×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

Elementary Comprehensive Course (II) A2, 第 二十五 课 - 搭车 去 柏林

第 二十五 课 - 搭车 去 柏林

两个 北京 小伙子 用 招手 搭车 的 方式 ,从 北京 来到 了 柏林。 他们 一共 穿越 了 13个 国家 ,搭车 88次 ,走 了 3个 半月 ,行程 1.6万多公里。 他们 的 目的 竟然 是 要 送给 其中 一个 人 的 女朋友 一件 特别 的 情人节 礼物。

我 一定 会 去 柏林 看 你

2008年底 ,德国 姑娘 伊卡 要 离开 北京 回老家 柏林 了。 她 最 舍不得 的 人 是 男朋友 谷岳。 告别 的 时候 ,谷岳 说 :“我 一定 会 去 柏林 看 你 的 ,等 着 我!"

从 北京 到 柏林 ,坐飞机 只 需要 十几个 小时 ,可是 谷岳 说 的 “去 ”,却是 搭便车 去。 朋友 刘畅 愿意 陪 他 一起 去 ,一路上 由 刘畅 用 摄像机 拍 下 这次 旅途 的 故事。

说服 了 十二个 国家 的 签证 官

最 难办 的 是 签证。 他们 要 一次 又 一次 地去 十二个 国家 的 大 使馆 说明 自己 的 理由 ,每个 大 使馆 都 要 去 上 许多次。 终于 ,在 半年 后 ,签证 办好 了。 签证 一 下来 ,他们 就 带 着 简单 的 行李 和 摄像机 上路 了。

曾经 被 1000多位 司机 拒绝

搭车 并 不 像 想象 的 那么 容易 ,从 北京 到 柏林 ,这 两个 中国 小伙子 曾经 被 1000多位 司机 拒绝 过。 汽车 一辆 接 一辆 地 开过去 ,却 没有 人 愿意 让 他们 搭车。 最长 的 一次 ,从 第一天 早晨 ,到 第二天 天黑 下来 了 ,才 有 一个 好心人 让 他们 搭车 ,他们 在 路边 整整 等 了 两天。

两个 人 都 会 说 英语 ,却 不会 说 俄语。 谷岳 在 北京 就 请 人 用 俄语 写 了 四张 卡片 :“我们 俩 要 从 中国 搭便车 一路 到 德国。" ”如果 方便 的话 ,能 带 我们 一段 吗?" “不好意思 ,我们 可能 没有 钱 给 您 ,但是 有 香烟 和 微笑。" ”非常 感谢您!"

遇到 了 很多 有意思 的 人和事

在 土耳其 ,他们 遇到 了 一个 热情 的 开车 人 ,不仅 半夜 带 着 他们 参观 城市 ,竟然 还 帮助 他们 找 宾馆。 “我们 没有 钱 ,想 找 便宜 的 地方 住。" 那个 人 却说 :”你们 坐 了 我 的 车 ,就是 我 的 客人 ,宾馆 钱 我 已经 付 了。"

在 乌兹别克斯坦 ,当 他们 把 一个 有 毛泽东 像 的 打火机 送给 一个 老人 时 ,他 竟然 用 标准 的 汉语 说出 “毛泽东 ” 三个 字。

最 浪漫 的 礼物

在 德国 和 捷克 边界 ,谷岳 和 刘畅 搭 上 了 去 德国 的 最后 一辆车。 在 去 往 柏林 的 路上 ,谷岳 很 激动 :“这 三个 月 来 ,我 每天 都 朝着 太阳 落 山 的 方向 走 ,因为 太阳 落 山 的 方向 就是 柏林 ,伊卡 在 那儿 等 着 我。"

在 柏林 的 街道 中央 ,谷岳 和 伊卡 拥抱 在 一起 亲吻 ,两个 人 一 激动 ,也 不管 刘畅 就 在 身边 了。 刘畅 拍摄 下 了 这 感人 的 画面。 经过 了 漫长 的 旅途 ,谷岳 把 一份 最 浪漫 的 情人节 礼物 送给 了 伊卡。

