×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

Elementary Comprehensive Course (II) A2, 第 二十四 课 - 父子 长城

第 二十四 课 - 父子 长城

十几年 以来 ,父亲 坚持 经常 带 着 儿子 爬 长城。

第一次 带 儿子 爬 长城 时 ,儿子 才 五岁。 两 壶 水,几个 水果 ,几个 面包 ,就是 他们 爬 长城 时 带的 全部 东西。 当时 儿子 太小 了 ,有时候 ,他 小小的 腿 ,还 不能 迈 上 长城 那 高高的 台阶 ,父亲 只好 从 后面 抓住 儿子 的 衣服 ,把 他 轻轻地 提上去。 一路上 ,哪怕 儿子 再累 ,父亲 也 不 背 他 :“带 儿子 来 爬 长城 的 目的 ,就是 要 把 他 锻炼 成 男子汉。既然 来 了 ,就要 让 他用 自己 的 脚 登上 长城。" 当 父子俩 终于 站到了 高高 的 烽火 台 上 的时候 ,望着 眼前 高大 的 烽火 台,看着 身边 幼小 的 儿子 ,父亲 心里 非常 感动 :这么 小 的 孩子 ,能 自己 登上 长城 ,真的 很 了不起!

从此 ,每隔 一段时间 ,父子俩 就要 爬 一次 长城。

开始 的 时候 ,他们 坐火车 去。 后来 ,儿子 能 骑 自行车 了 ,他们 就 骑 自行车 去。 从 家里 到 最近 的 长城 ,也 要 骑 六七个 小时。 十几年来 ,他们 几乎 爬 遍 了 北京 附近 的 每 一段 长城。

儿子 十六岁 那年 ,父亲 忽然 发现 ,儿子 的 身体 强壮 了 ,个子 跟 自己 一样 高 了 ,肩 和 自己 一样 宽 了 ,也 变得 懂事 了 ,可以 信任 了。 在 学校 运动会 上 ,儿子 参加 长跑 比赛 ,取得 了 好 成绩 ,学习 也 越来越 努力 了。 爬 长城 使 他 学到 了 在 学校 里学 不到 的 东西 ,使 他 懂得 了 ,人生 就 像 爬 长城 一样 ,想要 取得 好 成绩 ,就要 不断 努力。

就 在 这 一年 ,发生 了 一件 难忘 的 事情。 有 一天 ,父子俩 又 去 爬 长城。 当 他们 爬 上 高高的 山顶 时 ,已经 是 下午 五 六点钟 了。 夕阳 下 的 长城 ,真是太 美 了! 他们 拍 了 许多 照片 ,几乎 忘记 了 时间。 当 他们 沿着 一条 从来没 走过 的 路 下山 时 ,天 已经 黑 了。 路 越来越 难 走 ,父亲 眼晴 不好 ,差点儿 从 山上 掉 下 去 ,多亏 儿子 手 快 ,一把 拉 住 了 父亲。

父亲 想 继续 走 ,可是 儿子 想 了 想 ,说 :“我们 就 在 这儿 等到 天亮 吧 ,万一 遇到 什么 危险 呢。" 这次 ,不是 儿子 听 父亲 的 ,而是 父亲 听 了 儿子 的话。 父子俩 来到 一条 小河边 ,他们 点起 一堆 火 ,父子俩 背 靠 着 背 ,等 着 天亮。 儿子 的 背 又 强壮 又 温暖 ,父亲 感到 :儿子 真的 长大 了。

从那以后 ,再 去 长城 ,就 都 交给 儿子 来 安排 ,用不着 父亲 操心 了。

十几年 以来 ,他们 照 了 很多 长城 的 照片 ,还 搜集 了 很多 有关 长城 的 历史 资料。 现在 儿子 十八岁 了 ,学习成绩 很 优秀 ,考上 了 大学。 因为 他 决心 要 写 一部 有关 长城 的 历史 的 书 ,所以 他 选择 了 历史 专业。


