CSLPod [Intermediate] 预订宾馆
CSLPod [Intermediate] Book a hotel
CSLPod [中級]ホテルを予約する
CSLPod [Trung cấp] Đặt phòng khách sạn
服务员 : 您好 。
Waiter: Hello.
香山 宾馆 。
Xiangshan Hotel.
香山ホテル。
Отель Сяншань.
Khách sạn Tương Sơn.
顾客 : 你好 。
Customer: Hello.
我 想 预订 房间 。
I want to book a room.
服务员 : 好 的 , 先生 。
Waiter: Ok, sir.
我们 有 单人间 、 标准间 、 大床 房 和 商务 间 , 请问 您 需要 哪 一种 ?
We have single rooms, standard rooms, double rooms and business rooms. Which one do you need?
顾客 : 我 想 预订 一个 单人间 和 一个 标准间 , 请问 现在 多少钱 ?
Customer: I want to book a single room and a standard room. How much is it now?
お客様:シングルルームとスタンダードルームを予約したいのですが、今はいくらですか?
服务员 : 单人间 每天 90 元 , 标间 每天 140 元 。
Waiter: The single room is 90 yuan per day, and the standard room is 140 yuan per day.
Người phục vụ: 90 nhân dân tệ mỗi ngày cho phòng đơn, 140 nhân dân tệ mỗi ngày cho phòng tiêu chuẩn.
顾客 : 包含 早餐 吗 ?
Customer: Is breakfast included?
お客様:朝食は含まれていますか?
Khách hàng: Đã bao gồm bữa sáng chưa?
服务员 : 含 早餐 。
Waiter: Breakfast included.
顾客 : 好 , 那 我 就 订 一个 单人间 , 一个 标准间 。
Customer: Ok, then I will book a single room, a standard room.
お客様:OK、それからシングルルーム、スタンダードルームを予約します。
Khách hàng: OK, vậy tôi sẽ đặt phòng đơn và phòng tiêu chuẩn.
服务员 : 请问 您 什么 时候 入住 ?
Waiter: When are you staying?
ウェイター:いつチェックインしますか?
Официант: когда вы будете регистрироваться?
Người phục vụ: Khi nào bạn sẽ nhận phòng?
住 多长时间 ?
How long does it take to live?
どのくらい住んでいますか?
Bạn sống bao lâu?
顾客 : 这个 月 20 号 入住 , 住 一个 星期 。
Customer: Staying on the 20th of this month, staying for one week.
お客様:今月の20日に1週間チェックインします。
服务员 : 不好意思 , 先生 ,20 号 以后 单人间 已经 没有 了 , 给 您 换成 标间 可以 吗 ?
Waiter: Excuse me, sir, after the 20th, the single room is gone. Can you change it into a standard room?
ウェイター:すみません、20日以降はシングルルームはありません。スタンダードルームに変更できますか?
Người phục vụ: Xin lỗi, thưa ông. Không còn phòng đơn sau ngày 20. Tôi có thể đổi sang phòng tiêu chuẩn cho ông được không?
顾客 : 也 可以 。
Customer: OK.
顧客:はい。
需要 交 订金 吗 ?
Need to pay the deposit?
デポジットを支払う必要がありますか?
Нужно ли платить депозит?
Tôi có cần trả tiền đặt cọc không?
服务员 : 不 需要 交 订金 。
Waiter: No deposit is required.
不过 您 必须 在 20 号 晚上 6 点 之前 入住 ,6 点 之后 我们 就 不再 保留 您 的 预订 了 。
However, you must check in before 6pm on the 20th, and we will not keep your reservation after 6pm.
ただし、20日の午後6時までにチェックインする必要があります。午後6時以降は予約を保留します。
如果 您 在 6 点 以后 到 的话 , 请 当天 再 与 我们 联系 , 我们 可以 帮 您 把 保留 时间 延长 。
If you arrive after 6 o'clock, please contact us again on the same day, we can help you extend the retention time.
6時以降に到着する場合は、その日のうちにご連絡ください。保持時間の延長をお手伝いいたします。
Если вы прибываете после 6 часов, пожалуйста, свяжитесь с нами в тот же день, мы поможем вам продлить срок хранения.
Nếu bạn đến sau 6 giờ, vui lòng liên hệ với chúng tôi vào cùng ngày, chúng tôi có thể giúp bạn kéo dài thời gian đặt phòng.
顾客 : 好 的 , 没 问题 。
Customer: Ok, no problem.
顧客:わかりました、問題ありません。
服务员 : 请 告诉 我 您 的 名字 和 联系方式 , 我 帮 您 登记 一下 。
Waiter: Please tell me your name and contact information, I will help you register.
Официант: Пожалуйста, сообщите мне ваше имя и контактную информацию, и я зарегистрирую ее для вас.
Người phục vụ: Xin vui lòng cho tôi biết tên và thông tin liên lạc của bạn, và tôi sẽ đăng ký cho bạn.
顾客 : 我 叫 汉生 ,“ 汉 ” 是 “ 汉语 ” 的 “ 汉 ”,“ 生 ” 是 “ 生活 ” 的 “ 生 ”。
Customer: My name is Han Sheng, "Han" is the "Chinese" of "Chinese", and "Life" is the "Life" of "Life".
顧客:私の名前は漢生です。
电话 是 17523984567。
The phone number is 17523984567.
服务员 : 麻烦 您 再说 一下 您 的 e-mail, 入住 前两天 我们 会 发邮件 和 您 再次 确认 。
Waiter: Please tell us about your e-mail. We will send you an email two days before check-in and you will reconfirm.
ウェイター:チェックインの2日前にあなたのメールについて教えてください
Официант: Не могли бы вы рассказать мне больше о своем электронном письме, за два дня до регистрации мы отправим вам электронное письмо для подтверждения еще раз.
顾客 : 我 的 e-mail 是 hansheng@cslpod.com.
Customer: My e-mail is hansheng@cslpod.com.
服务员 : 好 的 , 已经 帮 您 登记 好 了 。
Waiter: Ok, I have already registered for you.
ウェイター:OK、私はすでにあなたのために登録しました。
Официант: ОК, я уже зарегистрировался для вас.
到 时 您 带 着 证件 直接 到 前台 办理手续 就 可以 入住 了 。
You will be able to check in with your documents directly at the front desk.
その時点で、IDを持ってフロントデスクに直接行き、手続きを経てチェックインできます。
В это время вы можете пойти прямо на стойку регистрации с вашим удостоверением личности и пройти формальности, чтобы зарегистрироваться.
Khi đó, bạn có thể nhận phòng trực tiếp tại quầy lễ tân cùng với giấy tờ của mình.
顾客 : 对 了 , 你们 那里 可以 刷卡 吗 ?
Customer: Yes, can you swipe your card there?
お客様:ところで、そこでカードをスワイプできますか?
服务员 : 刷卡 、 现金 都 可以 。
Waiter: Credit card, cash can be.
顾客 : 好 的 , 谢谢 你 。
Customer: Ok, thank you.
お客様:はい、ありがとうございます。
服务员 : 不 客气 。
Waiter: You are welcome.
再见 。
Goodbye.