第 二十五 课 - 搭车 去 柏林 Lektion 25 - Per Anhalter nach Berlin Lesson 25 - Ride to Berlin Lección 25 - Autoestop a Berlín Leçon 25 - Faire du stop pour aller à Berlin Lezione 25 - Autostop per Berlino Lesson 25 ベルリンへのヒッチハイク Lição 25 - Apanhar boleia para Berlim Урок 25 - Автостопом до Берлина

两个 北京 小伙子 用 招手 搭车 的 方式 ,从 北京 来到 了 柏林。 Two young men from Beijing came to Berlin from Beijing by recruiting a ride. Dos jóvenes de Beijing llegaron a Berlín desde Beijing al contratar un viaje. Deux jeunes hommes de Pékin sont arrivés à Berlin en faisant du stop en faisant signe de la main. Два молодых человека из Пекина путешествовали автостопом из Пекина в Берлин. Hai thanh niên người Bắc Kinh từ Bắc Kinh đến Berlin bằng cách vẫy tay chào mời. 他们 一共 穿越 了 13个 国家 ,搭车 88次 ,走 了 3个 半月 ,行程 1.6万多公里。 They traveled through 13 countries in total, hitchhiking 88 times, walked for three and a half months, and traveled more than 16,000 kilometers. Ils ont traversé au total 13 pays, fait du stop 88 fois, parcouru 3 mois et demi, pour un trajet de plus de 16 000 kilomètres. 合計13カ国を旅し、88回のヒッチハイクを行い、3ヵ月半で16,000キロ以上を走破しました。 В общей сложности они проехали через 13 стран, путешествуя автостопом 88 раз и преодолев более 16 000 километров за три с половиной месяца. 他们 的 目的 竟然 是 要 送给 其中 一个 人 的 女朋友 一件 特别 的 情人节 礼物。 Their purpose turned out to be to give a special Valentine's Day gift to the girlfriend of one of them. Leur but était en fait de faire cadeau à la petite amie de l'un d'entre eux d'un cadeau spécial pour la Saint-Valentin. 彼らの目的は、一人がガールフレンドに特別なバレンタインデーのプレゼントを贈ることでした。 Их целью было сделать одному из них специальный подарок на День святого Валентина для его девушки. Mục đích của họ hóa ra là để tặng một món quà đặc biệt trong Ngày lễ tình nhân cho bạn gái của một người trong số họ.

**我 一定 会 去 柏林 看 你** I will definitely go to Berlin to see you Je vais certainement venir te voir à Berlin. Я обязательно поеду в Берлин, чтобы увидеть вас Tôi chắc chắn sẽ đến Berlin để gặp bạn

2008年底 ,德国 姑娘 伊卡 要 离开 北京 回老家 柏林 了。 At the end of 2008, the German girl Ika was leaving Beijing to return to her hometown of Berlin. Fin 2008, une jeune allemande nommée Ika devait quitter Pékin pour rentrer chez elle à Berlin. 2008年末、ドイツ人の少女イカは北京を離れ、故郷のベルリンに向かうことになった。 В конце 2008 года немецкая девочка Ика уезжала из Пекина к себе домой в Берлин. Cuối năm 2008, cô gái người Đức Ika đã rời Bắc Kinh để trở về quê hương Berlin của mình. 她 最 舍不得 的 人 是 男朋友 谷岳。 The person she is most reluctant to bear is her boyfriend Gu Yue. La personne avec qui elle était le plus triste de devoir dire au revoir était son petit ami Guyue. そんな彼女が最も手放したくないのが、恋人のグー・ユエだ。 Больше всего она не хочет расставаться со своим парнем Гу Юэ. Người mà cô chịu đựng nhất chính là bạn trai Gu Yue. 告别 的 时候 ,谷岳 说 :“我 一定 会 去 柏林 看 你 的 ,等 着 我!" When saying goodbye, Gu Yue said, "I will definitely go to Berlin to see you, wait for me!" Au moment de se quitter, Guyue dit : "Je viendrai certainement te voir à Berlin, attends-moi !" Когда пришло время прощаться, Гу Юэ сказал: "Я обязательно поеду в Берлин, чтобы увидеть тебя, жди меня!". Khi chào tạm biệt, Gu Yue nói, "Tôi nhất định sẽ đến Berlin để gặp bạn, chờ tôi!"