第 二十四 课 - 父子 长城 Lektion 24 - Vater und Sohn Die Große Mauer Lesson 24 - The Great Wall of Father and Son Lección 24 - Padre e hijo La Gran Muralla Leçon 24 - La Grande Muraille du Père et du Fils Lezione 24 - Padre e figlio La Grande Muraglia Lesson 24 「父と子 万里の長城 Урок 24 - Отец и сын Великая стена

十几年 以来 ,父亲 坚持 经常 带 着 儿子 爬 长城。 Seit mehr als einem Jahrzehnt besteht sein Vater darauf, seinen Sohn regelmäßig zum Besteigen der Großen Mauer mitzunehmen. For more than ten years, the father insisted on taking his son to climb the Great Wall often. Pendant plus de dix ans, le père a insisté pour emmener son fils escalader la Grande Muraille. 10年以上前から、父は息子を連れて長城に登りに行っています。 Уже более десяти лет мой отец берет моего сына с собой на восхождение на Великую стену. Trong hơn mười năm, người cha nhất quyết đưa con trai đi leo Vạn Lý Trường Thành thường xuyên.

第一次 带 儿子 爬 长城 时 ,儿子 才 五岁。 The first time I took my son to climb the Great Wall, my son was only five years old. Quand j'ai emmené mon fils escalader la Grande Muraille pour la première fois, mon fils n'avait que cinq ans. 初めて息子を連れて万里の長城に登ったのは、息子が5歳のときでした。 Когда я впервые взял своего сына на Великую стену, ему было пять лет. Lần đầu tiên tôi đưa con trai đi leo Vạn Lý Trường Thành, con trai tôi mới năm tuổi. 两 壶 水,几个 水果 ,几个 面包 ,就是 他们 爬 长城 时 带的 全部 东西。 Two pots of water, some fruit, some bread, that's all they brought with them when they climbed the Great Wall. Deux marmites d'eau, quelques fruits et quelques pains furent tout ce qu'ils emportèrent lorsqu'ils escaladèrent la Grande Muraille. 万里の長城に登る際に持っていったのは、水差し2杯、果物、パン数個だけだった。 Два кувшина воды, немного фруктов и несколько буханок хлеба - вот и все, что они взяли с собой на восхождение к Великой стене. 当时 儿子 太小 了 ,有时候 ,他 小小的 腿 ,还 不能 迈 上 长城 那 高高的 台阶 ,父亲 只好 从 后面 抓住 儿子 的 衣服 ,把 他 轻轻地 提上去。 At that time, the son was too young. Sometimes, his small legs could not step up the high steps of the Great Wall. The father had to grab his son's clothes from behind and gently lift him up. À cette époque, le fils était trop jeune.Parfois, ses petites jambes ne pouvaient pas gravir les hautes marches de la Grande Muraille, alors le père devait saisir les vêtements du fils par derrière et le soulever doucement. 当時、息子はまだ幼く、万里の長城の高い階段を上ることができなかったので、父が後ろから息子の服を掴んでそっと持ち上げていました。 В то время мой сын был слишком мал, чтобы подняться по высоким ступеням Великой стены, поэтому отцу пришлось взять сына за одежду сзади и осторожно поднять его наверх. 一路上 ,哪怕 儿子 再累 ,父亲 也 不 背 他 :“带 儿子 来 爬 长城 的 目的 ,就是 要 把 他 锻炼 成 男子汉。既然 来 了 ,就要 让 他用 自己 的 脚 登上 长城。" Along the way, no matter how tired his son was, his father would not carry him on his back: "The purpose of bringing my son to climb the Great Wall is to make him a man. Since he is here, let him use his own feet to climb the Great Wall." En cours de route, peu importe la fatigue de son fils, son père ne le porterait pas sur son dos : « Le but d'amener mon fils à escalader la Grande Muraille, c'est de faire de lui un homme. Maintenant qu'il est là, qu'il escalade la Grande Muraille avec ses propres pieds." 途中、息子が疲れていても父は抱っこしなかった。「息子を万里の長城に登らせるのは、息子を一人前にするためだ。息子を連れて万里の長城に登るのは、息子を一人前にするためだ。"ここに来たからには、自分の足で長城を登らなければならない" По дороге, даже если сын уставал, отец не нес его на руках: "Цель того, чтобы мой сын взобрался на Великую стену, - сделать из него мужчину. Теперь, когда он здесь, он должен взобраться на Великую стену своими ногами". Trên đường đi, dù con trai có mệt đến đâu, người cha cũng không cõng con trên lưng: "Mục đích đưa con trai tôi leo lên Vạn Lý Trường Thành là để biến nó thành đàn ông. Vì nó ở đây, hãy để nó sử dụng. chính đôi chân để leo lên Vạn Lý Trường Thành. " 当 父子俩 终于 站到了 高高 的 烽火 台 上 的时候 ,望着 眼前 高大 的 烽火 台,看着 身边 幼小 的 儿子 ,父亲 心里 非常 感动 :这么 小 的 孩子 ,能 自己 登上 长城 ,真的 很 了不起! When the father and son finally stood on the tall beacon tower, looking at the tall beacon tower in front of them, and the young son beside him, the father was very moved: it is really amazing that such a small child can climb the Great Wall by himself. ! Lorsque le père et le fils se sont finalement tenus sur la haute tour de balise, regardant la haute tour de balise devant eux et regardant le jeune fils à côté de lui, le père a été très ému : c'est vraiment incroyable qu'un si jeune enfant puisse grimper la Grande Muraille tout seul ! ついに父子が高い烽火の上に立ち、目の前の高い烽火を見ながら、幼い息子を見て、父親はとても感動した。こんな幼い少年が一人で長城を登れるなんて、本当にすごいことだ! Когда отец и сын, наконец, стояли на высоком маяке, глядя на высокий маяк перед собой и глядя на своего маленького сына, отец был очень тронут: это было действительно замечательно, что такой маленький мальчик смог самостоятельно взобраться на Великую стену! Cuối cùng khi hai cha con đã đứng trên ngọn tháp đèn hiệu cao lớn, họ nhìn ngọn tháp đèn hiệu cao trước mặt, lại nhìn cậu con trai nhỏ bên cạnh, người cha đã rất xúc động: Thật là kinh ngạc khi một đứa trẻ nhỏ như vậy có thể tự mình leo lên Vạn Lý Trường Thành.!

