×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.

image

Travel, قصة الراهب الذي عبد الأرز 🇯🇵 اليابان

قصة الراهب الذي عبد الأرز 🇯🇵 اليابان

أيها الشعب الكريم! مساء النور

أهلا و سهلا بكم في معبد (فوشيمي إيناري)

أهم معبد (شنتو) في مدينة (كيوتو)

و الآن

ندخل البوابة و أحكي لكم قصة البناء

يقال في عام ٩٠٠ و خشبة ميلادية

قام أحد الأشخاص برمي كتلة من الأرز

في السماء و كتلة الأرز تحولت إلى طائر كبير

عشش على قمة جبل إيناري و نما فيه الأرز

فاعتقد الناس أن ذلك الجبل مسكون بإله الأرز

و بنوا هذا المعبد تكريما له

تلاحظو فيه تمثالين لثعالب

عن اليمين و عن الشمال

يقولون إن إله الأرز كان يستخدم هذه الثعالب كمراسيل

ليرسل رسائله إلى الشعوب و من هذا الكلام

بالمناسبة هل شايفين هذه الأقواس الحمراء؟

هذه يسمونها (توري)

هذه ترمز إلى أن المرء الآن داخل إلى بوابة معبد

هذا يأخذنا إلى النقطة الثانية، إن كان هذا رمز بوابة المعبد، لماذا هنا أكثر من بوابة متتالية

هذا الممر ..

بناه التجار و الساموراي على مر العصور ..

كنوع من التقرب و التبرك

لإيناري إله الأرز

بعد اجتيازكم للبوابات الكبرى..

ستواجهكم البوابات الصغيرة

أنا شايف الناس داخلين في اليمين و خارجين من الشمال، فسأدخل في اليمين

و كانت هذه زيارتنا لمعبد ..

فوشيمي إيناري

معبد إله الأرز

أرجو أنكم انبسطتم

مازالت الجولة مستمرة في كيوتو

اعملو سبسكرايب.. تابعو الفديوات

و أراكم في الفديو القادم..

و سلامتكم

لا أتكعبل! مسوي كوول بس لا أتكعبل!

و سلامتكم

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

قصة الراهب الذي عبد الأرز 🇯🇵 اليابان câu chuyện|vị hòa thượng|người đã|thờ phụng|gạo|Nhật Bản Die Geschichte des Mönchs, der Reis verehrte 🇯🇵 Japan The story of the monk who worshiped rice 🇯🇵 Japan Câu chuyện về vị hòa thượng thờ cây tuyết tùng 🇯🇵 Nhật Bản

أيها الشعب الكريم! مساء النور ôi|nhân dân|quý giá|buổi tối|ánh sáng Thưa quý vị! Chào buổi tối tốt lành

أهلا و سهلا بكم في معبد (فوشيمي إيناري) chào|và|dễ dàng|đến với các bạn|tại|đền|Fushimi|Inari welcome to the shrine: Fushimi Inari Xin chào mừng các bạn đến với đền (Fushimi Inari)

أهم معبد (شنتو) في مدينة (كيوتو) quan trọng nhất|đền|Thần đạo|tại|thành phố|Kyoto the most important Shinto-shrine in the city of Kyoto Đền (Shinto) quan trọng nhất ở thành phố (Kyoto)

و الآن và|bây giờ and now Và bây giờ

ندخل البوابة و أحكي لكم قصة البناء chúng ta vào|cổng|và|tôi kể|cho các bạn|câu chuyện|xây dựng let's go through the gate and tell you its story Chúng ta vào cổng và tôi sẽ kể cho các bạn câu chuyện về việc xây dựng

يقال في عام ٩٠٠ و خشبة ميلادية người ta nói|vào|năm|và|gỗ|Công Nguyên in the year 900 and something.. Người ta nói rằng vào năm 900 sau Công Nguyên

قام أحد الأشخاص برمي كتلة من الأرز đã thực hiện|một|người|ném|khối|từ|gạo |||throwing||| a person threw a ball of rice in the sky Một người đã ném một khối gạo

في السماء و كتلة الأرز تحولت إلى طائر كبير trong|bầu trời|và|khối|gạo|đã biến thành|thành|chim|lớn |||mass|rice|||| and the rice transformed into a giant bird Trên bầu trời, khối gạo đã biến thành một con chim lớn

عشش على قمة جبل إيناري و نما فيه الأرز đã làm tổ|trên|đỉnh|núi|Inari|và|đã phát triển|trong đó|gạo Nestled||||||grew|| which landed at the peak of Mount. Inari and the rice grew everywhere Nó làm tổ trên đỉnh núi Inari và gạo đã phát triển ở đó

فاعتقد الناس أن ذلك الجبل مسكون بإله الأرز đã nghĩ|mọi người|rằng|ngọn|núi|có người ở|bởi thần|gạo so people thought that god of rice occupied the mountain Người ta tin rằng ngọn núi đó có thần gạo cư ngụ

و بنوا هذا المعبد تكريما له và|đã xây|ngôi|đền|để tôn vinh|ông ấy and built this shrine to offer respect Và họ đã xây dựng ngôi đền này để tôn vinh ngài

تلاحظو فيه تمثالين لثعالب các bạn chú ý|trong đó|hai bức tượng|của những con cáo you'll notice 2 statues of foxes Bạn sẽ thấy hai bức tượng cáo.