从 北京 到 柏林 ,坐飞机 只 需要 十几个 小时 ,可是 谷岳 说 的 “去 ”,却是 搭便车 去。 From Beijing to Berlin, it only takes a dozen hours by plane, but when Gu Yue said "go", it was a hitchhiker. De Pékin à Berlin, il ne faut que quelques heures en avion, mais Guyue a dit "aller", ce qui signifie faire du stop. Полет из Пекина в Берлин занимает всего дюжину часов, но когда Гу Юэ говорит "ехать", он имеет в виду автостоп. Từ Bắc Kinh đến Berlin chỉ mất mười mấy giờ đi máy bay, nhưng khi Gu Yue nói "đi" thì đó là một người quá giang. 朋友 刘畅 愿意 陪 他 一起 去 ,一路上 由 刘畅 用 摄像机 拍 下 这次 旅途 的 故事。 His friend Liu Chang was willing to accompany him, and Liu Chang used a camera to film the story of the journey along the way. Son ami Liuchang accepta de l'accompagner, et tout au long du voyage, il utilisa une caméra pour filmer l'histoire de ce voyage. 友人のリウ・チャンが快く旅に同行してくれ、道中、カメラで旅の様子を撮影してくれた。 Его друг Лю Чанг согласился сопровождать его в поездке, и он снимал путешествие на свою камеру по пути. Bạn của anh ấy là Liu Chang sẵn sàng đi cùng anh ấy. Trên đường đi, Liu Chang đã sử dụng máy ảnh để quay lại câu chuyện của cuộc hành trình.

**说服 了 十二个 国家 的 签证 官** Convinced visa officers from twelve countries Convaincre les agents de visa de douze pays 12カ国のビザ担当者を納得させる Убедил визовых офицеров в 12 странах Các nhân viên thị thực thuyết phục từ mười hai quốc gia

最 难办 的 是 签证。 The hardest part is getting a visa. Le plus difficile a été d'obtenir les visas. Самое сложное - получить визу. Phần khó nhất là xin visa. 他们 要 一次 又 一次 地去 十二个 国家 的 大 使馆 说明 自己 的 理由 ,每个 大 使馆 都 要 去 上 许多次。 They have to go to the embassies of a dozen countries to make their case again and again, each embassy many times. Ils devaient aller encore et encore dans les ambassades de douze pays pour expliquer leur raison, chaque ambassade demandant à être visitée à plusieurs reprises. 12カ国の大使館に何度も何度も足を運び、自分たちの主張をしなければならなかった。 Им пришлось снова и снова обращаться в посольства двенадцати стран, чтобы доказать свою правоту, по много раз в каждом посольстве. Họ phải đến đại sứ quán của hàng chục quốc gia để làm lại hồ sơ, mỗi đại sứ quán nhiều lần. 终于 ,在 半年 后 ,签证 办好 了。 Finally, after half a year, the visa was done. Finalement, six mois plus tard, les visas furent obtenus. 最後に、半年後、ビザが取得されました。 Наконец, через полгода виза была получена. Cuối cùng, sau nửa năm, visa đã được thực hiện. 签证 一 下来 ,他们 就 带 着 简单 的 行李 和 摄像机 上路 了。 As soon as they got their visas, they hit the road with simple luggage and cameras. Une fois les visas obtenus, ils partirent avec des bagages simples et leur caméra. Как только виза была выдана, они отправились в путь с простым багажом и видеокамерой. Ngay sau khi nhận được visa, họ lên đường với hành lý đơn giản và máy ảnh.

**曾经 被 1000多位 司机 拒绝** Ich bin von über 1.000 Fahrern abgelehnt worden. Once rejected by more than 1,000 drivers Refusés par plus de 1000 chauffeurs 一度は1000人以上のドライバーに拒否された Однажды отказали более 1000 водителей Từng bị hơn 1.000 tài xế từ chối