从此 ,每隔 一段时间 ,父子俩 就要 爬 一次 长城。 Since then, father and son have climbed the Great Wall every once in a while. Depuis, le père et le fils escaladeront la Grande Muraille de temps à autre. それ以来、たまに父子で長城に登っている。 С тех пор время от времени отец и сын совершают восхождение на Великую стену. Kể từ đó, hai cha con thỉnh thoảng lại leo lên Vạn Lý Trường Thành.

开始 的 时候 ,他们 坐火车 去。 In the beginning, they went by train. Au début, ils allaient en train. Вначале они ездили на поезде. Ban đầu, họ đi bằng tàu hỏa. 后来 ,儿子 能 骑 自行车 了 ,他们 就 骑 自行车 去。 Later, when my son could ride a bicycle, they went by bicycle. Plus tard, quand le fils a pu faire du vélo, ils sont allés à vélo. Позже, когда их сын смог ездить на велосипеде, они отправились на велосипедную прогулку. Sau này, khi con trai tôi đi xe đạp được, họ đã đi bằng xe đạp. 从 家里 到 最近 的 长城 ,也 要 骑 六七个 小时。 It takes six or seven hours to ride from home to the nearest Great Wall. Il faut six ou sept heures pour se rendre de chez soi à la Grande Muraille la plus proche. 自宅から最寄りの長城まで、6、7時間かけて走ります。 Дорога от дома до ближайшей Великой стены занимает шесть-семь часов. Mất sáu hoặc bảy giờ để đi xe từ nhà đến Vạn Lý Trường Thành gần nhất. 十几年来 ,他们 几乎 爬 遍 了 北京 附近 的 每 一段 长城。 For more than ten years, they have climbed almost every section of the Great Wall near Beijing. Depuis plus de dix ans, ils ont escaladé presque chaque section de la Grande Muraille près de Pékin. 彼らは10年以上にわたって、北京周辺の万里の長城のほぼ全区間を登ってきました。 За более чем десять лет они поднялись почти на все участки Великой стены вокруг Пекина. Trong hơn mười năm, họ đã leo lên hầu hết mọi đoạn của Vạn Lý Trường Thành gần Bắc Kinh.