عن اليمين و عن الشمال về|bên phải|và|về|bên trái to the left and right Một bên phải và một bên trái.

يقولون إن إله الأرز كان يستخدم هذه الثعالب كمراسيل họ nói|rằng|vị thần|gạo|đã|sử dụng|những|con cáo|như là sứ giả |||||||foxes| it's said that god of rice used foxes as messengers.. Người ta nói rằng thần gạo đã sử dụng những con cáo này làm sứ giả.

ليرسل رسائله إلى الشعوب و من هذا الكلام để gửi|những bức thư của mình|đến|các dân tộc|và|từ|điều này|lời nói to send his rules to the nations and so Để gửi thông điệp của mình đến các dân tộc và từ những điều này.

بالمناسبة هل شايفين هذه الأقواس الحمراء؟ nhân tiện|có|thấy|những|vòng|đỏ ||||brackets| by the way, see the red arcs? Nhân tiện, các bạn có thấy những cái vòng đỏ này không?

هذه يسمونها (توري) cái này|họ gọi là|Torii they call it: Torii Chúng được gọi là (Tori)

هذه ترمز إلى أن المرء الآن داخل إلى بوابة معبد cái này|biểu thị|đến|rằng|người|bây giờ|vào|đến|cổng|đền it's a sign that one is facing a shrine gate Chúng biểu thị rằng người ta hiện đang bước vào cổng của một ngôi đền

هذا يأخذنا إلى النقطة الثانية، إن كان هذا رمز بوابة المعبد، لماذا هنا أكثر من بوابة متتالية điều này|đưa chúng ta|đến|điểm|thứ hai|nếu|là|cái này|biểu tượng|cổng|đền|tại sao|ở đây|nhiều hơn|hơn|cổng|liên tiếp which raise the question, if it's a gate sign, why are there so many gate after another? Điều này dẫn chúng ta đến điểm thứ hai, nếu đây là biểu tượng của cổng ngôi đền, tại sao ở đây lại có nhiều cổng liên tiếp như vậy?

هذا الممر .. cái này|hành lang this passage.. Hành lang này ..

بناه التجار و الساموراي على مر العصور .. đã xây dựng|các thương nhân|và|các samurai|trên|qua|các thời đại was built by merchants and samurai through ages Được xây dựng bởi các thương nhân và samurai qua các thời kỳ ..

كنوع من التقرب و التبرك như một|của|sự gần gũi|và|sự ban phước like sacrifices or offerings Như một cách để gần gũi và cầu nguyện

لإيناري إله الأرز cho Inari|thần|gạo to Inari, god of rice Cho Inari, vị thần của gạo

بعد اجتيازكم للبوابات الكبرى.. sau|khi các bạn vượt qua|cổng|lớn after passing the giant gates.. Sau khi bạn vượt qua cổng lớn..

ستواجهكم البوابات الصغيرة các bạn sẽ gặp phải|cổng|nhỏ you'll face the smaller ones Bạn sẽ gặp cổng nhỏ

أنا شايف الناس داخلين في اليمين و خارجين من الشمال، فسأدخل في اليمين tôi|thấy|mọi người|đang vào|bên|phải|và|đang ra|từ|trái|vì vậy tôi sẽ vào|bên|phải I see people getting in through right and out through left, so I'll go right Tôi thấy mọi người vào bên phải và ra bên trái, vì vậy tôi sẽ vào bên phải

و كانت هذه زيارتنا لمعبد .. và|đã là|chuyến|thăm của chúng tôi|đến đền and that was our visit to the shrine: Và đây là chuyến thăm của chúng tôi đến đền ..

فوشيمي إيناري Fushimi|Inari Fushimi Inari Fushimi Inari

معبد إله الأرز đền|thần|gạo Shrine of rice god Đền thờ thần gạo

أرجو أنكم انبسطتم tôi hy vọng|các bạn|đã vui vẻ I hope you enjoyed it Hy vọng các bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ

مازالت الجولة مستمرة في كيوتو vẫn còn|chuyến tham quan|đang tiếp tục|ở|Kyoto we are still wandering Kyoto Chuyến tham quan vẫn tiếp tục ở Kyoto

اعملو سبسكرايب.. تابعو الفديوات hãy làm|đăng ký|hãy theo dõi|video so subscribe, follow the videos Hãy đăng ký.. theo dõi các video

و أراكم في الفديو القادم.. và|tôi sẽ gặp các bạn|trong|video|tiếp theo and see you in the next video Hẹn gặp lại các bạn trong video tiếp theo..

و سلامتكم và|chúc các bạn sức khỏe and peace Chúc các bạn sức khỏe

لا أتكعبل! مسوي كوول بس لا أتكعبل! không|tôi vấp ngã|tôi đang làm|ngầu|nhưng|không|tôi vấp ngã don't fall! i am acting cool but I won't fall Đừng có vấp ngã! Làm ra vẻ ngầu nhưng đừng có vấp ngã!

و سلامتكم và|sức khỏe của các bạn and peace và sức khỏe của bạn

ai_request(all=20 err=0.00%) translation(all=37 err=0.00%) cwt(all=216 err=0.00%) vi:B7ebVoGS openai.2025-02-07 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=5.57 PAR_CWT:B7ebVoGS=3.22