搭车 并 不 像 想象 的 那么 容易 ,从 北京 到 柏林 ,这 两个 中国 小伙子 曾经 被 1000多位 司机 拒绝 过。 Taking a ride is not as easy as it seems. From Beijing to Berlin, these two Chinese lads have been rejected by more than 1,000 drivers. Faire du stop n'est pas aussi facile qu'on pourrait le penser, en allant de Pékin à Berlin, ces deux jeunes chinois ont été refusés par plus de 1000 chauffeurs. 北京からベルリンへのヒッチハイクは、見た目ほど簡単ではありません。この2人の中国人の少年は、1,000人以上のドライバーに断られたそうです。 Путешествовать автостопом из Пекина в Берлин не так просто, как кажется, и этим двум китайским парням отказали более 1000 водителей. Từ Bắc Kinh đến Berlin, hai chàng trai người Trung Quốc này đã bị hơn 1.000 tài xế từ chối. 汽车 一辆 接 一辆 地 开过去 ,却 没有 人 愿意 让 他们 搭车。 Cars drove past one by one, but no one wanted to give them a ride. Les voitures passaient les unes après les autres, mais personne ne voulait les prendre en stop. 次から次へと車が走ってくるが、誰も乗せてはくれない。 Машина за машиной проезжала мимо, но никто их не подвозил. Ô tô chạy qua từng người một, nhưng không ai muốn cho họ đi cùng. 最长 的 一次 ,从 第一天 早晨 ,到 第二天 天黑 下来 了 ,才 有 一个 好心人 让 他们 搭车 ,他们 在 路边 整整 等 了 两天。 The longest time, from the first morning to the next day when it got dark, a kind person gave them a ride, and they waited on the side of the road for two days. La plus longue fois, depuis le matin du premier jour jusqu'à la tombée de la nuit du jour suivant, ils ont attendu un gentil conducteur qui les prenne en stop, ils ont attendu au bord de la route pendant deux jours entiers. 一番長かったのは、初日の朝から2日目の暗くなるまでの間、親切な人が車を出してくれて、2日間道端で待っていたことだそうです。 Самым долгим было время с первого утра до наступления темноты на второй день, когда добрый человек подвез их, и они ждали на обочине дороги два дня. Lần lâu nhất, từ tờ mờ sáng cho đến khi trời nhá nhem tối ngày thứ hai, một người tốt bụng đã cho họ đi nhờ xe, họ đợi bên vệ đường suốt hai ngày.

两个 人 都 会 说 英语 ,却 不会 说 俄语。 Both speak English, but not Russian. Les deux personnes parlent anglais mais ne parlent pas russe. Оба говорят по-английски, но не по-русски. Cả hai đều nói tiếng Anh, nhưng không nói tiếng Nga. 谷岳 在 北京 就 请 人 用 俄语 写 了 四张 卡片 :“我们 俩 要 从 中国 搭便车 一路 到 德国。" In Beijing, Gu Yue asked someone to write four cards in Russian: "The two of us are going to hitch a ride from China all the way to Germany." "En étant à Beijing, Gu Yue fait écrire quatre cartes en russe par quelqu'un : 'Nous voulons faire du stop depuis la Chine jusqu'en Allemagne.'" 北京で顧悦は、ロシア語で「二人で中国からドイツまでヒッチハイクをする」と書かれた4枚のカードを持っていた。 В Пекине у Гу Юэ было четыре открытки с надписью на русском языке: "Мы вдвоем поедем автостопом из Китая в Германию". Tại Bắc Kinh, Gu Yue nhờ ai đó viết bốn tấm thiệp bằng tiếng Nga: "Hai chúng tôi muốn quá giang từ Trung Quốc tới Đức." ”如果 方便 的话 ,能 带 我们 一段 吗?" "Can you take us for a while if it's convenient?" "Si cela vous convient, pourriez-vous nous emmener une partie du chemin ?" 「都合がよければ、しばらくお連れいただけますか?」 "Если это удобно, не могли бы вы нас прокатить?". "Nếu thuận tiện có thể đưa chúng tôi đi một lát được không?" “不好意思 ,我们 可能 没有 钱 给 您 ,但是 有 香烟 和 微笑。" "Sorry, we may not have money for you, but we have cigarettes and smiles." "Désolé, nous n'avons peut-être pas d'argent à vous donner, mais nous avons des cigarettes et des sourires." "申し訳ありませんが、お金はないかもしれませんが、タバコと笑顔はあります。" "Извините, у нас нет для вас денег, но есть сигареты и улыбки". "Xin lỗi, chúng tôi có thể không có tiền cho bạn, nhưng chúng tôi có thuốc lá và nụ cười." ”非常 感谢您!" "Thank you very much!" "Merci beaucoup !" "Большое спасибо!" "Cám ơn rất nhiều!"