儿子 十六岁 那年 ,父亲 忽然 发现 ,儿子 的 身体 强壮 了 ,个子 跟 自己 一样 高 了 ,肩 和 自己 一样 宽 了 ,也 变得 懂事 了 ,可以 信任 了。 When his son was sixteen years old, his father suddenly discovered that his son's body was strong, he was as tall as himself, his shoulders were as wide as himself, and he became sensible and trustworthy. Lorsque le fils avait seize ans, le père a soudainement découvert que le corps du fils était fort, sa taille était aussi grande que la sienne, ses épaules étaient aussi larges que les siennes et il est devenu raisonnable et digne de confiance. 息子が16歳になったとき、父親はふと、息子が自分と同じように背が高く、肩幅も広くなって肉体的に強くなったこと、そして、物分かりがよくなって信頼されるようになったことに気づいた。 Когда его сыну исполнилось шестнадцать лет, отец вдруг заметил, что его сын стал физически сильнее, ростом с него, плечи такие же широкие, как у него самого, и что он стал более понятливым и доверчивым. Khi con trai mười sáu tuổi, phụ thân đột nhiên phát hiện con trai thân thể cường tráng, cao bằng mình, vai rộng bằng chính mình, trở nên lý trí, đáng tin cậy. 在 学校 运动会 上 ,儿子 参加 长跑 比赛 ,取得 了 好 成绩 ,学习 也 越来越 努力 了。 At the school sports meeting, my son participated in the long-distance running competition and achieved good results, and his studies became more and more diligent. Lors de la réunion sportive de l'école, mon fils a participé à la compétition de course longue distance et a obtenu de bonnes notes, et ses études deviennent de plus en plus difficiles. 学校の運動会では、息子は長距離走に出場し、好成績を収め、ますます勉強に励むようになりました。 На школьной спартакиаде мой сын участвовал в забеге на длинные дистанции, добился хороших результатов и учился все усерднее и усерднее. Tại đại hội thể dục thể thao của trường, con trai tôi tham gia thi chạy đường dài và đạt thành tích tốt, học hành ngày càng chăm chỉ. 爬 长城 使 他 学到 了 在 学校 里学 不到 的 东西 ,使 他 懂得 了 ,人生 就 像 爬 长城 一样 ,想要 取得 好 成绩 ,就要 不断 努力。 Das Klettern auf der Großen Mauer lehrte ihn Dinge, die er in der Schule nicht lernen konnte, und machte ihm klar, dass das Leben wie das Klettern auf der Großen Mauer ist und dass er hart arbeiten muss, wenn er gute Noten bekommen will. Climbing the Great Wall made him learn things that he could not learn in school, and made him understand that life is like climbing the Great Wall. If you want to get good grades, you must work hard. L'ascension de la Grande Muraille lui a appris ce qu'il ne pouvait pas apprendre à l'école et lui a fait comprendre que la vie, c'est comme l'escalade de la Grande Muraille. Si vous voulez avoir de bonnes notes, vous devez continuer à travailler dur. 万里の長城を登ったことで、学校では学べないことを学び、人生も万里の長城を登るように、良い結果を出すためには努力し続けなければならないことを学びました。 Восхождение на Великую стену научило его тому, чему он не мог научиться в школе, и что жизнь похожа на восхождение на Великую стену - нужно продолжать упорно трудиться, чтобы достичь хороших результатов. Leo lên Vạn Lý Trường Thành khiến cậu học được những điều mà cậu không được học ở trường, và khiến cậu hiểu rằng cuộc sống cũng giống như leo lên Vạn Lý Trường Thành, muốn đạt điểm cao thì phải chăm chỉ.

