khối gạo
في السماء و كتلة الأرز تحولت إلى طائر كبير
trong|bầu trời|và|khối|gạo|đã biến thành|thành|chim|lớn
|||mass|rice||||
and the rice transformed into a giant bird
Trên bầu trời, khối gạo đã biến thành một con chim lớn
عشش على قمة جبل إيناري و نما فيه الأرز
đã làm tổ|trên|đỉnh|núi|Inari|và|đã phát triển|trong đó|gạo
Nestled||||||grew||
which landed at the peak of Mount. Inari and the rice grew everywhere
Nó làm tổ trên đỉnh núi Inari và gạo đã phát triển ở đó
فاعتقد الناس أن ذلك الجبل مسكون بإله الأرز
đã nghĩ|mọi người|rằng|ngọn|núi|có người ở|bởi thần|gạo
so people thought that god of rice occupied the mountain
Người ta tin rằng ngọn núi đó có thần gạo cư ngụ
و بنوا هذا المعبد تكريما له
và|đã xây|ngôi|đền|để tôn vinh|ông ấy
and built this shrine to offer respect
Và họ đã xây dựng ngôi đền này để tôn vinh ngài
تلاحظو فيه تمثالين لثعالب
các bạn chú ý|trong đó|hai bức tượng|của những con cáo
you'll notice 2 statues of foxes
Bạn sẽ thấy hai bức tượng cáo.
عن اليمين و عن الشمال
về|bên phải|và|về|bên trái
to the left and right
Một bên phải và một bên trái.
يقولون إن إله الأرز كان يستخدم هذه الثعالب كمراسيل
họ nói|rằng|vị thần|gạo|đã|sử dụng|những|con cáo|như là sứ giả
|||||||foxes|
it's said that god of rice used foxes as messengers..
Người ta nói rằng thần gạo đã sử dụng những con cáo này làm sứ giả.
ليرسل رسائله إلى الشعوب و من هذا الكلام
để gửi|những bức thư của mình|đến|các dân tộc|và|từ|điều này|lời nói
to send his rules to the nations and so
Để gửi thông điệp của mình đến các dân tộc và từ những điều này.
بالمناسبة هل شايفين هذه الأقواس الحمراء؟
nhân tiện|có|thấy|những|vòng|đỏ
||||brackets|
by the way, see the red arcs?
Nhân tiện, các bạn có thấy những cái vòng đỏ này không?
هذه يسمونها (توري)
cái này|họ gọi là|Torii
they call it: Torii
Chúng được gọi là (Tori)
هذه ترمز إلى أن المرء الآن داخل إلى بوابة معبد
cái này|biểu thị|đến|rằng|người|bây giờ|vào|đến|cổng|đền
it's a sign that one is facing a shrine gate
Chúng biểu thị rằng người ta hiện đang bước vào cổng của một ngôi đền
هذا يأخذنا إلى النقطة الثانية، إن كان هذا رمز بوابة المعبد، لماذا هنا أكثر من بوابة متتالية
điều này|đưa chúng ta|đến|điểm|thứ hai|nếu|là|cái này|biểu tượng|cổng|đền|tại sao|ở đây|nhiều hơn|hơn|cổng|liên tiếp
which raise the question, if it's a gate sign, why are there so many gate after another?
Điều này dẫn chúng ta đến điểm thứ hai, nếu đây là biểu tượng của cổng ngôi đền, tại sao ở đây lại có nhiều cổng liên tiếp như vậy?
هذا الممر ..
cái này|hành lang
this passage..
Hành lang này ..
بناه التجار و الساموراي على مر العصور ..
đã xây dựng|các thương nhân|và|các samurai|trên|qua|các thời đại
was built by merchants and samurai through ages
Được xây dựng bởi các thương nhân và samurai qua các thời kỳ ..
كنوع من التقرب و التبرك
như một|của|sự gần gũi|và|sự ban phước
like sacrifices or offerings
Như một cách để gần gũi và cầu nguyện
لإيناري إله الأرز
cho Inari|thần|gạo
to Inari, god of rice
Cho Inari, vị thần của gạo
بعد اجتيازكم للبوابات الكبرى..
sau|khi các bạn vượt qua|cổng|lớn
after passing the giant gates..
Sau khi bạn vượt qua cổng lớn..
ستواجهكم البوابات الصغيرة
các bạn sẽ gặp phải|cổng|nhỏ
you'll face the smaller ones
Bạn sẽ gặp cổng nhỏ
أنا شايف الناس داخلين في اليمين و خارجين من الشمال، فسأدخل في اليمين
tôi|thấy|mọi người|đang vào|bên|phải|và|đang ra|từ|trái|vì vậy tôi sẽ vào|bên|phải
I see people getting in through right and out through left, so I'll go right
Tôi thấy mọi người vào bên phải và ra bên trái, vì vậy tôi sẽ vào bên phải
و كانت هذه زيارتنا لمعبد ..
và|đã là|chuyến|thăm của chúng tôi|đến đền
and that was our visit to the shrine:
Và đây là chuyến thăm của chúng tôi đến đền ..
فوشيمي إيناري
Fushimi|Inari
Fushimi Inari
Fushimi Inari
معبد إله الأرز
đền|thần|gạo
Shrine of rice god
Đền thờ thần gạo
أرجو أنكم انبسطتم
tôi hy vọng|các bạn|đã vui vẻ
I hope you enjoyed it
Hy vọng các bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ
مازالت الجولة مستمرة في كيوتو
vẫn còn|chuyến tham quan|đang tiếp tục|ở|Kyoto
we are still wandering Kyoto
Chuyến tham quan vẫn tiếp tục ở Kyoto
اعملو سبسكرايب.. تابعو الفديوات
hãy làm|đăng ký|hãy theo dõi|video
so subscribe, follow the videos
Hãy đăng ký.. theo dõi các video
و أراكم في الفديو القادم..
và|tôi sẽ gặp các bạn|trong|video|tiếp theo
and see you in the next video
Hẹn gặp lại các bạn trong video tiếp theo..
و سلامتكم
và|chúc các bạn sức khỏe
and peace
Chúc các bạn sức khỏe
لا أتكعبل! مسوي كوول بس لا أتكعبل!
không|tôi vấp ngã|tôi đang làm|ngầu|nhưng|không|tôi vấp ngã
don't fall! i am acting cool but I won't fall
Đừng có vấp ngã! Làm ra vẻ ngầu nhưng đừng có vấp ngã!
و سلامتكم
và|sức khỏe của các bạn
and peace
và sức khỏe của bạn
ai_request(all=20 err=0.00%) translation(all=37 err=0.00%) cwt(all=216 err=0.00%)
vi:B7ebVoGS
openai.2025-02-07
PAR_TRANS:gpt-4o-mini=5.57 PAR_CWT:B7ebVoGS=3.22