**遇到 了 很多 有意思 的 人和事** Met a lot of interesting people and things Ils ont rencontré beaucoup de gens et vécu beaucoup de choses intéressantes. たくさんの面白い人、モノに出会いました Я встретил много интересных людей и вещей. Đã gặp rất nhiều người và những điều thú vị

在 土耳其 ,他们 遇到 了 一个 热情 的 开车 人 ,不仅 半夜 带 着 他们 参观 城市 ,竟然 还 帮助 他们 找 宾馆。 In Turkey, they met an enthusiastic driver who not only showed them around the city in the middle of the night, but even helped them find a hotel. En Turquie, ils ont rencontré un conducteur chaleureux qui, non seulement les a emmenés visiter la ville en pleine nuit, mais les a également aidés à trouver un hôtel. トルコでは、熱心なドライバーに出会い、夜中に市内を案内してくれただけでなく、ホテル探しまでしてくれたそうです。 В Турции они встретили водителя-энтузиаста, который не только устроил им экскурсию по городу посреди ночи, но и помог найти отель. Ở Thổ Nhĩ Kỳ, họ đã gặp một người lái xe nhiệt tình, người không chỉ đưa họ đi khắp thành phố vào lúc nửa đêm mà còn giúp họ tìm khách sạn. “我们 没有 钱 ,想 找 便宜 的 地方 住。" "Wir hatten kein Geld und wollten eine günstige Wohnung finden." "We didn't have money and wanted to find a cheap place to live." "Nous n'avons pas d'argent, nous cherchons un endroit bon marché pour dormir." "У нас нет денег, и мы хотим найти дешевое место для ночлега". "Chúng tôi không có tiền và muốn tìm một nơi ở giá rẻ." 那个 人 却说 :”你们 坐 了 我 的 车 ,就是 我 的 客人 ,宾馆 钱 我 已经 付 了。" Aber der Mann sagte: "Ihr seid meine Gäste, wenn ihr mein Auto nehmt, und ich habe das Hotel schon bezahlt." The man said, "You are my guests, you are my guests, and I have already paid for the hotel." La personne a répondu : "Si vous avez pris ma voiture, vous êtes mes invités. J'ai déjà payé l'hôtel." しかし、男は "私の車に乗っているのなら、あなたたちは私の客であり、ホテル代はすでに支払っている "と言った。 Но мужчина сказал: "Если вы в моей машине, то вы мои гости, и я уже заплатил за гостиницу". Người đàn ông nói, "Bạn là khách của tôi, bạn là khách của tôi, và tôi đã trả tiền cho khách sạn."

在 乌兹别克斯坦 ,当 他们 把 一个 有 毛泽东 像 的 打火机 送给 一个 老人 时 ,他 竟然 用 标准 的 汉语 说出 “毛泽东 ” 三个 字。 Als sie in Usbekistan einem alten Mann ein Feuerzeug mit einem Porträt von Mao Zedong darauf gaben, sagte er tatsächlich das Wort "Mao Zedong" in Standard-Chinesisch. In Uzbekistan, when they gave an old man a lighter with a portrait of Mao Zedong, he even said the three characters "Mao Zedong" in standard Chinese. En Ouzbékistan, lorsqu'ils ont offert un briquet avec l'image de Mao Zedong à un vieil homme, celui-ci a prononcé les trois mots "Mao Zedong" en chinois standard. ウズベキスタンでは、毛沢東が描かれたライターを老人に渡すと、老人は標準中国語で「毛沢東」と言ったそうです。 В Узбекистане, когда старику подарили зажигалку с изображением Мао Цзэдуна, он произнес слова "Мао Цзэдун" на стандартном китайском языке. Ở Uzbekistan, khi họ đưa cho một ông già chiếc bật lửa có chân dung Mao Trạch Đông, ông ta thậm chí còn nói ba ký tự "Mao Trạch Đông" bằng tiếng Trung chuẩn.