就 在 这 一年 ,发生 了 一件 难忘 的 事情。 Just this year, something unforgettable happened. Juste cette année, une chose inoubliable s'est produite. В этом году произошло незабываемое событие. Chỉ trong năm nay, một điều gì đó khó quên đã xảy ra. 有 一天 ,父子俩 又 去 爬 长城。 One day, the father and son went to climb the Great Wall again. Un jour, le père et le fils sont allés escalader à nouveau la Grande Muraille. Однажды отец и сын снова отправились взобраться на Великую стену. Một ngày nọ, hai cha con lại đi leo lên Vạn Lý Trường Thành. 当 他们 爬 上 高高的 山顶 时 ,已经 是 下午 五 六点钟 了。 It was five or six o'clock in the afternoon when they climbed to the top of the high mountain. Lorsqu'ils montèrent au sommet de la haute montagne, il était déjà cinq ou six heures de l'après-midi. Когда они достигли вершины горы, было уже 5 или 6 часов вечера. Đã năm sáu giờ chiều bọn họ leo lên đỉnh núi cao. 夕阳 下 的 长城 ,真是太 美 了! The Great Wall at sunset is really beautiful! La Grande Muraille sous le coucher de soleil est vraiment magnifique ! 夕暮れ時の万里の長城、とても綺麗ですね! Великая стена на закате, это так красиво! Vạn Lý Trường Thành lúc hoàng hôn thực sự rất đẹp! 他们 拍 了 许多 照片 ,几乎 忘记 了 时间。 They took so many pictures that they almost forgot the time. Ils ont pris tellement de photos qu'ils ont presque perdu la notion du temps. Они сделали так много фотографий, что почти забыли о времени. Họ chụp nhiều ảnh đến mức gần như quên cả thời gian. 当 他们 沿着 一条 从来没 走过 的 路 下山 时 ,天 已经 黑 了。 It was already dark when they descended the mountain along a road they had never traveled. Il faisait nuit lorsqu'ils descendirent la montagne par une route qu'ils n'avaient jamais empruntée auparavant. 一度も通ったことのない道を下りたときには、すでに暗くなっていた。 Уже стемнело, когда они спустились по дороге, по которой никогда раньше не ездили. Khi họ xuống núi theo con đường mà họ chưa từng đi thì trời đã tối. 路 越来越 难 走 ,父亲 眼晴 不好 ,差点儿 从 山上 掉 下 去 ,多亏 儿子 手 快 ,一把 拉 住 了 父亲。 The road became more and more difficult to walk. My father's eyesight was not good, and he almost fell off the mountain. Thanks to his son's quick hands, he grabbed his father. La route devenait de plus en plus difficile à marcher, et la vue de mon père n'était pas bonne, alors il a failli tomber de la montagne.Grâce aux mains rapides de son fils, il a attrapé son père. 道は次第に険しくなり、視力を失った父は坂道を転げ落ちそうになりました。 Путь становился все труднее, и мой отец, потеряв зрение, чуть не упал с холма. Đường càng ngày càng khó đi, bố tôi thị lực không tốt, suýt té núi, con trai nhanh tay tóm được bố.

父亲 想 继续 走 ,可是 儿子 想 了 想 ,说 :“我们 就 在 这儿 等到 天亮 吧 ,万一 遇到 什么 危险 呢。" The father wanted to continue walking, but the son thought about it and said, "Let's wait here until dawn, in case of any danger." Le père voulait continuer, mais le fils réfléchit et dit : « Attendons ici jusqu'à l'aube, au cas où il y aurait un danger. 父親は先に進もうとしたが、息子は考えて、"危険があるかもしれないから、夜明けまでここで待っていよう "と言った。 Отец хотел идти дальше, но сын подумал и сказал: "Давай подождем здесь до рассвета, вдруг будет какая-нибудь опасность". Người cha muốn tiếp tục bước đi, nhưng cậu con trai đã nghĩ đến điều đó và nói: "Chúng ta hãy đợi ở đây cho đến bình minh, đề phòng bất kỳ nguy hiểm nào." 这次 ,不是 儿子 听 父亲 的 ,而是 父亲 听 了 儿子 的话。 This time, it is not the son who listens to the father, but the father who listens to the son. Cette fois, ce n'était pas le fils qui écoutait son père, mais le père qui écoutait son fils. На этот раз не сын послушал отца, а отец послушал сына. Lần này, không phải người con nghe lời cha mà là người cha nghe lời con trai. 父子俩 来到 一条 小河边 ,他们 点起 一堆 火 ,父子俩 背 靠 着 背 ,等 着 天亮。 Father and son came to a small river, they lit a fire, father and son back to back, waiting for the morning. Le père et le fils sont arrivés à une petite rivière, ils ont allumé un feu, et le père et le fils se sont tenus dos à dos, attendant l'aube. Отец и сын пришли к небольшой речке, разожгли костер, спина к спине, и стали ждать рассвета. Hai cha con đến một con sông nhỏ, đốt lửa, hai cha con lùi về phía sau, chờ hừng đông. 儿子 的 背 又 强壮 又 温暖 ,父亲 感到 :儿子 真的 长大 了。 The son's back is strong and warm, and the father feels: the son has really grown up. Le dos du fils est fort et chaleureux, et le père sent : le fils a vraiment grandi. Отец почувствовал, что спина его сына стала крепкой и теплой, и что он действительно вырос. Tấm lưng của con trai thật vững chãi và ấm áp, người cha cảm thấy: con trai đã thực sự trưởng thành.

从那以后 ,再 去 长城 ,就 都 交给 儿子 来 安排 ,用不着 父亲 操心 了。 From then on, when I go to the Great Wall, I leave it to my son to make arrangements, so my father doesn't need to worry about it. Dès lors, quand je suis allé à la Grande Muraille, j'ai laissé le soin à mon fils de l'aménager, et mon père n'a plus eu à s'en soucier. それ以来、それ以上の万里の長城への旅は、父が心配することなく、息子に任されている。 С тех пор все дальнейшие поездки на Великую стену возлагались на сына, и отец не беспокоился о них. Từ đó về sau Vạn sự như ý, cứ giao cho con trai thu xếp, phụ thân không cần lo lắng.

十几年 以来 ,他们 照 了 很多 长城 的 照片 ,还 搜集 了 很多 有关 长城 的 历史 资料。 For more than ten years, they have taken many pictures of the Great Wall and collected a lot of historical materials about the Great Wall. Au cours des dix dernières années, ils ont pris de nombreuses photos de la Grande Muraille et collecté de nombreux documents historiques sur la Grande Muraille. За последние десять лет они сделали множество фотографий Великой стены и собрали много исторической информации о ней. 现在 儿子 十八岁 了 ,学习成绩 很 优秀 ,考上 了 大学。 Now my son is 18 years old, his academic performance is very good, and he is admitted to university. Maintenant, mon fils a 18 ans, ses résultats scolaires sont très bons et il a été admis à l'université. Сейчас моему сыну 18 лет, он отлично учится и поступил в университет. 因为 他 决心 要 写 一部 有关 长城 的 历史 的 书 ,所以 他 选择 了 历史 专业。 He chose to major in history because he was determined to write a book about the history of the Great Wall. Parce qu'il était déterminé à écrire un livre sur l'histoire de la Grande Muraille, il a choisi l'histoire comme matière principale. Поскольку он твердо решил написать книгу об истории Великой стены, он выбрал специализацию по истории.