**最 浪漫 的 礼物** das romantischste Geschenk most romantic gift C'était le cadeau le plus romantique. Самый романтичный подарок из всех món quà lãng mạn nhất

在 德国 和 捷克 边界 ,谷岳 和 刘畅 搭 上 了 去 德国 的 最后 一辆车。 On the border between Germany and the Czech Republic, Gu Yue and Liu Chang boarded the last car on their way to Germany. À la frontière entre l'Allemagne et la République tchèque, Gu Yue et Liu Chang ont pris le dernier train pour l'Allemagne. На границе между Германией и Чехией Гу Юэ и Лю Чанг сели в последний автобус, идущий в Германию. Tại biên giới giữa Đức và Cộng hòa Séc, Gu Yue và Liu Chang đã lên chuyến xe cuối cùng trên đường đến Đức. 在 去 往 柏林 的 路上 ,谷岳 很 激动 :“这 三个 月 来 ,我 每天 都 朝着 太阳 落 山 的 方向 走 ,因为 太阳 落 山 的 方向 就是 柏林 ,伊卡 在 那儿 等 着 我。" Auf dem Weg nach Berlin war Gu Yue ganz aufgeregt: „Seit drei Monaten gehe ich jeden Tag in Richtung der untergehenden Sonne, denn die Richtung der untergehenden Sonne ist Berlin, und Ika wartet dort auf mich ." On the way to Berlin, Gu Yue was very excited: "For the past three months, I have been walking in the direction of the setting sun every day, because the direction of the setting sun is Berlin, and Ika is waiting for me there." En route pour Berlin, Gu Yue était très excité : "Pendant ces trois mois, je marchais tous les jours dans la direction où le soleil se couche, car la direction où le soleil se couche, c'est Berlin, et Ika m'y attend." ベルリンまでの道中、谷口は感激した。"3カ月間、毎日、夕日の沈む方向に歩いた。夕日の沈む方向がベルリンで、そこでイカが私を待っているからだ"。 По дороге в Берлин Гу Юэ был в восторге: "Каждый день в течение трех месяцев я шел в направлении заходящего солнца, потому что направление заходящего солнца - это Берлин, и Ика ждала меня там". Trên đường đến Berlin, Gu Yue rất hào hứng: "Ba tháng qua, ngày nào tôi cũng đi theo hướng mặt trời lặn, bởi vì hướng mặt trời lặn là Berlin, và Ika đang đợi tôi ở đó. . "

在 柏林 的 街道 中央 ,谷岳 和 伊卡 拥抱 在 一起 亲吻 ,两个 人 一 激动 ,也 不管 刘畅 就 在 身边 了。 Mitten auf den Straßen Berlins umarmten und küssten sich Gu Yue und Ika, und wenn die beiden aufgeregt waren, war Liu Chang trotzdem an seiner Seite. In the middle of the street in Berlin, Gu Yue and Ika hugged and kissed. When the two were excited, Liu Chang was by their side regardless. Au milieu des rues de Berlin, Gu Yue et Ika s'enlacent et s'embrassent, tellement excités qu'ils ne remarquent même pas que Liu Chang est à côté d'eux. ベルリンの通りの真ん中で、グーユエとイカは抱き合ってキスをし、二人とも興奮していて、すぐ隣にリューチャンがいることも気にならないほどだった。 Посреди улицы Берлина Гу Юэ и Ика обнялись и поцеловались, оба были так взволнованы, что даже не обращали внимания на то, что рядом с ними находится Лю Чанг. Giữa đường phố ở Berlin, Gu Yue và Ika ôm hôn nhau, khi cả hai quá khích, Liu Chang đã ở bên cạnh họ bất chấp. 刘畅 拍摄 下 了 这 感人 的 画面。 Liu Chang machte dieses berührende Foto. Liu Chang captured this touching scene. Liu Chang a capturé cette scène émouvante en photo. Лю Чанг сделал этот трогательный снимок. Liu Chang đã chụp được cảnh tượng cảm động này. 经过 了 漫长 的 旅途 ,谷岳 把 一份 最 浪漫 的 情人节 礼物 送给 了 伊卡。 Nach einer langen Reise überreichte Gu Yue Yika das romantischste Geschenk zum Valentinstag. After a long journey, Gu Yue gave Ika the most romantic Valentine's Day gift. Après un long voyage, Gu Yue a offert à Ika le cadeau le plus romantique pour la Saint-Valentin. 長旅の末、グユエはイカに最もロマンチックなバレンタインデーのプレゼントを贈った。 После долгого путешествия Гу Юэ подарил Ике самый романтичный подарок на День Святого Валентина.